Đ C NG ÔN T P MÔN TRI T H C MÁC – LÊNIN ƯƠ
---------------
1. N i dung đ nh nghĩa v t ch t c a V.I. Lênin, ý nghĩa khoa h c c a nó?
- N i dung đ nh nghĩa v t ch t c a V.I. Lênin
(L ch s quan đi m tri t h c v v t ch t) ế
+ V t ch t là m t ph m trù tri t h c: ế
V t ch t ph m trù tri t h c dùng đ ch ế th c t i khách quan đ c đem l iượ
cho con ng i trong c m giác, đ c c m giác c a chúng ta chép l i, ch p l i,ườ ượ
ph n ánh và t n t i không l thu c vào c m giác
nh nghĩa v t ch t c a Lênin phân bi t 2 v n đ quan tr ng)
+ M t là, c n phân bi t v t ch t v i t cách ph m trù tri t h c v i các quan ư ế
ni m c a khoa h c t nhiên v c u t o nh ng thu c tính c th c a các đ i
t ng các d ng v t ch t khác nhau. ượ
V t ch t v i t cáchph m trù tri t h cch v t ch t nói chung, vô h n, ư ế
t n, không sinh ra, không m t đi, còn các đ i t ng, các d ng v t ch t khoa h c ượ
c th đ u có gi i h n, sinh ra và m t đi, chuy n hóa t d ng này sang d ng khác.
v y, không th quy v t ch t nói chung v v t th , không th đ ng nh t v t
ch t v i m t d ng c th nh các nhà duy v t trong l ch s c đ i, c n đ i đã ư
làm.
+ Hai là trong nh n th c lu n, khi v t ch t đ i l p v i ý th c, cái quan tr ng đ
nh n bi t v t ch t chính là ế thu c tính khách quan (cái đang t n t i đ c l p v i loài
ng i và v i c m giác c a con ng i).ườ ườ
V t ch t ch th c t i khách quan (t n t i KQ, ngoài và đ c l p v i ý th c con
ng i), t n t i không ph c thu c vào c m giác, vào ý th c c a con ng i loàiườ ườ
ng i, b t k s t n t i y con ng i nh n th c đ c hay ch a nh n th c đ c.ườ ườ ượ ư ượ
V t ch t ch th c t i khách quan đ c đem l i cho con ng i trong c m giác ượ ườ
(trong ý th c); đ c c m giác th c) c a chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh. ượ
(c tr c ti p và gián ti p) ế ế
C m giác, t duy, ý th c ch là s ph n ánh c a v t ch t ư
- Ý nghĩa khoa h c
+ Gi i quy t tr n v n v n đ c b n c a tri t h c (c 2 m t), nh ng l u ý ế ơ ế ư ư
r ng m t th nh t, vi c đ i l p gi a v t ch t ý th c v a ý nghĩa tuy t đ i
v a có ý nghĩa t ng đ i. ươ
+ Kh c ph c đ c nh ng thi u sót c a CNDV tr c Mác v v t ch t. ượ ế ướ
+ Làm cho CNDV tri t đ c trong lĩnh v c h i (v n d ng vào phân tích các
hi n t ng xã h i), t đó liên k t ch t ch gi a CNDV và phép bi n ch ng. ượ ế
-2-
+ Đ nh h ng cho các KH c th trong vi c tìm ki m nh ng d ng hay nh ng ướ ế
hình th c m i c a th gi i v t ch t. ế
2. Ngu n g c, b n ch t, vai trò c a ý th c, ý nghĩa c a nó?
- Ngu n g c c a ý th c:
+ T nhiên: b óc con ng i; th gi i bên ngoài (th gi i xung quanh) tác đ ng ườ ế ế
lên b óc con ng i đ b óc con ng i ph n ánh. ườ ườ
+ Xã h i: Lao đ ng; ngôn ng .
- B n ch t c a ý th c:
+ Ý th c là hình nh ch quan v th gi i khách quan, là t n t i đ c ý th c, ế ượ
cái v t ch t đ c di chuy n vào trong đ u óc con ng i, ph n ánh th gi i bên ượ ườ ế
ngoài.
