TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG- NĂM HỌC 2017-2018<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ LỚP 8- TIẾT 56<br />
Cấp độ<br />
Vận dụng<br />
Tên<br />
Chủ đề<br />
(nội dung,<br />
chương)<br />
Phương trình bậc<br />
nhất một ẩn<br />
Số câu<br />
Số điểm Tỉ lệ %<br />
<br />
Phương trình tích<br />
Số câu<br />
Số điểm Tỉ lệ %<br />
Phương trình chứa<br />
ẩn ở mẫu<br />
Số câu<br />
Số điểm Tỉ lệ %<br />
Giải bài toán bằng<br />
cách lập PT<br />
Số câu<br />
Số điểm Tỉ lệ %<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Cộng<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNK<br />
Q<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Nắm vững thế nào là PT bậc nhất 1 ẩn. Vận dụng giải PT bậc nhất<br />
và PT đưa về dạng PT bậc nhất một cách thành thạo<br />
4<br />
2đ<br />
= 20%<br />
<br />
1<br />
1đ<br />
=10<br />
%<br />
<br />
1<br />
1đ<br />
=<br />
10%<br />
<br />
6<br />
4đ<br />
=40%<br />
<br />
Nắm vững PT tích và cách giải PT đưa về dạng PT tích<br />
1<br />
1<br />
0,5 đ<br />
1 đ=<br />
= 5%<br />
10%<br />
Nắm vững các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu vận dụng giải bài tập<br />
thành thạo.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
0,5 đ<br />
1đ<br />
1đ<br />
= 5%<br />
=10%<br />
=10%<br />
Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập PT. vận dụng giải<br />
bài tập trong thực tiễn thành thạo.<br />
1<br />
2 đ=<br />
20%<br />
7<br />
2<br />
3<br />
4đ<br />
3đ<br />
3đ<br />
= 40%<br />
= 30%<br />
= 30%<br />
<br />
2<br />
1,5 đ<br />
= 15%<br />
<br />
3<br />
2,5đ=<br />
25%<br />
<br />
1<br />
2 đ=<br />
20%<br />
12<br />
10đ<br />
=100<br />
%<br />
<br />
Họ và tên:<br />
Lớp 8 THM<br />
Điểm<br />
<br />
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG- NĂM HỌC 2017-2018<br />
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI LỚP 8- TIẾT 56<br />
ĐỀ SỐ 1<br />
Lời phê của giáo viên<br />
<br />
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :<br />
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn:<br />
1<br />
2<br />
A. x + 2y = 0; B. x2 - 5 = x;<br />
C.<br />
- x = 0;<br />
D. x - 1 = 0.<br />
x 1<br />
3<br />
Câu 2: Xét xem x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây:<br />
A. x + 1 = x – 1; B. 4x – 1 = 3x – 2;<br />
C. x – 1 = 0;<br />
D. x – 1 = 2(x - 3).<br />
Câu 3: Phương trình 5 - x = 0 tương đương với phương trình nào sau đây:<br />
A. 5 + x = 0;<br />
B. x -5 = 0;<br />
C. x + 5 = - 2x + 5; D. (x + 5)(x – 5) = 0.<br />
Câu 4: Phương trình 2x - 8 = 0 có nghiệm là:<br />
A. x = 4;<br />
B. x = - 4;<br />
C. x = 6;<br />
D. x = - 6.<br />
Câu 5: Tập hợp nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0 là:<br />
A. S = -3; 3.<br />
B. S = 3;3 ;<br />
C. S = 3;<br />
D. S = 9; 9<br />
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình<br />
A. x ≠ 0;<br />
B. x ≠ 1;<br />
B. Tự luận (7điểm)<br />
