Bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 8 chương 1
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo Bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 8 chương 1 để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 8 chương 1
- BỘ 10 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 8
- ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2 C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2 Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là: A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 x2 Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = 1 là: A) 4 B) 4 C) 0 D) 2 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là: A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 3x2y + 3xy2 y3 Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là: A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y xy Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai: A) (x y)3 = x3 3x2y + 3xy2 y3 B) x3 – y3 = (x y)(x2 xy + y2) C) (x y)2 = x2 2xy + y2 D) (x 1)(x + 1) = x2 1 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (x y)2 + (x + y)2 – 2.(x + y)(x – y) – 4x2 Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- a/ x3 – x2y + 3x – 3y b/ x3 – 2x2 – 4xy2 + x c/ (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 8 Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia:(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1) Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
- ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2 2 C) 6x2y – 2x5 + 2x4 D) x – 2y + 2x2 3 Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là: A) 3 – x2 B) 9 – x2 C) 9 + x2 D) x2 9 Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = 1 là: A) 9 B) 9 C) 1 D) 2 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x y)3 là: A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 3x2y + 3xy2 y3 Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là: A) 4x2 – 5y B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) Một kết quả khác. Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai: A) (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) C) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 D) (x y)(x + y) = x2 – y2 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(x + y)(x – y) (x y)2 + (x + y)2 – 4y2
- Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x2 – xy + 3x – 3y b/ x3 – 4x2 – xy2 + 4x c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 3 Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + x3 – 5x2 – 3x 3) : (x2 – 3) Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
- ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2 2 C) 6x2y – 2x5 + 2x4 D) x – 2y + 2x2 3 Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là: A) 3 – x2 B) 9 – x2 C) 9 + x2 D) x2 9 Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = 1 là: A) 9 B) 9 C) 1 D) 2 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x y)3 là: A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 3x2y + 3xy2 y3 Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là: A) 4x2 – 5y B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) Một kết quả khác. Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai: A) (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) C) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 D) (x y)(x + y) = x2 – y2 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(a + b)(a – b) + (a b)2 + (a + b)2 – 4b2 Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- a/ x2 – xy + 7x – 7y b/ x3 – 6x2 – xy2 + 9x c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 15 Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + 10x3 + x2 + 15x 3) : (2x2 + 3) Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
