intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

10 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 11 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Huỳnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

582
lượt xem
170
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập môn Hoá đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo 10 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 11 nâng cao của trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt kèm đáp án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 11 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)

  1. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 114 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:......................... C©u 1: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của chất có CTPT C4H7Cl là: A. 8 B. 6 C. 7 D. 9 C©u 2: Ankan nào có đồng phân tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra dẫn xuất monoclo duy nhất. A. C2H6, C4H10 B. C2H6, C5H12 C. C3H8, C4H10 D. C2H6, C5H12, C4H10 C©u 3: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của chất CH3-CH(Br)-CH3 là: A. Tên gốc – chức: brompropan B. Tên gốc – chức: propyl bromua C. Tên thay thế: isopropyl bromua D. Tên thay thế: 2-brompropan C©u 4: Đốt cháy m gam một hidrocacbon no X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. Mặt khác, cũng m gam X làm mất màu 100 gam dung dịch Br2 8 %. Tên của X theo IUPAC là: A. xiclobutan B. xiclopropan C. metylxiclopropan D. xiclopentan C©u 5: Phản ứng hóa học hữu cơ thường có đặc điểm nào sau? A. Xảy ra chậm và cho một sản phẩm duy nhất B. Xảy ra chậm và không hoàn toàn theo một hướng xác định C. Xảy ra nhanh và không hoàn toàn theo một hướng xác định D. Xảy ra chậm nhưng hoàn toàn theo một hướng xác định C©u 6: Đốt cháy 1,1 gam hỗn hợp khí X gồm 2 ankan A,B thu được 1,68 lít CO2 (đkc). Biết 2 ankan có thể tích bằng nhau trong hỗn hợp, CTPT của hai ankan là: A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C2H6 và C4H10 D. CH4 và C3H8 C©u 7: Có các chất sau: CH3COONa (1); Na2CO3 (2); HCN (3); C6H5CH3Br (4); CCl 4 (5). Dãy gồm các hợp chất hữu cơ là: A. (1), (4) và (5) B. (2), (3) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5) C©u 8: Chọn câu đúng A. Tiểu phân mang điện tích dương ở nguyên tử C gọi là cacbocation B. Tiểu phân mang e độc thân ở nguyên tử C gọi là cacbocation C. Gốc tự do được tạo ra từ sự phân cắt dị li D. Anion và cation được tạo ra từ sự phân cắt đồng li C©u 9: Số công thức cấu tạo hidrocacbon no ứng với CTPT C5H10: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 C©u 10: Gọi tên thay thế của chất sau: A. 1-etyl-3-metylxiclohexan B. 1-etyl-5-metylxiclohexan C. 5-etyl-1-metylxiclohexan D. 1-etyl-3-metylxicloheptan C©u 11: Cho hidrocacbon no mạch hở không phân nhánh X có tỉ khối so với hidro là 29. Khi cho X tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1 : 1 (As) thu được số dẫn xuất Clo là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 12: Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ X trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm: CO2, H2O, N2. X chắc chắn chứa các nguyên tố: A. C, H, O, N B. C, H, N C. C, H, O D. C, H C©u 13: Hợp chất hữu cơ Y chứa 54,55% C; 9,09% H. Biết 0,88 gam hơi Y chiếm thể tích 224 ml (đktc) công thức đơn giản nhất của Y là: A. C5H12O B. C4H8O2 C. C2H4O D. C6H16
