
ĐỀ CƯ Ơ NG MÔN HỌ C: ĐIỆ N ĐỘ NG LỰ C HỌ C 2.
Giả ng viên giả ng dạ y: Nguyễ n Thị Phư ơ ng Lan, Nguyễ n Minh Vư ơ ng.
1. Thông tin về giả ng viên:
- Họ và tên: .........................................Nguyễ n Huy Thả o..............................................
- Chứ c danh, họ c hàm, họ c vị:.............Tiế n sĩ.................................................................
- Thờ i gian, địa điể m làm việ c: Các ngày làm việ c trong tuầ n, Khoa Vật lý Trư ờ ng
Đạ i họ c Sư phạ m Hà Nộ i 2……………………………………………………………..
- Địa chỉ liên hệ :......... Khoa Vậ t lý, trư ờ ng Đạ i họ c Sư phạ m Hà Nộ i 2………..........
- Điệ n thoạ i, Email:.....0912336635, abcthao@gmail.com.............................................
- Các hư ớ ng nghiên cứ u chính:
Vậ t lý năng lư ợ ng cao.
Thông tin về giả ng viên thứ 2
- Họ và tên: Nguyễ n Minh Vư ơ ng
- Chứ c danh, họ c hàm, họ c vị: Giả ng viên, Thạ c sỹ .
- Thờ i gian, địa điể m làm việ c: Thứ 2-5, Khoa Vậ t lý trư ờ ng ĐHSP Hà Nộ i 2.
- Địa chỉ liên hệ : Tổ VLLT - Khoa vậ t lý trư ờ ng ĐHSP Hà Nộ i 2.
- Điệ n thoạ i: 0975020872 Email: minhvuongkro@gmail.com
- Các hư ớ ng nghiên cứ u chính: Thông tin lư ợ ng tử , lò phả n ứ ng, nhiên liệ u hạ t nhân
2. Thông tin về môn họ c:
- Tên môn họ c: Điệ n độ ng lự c họ c 2.
- Mã môn họ c: VL319.
- Số tín chỉ: 2.
- Loạ i môn họ c:
+ Bắ t buộ c
+ Điề u kiệ n tiên quyế t: VL314
- Giờ tín chỉ đố i vớ i các hoạ t độ ng họ c tậ p: .
+ Họ c lý thuyế t trên lớ p: 15.
+ Bài tậ p trên lớ p: 15.
+ Tự họ c, tự nghiên cứ u: 60
- Đơ n vị phụ trách môn họ c:
+ Bộ môn: Vậ t lý lý thuyế t

+ Khoa: Vậ t lý.
3. Mụ c tiêu củ a môn họ c:
- Kiế n thứ c: Trang bị các kiế n thứ c về điệ n độ ng lự c họ c tư ơ ng đố i tính.
- Kỹ năng: Giả i thích các thí nghiệ m và giả i các bài tậ p.
- Các mụ c tiêu khác (thái độ họ c tậ p, chuyên cầ n),: Tích cự c, tự giác.
4. Tóm tắ t nộ i dung môn họ c (khoả ng 150 từ ): Khi nghiên cứ u nhữ ng vậ t thể
chuyể n độ ng vớ i vậ n tố c rấ t lớ n thì cơ họ c kinh điể n Newton không còn đúng nữ a.
Do đó, thuyế t tư ơ ng đố i ra đờ i. Về mạ t nộ i dung thì thuyế t tư ơ ng đố i là lý thuyế t
chung cho toàn bộ môn vậ t lý. Tuy nhiên thuyế t tư ơ ng đố i lạ i liên hệ mậ t thiế t vớ i
điệ n độ ng lự c, đó là do nhữ ng nguyên nhân lịch sử vàứ ng dụ ng thự c tiễ n.
Nộ i dung môn họ c gồ m 2 chư ơ ng:
Chư ơ ng 1: Cơ sở Vậ t lý và toán họ c củ a ĐĐLH tư ơ ng đố i tính
Chư ơ ng 2: Điệ n độ ng lự c họ c tư ơ ng đố i tính.
5. Nộ i dung chi tiế t môn họ c (ghi tên chư ơ ng, mụ c, tiể u mụ c):
Hình
thứ c tổ
chứ c dạ y
họ c
Nộ i dung chính
Số
tiế t
Yêu cầ u đố i
vớ i sinh viên
Thờ i
gian, địa
điể m
Ghi
chú
Lý thuyế t
Chư ơ ng 1: Cơ sở Vậ t lý và
toán họ c củ a ĐĐLH tư ơ ng đố i
tính
1.1. Hệ quy chiế u. Không – thờ i
gian và các phép biế n đổ i
1.1.1. Hệ quy chiế u.
1.1.2. Không - thờ i gian.
1.1.3. Các phép biế n đổ i
1.2. Nguyên lý tư ơ ng đố i
Galilei.
Đọ c họ c liệ u
số 1, 2.
Lớ p họ c