- ĐỀ 4 A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 1 đến câu 3) Câu 1. Kết quả của phép tính ( −2 x 2 y ) ( 3x3 y 2 − x 2 y 2 + 4 xy 3 ) là: A) −6 x5 y 3 − 2 x 4 y 3 + 8 x 3 y 4 B) −6 x5 y 3 + 2 x 4 y 3 − 8 x 3 y 4 C) 6 x5 y 3 − 2 x 4 y 3 − 8 x3 y 4 D) 6 x5 y 3 + 2 x 4 y 3 − 8 x3 y 4 Câu 2. Kết quả của phép tính ( 8 x 4 y 3 − 12 x3 y 3 + 6 x3 y 4 ) : ( −2 x 2 y ) là: A) −4 x 2 y 2 − 6 xy 2 + 3xy 3 B) −4 x 2 y 2 + 6 xy 2 + 3xy 3 C) 4 x 2 y 2 − 6 xy 2 + 3 xy 3 D) −4 x 2 y 2 + 6 xy 2 − 3 xy 3 Câu 3. Kết quả của phép tính ( 2 x − 3 y ) là: 2 A) 4 x 2 − 6 xy + 9 y 2 B) 4 x 2 − 6 xy − 9 y 2 C) 4 x 2 − 12 xy + 9 y 2 D) 4 x 2 + 12 xy + 9 y 2 Câu 4. Điền vào dấu (…) để được kết quả đúng: ( ... − 2 y ) ( 9 x 2 + ... + 4 y 2 ) = 27 x3 − 8 y 3 Câu 5. Điền dấu X vào bảng sau: Câu Nội dung Đúng Sai a) −a + 3a b − 3ab + b = ( b − a ) 3 2 2 3 3 b) ( a + b ) ( b − a ) = a 2 − b2 B. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a) ( 3x − 2 ) ( 4 x + 5 ) − 6 x ( 2 x − 1) b) ( 2 x − 5 ) − 4 ( x + 3) ( x − 3) 2 c) ( 2x 3 − 5 x 2 + 7 x − 6 ) : ( 2 x − 3) Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x 3 + 6 xy − x 2 z − 3 yz b) x 2 − 6 xy + 9 y 2 − 49 Bài 3. Tìm x, biết:
- a) 6 x 3 − 24 x = 0 b) 2 x ( x − 3) − 4 x + 12 = 0 Bài 4. Tìm n Z sao cho 2n 2 − 7 n + 6 chia hết cho 2n − 1
- ĐỀ 5 I. TRẮC NGHIỆM (3đ) 3 Câu 1: Cho M= 2x3y3 + xy2 – 7x2y2; N= 4xy2 4 a) M.N =? A. 8x4y5 + 3x2y4 – 28x3y4 ; B. 8x4y5 + 3x2y4 – 28x3y4; C. 8x4y5 + 3x2y4 +28x3y4 ; D. 8x4y5 + 3x2y4 +28x3y4 1 3 7 1 7 b) M: N= ? A. x2y + x ; B. x2y + 3 x; 2 16 4 2 4 1 3 7 1 7 C. x2y + x ; D. x2y + 3 x 2 16 4 2 4 Câu 2: Tính ( 2x – y )2 A. 2x2 – 4xy + y2 ; B.4x2 – 4xy + y2 ; C.4x2 – 2xy + y2 ; D.4x2 + 4xy + y2 . Câu 3: Phân tích đa thức 3x3 – 6x + 9x2 thành nhân tử: A. 3x( x2 – 2 + 3x); B. 3( x2 – 2 + 3x); C.3x( x3 – 2 + 3x) ; D. 3x( x2 – 2 3x) Câu 4: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y( x+y) tại x = 6 và y =8: A. 98; B. 99; C. 100; D. 101. Câu 5: Tìm x, biết 5x( x3) – (x – 3) = 0 : 1 1 1 1 A. x= 3 và x= ; B. x= 3 và x= ; C.x= 3 và x= ; D.x= 3 và x= ;. 5 5 5 5 II. TỰ LUẬN( 7đ) 1/ Thực hiện phép nhân ( 3đ) a) 2x2( 3x3 + 2x – 3); b) (x – 2y)( 3xy + 5y2). 2/ Rút gọn biểu thức: (x – 5)( 2x + 3) – 2x(x – 3) + x – 7 (1,5 đ) 3/ Tính giá trị biệu thức: P = 15x4y3z2 : 5xy2z2 tại x =2; y = 10 ; z= 2004.( 1,5 đ) 4/ Tỉm giá trị của x để biểu thức Q = x2 – 2x +7 có giá trị nhỏ nhất.( 1đ)
- ĐỀ 6 I. TRẮC NGHIỆM(3đ) 1 + Câu 1: Cho P = 2x2y2 + x2y – 3x3y2 ; Q = 2x2y. 2 a) P.Q = A. 4x4y3 + x4y2 – 6x5y3 ; B. 4x4y3 + x4y2 – 6x5y3 ; C.4x4y2 + x4y – 6x5y3 ; D. 4x4y3 + x4y – 6x5y3 . 1 3 3 1 3 3 b) P:Q = A.y + xy. B. y + 1 xy ; C. y + xy; D. y + 1 xy. 4 2 2 4 2 2 + Câu 2: Tính ( x – 2y)2 = A. x2 – 2xy + y2 ; B. . x2 – 4xy + 4y2 ; C.. x2 – 4xy +2 y2 ; D. . x2 – 2xy + 4y2 + Câu 3: Phân tích đa thức 5x3 + 15x – 20x2 thành nhân tử: A.5x(x2 + 3 – 4x) ; B.5x(x3 + 3 – 4x) ; C.5x(x3 + 3 + 4x); D. 5x(x2 + 3 + 4x) + Câu 4: Giá trị biểu thức: 5x( x – 4) – 4x( y – 5x) tại x = 1, y= 1 A. 0 ; B. 1 ; C. 9; D. 10. + Câu 5: Tìm x biết ( x – 2)2 – 4 =0 A. x=0, x=4; B. x=0, x=2 ; C. x=0, x=4 ; D. x=0, x=2. II. Tự luận(7đ) 1/ Thực hiện phép nhân: (3đ) a) 5x3( 2x2 + 3x – 5); b) (5x – 2y)( 2x2+10xy + y2). 2/ Rút gọn biểu thức: (3x – 1)( 2x + 7) – 3x(2x + 6) x – 7 (1,5 đ) 3/ Tính giá trị biệu thức: Q = 15x4y3z2 : 3x 3y3z tại x = 2; y = 2010 ; z= 10. (1,5 đ) 4. Tìm giá trị của x để biểu thức A= x2 + 4x +7 co1gia1 trị nhỏ nhất. (1đ)
- ĐỀ: 7 I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A.x31 = 1x3 B.(x1)3=(1x)3 C.(2x1)2=(12x)2 D.(x2)2=x22x +4 Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x 1)2 bằng: A.x212 B. 1+2x +x2 C. 12x +x2 D.14x +x2 Câu 3: Tính: (a2)(2+a) =….. A.(a+2)2 B.(a2)2 C.4a2 D.a24 Câu 4:Tính tích (x+2)(x22x+4) A.x3+8 B.x38 C.(x+2)3 D.(x2)3 II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau: Câu 5: a/ x2+6xy+........= (..............+3y)2 b/(x+2)(............................... + 4)= x3+8 III. Tự luận: Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/x32x b/(2x+3)(2x3)(2x+3)2 Câu 2: Tìm x biết: x(x2008) –x+2008 =0 Câu 3: Tìm GTNN của: x24x +1