  2. C©u 14: Cho sơ đồ phản ứng sau: + Cl2 (As, 1: 1) D E (SP chính) + H2 , ( Ni, t0 ) cracking butan A + B natri axetat Công thức của A, B, D, E lần lượt là: A. C2H6, C2H4, C2H6, CH3CH2Cl B. CH4, C3H6, C3H8, CH3CH2CH2Cl C. CH4, C3H6, C3H8, CH3CHClCH3 D. CH4, C3H6, C3H8, CH3CHClCH2Cl C©u 15: Dãy các chất thuộc cùng dãy đồng đẳng có CTTQ CnH2n+2 là: A. CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C6H12 B. CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H14 C. CH4O, C2H6O, C3H8, C4H10, C6H12 D. CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C6H14 C©u 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: + Cl2 + Na butan A B C As (1 : 1) t0 nhôm cacbua . Công thức của A, B, C lần lượt là: A. CH4, CH3Cl, CH3Na B. CH4, CHCl3, CHNa3 C. CH4, CH3Cl, C2H6 D. CH4, CH2Cl2, C2H4 C©u 17: Chọn phát biểu đúng: A. C4H10 là hidrocacbon no, mạch hở có 4 đồng phân cấu tạo B. Những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử CnH2n đều là xicloankan C. hexan; 2,3-đimetylbutan và 3-metylpentan là đồng phân cấu tạo của nhau D. Ankan tan vô hạn trong nước C©u 18: Cho tất cả các ankan ở thể khí, tác dụng với Cl2. Sản phẩm monoclo thu được là: A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 C©u 19: Cho các chất sau: isobutan, 1,2-đimetylxiclopropan và CO2. Thuốc thử để phân biệt các chất trên là: A. dd Ba(OH)2, dd Br2 B. dd Ca(OH)2, dd KMnO4 C. dd NaOH, khí O2 D. dd KOH, H2O C©u 20: A là một hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A cần dùng vừa đủ 2,016 lit khí oxi (đktc). Sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O cho lần lượt đi qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, dư và bình (2) đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình (1) tăng thêm 1,62 gam và bình (2) thu được 6 gam kết tủa. Biết dA/He= 11,5; công thức phân tử của A là: A. C2H6 B. C2H5OH C. C2H6O D. CH3OCH3 C©u 21: Cho hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với không khí là 1,155. Phần trăm thể tích mỗi ankan trong hỗn hợp là: A. 60% và 40% B. 75% và 25% C. 80% và 20% D. Thiếu dữ kiện không xác định được C©u 22: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) (3) (4) (5) CHCl3 C4H10 CH4 CH3 Cl CH2 Cl2 (2) Cacbon Phản ứng crăckinh là: A. phản ứng 1 B. phản ứng 1 và 2 C. phản ứng 2 D. phản ứng 3 C©u 23: Một ankan A có tên đọc sai là 3,4-đietyl-4-metylpentan. Vậy tên đúng của A là: A. 2,3-đietyl-2-metylpentan B. 4-etyl-3,3-đimetylhexan C. 3-etyl-4,4-đimetylhexan D. 2,3-đietyl-2-đimetylhexan
  3. C©u 24: Chọn phát biểu sai Trong hợp chất hữu cơ: A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định. B. Cacbon có hóa trị II và IV C. Các nguyên tử C có thể liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon dạng thẳng, vòng và nhánh. D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. C©u 25: Cho ankan X tác dụng với brom thu được một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207. X là: A. Hexan B. Pentan C. Butan D. Propan C©u 26: Chất nào là đồng phân của CH3COOCH3? A. CH3COCH3 B. CH2=CHCOOH C. HO – CH2 – CH2 –CHO D. OHC – CH2 – CHO C©u 27: X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3. Tên gọi của X là: A. neopentan B. 4-metylpentan C. isohexan D. 1,1-đimetylbutan C©u 28: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C3H8 B. C6H16 C. C4H15 D. C4H8 C©u 29: Gọi tên thay thế của chất sau: CH3 CH3 – C – CH2 – CH – CH3 CH3 C2H5 A. 2,2–đimetyl–4–etylpentan B. 2 – etyl – 4,4 – đimetylpentan C. 2,2,4–trimetylhexan D. 3,5,5 – trimetyl hexan C©u 30: Dãy các chất là đồng phân của nhau là: A. CH3 – O – CH3 , C2H5OH B. CH3 – O – CH3 ; CH3CHO C. CH3CH2CH2OH ; CH3CH2OH D. C4H8 và C6H6 Cho C = 12, H =1, O =16, Br =80, He =4 ----------------- HÕt m· ®Ò 114 -----------------