1.2.1. Biế n đổ i Galilei
1.2.2. Tính chấ t tư ơ ng đố i
củ a không gian và tuyệ t đố i củ a
thờ i gian.
1.2.3. Sựbấ t biế n củ a độ dài
và khoả ng thờ i gian.
1.2.4. Cộ ng vậ n tố c.
1.2.5. Sự bấ t biế n củ a phư ơ ng
trình Newton.
1.2.6. Nguyên lý tư ơ ng đố i
Galilei.
1.3. Mộ số cơ sở thự c nghiệ m
củ a thuyế t tư ơ ng đố i.
1.3.1. Thí nghiêm Fizeau.
1.3.2. Thí nghiệ m Michelson.
1.4. Nguyên lý tư ơ ng đố i
Einstein.
1.5. Phép biế n đổ i Lorentz
1.5.1. Công thứ c biế n đổ i
Lorentz.
1.5.2. Tính chấ t tư ơ ng đố i củ a
không gian và thờ i gian.
1.5.3. Các trư ờ ng hợ p riêng
củ a công thứ c biế n đổ i Lorentz
1.5.4. Bấ t biế n tư ơ ng đố i tính
củ a các định luậ t tự nhiên.
1.6. Sự co lạ i củ a độ dài và sự
chậ m lạ i củ a thờ i gian.

1.6.1. Sự co lạ i củ a độ dài.
1.6.2. Sự chậ m lạ i củ a thờ i
gian.
1.7. Định lý cộ ng vậ n tố c.
1.7.1. Công thứ c cộ ng vậ n tố c
1.7.2. Giả i thích thí nghiệ m
Fizeau.
1.8. Không gian, thờ i gian bố n
chiề u.
1.9. Vectơ và Tenxơ bố n chiề u.
1.9.1. Không gian 4 chiề u.
1.9.2. Vectơ bố n chiề u.
1.9.3. Vậ n tố c và gia tố c bố n
chiề u.
1.9.4. Tenxơ bố n chiề u.
1.10. Các toán tử vi phân và tích
phân bố n chiề u.
1.10.1. Gradien bố n chiề u.
1.10.2. Dive bố n chiề u.
1.10.3. Rota bố n chiề u.
1.10.4. Định lý Stokes và Định
lý Gauss
Chư ơ ng 2: Điệ n độ ng lự c họ c
tư ơ ng đố i tính.
2.1. Thế bố n chiề u và mậ t độ
dòng bố n chiề u.
2.2. Hệ phư ơ ng trình Maxwell
bố n chiề u.
Đọ c họ c liệ u
số 1, 2.
Lớ p họ c

2.2.1. Nhóm I củ a hệ các
phư ơ ng trình Maxwell.
2.2.2. Nhóm II củ a hệ các
phư ơ ng trình Maxwell.
2.2.3. Các phư ơ ng trình liên
hệ .
2.2.4. Các phư ơ ng trình
chuyể n độ ng
2.3. Năng xung lư ợ ng và
phư ơ ng trình chuyể n độ ng bố n
chiề u.
2.4. Các Tenxơ trư ờ ng điệ n từ
2.5. Nguyên lý tác dụ ng tố i thiể u
củ a trư ờ ng điệ n từ .
2.5.1. Hàm tác dụ ng củ a
trư ờ ng điệ n từ .
2.5.2. Phư ơ ng trình chuyể n
độ ng củ a mộ t hạ t.
2.6. Năng xung lư ợ ng trư ờ ng
điệ n từ .
2.7. Hiệ u ứ ng Doppler
2.7.1. Biế n đổ i củ a tầ n số .
2.7.2. Hiệ u ứ ng Doppler.
2.7.3. Thí nghiệ m Ives
2.8. Sóng phẳ ng đơ n sắ c.
2.8.1. Biên độ và tầ n số củ a
sóng phẳ ng đơ n sắ c
2.8.2. Năng lư ợ ng củ a sóng