- ĐỀ: 8 I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A.x31 = 1x3 B.(x1)3=(1x)3 C.(2x1)3=(12x)3 D.(x4)2=x24x +16 Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x 3)2 bằng: A.x232 B. 3+6x +x2 C. 96x +x2 D.9+6x +x2 Câu 3: Tính: (a3)(3+a) =….. A.(a+3)2 B.(a3)2 C.a29 D.9a2 Câu 4:Tính tích (x+1)(x2x+1) A.x3+1 B.x31 C.(x+1)3 D.(x1)3 II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau: Câu 5: a/ x2+8xy+........= (..............+4y)2 b/(x3)(................+............... + 9)= x327 III. Tự luận: Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/5x310x2 b/(2x+1)(2x1)(2x1)2 Câu 2: Tìm x biết: x(x+2009) x2009 =0 Câu 3: Tìm GTNN của: x2+6x 1
- ĐỀ: 9 I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A.x38 = 8x3 B.(x8)3=(8x)3 C.(3x1)2=(1+3x)2 D.(x4)2=x24x +16 Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x 5)2 bằng: A.x252 B. 2510x +x2 C. 25+10x +x2 D.255x +x2 Câu 3: Tính: (a+4)(4a) =….. A.(a+4)2 B.(a4)2 C.16 a2 D.a216 Câu 4:Tính tích (x+6)(x26x+36) A.216+x3 B.x3216 C.(x+6)3 D.(x6)3 II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau: Câu 5: a/ x2+14xy+........= (..............+7y)2 b/(3x)(................+.............. + x2)= 27x3 III. Tự luận: Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/4x36x2 b/(10x+3)(10x3)(10x+3)2 Câu 2: Tìm x biết: x(x2012) –x+2012 =0 Câu 3: Tìm GTNN của: x28x +1
- ĐỀ: 10 I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A.x31 = 1x3 B.(x1)3=(1x)3 C.(2x1)2=(12x)2 D.(x2)2=x22x +4 Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x 1)2 bằng: A.x212 B. 1+2x +x2 C. 12x +x2 D.14x +x2 Câu 3: Tính: (a2)(2+a) =….. A.(a+2)2 B.(a2)2 C.4a2 D.a24 Câu 4:Tính tích (x+2)(x22x+4) A.x3+8 B.x38 C.(x+2)3 D.(x2)3 II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau: Câu 5: a/ x2+12xy+........= (..............+6y)2 b/(x+4)(............................... + 16)= x3+64 III. Tự luận: Câu 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/x24x b/(2x+3)2(2x+3)(2x3) Câu 2: Tìm x biết: x(2011+x) x2011 =0 Câu 3: Tìm GTNN của: x210x +4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 11 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
30 p | 582 | 170
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1848 | 117
-
10 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
64 p | 1512 | 110
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
33 p | 1335 | 99
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 1846 | 80
-
Bộ 10 Bài kiểm tra 1 tiết hóa học lớp 8
10 p | 284 | 63
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
43 p | 915 | 62
-
10 đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
37 p | 561 | 51
-
10 đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 6 năm 2017-2018 (Kèm đáp án)
45 p | 818 | 50
-
7 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 403 | 44
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 Sinh 7 (2012-2013) - Kèm đáp án
36 p | 455 | 18
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10
45 p | 231 | 9
-
Bộ 10 đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019-2020 (có đáp án)
81 p | 80 | 6
-
Bộ 12 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 có đáp án
40 p | 97 | 6
-
Bộ 7 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 có đáp án
29 p | 94 | 6
-
Bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 7 có đáp án
38 p | 64 | 5
-
Bộ 14 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án
31 p | 38 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn