Ề ƯƠ
Ậ
Đ C
NG ÔN T P MÔN KTNN
ệ Câu 1 : Khái ni m KTNN ?
ệ ố ể ề ố ộ
ộ ộ ậ ạ ộ ậ ỉ ự KTNN là h th ng b máy chuyên môn v lĩnh v c ki m tra tài chính do qu c h i thành ậ l p, ho t đ ng đ c l p và ch tuân theo pháp lu t.
ứ ụ ủ Câu 2 : Trình bày ch c năng, m c đích c a KTNN ?
ướ ứ ế ể ậ ậ c có ch c năng đánh giá, xác nh n, k t lu n và
ứ Ch c năng ị ố ớ ế ệ ả : Ki m toán nhà n ử ụ ả ki n ngh đ i v i vi c qu n lý, s d ng tài chính công, tài s n công.
ụ
ể Ho t đ ng ki m toán nhà n ử ụ ạ ộ ả ụ ệ ả ầ
ụ M c đích: ướ ế ệ ệ ố
ặ ướ ề ệ ậ ả ủ ể ướ c ph c v vi c ki m tra, giám sát c a ự ướ ề c; góp ph n th c c trong qu n lý, s d ng ngân sách, ti n và tài s n nhà n Nhà n ấ hành ti t ki m, ch ng tham nhũng, th t thoát, lãng phí, phát hi n và ngăn ch n hành vi vi ả ử ụ ạ ph m pháp lu t; nâng cao hi u qu s d ng ngân sách, ti n và tài s n nhà n c.
ộ ế
ộ ể ả ể ệ ướ ữ ệ ệ t Nam? Và tăng c c Vi
ề ụ Câu 3: Trình bày vì sao KTNN là m t công c không th thi u trong b máy quy n ườ ự ủ l c c a Nhà n ng nh ng bi n pháp đ c i thi n trong ươ ng lai? t
ạ ộ ậ n
ể ả ủ
ụ ụ ệ ề c, ti n và tài s n c a nhà n ừ ắ cướ ủ ướ có bi n pháp c; ngăn ng a gian lân, tham ô, ữ y u kém, s h trong công tác qu n lý,
ơ ở ồ ự ủ ộ Ho t đ ng c a KTNN là đ c l p, đã ph c v vi c ki m tra, giám sát c a nhà ả ệ ướ ử ụ trong qu n lý, s d ng ngân sách nhà n ế ụ kh c ph c nh ng tham nhũng, lãng phí các ngu n l c tài chính ố qu c gia ả .
ớ ậ ể ợ
ủ ạ ắ ả ả ặ
ứ ố ệ ạ ầ ướ ể
ạ ộ ể
ể ư ữ ế
ự ề ộ ủ ố ệ ế ậ
ả ấ ọ ộ ơ
ữ ạ ộ ế V i ch c năng ki m tra, đánh giá và xác nh n tính đúng đ n, h p pháp c a các thông ệ tin, s li u tài chính và NSNN, KTNN đã góp ph n đ m b o tính minh b ch, đ c bi t ủ minh b ch tài chính trong ho t đ ng c a nhà n c thông qua ki m toán báo cáo tài ạ ộ ủ ể chính, ki m toán tuân th , ki m toán ho t đ ng. Thông qua ki m toán báo cáo tài chính ề ớ ố ượ ng tr c ti p là các báo cáo v NSNN, KTNN đã đ a ra nh ng đánh giá có v i đ i t ấ ứ ự ằ b ng ch ng v đ tin c y c a s li u d toán và quy t toán NS. Qua đó, cung c p ố ữ ệ nh ng d li u vô cùng quan tr ng cho Qu c h i, cho các c quan qu n lý NN th y rõ ho t đ ng kinh t , tài chính, ngân sách.
ổ ữ ơ ữ ị ử ổ
ề ệ ả ấ ỉ ử ụ và ng qu n lý, đi u hành NSNN, s d ng có ế ệ pháp nh mằ nâng cao ch t l
ỹ ố tài s n, ngân qu qu c gia.
ệ ố ậ ể ị ợ ườ ệ ị ị ng đ a v pháp lý và giá tr l i ích
ệ ự ủ ứ ệ ằ ộ ch c b máy c a KTNN nh m nâng cao hi u l c và hi u qu ả
ồ ưỡ ừ
ng xuyên đào t o b i d ề ộ ệ ủ ộ ể ườ ạ ứ ứ ề ệ ả Cao h n n a là nh ng ki n ngh s a đ i, hoàn thi n, b sung chính sách; ch n ch nh ấ ượ ề đ ra các bi n ệ ả ả hi u qu (cid:0) Bi n pháp ệ ấ ứ Th nh t, H oàn thi n h th ng pháp lu t đ tăng c ủ ạ ộ ho t đ ng c a KTNN trong giám sát tài chính công ệ ổ ứ oàn thi n t Th hai, H ạ ộ ho t đ ng ki m toán . ứ Th ba, Th nghi p vệ ạ ng không ụ, đ o đ c ngh nghi p, văn hóa ng x ng ng nâng cao trình đ chuyên môn, ử và b n lĩnh ngh nghi p c a đ i ngũ
ằ ể ể ể ừ ướ ạ ộ ấ ượ ở ng ho t đ ng ki m toán đ KTNN tr
ộ ổ ứ ki m toán viên nh m t ng b thành m t t
ệ ệ c nâng cao ch t l ch c giám sát tài chính công có trách nhi m và uy tín. (cid:0) Ngoài ra KTNN c n ph i ti n hành nh ng vi c sau đây: ả ế
ệ ừ ườ ự ụ ằ
ắ khâu l p D toán NSNN, nh m m c đích nh c ậ
ả ế ể
ơ ướ ầ ủ ố ộ ề ư ệ ắ ả
ớ ồ ự ứ ầ
ự ế ủ ự ể đ u trong quá trình Chính ph th o lu n xây d ng D ự
ườ ắ ị ng ki m toán vi c tuân th các nguyên t c, quy ch tài chính, các quy đ nh v ề
ế ủ ủ ữ ầ ậ ể Tăng c ng vi c ki m toán ngay t ở ả nh c nh báo các c quan hành pháp và l p pháp ự ể ể Ki m toán Nhà n c c n ph i ti n hành ki m toán d toán ngân sách hàng năm đ có ý ế ki n v i Chính ph , Qu c h i v tính đúng đ n kh thi c a d toán cũng nh vi c phân ấ ướ ằ ộ ổ c. b ngu n l c m t cách công b ng, đáp ng yêu c u phát tri n đ t n ừ ầ ậ ủ ả KTNN tham gia ý ki n ngay t ố ộ ướ c khi trình Qu c h i. toán NSNN tr ủ ệ ể Tăng c ủ ộ ộ ư giám sát cũng nh tuân th toàn b m t chu trình ngân sách c a Chính ph .