  4. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 277 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:......................... C©u 1: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C4H8 B. C4H15 C. C6H16 D. C3H8 C©u 2: Gọi tên thay thế của chất sau: A. 1-etyl-3-metylxicloheptan B. 5-etyl-1-metylxiclohexan C. 1-etyl-3-metylxiclohexan D. 1-etyl-5-metylxiclohexan C©u 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) (3) (4) (5) CHCl3 C4H10 CH4 CH3 Cl CH2 Cl2 (2) Cacbon Phản ứng crăckinh là: A. phản ứng 2 B. phản ứng 3 C. phản ứng 1 và 2 D. phản ứng 1 C©u 4: A là một hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A cần dùng vừa đủ 2,016 lit khí oxi (đktc). Sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O cho lần lượt đi qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, dư và bình (2) đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình (1) tăng thêm 1,62 gam và bình (2) thu được 6 gam kết tủa. Biết dA/He= 11,5; công thức phân tử của A là: A. C2H6 B. CH3OCH3 C. C2H5OH D. C2H6O C©u 5: X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3. Tên gọi của X là: A. isohexan B. neopentan C. 4-metylpentan D. 1,1-đimetylbutan C©u 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: + Cl2 (As, 1: 1) D E (SP chính) + H2 , ( Ni, t0 ) cracking butan A + B natri axetat Công thức của A, B, D, E lần lượt là: A. CH4, C3H6, C3H8, CH3CHClCH2Cl B. C2H6, C2H4, C2H6, CH3CH2Cl C. CH4, C3H6, C3H8, CH3CH2CH2Cl D. CH4, C3H6, C3H8, CH3CHClCH3 C©u 7: Chọn phát biểu đúng: A. Ankan tan vô hạn trong nước B. C4H10 là hidrocacbon no, mạch hở có 4 đồng phân cấu tạo C. Những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử CnH2n đều là xicloankan D. hexan; 2,3-đimetylbutan và 3-metylpentan là đồng phân cấu tạo của nhau C©u 8: Cho hidrocacbon no mạch hở không phân nhánh X có tỉ khối so với hidro là 29. Khi cho X tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1 : 1 (As) thu được số dẫn xuất Clo là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
  5. C©u 9: Phản ứng hóa học hữu cơ thường có đặc điểm nào sau? A. Xảy ra chậm và không hoàn toàn theo một hướng xác định B. Xảy ra nhanh và không hoàn toàn theo một hướng xác định C. Xảy ra chậm nhưng hoàn toàn theo một hướng xác định D. Xảy ra chậm và cho một sản phẩm duy nhất C©u 10: Dãy các chất là đồng phân của nhau là: A. CH3CH2CH2OH ; CH3CH2OH B. C4H8 và C6H6 C. CH3 – O – CH3 , C2H5OH D. CH3 – O – CH3 ; CH3CHO C©u 11: Gọi tên thay thế của chất sau: CH3 CH3 – C – CH2 – CH – CH3 CH3 C2H5 A. 2,2,4–trimetylhexan B. 2,2–đimetyl–4–etylpentan C. 3,5,5 – trimetyl hexan D. 2 – etyl – 4,4 – đimetylpentan C©u 12: Chọn câu đúng A. Gốc tự do được tạo ra từ sự phân cắt dị li B. Tiểu phân mang điện tích dương ở nguyên tử C gọi là cacbocation C. Tiểu phân mang e độc thân ở nguyên tử C gọi là cacbocation D. Anion và cation được tạo ra từ sự phân cắt đồng li C©u 13: Cho ankan X tác dụng với brom thu được một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207. X là: A. Pentan B. Propan C. Hexan D. Butan C©u 14: Ankan nào có đồng phân tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra dẫn xuất monoclo duy nhất. A. C2H6, C4H10 B. C3H8, C4H10 C. C2H6, C5H12 D. C2H6, C5H12, C4H10 C©u 15: Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ X trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm: CO2, H2O, N2. X chắc chắn chứa các nguyên tố: A. C, H, O, N B. C, H, N C. C, H, O D. C, H C©u 16: Cho các chất sau: isobutan, 1,2-đimetylxiclopropan và CO2. Thuốc thử để phân biệt các chất trên là: A. dd Ba(OH)2, dd Br2 B. dd KOH, H2O C. dd Ca(OH)2, dd KMnO4 D. dd NaOH, khí O2 C©u 17: Cho tất cả các ankan ở thể khí, tác dụng với Cl2. Sản phẩm monoclo thu được là: A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 C©u 18: Đốt cháy m gam một hidrocacbon no X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. Mặt khác, cũng m gam X làm mất màu 100 gam dung dịch Br2 8 %. Tên của X theo IUPAC là: A. xiclopentan B. xiclopropan C. xiclobutan D. metylxiclopropan C©u 19: Cho sơ đồ phản ứng sau: + Cl2 + Na butan A B C As (1 : 1) t0 nhôm cacbua . Công thức của A, B, C lần lượt là: A. CH4, CH2Cl2, C2H4 B. CH4, CH3Cl, C2H6 C. CH4, CH3Cl, CH3Na D. CH4, CHCl3, CHNa3 C©u 20: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của chất CH3-CH(Br)-CH3 là: A. Tên thay thế: 2-brompropan B. Tên thay thế: isopropyl bromua C. Tên gốc – chức: brompropan D. Tên gốc – chức: propyl bromua C©u 21: Cho hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với không khí là 1,155. Phần trăm thể tích mỗi ankan trong hỗn hợp là: A. 80% và 20% B. 75% và 25% C. 60% và 40% D. Thiếu dữ kiện không xác định được C©u 22: Một ankan A có tên đọc sai là 3,4-đietyl-4-metylpentan. Vậy tên đúng của A là: A. 2,3-đietyl-2-metylpentan B. 3-etyl-4,4-đimetylhexan C. 2,3-đietyl-2-đimetylhexan D. 4-etyl-3,3-đimetylhexan C©u 23: Hợp chất hữu cơ Y chứa 54,55% C; 9,09% H. Biết 0,88 gam hơi Y chiếm thể tích 224 ml (đktc) công thức đơn giản nhất của Y là: A. C5H12O B. C6H16 C. C4H8O2 D. C2H4O
  6. C©u 24: Chọn phát biểu sai Trong hợp chất hữu cơ: A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. B. Cacbon có hóa trị II và IV C. Các nguyên tử C có thể liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon dạng thẳng, vòng và nhánh. D. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định. C©u 25: Chất nào là đồng phân của CH3COOCH3? A. OHC – CH2 – CHO B. CH3COCH3 C. HO – CH2 – CH2 –CHO D. CH2=CHCOOH C©u 26: Dãy các chất thuộc cùng dãy đồng đẳng có CTTQ CnH2n+2 là: A. CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H14 B. CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C6H12 C. CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C6H14 D. CH4O, C2H6O, C3H8, C4H10, C6H12 C©u 27: Số công thức cấu tạo hidrocacbon no ứng với CTPT C5H10: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 C©u 28: Đốt cháy 1,1 gam hỗn hợp khí X gồm 2 ankan A,B thu được 1,68 lít CO2 (đkc). Biết 2 ankan có thể tích bằng nhau trong hỗn hợp, CTPT của hai ankan là: A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C2H6 và C4H10 D. CH4 và C3H8 C©u 29: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của chất có CTPT C4H7Cl là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 C©u 30: Có các chất sau: CH3COONa (1); Na2CO3 (2); HCN (3); C6H5CH3Br (4); CCl4 (5). Dãy gồm các hợp chất hữu cơ là: A. (1), (3) và (4) B. (2), (3) và (4) C. (1), (4) và (5) D. (1), (3), (4) và (5) Cho C = 12, H =1, O =16, Br =80, He =4 ----------------- HÕt m· ®Ò 277 -----------------
