
Đ C NG ÔN T P MÔN TRI T H C MÁC – LÊNINỀ ƯƠ Ậ Ế Ọ
---------------
1. N i dung đ nh nghĩa v t ch t c a V.I. Lênin, ý nghĩa khoa h c c a nó?ộ ị ậ ấ ủ ọ ủ
- N i dung đ nh nghĩa v t ch t c a V.I. Lêninộ ị ậ ấ ủ
(L ch s quan đi m tri t h c v v t ch t)ị ử ể ế ọ ề ậ ấ
+ V t ch t là m t ph m trù tri t h c:ậ ấ ộ ạ ế ọ
“V t ch t là ph m trù tri t h c dùng đ ch ậ ấ ạ ế ọ ể ỉ th c t i kháchự ạ quan đ c đem l iượ ạ
cho con ng i trong c m giác, đ c c m giác c a chúng ta chép l i, ch p l i,ườ ả ượ ả ủ ạ ụ ạ
ph n ánh và t n t i không l thu c vào c m giácả ồ ạ ệ ộ ả ”
(Đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin phân bi t 2 v n đ quan tr ng) ị ậ ấ ủ ệ ấ ề ọ
+ M t là, ộc n phân bi t v t ch t v i t cách là ph m trù tri t h c v i các quanầ ệ ậ ấ ớ ư ạ ế ọ ớ
ni m c a khoa h c t nhiên v c u t o và nh ng thu c tính c th c a các đ iệ ủ ọ ự ề ấ ạ ữ ộ ụ ể ủ ố
t ng các d ng v t ch t khác nhau. ượ ạ ậ ấ
V t ch t v i t cách là ph m trù tri t h c nó ch v t ch t nói chung, vô h n, vôậ ấ ớ ư ạ ế ọ ỉ ậ ấ ạ
t n, không sinh ra, không m t đi, còn các đ i t ng, các d ng v t ch t khoa h cậ ấ ố ượ ạ ậ ấ ọ
c th đ u có gi i h n, sinh ra và m t đi, chuy n hóa t d ng này sang d ng khác.ụ ể ề ớ ạ ấ ể ừ ạ ạ
Vì v y, không th quy v t ch t nói chung v ậ ể ậ ấ ề v t thậ ể, không th đ ng nh t v tể ồ ấ ậ
ch t v i m t d ng c th nh các nhà duy v t trong l ch s c đ i, c n đ i đãấ ớ ộ ạ ụ ể ư ậ ị ử ổ ạ ậ ạ
làm.
+ Hai là trong nh n th c lu n, khi v t ch t đ i l p v i ý th c, cái quan tr ng đậ ứ ậ ậ ấ ố ậ ớ ứ ọ ể
nh n bi t v t ch t chính là ậ ế ậ ấ thu c tính khách quanộ (cái đang t n t i đ c l p v i loàiồ ạ ộ ậ ớ
ng i và v i c m giác c a con ng i).ườ ớ ả ủ ườ
V t ch t ch th c t i khách quan (t n t i KQ, ngoài và đ c l p v i ý th c conậ ấ ỉ ự ạ ồ ạ ở ộ ậ ớ ứ
ng i), t n t i không ph c thu c vào c m giác, vào ý th c c a con ng i và loàiườ ồ ạ ụ ộ ả ứ ủ ườ
ng i, b t k s t n t i y con ng i nh n th c đ c hay ch a nh n th c đ c.ườ ấ ể ự ồ ạ ấ ườ ậ ứ ượ ư ậ ứ ượ
V t ch t ch th c t i khách quan đ c đem l i cho con ng i trong c m giácậ ấ ỉ ự ạ ượ ạ ườ ả
(trong ý th c); đ c c m giác (ý th c) c a chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh.ứ ượ ả ứ ủ ạ ụ ạ ả
(c tr c ti p và gián ti p)ả ự ế ế
C m giác, t duy, ý th c ch là s ph n ánh c a v t ch tả ư ứ ỉ ự ả ủ ậ ấ
- Ý nghĩa khoa h cọ
+ Gi i quy t tr n v n v n đ c b n c a tri t h c (c 2 m t), nh ng l u ýả ế ọ ẹ ấ ề ơ ả ủ ế ọ ả ặ ư ư