ụ ự ế ớ
ệ ả ơ
ủ ố ệ ườ ể ng ki m toán báo cáo quy t toán NSNN, v i m c tiêu xây d ng và hoàn thi n Tăng c ả ằ ự ề ậ ẩ chu n m c v l p và trình bày báo cáo nh m ph n ánh chính xác h n hi u qu và tình hình tài chính c a qu c gia;
ườ ộ ề ạ ộ ự ể
ề ng ki m toán ho t đ ng tài chính công, nh m xây d ng m t n n tài chính b n ị ố ớ ề ả ữ ả Tăng c ạ v ng trong trung và dài h n v i n n t ng qu n tr t ằ t;
ể ư ế ợ
ế ự ủ ề ằ ấ ả ị
ệ ớ ủ ố ụ ế ườ ng ki m toán n công, có xem xét đ n các cam k t tr c ti p cũng nh các Tăng c ấ ợ ả kho n n khác và r i ro tài chính, nh m xác đ nh các v n đ và r i ro trong qu n lý, v n ề ợ đ n công trong m i quan h v i thâm h t NSNN;
ố ượ Câu 4 : Trình bày đ i t ng KTNN ?
ể ệ ể ả ng ki m toán c a Ki m toán nhà n
ố ượ Đ i t ả ủ ạ ộ ử ụ ệ ả
ủ ơ ị ượ ể ướ ử ụ c là vi c qu n lý, s d ng tài chính công, ế tài s n công và các ho t đ ng có liên quan đ n vi c qu n lý, s d ng tài chính công, tài ả s n công c a đ n v đ c ki m toán.
ướ ỹ c; d tr
ự ữ ướ ố ơ ủ
c ngoài ngân sách; tài chính c a các c quan nhà n ị ơ ị ệ ấ ơ
ụ ề ị ị ị ổ ứ ch c xã h i, t
ướ ệ ỹ qu c gia; các qu tài chính nhà ơ c, đ n v vũ trang nhân dân, đ n ị ổ ứ ch c ch c chính tr , t ộ ộ ổ ứ ch c xã h i ướ ạ i các doanh c t
ậ ộ ổ ứ ộ ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ử ụ ợ ề ệ ả Tài chính công bao g mồ : ngân sách nhà n ướ n ị ự v s nghi p công l p, đ n v cung c p d ch v , hàng hóa công, t ổ ứ ệ chính tr xã h i, t ố ầ c; ph n v n nhà n ngh nghi p có s d ng kinh phí, ngân qu nhà n nghi p; các kho n n công.
ấ ướ
ờ
ệ
ộ ổ ề ệ
ứ ả ộ ả
ử ụ ộ ụ ụ ợ
ạ ầ ộ ở ữ ả ủ ở ữ ướ ạ ả , qu n lý thu c s h u toàn dân do Nhà n
ố bao g mồ : đ t đai; tài nguyên n ả ồ ợ ở ả Tài s n công i c; tài nguyên khoáng s n; ngu n l ả ể ướ ướ ạ ơ vùng bi n, vùng tr i; tài nguyên thiên nhiên khác; tài s n nhà n c, i c quan nhà n c t ậ ị ự ị ổ ứ ơ ơ ị ổ ứ ị ch c chính tr ch c chính tr , t đ n v vũ trang nhân dân, đ n v s nghi p công l p, t ổ ộ ề ứ ứ ộ ổ ị ch c xã h i, t ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t xã h i, t ch c xã h i ngh ệ ự ữ ả ượ ệ c giao cho các doanh nghi p qu n lý và s d ng; tài s n d tr nghi p; tài s n công đ ả ế ấ ộ ướ i ích công c ng và các tài s n khác c; tài s n thu c k t c u h t ng ph c v l nhà n ướ ầ ư ệ c đ u t do Nhà n c đ i di n ch s h u và ả ấ th ng nh t qu n lý.
ề ạ ủ ơ ệ ị ượ ể c ki m
Câu 5 : Trình bày quy n h n, trách nhi m c a KTV, KTNN, đ n v đ toán ?
