TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA -ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Mẫu chương trình đào tạo tín chỉ)
1. Thông tin chung về môn học
- Tên môn hc: Các giải pháp tiết kiệm năng lượng
- Mã môn hc: 20262190
- Số tín chỉ: 2
- Thuc chương trình đào tạo của ka, bậc: Đại học
- Loại môn hc:
Bắt buộc:
La chọn:
- Các môn hc tiên quyết: Hệ thống cung cấp điện
- Các môn hc kế tiếp:
- Gitín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết : 20 tiết
Làm bài tập trên lớp : 10 tiết
Thảo luận : 15 tiết
Thc hành, thc tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thc tập...): …. tiết
Hoạt động theo nhóm : 15 tiết
Tự học : 30 gi
- Khoa/ Bmôn ph trách môn học: Bộ môn Điện công nghip, Khoa -Điện-Điện
tử.
2. Mục tiêu ca môn hc
- Kiến thức: Môn hc cung cấp cho sinh viên những khái niệm bản về tiết kiệm
năng lượng nói chung và điện năng nói riêng.
- K năng: Nắm được các giải pháp chính về tiết kiệm năng lượng trong các hthống
năng lượng chính ca các xí nghiệp công nghiệp.
- Thái độ, chuyên cần: Đi hc đy đđúng gi, tích cực học tập lớp và ở nhà.
3. Tóm tt nội dung môn hc
Môn học cung cấp cho sinh viên những khái niệm bn về tiết kiệm năng lượng nói
chung điện năng nói riêng. Sinh viên còn được tiếp cận những kiến thức như: kiểm
toán năng lượng, điều khiển tiết kiệm điện năng trong các nhà y công nghiệp, dân
dụng. Ngoài ra, thông qua môn hc này, sinh viên snghiên cứu về những đặc nh
bản của các phụ tải động lực, chiếu ng, nhiệt, lạnh cũng như những giải pháp tiết kiệm
năng lượng và các thiết bng dụng tiết kiệm đặc trưng cho các dạng phụ tải này.
4. Tài liệu học tập
- Tài liệu liệu bắt buộc, tham khảo bằng tiếng Việt, tiếng Anh (hoặc ngoại ngkhác)
ghi theo thtự ưu tiên (tên ch, n tác gi, nhà xuất bản, năm xuất bản, nơi tài
liệu y, website, băng hình, ...):
[1] Kenedy William.J, “Energy management”, Prentice Hall, Inc 1984.
[2] Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chun IEC, Nhà xuất bản Khoa học
và Kỹ thuật, 2001.
- (Ging viên ghi rõ):
Những bài đọc chính: [1]
Những bài đọc thêm: [2]
Tài liệu trực tuyến: www.tietkiemnangluong.com.vn.
5. Các phương pháp giảng dạy và học tập của môn học
- Nghe giảng trên lớp
- Làm bài tập
- Tho luận
6. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Các yêu cầu và k vọng đối với môn học:
- Có kh năng chuẩn bị tài liu (trên mạng, tài liệu nước ngoài…)
- Có kh năng làm việc theo nhóm
- Có kh năng trìnhy báo cáo
7. Thang điểm đánh giá
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm chữ
thang đim 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung bình học k, trung bình tích lũy và xét
học v.
8. Phương pháp, hình thc kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
8.1. Đối với môn hc lý thuyết hoặc vừa lý thuyết vừa thực hành
8.1.1. Kim tra đánh giá quá trình: Có trọng số chung30%, bao gồm các điểm
đánh giá bphn như sau (việc lựa chọn các hình thc đánh giá bphận, trọng số
ca từng phần do giảng viên đề xuất, Ttrưởng bộ môn thông qua):
- Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%
- Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10%
- Điểm đánh giá phần thực hành;
- Điểm chuyên cần: 10%
- Điểm tiểu luận;
- Điểm thi giữa k;
- Điểm đánh giá khối lượng t học, tự nghiên cứu ca sinh viên (hoàn thành tt
nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho nhân/ tuần; bài tp nhóm/ tháng;
bài tập cá nhân/ học kì,…).