r ng m t th nh t, vi c đ i l p gi a v t ch t và ý th c v a có ý nghĩa tuy t đ iằ ặ ứ ấ ệ ố ậ ữ ậ ấ ứ ừ ệ ố
v a có ý nghĩa t ng đ i.ừ ươ ố
+ Kh c ph c đ c nh ng thi u sót c a CNDV tr c Mác v v t ch t.ắ ụ ượ ữ ế ủ ướ ề ậ ấ
+ Làm cho CNDV tri t đ c trong lĩnh v c xã h i (v n d ng vào phân tích cácệ ể ả ự ộ ậ ụ
hi n t ng xã h i), t đó liên k t ch t ch gi a CNDV và phép bi n ch ng.ệ ượ ộ ừ ế ặ ẽ ữ ệ ứ

-2-
+ Đ nh h ng cho các KH c th trong vi c tìm ki m nh ng d ng hay nh ngị ướ ụ ể ệ ế ữ ạ ữ
hình th c m i c a th gi i v t ch t.ứ ớ ủ ế ớ ậ ấ
2. Ngu n g c, b n ch t, vai trò c a ý th c, ý nghĩa c a nó?ồ ố ả ấ ủ ứ ủ
- Ngu n g c c a ý th c:ồ ố ủ ứ
+ T nhiên: b óc con ng i; th gi i bên ngoài (th gi i xung quanh) tác đ ngự ộ ườ ế ớ ế ớ ộ
lên b óc con ng i đ b óc con ng i ph n ánh.ộ ườ ể ộ ườ ả
+ Xã h i: Lao đ ng; ngôn ng .ộ ộ ữ
- B n ch t c a ý th c:ả ấ ủ ứ
+ Ý th c là hình nh ch quan v th gi i khách quan, là t n t i đ c ý th c, làứ ả ủ ề ế ớ ồ ạ ượ ứ
cái v t ch t đ c di chuy n vào trong đ u óc con ng i, là ph n ánh th gi i bênậ ấ ượ ể ầ ườ ả ế ớ
ngoài.
+ S ph n ánh c a ý th c là s ph n ánh m t cách sáng t o, tích c c, ch đ ngự ả ủ ứ ự ả ộ ạ ự ủ ộ
(đ c ch bi n đi trong đó).ượ ế ế ở
+ S ph n ánh c a ý th c là mang tính ch t xã h i. Ý th c không ph i là m tự ả ủ ứ ấ ộ ứ ả ộ
hi n t ng t nhiên thu n tuý, mà ngay t đ u nó đã là m t s n ph m c a xã h i,ệ ượ ự ầ ừ ầ ộ ả ẩ ủ ộ
b t ngu n t th c ti n l ch s xã h i, ph n ánh nh ng quan h xã h i, và v n làắ ồ ừ ự ễ ị ử ộ ả ữ ệ ộ ẫ
nh v y, ch ng nào con ng i còn t n t i.ư ậ ừ ườ ồ ạ
- Vai trò c a ý th c:ủ ứ
+ Nó tác đ ng tr l i (làm bi n đ i theo chi u h ng tích c c hay tiêu c c tuỳộ ở ạ ế ổ ề ướ ự ự
vào s ph n ánh đ ng sai c a nó) th gi i v t ch t thông quan ho t đ ng th c ti nự ả ứ ủ ế ớ ậ ấ ạ ộ ự ễ
c a con ng i (t b n thân nó không làm bi n đ i đ c hi n th c).ủ ườ ự ả ế ổ ượ ệ ự
+ Vai trò c a ý th c th hi n ch nó ch đ o ho t đ ng, hành đ ng c a conủ ứ ể ệ ở ỗ ỉ ạ ạ ộ ộ ủ
ng i; hình thành nên nh ng m c tiêu, k ho ch, ý chí, bi n pháp cho ho t đ ngườ ữ ụ ế ạ ệ ạ ộ
c a h ; nó có th quy t đ nh làm cho con ng i ho t đ ng đúng hay sai, thànhủ ọ ể ế ị ườ ạ ộ
công hay th t b i trên c s nh ng đi u ki n KQ nh t đ nh.ấ ạ ơ ở ữ ề ệ ấ ị
+ Vai trò c a ý th c ngày càng l n khi xã h i càng phát tri n, nh t là trong th iủ ứ ớ ộ ể ấ ờ