ể ệ ề ướ c
ằ ể ệ ế ế ị
ế ự ổ ứ
ủ ụ ườ ố ộ ệ ủ ị ự ầ ủ ố ộ ướ ệ ướ ng v Qu c h i, Ch t ch n
ủ ướ ạ ố ộ Ủ ủ ng Chính ph .
ộ ể ệ Ủ ị ủ ế ị ộ ồ
ự Ủ ố ộ
ỉ ạ ế ể ộ
ể
ế ị ố ộ
ướ
ố ẩ ụ ươ ổ ự ươ ố
ủ
ướ ệ ươ ề ố ộ ủ ng án phân b ngân sách trung
ươ ng, ph ươ ụ ươ c, ph
ự ổ ố ố ộ ủ ươ ng án b trí ngân sách cho ch ế ế ị
ạ ộ ậ
ọ ớ ế ủ ệ ụ ị
ố ộ ị ự ế ủ Ủ ệ ệ
ủ ủ ẩ ơ ơ
ố ộ ủ ầ ự ự ệ ệ ẩ
ậ
ả ể ệ ậ
ệ ổ ớ ế ổ ế ế
ả ự ể ể c,
ợ ủ ị ố ộ ủ ộ ồ ế ấ ủ ướ ng Chính ph , H i đ ng dân t c, các y ban c a Qu c h i; cung c p
ế ố ộ ế ộ ể ủ ộ ồ Ủ ạ ộ
ả ự ử ị ể Ủ ố ộ ị ủ ể
ố ộ ả ể ủ ơ
ả i trình v k t qu ki m toán v i Qu c h i và các c quan c a Qu c h i theo quy ủ ổ ứ ế ố ổ ợ
ả ự ể ậ ệ ế ế ế
ủ ậ
ị ể ậ ậ ề ổ ứ ị ủ ự ể ệ ệ ế ế ể
ụ ủ Đi u 10. Nhi m v c a Ki m toán nhà n ự ạ 1. Quy t đ nh k ho ch ki m toán h ng năm và báo cáo Qu c h i tr c khi th c hi n. ụ ể ằ ể ệ 2. T ch c th c hi n k ho ch ki m toán h ng năm và th c hi n nhi m v ki m toán theo yêu c u c a Qu c h i, y ban th c, Chính ph , Th t ề 3. Xem xét, quy t đ nh vi c ki m toán khi có đ ngh c a H i đ ng dân t c, các y ban ộ ồ ườ ạ ủ ố ộ ng tr c H i đ ng nhân dân, y ban nhân c a Qu c h i, Đoàn đ i bi u Qu c h i, Th ố ự ổ ứ ơ ươ ng và c quan, t dân t nh, thành ph tr c thu c trung ch c không có trong k ho ch ướ ể ủ c. ki m toán năm c a Ki m toán nhà n ự ể ế ủ ướ ể c đ Qu c h i xem xét, quy t đ nh d toán ngân 4. Trình ý ki n c a Ki m toán nhà n ầ ư ủ ươ ế ị ế ị ng, quy t đ nh ch tr c, quy t đ nh phân b ngân sách trung sách nhà n ng đ u t ế ọ ch ng trình m c tiêu qu c gia, d án quan tr ng qu c gia, phê chu n quy t toán ngân c.ướ sách nhà n ề ự ơ ớ 5. Tham gia v i các c quan c a Qu c h i, c a Chính ph trong vi c xem xét v d toán ỉ ự c, ph ng án đi u ch nh d ngân sách nhà n ố ướ toán ngân sách nhà n ng trình m c tiêu qu c gia, ướ ố c. d án quan tr ng qu c gia do Qu c h i quy t đ nh và quy t toán ngân sách nhà n ự ơ ệ ủ 6. Tham gia v i các c quan c a Qu c h i trong ho t đ ng giám sát vi c th c hi n lu t, ố ộ ề ườ ệ ố ộ ng v Qu c h i v lĩnh ngh quy t c a Qu c h i, pháp l nh, ngh quy t c a y ban th ướ ự c và chính sách tài v c tài chính ngân sách, giám sát vi c th c hi n ngân sách nhà n chính khi có yêu c u.ầ ớ ề 7. Tham gia v i các c quan c a Qu c h i, c a Chính ph , các c quan có th m quy n ậ ự trình d án lu t, pháp l nh khi có yêu c u trong vi c xây d ng và th m tra các d án lu t, pháp l nh. ợ ị ế 8. Báo cáo t ng h p k t qu ki m toán năm và k t qu th c hi n k t lu n, ki n ngh ả ụ ườ ố ộ Ủ ng v Qu c h i; g i báo cáo t ng h p k t qu ki m toán v i Qu c h i, y ban th ướ ậ ế ệ ki m toán năm và k t qu th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán cho Ch t ch n ủ Chính ph , Th t ả ể ế k t qu ki m toán cho B Tài chính, Đoàn đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân, y ơ ậ ơ ban nhân dân n i ki m toán và các c quan khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ế ố ộ ớ 9. Gi ậ ị đ nh c a pháp lu t. ả ể 10. T ch c công b công khai báo cáo ki m toán, báo cáo t ng h p k t qu ki m toán ề ạ ị năm và báo cáo k t qu th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán theo quy đ nh t i Đi u ủ ị 50, Đi u 51 c a Lu t này và quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan. 11. T ch c theo dõi, ki m tra vi c th c hi n các k t lu n, ki n ngh c a Ki m toán nhà c.ướ n
ơ ể ệ ủ ồ ơ
ề ữ ướ ề ử
ể ấ ệ ổ ứ ể ụ ệ ượ ch c, cá nhân đã đ ơ ạ ệ ủ ộ c có th m quy n xem xét, x lý nh ng v vi c có d u hi u c a t c phát hi n thông qua ho t đ ng ki m
ạ ậ ề ệ ữ ố ệ
ị ủ
ể ự ướ ể ố ế
ọ ể c. ồ ưỡ ế bí m t tài li u, s li u k toán và thông tin v ho t ậ c ki m toán theo quy đ nh c a pháp lu t. trong lĩnh v c ki m toán nhà n ạ ng, phát tri n
ồ ể ướ ứ c.