Bài 1: Giải các phương trình sau :<br />
<br />
x 1<br />
1<br />
-1 =<br />
là:<br />
x 1<br />
x<br />
C. x ≠0; x ≠ 1;<br />
<br />
D. x ≠0; x ≠ - 1;<br />
<br />
3x 1 5 2 x<br />
<br />
4<br />
3<br />
x 1 x 1 2 x( x 1)<br />
c) x3 - 9x = 0<br />
d)<br />
<br />
2<br />
x3 x3<br />
x 9<br />
Bài 2: Một ôtô chạy từ TP.Buôn Ma Thuột đến huyện Đắk R’Lấp. Lúc đi ôtô chạy với vận tốc 60<br />
km/h. Lúc về ôtô chạy với vận tốc 70 km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính<br />
quãng đường từ TP.Buôn Ma Thuột đến huyện Đắk R’Lấp?<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
Bài 3 : Giải phương trình: 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
x 5 x 6 x 7 x 12 x 9 x 20 x 11x 30 8<br />
BÀI LÀM<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
a) 3x - 21 = 0<br />
<br />
b)<br />
<br />
Họ và tên:<br />
Lớp 8 THM<br />
Điểm<br />
<br />
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2017-2018<br />
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI LỚP 8- TIẾT 56<br />
ĐỀ SỐ 2<br />
Lời phê của giáo viên<br />
<br />
I.TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :<br />
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất 1 ẩn:<br />
A. 1+x = 0;<br />
B. 1+2y = 0;<br />
C. -3x +2 = 0;<br />
D. 2x +x2 = 0.<br />
Câu 2: Xét xem x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây:<br />
A. 4x-1 = 3x-2; B. x + 1 = 2(x-3 );<br />
C. 2(x+1 ) = 2 + x;<br />
D. 2(x -1) = 0.<br />
Câu 3: Phương trình - x - 5 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây:<br />
A. 5 + x = 0;<br />
B. x -5 = 0;<br />
C. x + 5 = - 2x + 5; D. (x + 5)(x – 5) = 0.<br />
Câu 4: Phương trình 2x + 8 = 0 có nghiệm là:<br />
A. x = 4;<br />
B. x = - 4;<br />
C. x = 6;<br />
D. x = - 6.<br />
Câu 5: Tập hợp nghiệm của phương trình x 2 – 81 = 0 là:<br />
A. S = -3; 3.<br />
B. S = 3;3 ;<br />
C. S = 3;<br />
D. S = 9; 9 .<br />
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình<br />
A. x ≠ 0;<br />
B. x ≠ 1;<br />
B. Tự luận (7điểm)<br />
Bài 1: Giải các phương trình sau :<br />
<br />
x 1<br />
1<br />
-1 =<br />
là:<br />
x 1<br />
x<br />
C. x ≠0; x ≠ 1;<br />
<br />
D. x ≠0; x ≠ - 1;<br />
<br />
3x 1 5 2 x<br />
<br />
4<br />
3<br />
x<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
1<br />
2 x(1 x)<br />
c) x3 - 4x = 0<br />
d)<br />
<br />
2<br />
x3 x3<br />
x 9<br />
Bài 2: Một xe máy chạy từ TP.Buôn Ma Thuột đến huyện Lăk. Lúc đi xe máy chạy với vận tốc 56<br />
km/h. Lúc về xe máy chạy với vận tốc 42 km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 20 phút.<br />
Tính quãng đường từ TP.Buôn Ma Thuột đến huyện Lăk?<br />
x 3 x 1 x 2<br />
x<br />
Bài 3 : Giải phương trình:<br />
<br />
<br />
<br />
2015 2017 2016 2018<br />
BÀI LÀM<br />
<br />
a) 3x + 21 = 0<br />
<br />
b)<br />
<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
............................................................................................................................................................<br />