đ i hi n nay, th i đ i c a KHKT, KHCN, kinh t tri th c.ạ ệ ờ ạ ủ ế ứ
- Ý nghĩa:
+ Ch ng CNDV t m th ng, CNDV tr c Mác không th y đ c vai trò c a ýố ầ ườ ướ ấ ượ ủ
th c con ng i, t đó d n đ n ch nghĩa khách quan, ch nghĩa duy v t nhân b n.ứ ườ ừ ẫ ế ủ ủ ậ ả
+ S c m nh c a ý th c không ph i ch tác r i đi u ki n v t ch t, hi n th cứ ạ ủ ứ ả ở ỗ ờ ề ệ ậ ấ ệ ự
KQ, mà ph i d a vào đi u ki n v t ch t, hi n th c KQ đó, ph n ánh đúng qui lu tả ự ề ệ ậ ấ ệ ự ả ậ
KQ đ c i t o th gi i m t cách ch đ ng, sáng t o, v i ý chí, nhi t tình cao. Conể ả ạ ế ớ ộ ủ ộ ạ ớ ệ
ng i ph n ánh càng đ y đ , chính xác th gi i KQ thì càng c i t o nó có hi uườ ả ầ ủ ế ớ ả ạ ệ
qu ; b i v y, ph i phát huy tính năng đ ng, sáng t o c a ý th c, phát huy vai tròả ở ậ ả ộ ạ ủ ứ
nhân t con ng i đ tác đ ng c i t o th gi i; đ ng th i ph i kh c ph c b nhố ườ ể ộ ả ạ ế ớ ồ ờ ả ắ ụ ệ
b o th , trì tr , thái đ tiêu c c th đ ng, l i, ng i ch trong quá trình đ i m i,ả ủ ệ ộ ự ụ ộ ỷ ạ ồ ờ ổ ớ
h i nh p hi n nay.ộ ậ ệ
3. Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th c? Ý nghĩaố ệ ệ ứ ữ ậ ấ ứ
ph ngươ pháp lu n c a nó?ậ ủ

-3-
- Khái ni m: v t ch t, ý th cệ ậ ấ ứ
+ Khái ni m v t ch t:ệ ậ ấ
+ Khái ni m ý th c:ệ ứ
+ Có phân tích hai khái ni m:ệ
- N i dung m i quan hộ ố ệ
+ V t ch t có tr c ý th c:ậ ấ ướ ứ
+ V t ch t qui đ nh n i dung ý th c:ậ ấ ị ộ ứ
+ Đ i s ng v t ch t quy t đ nh đ i s ng ý th c:ờ ố ậ ấ ế ị ờ ố ứ
+ S tác đ ng tr l i c a ý th cự ộ ở ạ ủ ứ
Vì sao có s tác đ ng tr l i:ự ộ ở ạ
Tác đ ng tr l i thông qua th c ti n: ộ ở ạ ự ễ
+ Có phê phán đ c nh ng tr ng phái tri t h c khác (duy v t cũ và duy tâm):ượ ữ ườ ế ọ ậ
- Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
+ Nh n th c xu t phát t th c t khách quan:ậ ứ ấ ừ ự ế
+ Th c ti n: tôn tr ng ho t đ ng theo các quy lu t:ự ễ ọ ạ ộ ậ
+ Phát huy vai trò c a ý th c:ủ ứ
+ Kh c ph c: ch nghĩa ch quan và ch nghĩa khách quan: ắ ụ ủ ủ ủ
4. Nguyên lý v m i liên h ph bi n? Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a m iề ố ệ ổ ế ươ ậ ủ ố
liên h này?ệ
- N i dung c a nguyên lý: ộ ủ
+ Khái ni m: Liên h là s ràng bu c, ph thu c, qui đ nh, tác đ ng qua l i l nệ ệ ự ộ ụ ộ ị ộ ạ ẫ
nhau (Siêu hình th a nh n liên h , nh ng ph nh n kh năng chuy n hóa gi a cácừ ậ ệ ư ủ ậ ả ể ữ
m i liên h ).ố ệ
+ C s c a m i liên h : tính th ng nh t v t ch t c a th gi i (ch nghĩa duyơ ở ủ ố ệ ố ấ ậ ấ ủ ế ớ ủ