ỉ ồ ướ c.
ể ụ
Ủ ố ộ ề ườ ướ ể ng v Qu c h i ban hành Chi n l c. ể c phát tri n Ki m
ậ ủ
ề
ị ệ ế ướ ố ộ Ủ c Qu c h i, y ban th ườ ng
ơ ứ ấ ầ ủ ch c, cá nhân có liên quan cung c p đ y đ ,
ị ệ ệ ờ
ị ượ ị ể ủ ế ế ậ
ệ ạ
ấ ủ ơ ụ ế ạ ộ ậ
ị ự ướ ệ ể ạ ệ ệ c phát hi n.
ự ể ẩ ơ i có th m quy n yêu c u đ n v đ
ị ượ ạ ị ơ ờ ườ ậ ế ế
ệ ấ
ầ ề ị ử ệ ủ ờ ế ị ủ ị ự ệ ầ ợ
ủ
ậ ủ ơ ị ơ ữ ẩ ể i có th m quy n x lý nh ng vi ph m pháp lu t c a c quan,
ẩ ị
ể i có th m quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i c ể ể ả ạ ộ ử ạ ộ ch c, cá nhân có hành vi c n tr ho t đ ng ki m toán c a Ki m toán nhà n
ề ở ự ậ ổ ứ ấ ể ể ệ ậ ố ớ ơ ướ c c và Ki m toán viên
t.
ầ ệ ị ặ ự ệ
ể ướ ị
ử ụ ự ủ ố ệ ị ể ể ế ệ ậ
ự ệ 12. Chuy n h s cho c quan đi u tra, Vi n ki m sát nhân dân và c quan khác c a Nhà ạ ẩ i ph m, vi ph m n ạ ộ ậ ủ ơ pháp lu t c a c quan, t toán. ồ ơ ể ả 13. Qu n lý h s ki m toán; gi ủ ơ ị ượ ộ đ ng c a đ n v đ ự ợ ệ 14. Th c hi n h p tác qu c t ả ổ ứ 15. T ch c và qu n lý công tác nghiên c u khoa h c, đào t o, b i d ự ủ ngu n nhân l c c a Ki m toán nhà n ổ ứ ứ ả ấ 16. T ch c thi, c p, thu h i và qu n lý ch ng ch Ki m toán viên nhà n ổ ứ ậ ề ể ổ ế 17. T ch c thông tin, tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v ki m toán nhà n ự ế ượ ụ 18. Xây d ng và trình y ban th c.ướ toán nhà n ệ ự ụ ệ ị 19. Th c hi n các nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ạ ủ Đi uề ể ướ 11. Quy n h n c a Ki m toán nhà n c ự ậ ự ự ả 1. Trình d án lu t, d án pháp l nh, d th o ngh quy t tr ậ ủ ị ố ộ ụ v Qu c h i theo quy đ nh c a pháp lu t. ổ ể ị ượ ầ 2. Yêu c u đ n v đ c ki m toán và t ể ụ ụ chính xác, k p th i thông tin, tài li u ph c v cho vi c ki m toán. ể ơ ệ ự ầ 3. Yêu c u đ n v đ c ki m toán th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán c a Ki m ướ ố ớ c đ i v i sai ph m trong báo cáo tài chính và sai ph m trong vi c ch p hành toán nhà n ị ắ ế pháp lu t; ki n ngh th c hi n bi n pháp kh c ph c y u kém trong ho t đ ng c a đ n v ể do Ki m toán nhà n ề ệ ế 4. Ki n ngh c quan, ng c ki m toán th c hi n ị ể ầ ủ ị đ y đ , k p th i các k t lu n, ki n ngh ki m toán v sai ph m trong báo cáo tài chính và ậ ậ ạ ề sai ph m trong vi c ch p hành pháp lu t; đ ngh x lý theo quy đ nh c a pháp lu t ặ ườ ữ ậ ự nh ng tr ng h p không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ , k p th i k t lu n, ướ ị ể ế ki n ngh ki m toán c a Ki m toán nhà n c. ườ ạ ề ử ế 5. Ki n ngh c quan, ng ổ ứ ượ c làm rõ thông qua ho t đ ng ki m toán. ch c, cá nhân đã đ t ủ ườ ị ơ ề 6. Đ ngh c quan, ng ủ quan, t ướ ặ ho c cung c p thông tin, tài li u sai s th t cho Ki m toán nhà n c.ướ nhà n ư ế ầ 7. Tr ng c u giám đ nh chuyên môn khi c n thi ượ ủ ể ơ ổ 8. Đ c y thác ho c thuê doanh nghi p ki m toán th c hi n ki m toán c quan, t ệ ả ả ứ c ch u trách nhi m ch c qu n lý, s d ng tài chính công, tài s n công; Ki m toán nhà n ề ệ ế v tính trung th c c a s li u, tài li u và k t lu n, ki n ngh ki m toán do doanh nghi p ể ki m toán th c hi n.
ộ ố ủ ủ ướ ủ ng v Qu c h i, Chính ph , Th t
ụ ổ ườ ướ ử ổ ng Chính ph ậ
ơ ế c s a đ i, b sung các c ch , chính sách và pháp lu t. ể
ị ệ ệ ự ướ c ệ
ậ ậ ế ị ề ệ ế ề ệ ế ủ ụ ể ư
ể
ẩ ậ ắ ự
ổ ể ủ ướ ạ ộ ị ệ ụ ể ể
ằ ậ ệ ế ữ ướ ậ ề ậ ứ c pháp lu t v nh ng b ng ch ng, đánh giá, xác nh n, k t lu n
ệ ể ứ ư
ị ủ
ể ệ
ẻ ệ c. c trong quá trình ki m toán. ụ ể ệ c khi th c hi n nhi m v ki m toán.
ứ ỹ
ậ ế ế ậ ệ ươ ằ ự ạ ng xuyên h c t p, rèn luy n đ nâng cao ki n th c chuyên môn, k năng và đ o ị ứ ề ng trình c p nh t ki n th c h ng năm theo quy đ nh
ổ
ế ị ể ậ
ườ ủ ả i ra quy t đ nh thành l p Đoàn ki m toán khi có ưở ố ng
i Đi u 28 c a Lu t này và các tình hu ng khác làm nh h ể c.
ạ ủ ơ ị ượ
ể ể ướ c
ẻ ấ c.
ướ ệ ế ể ề ộ
ứ
ừ ố ế ự ườ ệ ộ ợ
ị
ằ ng h p không đ ậ ự ả ữ ể ề ằ ả ấ ằ ụ ặ ạ ề ượ i trình b ng văn b n v nh ng v n đ đ ề c nêu trong d th o báo cáo ki m toán
ả ợ
ự ể ệ ế
ứ ằ
ậ ế ạ ề ế ế ậ
ứ ằ
ị ể ế ườ ệ ạ ị ợ ướ ng h p gây thi
ế ậ ệ ạ t h i trong tr ậ c ki m toán theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ậ
ụ ủ ơ ị ượ ể ố ế ộ Ủ ị 9. Ki n ngh Qu c h i, y ban th ủ ơ và c quan khác c a Nhà n Đi uề ệ 22. Trách nhi m c a Ki m toán viên nhà n ự ụ ể ệ 1. Th c hi n nhi m v ki m toán và ch u trách nhi m v vi c th c hi n nhi m v ki m ữ ượ c phân công; đ a ra ý ki n đánh giá, xác nh n, k t lu n và ki n ngh v nh ng toán đ ộ n i dung đã ki m toán. ủ 2. Tuân th pháp lu t, nguyên t c ho t đ ng, chu n m c, quy trình, nghi p v ki m toán ủ c và các quy đ nh khác có liên quan c a T ng Ki m toán nhà c a Ki m toán nhà n c.ướ n ị 3. Ch u trách nhi m tr ị ể ế và ki n ngh ki m toán. ậ ậ ệ ủ ữ ể ằ tài li u làm vi c c a Ki m toán 4. Thu th p b ng ch ng ki m toán, ghi nh n và l u gi ướ ể ướ ổ viên nhà n c theo quy đ nh c a T ng Ki m toán nhà n ậ ượ ậ ữ bí m t thông tin, tài li u thu th p đ 5. Gi ướ ể ấ 6. Xu t trình th Ki m toán viên nhà n ọ ậ ể ườ 7. Th ệ ự ệ ứ đ c ngh nghi p; th c hi n ch ướ ể ủ c. c a T ng Ki m toán nhà n ủ ớ ầ ờ ị 8. Báo cáo k p th i, đ y đ v i ng ậ ề ạ ị ợ ườ tr ng h p quy đ nh t ướ ộ ậ ủ ế đ n tính đ c l p c a Ki m toán viên nhà n ướ ể ạ ủ ề c Quy n h n c a Ki m toán viên Nhà n ể ề ề c ki m toán Quy n h n c a đ n v đ Đi u 56: ế ị ấ ể ầ 1. Yêu c u Đoàn ki m toán xu t trình quy t đ nh ki m toán, Ki m toán viên nhà n ể xu t trình th Ki m toán viên nhà n ị ấ 2. T ch i cung c p thông tin, tài li u không liên quan đ n n i dung ki m toán; đ ngh ể thay th thành viên Đoàn ki m toán khi có b ng ch ng cho r ng thành viên đó không ượ ố c b trí trung th c, khách quan trong khi làm nhi m v ho c thu c tr ủ ể làm thành viên Đoàn ki m toán theo quy đ nh t i Đi u 28 c a Lu t này. 3. Gi ư ấ ế n u xét th y ch a phù h p. ể ủ ạ ề 4. Khi u n i v hành vi c a thành viên Đoàn ki m toán trong quá trình th c hi n ki m toán khi có căn c cho r ng hành vi đó là trái pháp lu t. ể ậ 5. Khi u n i v đánh giá, xác nh n, k t lu n và ki n ngh ki m toán trong báo cáo ki m ậ ậ toán khi có căn c cho r ng đánh giá, xác nh n, k t lu n và ki n ngh đó là trái pháp lu t. ể 6. Yêu c u Ki m toán nhà n t h i cho ng thi ể ơ đ n v đ 7. Th c hi n các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t. Đi uề ườ ồ c b i th ủ ị ủ ị c ki m toán ầ ị ượ ự ệ 57. Nghĩa v c a đ n v đ
ể ế ị
ệ ự ấ ậ
ấ ả ế ế
ầ ướ ạ c theo yêu c u.