+ S ph n ánh c a ý th c là s ph n ánh m t cách sáng t o, tích c c, ch đ ng
c ch bi n đi trong đó).ượ ế ế
+ S ph n ánh c a ý th c mang tính ch t h i. Ý th c không ph i m t
hi n t ng t nhiên thu n tuý, mà ngay t đ uđã là m t s n ph m c a xã h i, ượ
b t ngu n t th c ti n l ch s h i, ph n ánh nh ng quan h h i, v n
nh v y, ch ng nào con ng i còn t n t i.ư ườ
- Vai trò c a ý th c:
+ tác đ ng tr l i (làm bi n đ i theo chi u h ng tích c c hay tiêu c c tuỳ ế ướ
vào s ph n ánh đ ng sai c a nó) th gi i v t ch t thông quan ho t đ ng th c ti n ế
c a con ng i (t b n thân nó không làm bi n đ i đ c hi n th c). ườ ế ượ
+ Vai trò c a ý th c th hi n ch ch đ o ho t đ ng, hành đ ng c a con
ng i; hình thành nên nh ng m c tiêu, k ho ch, ý chí, bi n pháp cho ho t đ ngườ ế
c a h ; th quy t đ nh làm cho con ng i ho t đ ng đúng hay sai, thành ế ườ
công hay th t b i trên c s nh ng đi u ki n KQ nh t đ nh. ơ
+ Vai trò c a ý th c ngày càng l n khi h i càng phát tri n, nh t trong th i
đ i hi n nay, th i đ i c a KHKT, KHCN, kinh t tri th c. ế
- Ý nghĩa:
+ Ch ng CNDV t m th ng, CNDV tr c Mác không th y đ c vai trò c a ý ườ ướ ượ
th c con ng i, t đó d n đ n ch nghĩa khách quan, ch nghĩa duy v t nhân b n. ườ ế
+ S c m nh c a ý th c không ph i ch tác r i đi u ki n v t ch t, hi n th c
KQ, mà ph i d a vào đi u ki n v t ch t, hi n th c KQ đó, ph n ánh đúng qui lu t
KQ đ c i t o th gi i m t cách ch đ ng, sáng t o, v i ý chí, nhi t tình cao. Con ế
ng i ph n ánh càng đ y đ , chính xác th gi i KQ thì càng c i t o hi uườ ế
qu ; b i v y, ph i phát huy tính năng đ ng, sáng t o c a ý th c, phát huy vai trò
nhân t con ng i đ tác đ ng c i t o th gi i; đ ng th i ph i kh c ph c b nh ườ ế
b o th , trì tr , thái đ tiêu c c th đ ng, l i, ng i ch trong quá trình đ i m i,
h i nh p hi n nay.
3. Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a v t ch t ý th c? Ý nghĩa
ph ngươ pháp lu n c a nó?
-3-
- Khái ni m: v t ch t, ý th c
+ Khái ni m v t ch t:
+ Khái ni m ý th c:
+ Có phân tích hai khái ni m:
- N i dung m i quan h
+ V t ch t có tr c ý th c: ư
+ V t ch t qui đ nh n i dung ý th c:
+ Đ i s ng v t ch t quy t đ nh đ i s ng ý th c: ế
+ S tác đ ng tr l i c a ý th c
Vì sao có s tác đ ng tr l i:
Tác đ ng tr l i thông qua th c ti n:
+ Có phê phán đ c nh ng tr ng phái tri t h c khác (duy v t cũ và duy tâm):ượ ư ế
- Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ
+ Nh n th c xu t phát t th c t khách quan: ế
+ Th c ti n: tôn tr ng ho t đ ng theo các quy lu t:
+ Phát huy vai trò c a ý th c:
+ Kh c ph c: ch nghĩa ch quan và ch nghĩa khách quan:
4. Nguyên lý v m i liên h ph bi n? Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a m i ế ươ
liên h này?
- N i dung c a nguyên lý:
+ Khái ni m: Liên h s ràng bu c, ph thu c, qui đ nh, tác đ ng qua l i l n
nhau (Siêu hình th a nh n liên h , nh ng ph nh n kh năng chuy n hóa gi a các ư
m i liên h ).