tâm tìm c s c a m i liên h l c l ng siêu nhiên bên ngoài hay trong c mơ ở ủ ố ệ ở ự ượ ả
giác, ý th c).ứ
+ Tính ch t c a m i liên h : khách quan; ph bi n; vô cùng phong phú, đa d ngấ ủ ố ệ ổ ế ạ
(bên trong- bên ngoài, b n ch t- không b n ch t, t t nhiên- ng u nhiên, ...).ả ấ ả ấ ấ ẫ
- Yêu c u c a quan đi m toàn di n:ầ ủ ể ệ
Đ nh n th c đúng s v t hi n t ng ph i xem xét:ể ậ ứ ự ậ ệ ượ ả
+ Trong m i liên h qua l i gi a nó v i các s v t hi n t ng khác; trong m iố ệ ạ ữ ớ ự ậ ệ ượ ố
liên h qua l i gi a các y u t , các thu c tính khác nhau c a nó.ệ ạ ữ ế ố ộ ủ
+ Không ch chú ý t i nhi u m t, nhi u m i liên h mà còn làm n i b t nh ngỉ ớ ề ặ ề ố ệ ổ ậ ữ
m i liên h c b n quan tr ng nh t c a s v t hi n t ng đó, t c không xem xétố ệ ơ ả ọ ấ ủ ự ậ ệ ượ ứ
m t cách bình quân, dàn tr i, đ ng đ u mà có tr ng tâm, tr ng đi m;ộ ả ồ ề ọ ọ ể

-4-
+ Ch ng ch nghĩa ố ủ chi t chungế (k t h p m t cách vô nguyên t c, ch quanế ợ ộ ắ ủ
nh ng cái h t s c khác nhau mà v khách quan là không th k t h p đ c thànhữ ế ứ ề ể ế ợ ượ
m t hình nh không đúng v s v t; ho c coi các m i liên h là ngang b ng nhau),ộ ả ề ự ậ ặ ố ệ ằ
thu t ậngu bi nỵ ệ (l i t duy đánh tráo m t cách có ch đích v v trí, vai trò c a cácố ư ộ ủ ề ị ủ
m i liên h (các khái ni m), xem cái không c b n là cái c b n, cái không b nố ệ ệ ơ ả ơ ả ả
ch t là cái b n ch t,...), quan đi m phi n di n (m t chi u, ch th y m t này, m iấ ả ấ ể ế ệ ộ ề ỉ ấ ặ ố
liên h này mà không th y m t khác, m i liên h khác, gi i quy t công vi c thi uệ ấ ặ ố ệ ả ế ệ ế
tính đ ng b ).ồ ộ
- Ý nghĩa và s v n d ng quan đi m này c a Đ ng taự ậ ụ ể ủ ả
+ Đ c i t o s v t, chúng ta ph i b ng ho t đ ng th c ti n làm bi n đ iể ả ạ ự ậ ả ằ ạ ộ ự ễ ế ổ
nh ng m i liên h n i t i c a chính s v t cũng nh m i liên h c a nó v iữ ố ệ ộ ạ ủ ự ậ ư ố ệ ủ ớ
nh ng s v t khác, ph i s d ng đ ng b nhi u bi n pháp, ph ng ti n khácữ ự ậ ả ử ụ ồ ộ ề ệ ươ ệ
nhau;
+ Ph i phân lo i các m i liên h , nh n th c đ c nh ng m i liên h c b n quiả ạ ố ệ ậ ứ ượ ữ ố ệ ơ ả
đ nh b n ch t s v t và gi i quy t m i liên h đó.ị ả ấ ự ậ ả ế ố ệ
+ V n d ng c a Đ ng ta. Ch ng h n, quan đi m đ i m i c a ĐCS Vi t Nam:ậ ụ ủ ả ẳ ạ ể ổ ớ ủ ệ
“Đ i m i toàn di n, đ ng b , có k h ach, có b c đi, hình th c và cách làm phùổ ớ ệ ồ ộ ế ọ ướ ứ
h p. Ph i đ i m i t nh n th c, t duy đ n h at đ ng th c ti n; t kinh t , chínhợ ả ổ ớ ừ ậ ứ ư ế ọ ộ ự ễ ừ ế