ờ ấ ệ ệ ầ
ể ủ ướ ể ị ệ ả c, Ki m toán viên nhà n
ệ ế ể ự ướ ủ t đ th c hi n vi c ki m toán ầ c và ph i ch u trách ự ướ c pháp lu t v tính chính xác, trung th c, khách quan c a thông tin, tài li u đã
ờ ấ ầ ể ể i trình đ y đ , k p th i các v n đ do Đoàn ki m toán, Ki m toán viên
ể ủ ị ề ả i và gi ộ ế ầ c yêu c u liên quan đ n n i dung ki m toán.
ể
ậ ể ế ự ờ ế ầ ủ ị
ắ ả ể ệ ủ ệ ệ ử ụ
ị ủ ị ể ự ế
ằ ự ạ ộ ả
ế ị ể
ờ ờ ế ả c, tr
ơ ể ự ừ ườ tr ạ ề
ậ ể ướ ế ị c.
ế ườ
ế ớ ơ ệ ề ợ ể ổ v i đ n v đ i ích kinh t
ứ ể ch c v qu n lý, đi u hành, thành viên ban ki m soát, k toán tr
ề ị ượ ế ể ặ i đ n v đ
c b trí làm thành viên Đoàn ki m toán ị ượ c ki m toán. ế ượ ề c ki m toán.
ủ ể ữ ứ ụ ả khi thôi gi ế ng ho c ph trách k toán t ồ ố ườ ứ ưở ẹ ẻ ố ị ộ ế ố ẻ ộ ể ố ợ ưở ưở ng c ki m toán. ch c v qu n lý, đi u hành, thành ị ượ ạ ơ i đ n v đ ồ ẹ ế ầ i đ ng đ u, k toán tr
ị ượ ườ ụ ế ồ i ph trách k toán c a đ n v đ
ẩ ề c (Đi u 21)
ướ ứ ể ả ị ướ ủ ẩ ủ c ph i b o đ m các tiêu chu n c a công ch c theo quy đ nh c a
ẩ ộ
ứ ự ế
ạ ọ ệ ộ ể ấ ạ ứ ố t, trung th c, khách quan; ệ t nghi p đ i h c tr lên thu c m t trong các chuyên ngành ki m toán, k
ộ ặ ở ế ự ậ ế ế , lu t ho c chuyên ngành khác có liên quan tr c ti p
ụ ừ ượ 05 năm tr lên theo chuyên ngành đ
ở ể ệ ặ ở ạ c đào t o ở 03 năm tr lên, Ki m toán nhà n ướ ừ c t
ướ ỉ c.
ẩ 1. Ch p hành quy t đ nh ki m toán. ờ ủ ị ử ầ 2. L p và g i đ y đ , k p th i báo cáo tài chính, báo cáo tình hình th c hi n, quy t toán ầ ư ế ự ố v n, qu n lý d án đ u t ; k ho ch thu, chi; báo cáo tình hình ch p hành và quy t toán ể ngân sách cho Ki m toán nhà n ầ ủ ị 3. Cung c p đ y đ , k p th i các thông tin, tài li u c n thi ể theo yêu c u c a Ki m toán nhà n ậ ề ệ nhi m tr cung c p.ấ ả ờ 4. Tr l ướ nhà n ả 5. Ký biên b n ki m toán. ướ ề 6. Th c hi n đ y đ , k p th i k t lu n, ki n ngh ki m toán c a Ki m toán nhà n c v ế ụ ả qu n lý, s d ng tài chính công, tài s n công; th c hi n bi n pháp đ kh c ph c y u ể ủ ướ ậ ế c; báo kém trong ho t đ ng c a mình theo k t lu n, ki n ngh c a Ki m toán nhà n ướ ể ế ậ ế ệ ề ệ cáo b ng văn b n v vi c th c hi n k t lu n, ki n ngh đó cho Ki m toán nhà n c. ầ ệ ẫ ị ượ ơ ạ ế ả c ki m toán v n ph i th c hi n đ y 7. Trong th i gian gi i quy t khi u n i, đ n v đ ợ ể ủ ị ể ế ậ ủ ị ng h p đ , k p th i k t lu n, ki n ngh ki m toán c a Ki m toán nhà n ổ ỉ ẩ ướ ướ c có th m quy n quy t đ nh t m đình ch c, c quan nhà n T ng Ki m toán nhà n ướ ị ể ế ủ ệ ự th c hi n các k t lu n, ki n ngh ki m toán c a Ki m toán nhà n ể ượ ố ợ ng h p không đ C âu 6 : Các tr ặ ầ ố 1. Mua c ph n, góp v n ho c có quan h v l ả ụ ữ ừ 2. Đã t ng gi ạ ơ ụ c ki m toán c a các năm tài chính đ ho c ph trách k toán t ờ ạ ể ừ ấ 3. Trong th i h n ít nh t là 05 năm, k t ụ ặ ể viên ban ki m soát, k toán tr ẹ ợ ẹ ệ 4. Có quan h là b đ , m đ , b nuôi, m nuôi, b ch ng, m ch ng, b v , m v , ộ ớ ặ ợ v , ch ng, con, anh ru t, ch ru t, em ru t v i ng ng ho c ể ủ ơ c ki m toán. ng ủ ể Câu 7 : Tiêu chu n chung c a Ki m toán viên nhà n ả ả Ki m toán viên nhà n ứ ậ ề pháp lu t v cán b , công ch c và các tiêu chu n sau đây: ẩ 1. Có ph m ch t đ o đ c t t, có ý th c trách nhi m, liêm khi ố ằ 2. Có b ng t toán, tài chính, ngân hàng, kinh t ể ạ ộ ế đ n ho t đ ng ki m toán; ờ ệ 3. Đã có th i gian làm vi c liên t c t ụ ể ờ ho c có th i gian làm nghi p v ki m toán ể ờ ậ ự không k th i gian t p s ; ể ứ 4. Có ch ng ch Ki m toán viên nhà n ự Câu 8 : Chu n m c KTNN là gì ?