<br />
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG- NĂM HỌC 2017-2018<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI LỚP 8- TIẾT 56<br />
I- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
ĐỀ 1<br />
D<br />
C<br />
B<br />
A<br />
B<br />
ĐỀ 2<br />
D<br />
D<br />
A<br />
B<br />
D<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN<br />
Bài<br />
Nội dung<br />
a) 3x - 21= 0<br />
3 x 21<br />
x7<br />
3x 1 5 2 x<br />
<br />
4<br />
3<br />
b) 9 x 3 20 8 x<br />
17 x 17<br />
<br />
1<br />
<br />
x 1<br />
c) x3 - 9x = 0<br />
x(x2 – 9 ) = 0<br />
x(x+3)(x - 3) = 0<br />
S = 0; 3;3<br />
<br />
x 1 x 1 2 x( x 1)<br />
<br />
2<br />
x3 x3<br />
x 9<br />
ĐKXĐ: x ≠ 3; x ≠ - 3<br />
(x + 1) (x + 3) + (x - 1) (x - 3) = 2x2 –<br />
2x.<br />
x2 + 3x + x + 3 + x2 – 3x - x + 3 = 2x2 –<br />
2x<br />
2x2 + 6 - 2x2 + 2x = 0<br />
2x = - 6<br />
x = - 3 (KTMĐK)<br />
vậy PT vô nghiệm<br />
d)<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Gọi quãng đường từ TP.BMT đến huyện<br />
Đắk R’Lấp là x (km) (ĐK: x>0)<br />
x<br />
Thời gian ô tô đi là<br />
(h)<br />
60<br />
x<br />
Thời gian ô tô về là<br />
(h)<br />
70<br />
vì thời gian về ít hơn thời gian đi là<br />
1<br />
20 phút = (h) ta có PT :<br />
3<br />
x<br />
x 1<br />
<br />
<br />
60 70 3<br />
giải PT x = 140 (TMĐK)<br />
Vậy quãng đường từ TP.BMTđến<br />
huyện Đắk R’Lấp là 140 km<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x2 5x 6 x2 7 x 12 x2 9x 20 x2 11x 30 8<br />
<br />
S = 10; 2<br />
<br />
6<br />
C<br />
D<br />
<br />
a) 3x + 21 = 0<br />
3 x 21<br />
x 7<br />
<br />
3x 1 5 2 x<br />
<br />
4<br />
3<br />
b) 9 x 3 20 8 x<br />
x 23<br />
c) x3 - 4x = 0<br />
x(x2 – 4 ) = 0<br />
x(x+2)(x - 2) = 0<br />
S = 0; 2; 2<br />
x 1 x 1 2 x(1 x)<br />
<br />
2<br />
x3 x3<br />
x 9<br />
ĐKXĐ: x ≠ 3; x ≠ - 3<br />
(x + 1) (x + 3) - (x - 1) (x - 3) = 2x 2x2.<br />
x2 + 3x + x + 3 - x2 + 3x + x -3 = 2x 2x2.<br />
2x2 + 6x = 0<br />
2x(x+3) = 0<br />
x = 0; x = - 3 (KTMĐK)<br />
vậy PT có 1 nghiệm x = 0<br />
Gọi quãng đường từ TP.BMT đến huyện<br />
Lăk là x (km) (ĐK: x>0)<br />
x<br />
Thời gian xe máy đi là<br />
(h)<br />
56<br />
x<br />
Thời gian xe máy về là<br />
(h)<br />
42<br />
vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là<br />
1<br />
20 phút = (h) ta có PT :<br />
3<br />
x<br />
x 1<br />
<br />
<br />
42 56 3<br />
giải PT x = 56 (TMĐK)<br />
Vậy quãng đường từ TP.BMTđến<br />
huyện Lăk là 56 km<br />
<br />
d)<br />
<br />
x3<br />
x1<br />
x 2<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
2015 2017<br />
2016 2018<br />
S 2 0 1 8 <br />
<br />
LƯU Ý: HS trình bày cách khác đúng được điểm tối đa theo điểm thành phần trên!<br />
<br />
Điểm<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
0,25<br />
0.25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.25<br />
<br />
1<br />
<br />