tr , đ i ng ai đ n t t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i; t h at đ ng lãnh đ oị ố ọ ế ấ ả ự ủ ờ ố ộ ừ ọ ộ ạ
c a Đ ng, qu n lý c a Nhà n c đ n h at đ ng c th trong b ph n c a hủ ả ả ủ ướ ế ọ ộ ụ ể ộ ậ ủ ệ
th ng chính tr . Đ i m i t t c các m t c a đ i s ng xã h i nh ng ph i có tr ngố ị ổ ớ ấ ả ặ ủ ờ ố ộ ư ả ọ
tâm, tr ng đi m, có nh ng b c đi thích h p; b o đ m s g n k t ch t ch vàọ ể ữ ướ ợ ả ả ự ắ ế ặ ẽ
đ ng b gi a ba nhi m v : phát tri n kinh t là trung tâm, xây d ng Đ ng là thenồ ộ ữ ệ ụ ể ế ự ả
ch t và phát tri n văn hóa- n n t ng tinh th n c a xã h i”.ố ể ề ả ầ ủ ộ
5. Nguyên lý v s phát tri n? Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a m i liên hề ự ể ươ ậ ủ ố ệ
này?
S li n h , tác đ ng qua l i làm cho s v t v n đ ng, phát tri n.ự ệ ệ ộ ạ ự ậ ậ ộ ể
- Khái ni m v s phát tri nệ ề ự ể
+ Quan đi m siêu hình cho phát tri n ch là s tăng lên hay gi m đi thu n tuý vể ể ỉ ự ả ầ ề
l ng, không có s thay đ i v ch t; phát tri n nh là m t quá trình ti n lên liênượ ự ổ ề ấ ể ư ộ ế
t c, không có nh ng b c quanh co ph c t p.ụ ữ ướ ứ ạ
+ Theo quan đi m BC, ểphát tri n là quá trình v n đ ng ti n lên t th p đ n cao,ể ậ ộ ế ừ ấ ế
t đ n gi n đ n ph c t p, t kém hoàn thi n đ n hoàn thi n h n.ừ ơ ả ế ứ ạ ừ ệ ế ệ ơ
(Phát tri n là m t tr ng h p đ c bi t c a v n đ ng, v n đ ng theo h ng ti nể ộ ườ ợ ặ ệ ủ ậ ộ ậ ộ ướ ế
lên)
- Tính ch t c a s phát tri n.ấ ủ ự ể
+ Tính khách quan c a s phát tri n. Phát tri n là m t quá trình khách quan đ củ ự ể ể ộ ộ
l p v i ý th c c a con ng i, b i l ậ ớ ứ ủ ườ ở ẽ ngu n g c c a s phát tri n n m ngay trongồ ố ủ ự ể ằ
b n thân s v t, do mâu thu n bên trong c a s v t qui đ nh; phát tri n là quáả ự ậ ẫ ủ ự ậ ị ể
trình t thânự c a s v t hi n t ng (trái v i quan đi m DT, tôn giáo v ngu n g củ ự ậ ệ ượ ớ ể ề ồ ố
c a s phát tri n).ủ ự ể

-5-
+ Tính ph bi nổ ế c a s phát tri n th hi n ch nó di n ra trong t t c m iủ ự ể ể ệ ở ỗ ễ ấ ả ọ
lĩnh v c t t nhiên, xã h i đ n t duy.ự ừ ự ộ ế ư
+ Tính ph c t pứ ạ c a s ph t tri n th hi n ủ ự ấ ể ể ệ ở tính quanh co, th n chí có s th tậ ự ụ
lùi t ng đ i,ươ ố ch không ph i lúc nào cũng đi theo con đ ng th ng t p (quanứ ả ườ ẳ ắ
đi n SH cho nó là quá trình ti n lên liên t c không có nh ng b c quanh co ph cể ế ụ ữ ướ ứ
t p).ạ
+ Tính đa d ngạ c a s phát tri n th hi n s phong phú c a nó di n ra trongủ ự ể ể ệ ở ự ủ ễ
m i lĩnh v c: TN, XH, TD.ọ ự