ể ướ c
ị ữ ướ ướ ẩ ự
ử ầ ể ẩ ủ ụ
ố ủ ề ẫ ạ ộ ể c ph i tuân th khi ti n hành ho t đ ng ki m toán; là c s đ
ể c là nh ng quy đ nh và h ệ ế ạ ủ ứ ệ ể
c.ướ
ự ể c xây d ng và ban hành h th ng chu n m c ki m toán nhà
ệ ố ạ ướ ậ ướ ủ ả ị
ướ ủ ể ủ ồ c bao g m 4 b
ẩ
ự
ể ệ ậ ệ ự ế Đi uề 6. Chu n m c ki m toán nhà n ự ể ng d n v yêu c u, nguyên 1. Chu n m c ki m toán nhà n ể ắ t c, th t c ki m toán và x lý các m i quan h phát sinh trong ho t đ ng ki m toán mà ơ ở ể ạ ộ ướ ể ả Ki m toán viên nhà n ề ấ ượ ể ng ki m toán và đ o đ c ngh nghi p c a Ki m toán viên ki m tra, đánh giá ch t l nhà n ẩ ổ ự ể 2. T ng Ki m toán nhà n ậ c theo quy đ nh c a Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t. n ể ụ Câu 9 : M c đích ban hành qui trình ki m toán c a KTNN? ướ ể Quy trình ki m toán c a Ki m toán Nhà n c: ị ể Chu n b ki m toán; ể ệ Th c hi n ki m toán; ử L p và g i báo cáo ki m toán; ế Ki m tra vi c th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán.
ậ ể ị ể (cid:0) M c đích ban hành Quy trình ki m toán ấ ả ả ể ể
ủ ướ
ọ ể ể
ng ki m toán c a Đoàn Ki m toán Nhà n ướ ổ
ờ ề ể ạ ộ
ộ ệ ể ủ ể ạ ứ ấ ượ ụ ả ấ ượ ủ ạ ơ ở ể ự
ề ể
ự ạ ố ượ ụ ể ố ớ ừ ể ng ki m
c.
ệ ệ ố ướ ự ồ ưỡ ệ ạ ạ ng các ng ch
ướ c.
ủ ể ạ ủ ướ c: ồ c bao g m 4 b
ẩ
ự
ậ ể ị ể ể ệ ự ế ệ ậ
ị ể ẩ
ướ ầ ủ ể ộ ồ c đ u tiên c a quá trình ki m toán bao g m các n i dung và
ư
ể ệ
ự ự ế ị ứ ị ượ ể ể ạ ộ ệ ổ ứ ố ch c, qu n lý ho t đ ng ki m toán và ki m B o đ m tính th ng nh t trong vi c t ể ể ể c, Ki m toán viên và thành viên soát ch t l ể c (sau đây g i là Đoàn ki m toán và Ki m toán viên). khác c a Đoàn Ki m toán Nhà n ộ ộ ệ ể ổ ứ ệ ch c các công vi c trong m t cu c T o c s pháp lý và khuôn kh ngh nghi p đ t ể ơ ở ể ồ ki m toán; các ho t đ ng c a Đoàn ki m toán và Ki m toán viên; đ ng th i, là c s đ ệ th c hi n vi c giám sát, ki m tra, đánh giá ch t l ng các cu c ki m toán và đ o đ c ệ ủ ngh nghi p c a Ki m toán viên. ứ ể ể Làm căn c đ xây d ng quy trình ki m toán c th đ i v i t ng lo i đ i t ủ ể toán c a Ki m toán Nhà n ạ ơ ở T o c s cho vi c xây d ng h th ng giáo trình, tài li u đào t o, b i d ể Ki m toán viên nhà n ệ ụ ể Câu 10 : Trình bày các công vi c c th trong 4 giai đo n c a quy trình KTNN? ể ướ Quy trình ki m toán c a Ki m toán Nhà n ị ể Chu n b ki m toán; ể ệ Th c hi n ki m toán; ử L p và g i báo cáo ki m toán; ế Ki m tra vi c th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán. Trình bày : 1, Chu n b ki m toán: ị ể ẩ Chu n b ki m toán là b ệ th c hi n nh sau: trình t ể Quy t đ nh ki m toán; ể ự + Căn c pháp lý đ th c hi n ki m toán; ơ + Đ n v đ c ki m toán;
ể
ể ộ ể ạ ờ ạ
ể ủ ể ng Đoàn ki m toán và các thành viên khác c a Đoàn ki m toán.
ể ộ ộ ể ậ
ể ề ệ ố ị ượ
ậ ề ơ ộ ộ ệ ố ị ượ ề ơ ể ể c ki m
ị ọ ể
ậ ể ủ ế ệ ế
ệ
ậ ậ ế ứ ế ị ổ ế ể ể ủ ạ ế ế
ể
ế ể ệ ầ t cho Đoàn ki m toán.