+ C s c a m i liên h : tính th ng nh t v t ch t c a th gi i (ch nghĩa duyơ ế
tâm tìm c s c a m i liên h l c l ng siêu nhiên bên ngoài hay trong c mơ ượ
giác, ý th c).
+ Tính ch t c a m i liên h : khách quan; ph bi n; vô cùng phong phú, đa d ng ế
(bên trong- bên ngoài, b n ch t- không b n ch t, t t nhiên- ng u nhiên, ...).
- Yêu c u c a quan đi m toàn di n:
Đ nh n th c đúng s v t hi n t ng ph i xem xét: ượ
+ Trong m i liên h qua l i gi a v i các s v t hi n t ng khác; trong m i ượ
liên h qua l i gi a các y u t , các thu c tính khác nhau c a nó. ế
+ Không ch chú ý t i nhi u m t, nhi u m i liên h còn làm n i b t nh ng
m i liên h c b n quan tr ng nh t c a s v t hi n t ng đó, t c không xem xét ơ ượ
m t cách bình quân, dàn tr i, đ ng đ u mà có tr ng tâm, tr ng đi m;
-4-
+ Ch ng ch nghĩa chi t chungế (k t h p m t cách nguyên t c, ch quanế
nh ng cái h t s c khác nhau v khách quan không th k t h p đ c thành ế ế ượ
m t hình nh không đúng v s v t; ho c coi các m i liên h là ngang b ng nhau),
thu t ngu bi n (l i t duy đánh tráo m t cách có ch đích v v trí, vai trò c a các ư
m i liên h (các khái ni m), xem cái không c b n cái c b n, cái không b n ơ ơ
ch t cái b n ch t,...), quan đi m phi n di n (m t chi u, ch th y m t này, m i ế
liên h này mà không th y m t khác, m i liên h khác, gi i quy t công vi c thi u ế ế
tính đ ng b ).
- Ý nghĩa và s v n d ng quan đi m này c a Đ ng ta
+ Đ c i t o s v t, chúng ta ph i b ng ho t đ ng th c ti n làm bi n đ i ế
nh ng m i liên h n i t i c a chính s v t cũng nh m i liên h c a v i ư
nh ng s v t khác, ph i s d ng đ ng b nhi u bi n pháp, ph ng ti n khác ươ
nhau;
+ Ph i phân lo i các m i liên h , nh n th c đ c nh ng m i liên h c b n qui ượ ơ
đ nh b n ch t s v t và gi i quy t m i liên h đó. ế
+ V n d ng c a Đ ng ta. Ch ng h n, quan đi m đ i m i c a ĐCS Vi t Nam:
“Đ i m i toàn di n, đ ng b , k h ach, b c đi, hình th c cách làm phù ế ướ
h p. Ph i đ i m i t nh n th c, t duy đ n h at đ ng th c ti n; t kinh t , chính ư ế ế
tr , đ i ng ai đ n t t c các lĩnh v c c a đ i s ng h i; t h at đ ng lãnh đ o ế
c a Đ ng, qu n c a Nhà n c đ n h at đ ng c th trong b ph n c a h ướ ế
th ng chính tr . Đ i m i t t c các m t c a đ i s ng h i nh ng ph i tr ng ư
tâm, tr ng đi m, nh ng b c đi thích h p; b o đ m s g n k t ch t ch ư ế
đ ng b gi a ba nhi m v : phát tri n kinh t trung tâm, xây d ng Đ ng then ế
ch t và phát tri n văn hóa- n n t ng tinh th n c a xã h i”.
5. Nguyên v s phát tri n? Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a m i liên h ươ
này?
S li n h , tác đ ng qua l i làm cho s v t v n đ ng, phát tri n.
- Khái ni m v s phát tri n
+ Quan đi m siêu hình cho phát tri n ch s tăng lên hay gi m đi thu n tuý v
l ng, không s thay đ i v ch t; phát tri n nh m t quá trình ti n lên liênượ ư ế
t c, không có nh ng b c quanh co ph c t p. ướ
+ Theo quan đi m BC, phát tri n là quá trình v n đ ng ti n lên t th p đ n cao, ế ế
t đ n gi n đ n ph c t p, t kém hoàn thi n đ n hoàn thi n h n. ơ ế ế ơ
(Phát tri n là m t tr ng h p đ c bi t c a v n đ ng, v n đ ng theo h ng ti n ườ ướ ế
lên)
- Tính ch t c a s phát tri n.
+ Tính khách quan c a s phát tri n. Phát tri n m t quá trình khách quan đ c
l p v i ý th c c a con ng i, b i l ườ ngu n g c c a s phát tri n n m ngay trong
b n thân s v t, do mâu thu n bên trong c a s v t qui đ nh; phát tri n quá
trình t thân c a s v t hi n t ng (trái v i quan đi m DT, tôn giáo v ngu n g c ượ
c a s phát tri n).
-5-
+ Tính ph bi n ế c a s phát tri n th hi n ch di n ra trong t t c m i
lĩnh v c t t nhiên, xã h i đ n t duy. ế ư
+ Tính ph c t p c a s ph t tri n th hi n tính quanh co, th n chís th t
lùi t ng đ i,ươ ch không ph i lúc nào cũng đi theo con đ ng th ng t p (quan ườ
đi n SH cho quá trình ti n lên liên t c không nh ng b c quanh co ph c ế ướ
t p).
+ Tính đa d ng c a s phát tri n th hi n s phong phú c a di n ra trong
m i lĩnh v c: TN, XH, TD.
“Hai quan đi m c b n v s phát tri n: ơ s phát tri n coi nh gi m đi ư
tăng lên, nh l p l i, ư s phát tri n coi nh s th ng nh t c a các m t đ i ư
l p. Quan ni m th nh t ch t c ng, nghèo nàn, khô khan. Quan ni m th hai ế
sinh đ ng. Ch quan ni m th hai m i cho ta chìa khóa c a “s t v n đ ng”
c a t t th y m i cái đang t n t i; ch nó m i cho ta chìa khóa c a nh ng “b c ướ
nh y v t” c a s “gián đo n c a tính ti m ti n”, c a s “chuy n hóa thành m t ế
đ i l p”, c a s tiêu di t cái cũ và n y sinh cái m i” (Lênin).
- Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ
+ Ph i xem xét s v n hi n t ng trong s v n đ ng, phát tri n ượ ; ph i phát hi n
ra xu h ng phát tri n c a nó.ướ
+ Ph i th y đ c ượ tính quanh co ph c t p c a quá trình phát tri n (ph ng th cươ
c a s phát tri n t s thay đ i v l ng d n đ n s bi n đ i v ch t; ngu n ượ ế ế
g c, đ ng l c c a s phát tri n là s đ u tranh c a các m t đ i l p; xu h ng c a ướ
s phát tri n là ph đ nh c a ph đ nh). Th y đ c tính ph c t p, quanh co c a s ượ
phát tri n ng i ta s không giao đ ng khi g p khó khăn, tr c tr ; tránh tình tr ngườ
ch quan, gi n đ n ơ (xoá b các thành ph n kinh t khác; đ u tranh gi a cái m i và ế
cái cũ).
+ T duy ph i mêm d o, ph i luôn luôn đ c s a đ i, b xung, phát tri n choư ượ
phù h p v i s bi n đ i c a b n thân s v t hi n t ng ế ượ cũng nh s phát tri nư
c a t duy nhân lo i. ư
+ Quan đi m phát tri n hoàn toàn đ i l p v i quan đi m b o th , trì tr , đ nh
ki n, tuy t đ i hóa m t nh n th c nào đó v s v t.ế
Đ ng ta luôn đ t cho mình nhi m v góp ph n phát tri n ch nghĩa Mác- Lênin
và t t ng H Chí Minh.ư ưở
6. N i dung, ý nghĩa c a quy lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i
l p?
- Khái ni m các m t đ i l p, mâu thu n, s th ng nh t đ u tranh c a
các m t đ i l p:
+ Đ nh nghĩa m t đ i l p (phân tích):
+ Đ nh nghĩa mâu thu n (phân tích):
+ S th ng nh t và đ u tranh gi a các m t đ i l p:
- Mâu thu n là ngu n g c c a s v n đ ng và phát tri n