TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA ……..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Mẫu chương trình đào tạo tín chỉ)
1. Thông tin chung về môn học
- Tên môn hc: VoIP
- Mã môn hc: 20262072
- Số tín chỉ: 2
- Thuc chương trình đào tạo của ka, bậc: Đại học
- Loại môn hc:
Bắt buộc:
La chọn:
- Các môn hc tiên quyết (những môn phải học trước môn này): Truyền số liệu và
Mạng máy tính
- Các môn hc kế tiếp (những môn hc ngay sau môn này):
- Gitín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết : 25 tiết
Làm bài tập trên lớp : 5 tiết
Thảo luận : 15 tiết
Thc hành, thc tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thc tập...): 0 tiết
Tự học : 60 gi
- Khoa/ B môn phụ trách môn học: K thuật Điện tử, truyền thông / Khoa Điện
Điện tử
2. Mục tiêu ca môn hc
- Kiến thức: cung cấp các khái niệm cơ bản v giao thức TCP/IP, kiến trúc ca mạng
VoIP cách thc xử lý n hiệu thoại cũng như bảo mật trong VoIP.
- K năng:
o Trên cơ sở các kiến thức mà n học trang bị, SV điều kiện n khi hội nhập với
những vấn đề k thuật liên quan phát sinh trong thực tế cuộc sống, trong các công ty,
xí nghiệp,… Từ đó, hình thành k năng phát triển nghề nghiệp.
o Trên cơ sở các kiến thức cơ bn của môn học này, SV stiếp cận các vấn đhiện đại,
đồng thời liên hvới thực tế k thuật, từ đó giúp SV nắm vững được những vấn đ
cốt lõi của tín hiệu thoại truyền qua IP, tăng cường khả năng giải quyết các vấn đk
thut trong thc tế.
- Thái độ, chuyên cần: nghe ging, làm bài tập và thực hành mô phỏng.
3. Tóm tt nội dung môn hc (khoảng 150 từ)
Môn học VoIP giới thiệu các vấn đề cơ bản sau:
- Các vấn đề cơ bản ca PSTN: báo hiệu, tín hiệu thoại tương tự và s.
- Giao thức TCP/IP: kiến trúc, địa chỉ, các giao thức s dụng và quá trình định tuyến.
- Kiến trúc mạng VoIP: các lớp mô tả trong mạng VoIP và cách thức thực hiện cuộc
gọi.
- X tín hiệu thoại: biến đổi n hiệu ơng tthành số, giao tiếp với hệ thống PCM
và các phương pháp mã hóa để nén tín hiệu thoại.
- X cuộc gọi: nêu các giao thức xử lý cuộc gọi phương pháp bảo mật cuộc gọi
thông qua các giao thc này.
4. Tài liệu học tập
[1] Bài giảng VoIP (Đang biên soạn)
[2] Jonathan Davidson, James Peter – Voice over IP Fundamentals – Cisco Systems
[3] Syed A. Ahson, Mohamad Ilyas VoIP handbook: Applications, Technologies,
Reliability and Security ISBN 978-1-4200-7020-0 – CRC Press
[4] Patrick Park - Voice over IP security ISBN 978-1587054693 – Cisco Press
Những bài đọc chính: Giao thức TCP/IP và định tuyến trong mng IP, Xứ n hiệu
thoại trong VoIP
Những bài đọc thêm: Các giao thức và bảo mật trong VoIP.
5. Các phương pháp giảng dạy và học tập của môn học
Giáo viên giới thiệu môn học, cung cấp bài giảng, tài liu tham khảo, các địa chwebsite
để tìm tư liệu liên quan đến môn học, phân từng nhóm SV vnhà chuẩn bbài từng
chương, làm báo o Seminar. Cuối mỗi chương giáo viên tóm tắt bài giảng.
6. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Mức độ tích cc tham gia các hoạt động trên lớp: trau di k năng làm việc theo nhóm,
để chuẩn b bài Seminar trước khi lên lớp và k thuật tìm kiếm thông tin (thư viện và
trên internet..) đ có chất lượng bài Seminar.
7. Thang điểm đánh g
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm ch
thang điểm 4 đphục vụ cho việc xếp loại trung bình học k, trung bình tích lũy và t
học v.