8.1.2. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: Điểm thi kết thúc học phần có trọng số 70%
- Hình thức thi: tự luận
- Thời lượng thi: 60 phút
- Sinh viên được tham khảo tài liệu
8.2. Đối với môn hc thực hành:
- Tiêu cđánh giá các bài thc hành:
- Số lượng và trọng số của từng bài thực hành:
8.3. Đối với môn hc dồ án hoặc bài tập lớn:
- Tiêu cđánh giá, cách tính điểm cụ thể:
9. Nội dung chi tiết môn học (ghi tên c phần, chương, mục, tiểu mục…vào ct (1))
phân bổ thời gian (ghi stiết hoặc gitrong các ct (2), (3, (4), (5), (6) và (7))
Nội dung
Hình th
ức tổ chức dạy học môn hc
Tng
Lên lớp Thực
nh, thí
nghiệm,
thc tp,
rèn ngh,...
T
học,
t
nghiên
cứu
thuyết
i tp Thảo
luận
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Chương 1: Tổng quan v tiết kiệm
ng lượng
1.1 Khái niệm bản về năng lượng,
những dạng năng lượng chính.
1.2 Năng lượng tái tạo
1.3 Mục đích ý nghĩa tiết kiệm năng
ng
1.4 Tổng quan tình hình tiết kiệm năng
ng ở Việt Nam và trên thế giới
3 0 0 5 8
Chương 2: Tiết kiệm năng lượng h
thống NL chính của XN
2.1 Tổng quan
2.2 TKNL trong hệ thng chiếu sáng
2.3 TKNL trong hệ thng nhiệt
2.4 TKNL trong HVAC
2.5 TKNL trong hệ thng điện
2.6 TKNL trong motor, lò sy điện
4
6
(BT+TL)
3 10 23
2.7 TKNL trong hệ khí nén
Chương 3: Tiết kiệm điện năng
trong nghiệp công
nghiệp và dân dng
3.1 Tổng quan
3.2 D báo mức tiêu th tiêu hao
điện năng
3.3 Điều khiển tiêu th đin
3.4 Tòa nhà thông minh
3.5 Một số giải pháp công nghệ
4 2 3 10 19
Chương 4: Kiểm toán năng lượng xí
nghiệp công nghiệp và
n dụng
4.1 Tổng quan về kiểm toán năng
ng
4.2 Phân tích các cơ hội TKNL
4.3 Cân bằng năng lượng trong nhà
máy công nghiệp
4.4 Một vài ví d
3 2 3 10 18
Chương 5: Hthống tự động hóa đo
lường, giám sát điều
khiển NL
5.1 Nhng yêu cầu bản đối với hệ
thống tự động hóa đo lường và
điều khiển
5.2 Hệ thống tự động đo lường
5.3 H thống t đng hiệu chỉnh và
điều khiển
5.4 H thng Scada
3 0 3 5 11
Chương 6: Chất ợng điện năng và
độ tin cậy cung cấp điện
6.1 Độ tin cậy trong h thống năng
ng
6.2 Các đại lượng đánh giá chất lượng
điện năng
6.3 Các biện pháp nâng cao chất lượng
điện năng trong i điện công
nghip và dân dụng
6.4 Các thiết bị ng dụng đnâng cao
chất lượng điện năng
6.5 Đánh giá kinh tế thiệt hại do chất
3 0 3 5 11
ng điện năng và lợi ích của việc
ứng dụng các thiết bị nâng cao chất
ng điện năng
10. Ngày phê duyệt
Người viết
(Ký và ghi rõ htên) Tổ trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
PGS-TS. Phan Thị Thanh Bình TS. Nguyễn Hùng PGS-TS. Phan Thị Thanh Bình