“Hai quan đi m c b n v s phát tri n: ể ơ ả ề ự ể s phát tri n coi nh là gi m đi vàự ể ư ả
tăng lên, nh là l p l i, vàư ặ ạ s phát tri n coi nh là s th ng nh t c a các m t đ iự ể ư ự ố ấ ủ ặ ố
l pậ. Quan ni m th nh t là ch t c ng, nghèo nàn, khô khan. Quan ni m th hai làệ ứ ấ ế ứ ệ ứ
sinh đ ng. Ch có quan ni m th hai m i cho ta chìa khóa c a “s t v n đ ng”ộ ỉ ệ ứ ớ ủ ự ự ậ ộ
c a t t th y m i cái đang t n t i; ch có nó m i cho ta chìa khóa c a nh ng “b củ ấ ả ọ ồ ạ ỉ ớ ủ ữ ướ
nh y v t” c a s “gián đo n c a tính ti m ti n”, c a s “chuy n hóa thành m tả ọ ủ ự ạ ủ ệ ế ủ ự ể ặ
đ i l p”, c a s tiêu di t cái cũ và n y sinh cái m i” (Lênin).ố ậ ủ ự ệ ả ớ
- Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
+ Ph i xem xét s v n hi n t ng trong s v n đ ng, phát tri nả ự ậ ệ ượ ự ậ ộ ể ; ph i phát hi nả ệ
ra xu h ng phát tri n c a nó.ướ ể ủ
+ Ph i th y đ c ả ấ ượ tính quanh co ph c t p c a quá trình phát tri nứ ạ ủ ể (ph ng th cươ ứ
c a s phát tri n là t s thay đ i v l ng d n đ n s bi n đ i v ch t; ngu nủ ự ể ừ ự ổ ề ượ ẫ ế ự ế ổ ề ấ ồ
g c, đ ng l c c a s phát tri n là s đ u tranh c a các m t đ i l p; xu h ng c aố ộ ự ủ ự ể ự ấ ủ ặ ố ậ ướ ủ
s phát tri n là ph đ nh c a ph đ nh). Th y đ c tính ph c t p, quanh co c a sự ể ủ ị ủ ủ ị ấ ượ ứ ạ ủ ự
phát tri n ểng i ta s không giao đ ng khi g p khó khăn, tr c tr ; tránh tình tr ngườ ẽ ộ ặ ắ ở ạ
ch quan, gi n đ nủ ả ơ (xoá b các thành ph n kinh t khác; đ u tranh gi a cái m i vàỏ ầ ế ấ ữ ớ
cái cũ).
+ T duy ph i mêm d o, ph i luôn luôn đ c s a đ i, b xung, phát tri n choư ả ẻ ả ượ ử ổ ổ ể
phù h p v i s bi n đ i c a b n thân s v t hi n t ngợ ớ ự ế ổ ủ ả ự ậ ệ ượ cũng nh s phát tri nư ự ể
c a t duy nhân lo i. ủ ư ạ
+ Quan đi m phát tri n hoàn toàn đ i l p v i quan đi m b o th , trì tr , đ nhể ể ố ậ ớ ể ả ủ ệ ị
ki n, tuy t đ i hóa m t nh n th c nào đó v s v t.ế ệ ố ộ ậ ứ ề ự ậ
Đ ng ta luôn đ t cho mình nhi m v góp ph n phát tri n ch nghĩa Mác- Lêninả ặ ệ ụ ầ ể ủ
và t t ng H Chí Minh.ư ưở ồ
6. N i dung, ý nghĩa c a quy lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ iộ ủ ậ ố ấ ấ ủ ặ ố
l p?ậ
- Khái ni m các m t đ i l p, mâu thu n, s th ng nh t và đ u tranh c aệ ặ ố ậ ẫ ự ố ấ ấ ủ
các m t đ i l p:ặ ố ậ
+ Đ nh nghĩa m t đ i l p (phân tích):ị ặ ố ậ
+ Đ nh nghĩa mâu thu n (phân tích):ị ẫ
+ S th ng nh t và đ u tranh gi a các m t đ i l p:ự ố ấ ấ ữ ặ ố ậ
- Mâu thu n là ngu n g c c a s v n đ ng và phát tri nẫ ồ ố ủ ự ậ ộ ể