8. Phương pháp, hình thc kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
8.1. Đối với môn hc lý thuyết hoặc vừa lý thuyết vừa thực hành
8.1.1. Kim tra đánh giá quá trình: Có trọng schung 30%, bao gồm các điểm
đánh gbộ phận như sau (việc lựa chọn các hình thc đánh giá bộ phn, trọng số
ca từng phần do giảng viên đề xuất, Ttrưởng bộ môn thông qua):
- Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10%
- Điểm thi giữa k: 20%
8.1.2. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: Điểm thi kết thúc học phần trng số 70%
- Hình thức thi: tự luận
- Thời lượng thi: 60’
- Sinh viên không được tham khảo tài liệu khi thi
8.2. Đối với môn hc thực hành:
- Tiêu cđánh giá các bài thc hành:
- Số lượng và trọng số của từng bài thực hành:
8.3. Đối với môn hc đồ án hoặc bài tập lớn:
- Tiêu cđánh giá, cách tính điểm cụ thể:
9. Nội dung chi tiết môn học (ghi tên c phần, chương, mục, tiểu mục…vào ct (1))
phân bổ thời gian (ghi stiết hoặc gitrong các ct (2), (3, (4), (5), (6) và (7))
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Tng
Lên l
ớp
Thực hành,
thí nghiệm,
thực tập,
rèn ngh,...
T
hc,
t
nghiên
c
ứu
thuyết
Bài
tập Thảo
luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chương 1: Giới thiệu
- Các vấn đề cơ bản của PSTN
-
Ưu đi
1 1 2 4
Chương 2: TCP/IP
- Địa chỉ IP
- Định tuyến trong mạng IP
2 1 4 7
Chương 3: Kiến trúc mạng VoIP
- Kiến trúc mạng
- Thực hiện cuộc gọi
6 1 3 14 24
Chương 3: Xử lý tín hiệu thoại
- Xử lý tín hiệu
- Nén thoại
8 2 5 20 35
Chương 4: Xử lý và bảo mật cuc gọi
- Giao thức H232, SCCP
- Giao thức MGCP
- Giao thức SIP
8 2 5 20 35
10. Ngày phê duyệt
Người viết
(Ký và ghi rõ htên) Tổ trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA ……..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
PHIU ĐÁNH GIÁ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên môn hc: VoIP Mã môn học: ........................... Stín chỉ: 2
Tiêu chuẩn
con Tiêu chí đánh g Điểm
2
1
0
1. Mc tiêu
học phần i) Th hin được đặc điểm và yêu cầu riêng ca môn hc,
c thể hóa được một số yêu cu trong mục tiêu chương
trình, phù hợp và nhất quán vi mục tiêu chương trình
X
ii) Đúng mức và khả thi, phù hợp vi yêu cầu trình độ
sinh viên theo thiết kế cấu tc chương trình X
iii) Rõ ràng, c thể và chính xác, nhìn từ phía người học,
khả năng đo lường được, chứng minh được và đánh
giá được mức độ đáp ứng
X
2. Ni dung
học phần i) Phù hợp với mục tiêu học phần, khối lượng học phần
và trình độ đối tượng sinh viên X
ii) Thể hiện tính kế tha, phát triển trênsở nhng kiến
thức sinh viên đã được trang b X
iii) Thể hiện một phạm vi kiến thức tương đối trọng vẹn
để có thể dễ dàng tchức giảng dạy và để sinh viên d
dàng tích lũy trong một học kỳ
X
iv) Thể hiện tính cơ bản, hiện đại, theo kịp trình độ khoa
học-k thuật thế giới X
v) Thể hiện quan điểm chú trọng vào khái niệm
(concept), nguyên lý và ng dụng, không chú trọng tới
kiến thức ghi nhớ thuần túy hoặc kng sinh viên có
thể tự học
X
vi) Đủ mức độ chi tiết cần thiết để đảm bảo phạm vi và
mức độ yêu cầu kiến thức ca hc phần, đồng thời đủ
mức độ khái quất cần thiết để người dy linh hoạt trong
việc lựa chn phương pp giảng dạy và tiếp cận phù
h
ợp
X
3. Những yêu
c
ầu khác
i) Quy định vhọc phn điều kiện rõ ràng nhất quán, số
h
ọc phần điều kiện không quá nhiều
X
ii) Mô tả vắn tắt nội dụng học phần ngắn gn, rõ ràng,
nhất quán vi mô tả trong phần khung chương trình và
bao quát được những nội dung chính ca học phần
X
iii) Mô tả các nhiệm vụ của sinh viên phải đầy đủ và th
hiện được vai trò hướng dẫn cho sinh viên trong quá
trình theo h
ọc
X
iv) Tu chuẩn đánh giá sinh viên và thang điểm đánh giá
đưa ra r
õ ràng và h
ợp lý, ph
ù h
ợp với mục
tiêu h
c phần
X
v) Có đầy đủ thông tin về giáo trình (tài liệu tham khảo
chính) mà sinh viên có th
ể tiếp cận
X
vi) Trìnhy theo mẫu quy định thống nhất X
Điểm TB =
8,67 ∑/3,0
Trưởng khoa Người đánh giá
(hoặc Chủ tịch HĐKH khoa)