ệ
ồ ệ ự
ệ ố
ế ậ ả ể ế
ố
ể ự c ki m toán; thành ph n tham d
ị ượ i đ n v đ ể ạ ơ ổ
ể ế ị ế ị ố ổ ứ ộ ọ ưở ể ế ạ
ế ị ệ ạ ủ ưở ề
ề ấ ự ố ị ượ ố
ể ể ữ
ầ ế ị ướ c quy t đ nh. ủ ể ng đoàn công b quy t đ nh ki m toán; thông báo k ho ch ki m toán c a Đoàn ng đoàn và các thành viên, quy n và ủ ậ c ki m toán theo quy đ nh c a pháp lu t; th ng nh t s ph i ể c ki m toán. ồ ơ ị ượ ể ệ ế c ki m toán g m các công vi c sau: ơ i các đ n v đ
ể
ế ạ ậ t;
ệ ế ươ ể ể
ự ệ ệ ể ng ki m tra, soát xét các ph n vi c ki m toán do Ki m toán viên th c hi n;
ng pháp ki m toán; ầ ậ ố ệ ể ể ả
ả ể ế ể ả
ả ể ệ ể ả ậ
ể ả ể ệ ế ưở ướ c ghi trong biên b n ki m toán tr
ng đoàn; ệ ượ ả ể ớ ơ ế ể ể c Tr c ki m toán và hoàn thi n biên
ử ể ậ ụ + M c tiêu, n i dung, ph m vi ki m toán; ị + Đ a đi m ki m toán; th i h n ki m toán; ưở + Tr ả Kh o sát, thu th p thông tin v h th ng ki m soát n i b , tình hình tài chính và các c ki m toán; thông tin có liên quan v đ n v đ Đánh giá h th ng ki m soát n i b và các thông tin đã thu th p v đ n v đ toán; Xác đ nh tr ng y u và r i ro ki m toán; ể L p và xét duy t k ho ch ki m toán c a Đoàn ki m toán; ạ Xét duy t và ban hành k ho ch ki m toán; ạ Ph bi n quy t đ nh, k ho ch ki m toán và c p nh t ki n th c cho thành viên Đoàn ki m toán; ẩ ề ị Chu n b các đi u ki n c n thi ể ự 2, Th c hi n ki m toán: ể Th c hi n ki m toán bao g m các công vi c sau: ể ế ị Công b quy t đ nh ki m toán; ể Ti n hành ki m toán; ể L p báo cáo ki m toán và thông báo k t qu ki m toán. ế ị 1. Công b quy t đ nh ki m toán ể ố T ch c công b quy t đ nh ki m toán t ể ố cu c h p công b quy t đ nh ki m toán do T ng Ki m toán Nhà n Tr ể ki m toán; nêu rõ trách nhi m, quy n h n c a Tr ụ ủ ơ ị nghĩa v c a đ n v đ ị ượ ạ ộ ợ h p ho t đ ng gi a Đoàn ki m toán và đ n v đ ể ạ 2. Ti n hành ki m toán t ộ ộ ệ ố ứ Nghiên c u, đánh giá h th ng ki m soát n i b , các thông tin tài chính và các thông tin có liên quan; L p và xét duy t k ho ch ki m toán chi ti ụ Áp d ng các ph ể ổ ưở T tr ể Ki m toán viên ký biên b n xác nh n s li u và tình hình ki m toán. ậ 3. L p biên b n ki m toán và thông báo k t qu ki m toán ồ ế L p biên b n ki m toán và thông báo k t qu ki m toán g m các công vi c sau: ả ậ L p biên b n ki m toán; ả ả B o v k t qu ki m toán đ ổ ứ ị ượ T ch c thông báo k t qu ki m toán v i đ n v đ ể ả b n ki m toán. 3, L p và g i báo cáo ki m toán :
ồ ậ ể ệ ử
ậ ể ệ ự ả
ể ướ c xét duy t d th o báo cáo ki m toán;
ể ự
ế ướ ấ c khu v c hoàn thi n d th o ể ể ệ ự ả ể ủ ơ c chuyên ngành, Ki m toán Nhà n ị ượ ệ ự ả ướ ả ế c ki m toán, thông báo k t qu
ể
ể ị ể ế
ệ ế ệ ể ệ
ể ự ệ ệ ồ ị ể ự ố ự ậ
ậ ế ế ạ ậ ậ ế ệ ể
ể ế ậ ế ế ổ
ệ ả ự ế ị ể ế ậ ủ ơ ợ ổ ế ậ ợ
ủ ể
ả ự ị ể ủ ế ể ế ệ ế ậ
L p và g i báo cáo ki m toán g m các công vi c sau: ể L p báo cáo ki m toán; ưở Ki m toán tr ng xét duy t d th o báo cáo ki m toán; ể ạ Lãnh đ o Ki m toán Nhà n Ki m toán Nhà n ể báo cáo ki m toán, l y ý ki n tham gia c a đ n v đ ki m toán; Phát hành báo cáo ki m toán. ế ệ 4, Ki m tra vi c th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán: ậ ị ể Ki m tra vi c th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán g m các công vi c sau: ế ệ 1. Theo dõi, đôn đ c vi c th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán ế 2. L p, phê duy t và thông báo k ho ch ki m tra ế ự 3. Ti n hành ki m tra th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán ị ể ệ 4. Báo cáo t ng h p k t qu th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán ị ị ể ế ệ ả ự 4.1. L p báo cáo t ng h p k t qu th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán c a đ n v ch trì ki m tra ậ 4.2. L p báo cáo k t qu th c hi n k t lu n, ki n ngh ki m toán c a Ki m toán Nhà c.ướ n