  7. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng Cao Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 194 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.............................. C©u 1: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin được 3,36 lít CO2 (đkc) và 1,8 gam H2O. Số mol ankin đã bị cháy là: A. 0,1. B. 0,15. C. 0,05. D. Không xác định được. C©u 2: Hỗn hợp A gồm 2 anken khí có số mol bằng nhau. Dẫn 9,45g A qua dung dịch KMnO4 dư thì thấy có 23,7 g KMnO4 đã phản ứng. Biết khi cho A tác dụng với HCl chỉ thu được 2 sản phẩm. Hai anken trên là: A. Eten và But-1-en B. Eten và but-2-en C. Propen và But-2-en D. Metan và Propen C©u 3: Phenyl halogenua (C6H5–X) (X: Cl, Br) khi tham gia phản ứng thế với (Br2/Fe ; HNO3 đặc/ H2SO4 đặc ;...) thì nhóm thế thứ hai sẽ được định hướng vào vị trí : A. o- B. p- C. m- D. o- và p- C©u 4: Hỗn hợp X gồm ankan A và anken B . Dẫn 0,15 mol X qua nước brom dư, sau phản ứng khối lượng bình chứa nước brom tăng 2,1gam và thoát ra 2,24 lít khí duy nhất (ở đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X thu được 19,8g CO2 .Công thức phân tử của A và B là A. CH4 và C2 H4. B. C2H6 và C2H4. C. C3H6 và C3H4. D. C3H8 và C3 H6. C©u 5: Sản phẩm chính khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl là: A. CH3- CH(Cl) – CH2 – CH3 B. C. D. CH3 – CH(CH3) – CH2Cl C©u 6: Phản ứng của C2H5 – C  C – C2H5 với Br2 để tạo ra sản phẩm C2H5–CBr = CBr–C2H5 cần thực hiện trong điều kiện : A. dùng brom khan. B. dùng dung dịch brom. C. ở nhiệt độ thấp. D. ở nhiệt độ cao. C©u 7: Chỉ ra nội dung sai : Benzen và ankylbenzen là những chất A. không màu. B. hầu như không tan trong nước. C. không mùi. D. không phản ứng với dung dịch brom. C©u 8: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một olefin A cần vừa đủ 2,016 lit khí O2 ở đktc. Mặt khác, m(g) olefin trên làm mất màu vừa đủ 2,4(g) Br2 có trong dung dịch. A có đồng phân hình học. Tên gọi của A là: A. But-2-en B. but-1-en C. Pent-2-en D. 2-metylbut-2-en C©u 9: Phương pháp chính để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng : 15000 C A. CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2 B. 2CH4  C2H2 + 3H2  t 0 , xt t 0 , xt C. C2H6  C2H2 + 2H2  D. C2H4  C2H2 + H2  C©u 10: Chọn phát biểu đúng nhất? A. Hiđrocacbon có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử là anken. B. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở có CTPT là CnH2n (n  3) C. Ankađien liên hợp có hai liên kết đôi liền kề. D. Ankađien là hiđrocacbon không no mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử. C©u 11: Có thể điều chế benzyl bromua từ toluen và A. brom khan trong điều kiện được chiếu sáng. B. dung dịch brom trong điều kiện được chiếu sáng. C. brom khan có Fe làm xúc tác. D. dung dịch brom có Fe làm xúc tác. C©u 12: Chất hữu cơ A có CTCT CH3 – CH = C(CH3) – CH3. Tên gọi đúng của A là; A. 2-metylbut-2-en B. Isopren C. 3-metylbut-2-en D. Penten C©u 13: Cho các chất sau: n-butan (1), etin (2), metan (3), etylen (4), vinyl clorua (5), PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ biến hóa nào sau đây có thể dùng để điều chế poli vinylclorua: A. (1)(4) (5) (6) B. (2)(3) (4) (5)(6) C. (1)(2) (4) (5)(6) D. (1)(3) (4) (5)(6)
  8. C©u 14: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A,B mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng (hơn kém nhau 2C). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 6,16g CO2 và 1,62g H2O. Mặt khác cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3(dư).dư thu được 10,42g kết tủa. CTCT đúng của A, B lần lượt là: A. CH  CH và CH3 – C  C – CH2 B. CH  CH và CH  C – CH2 – CH3 C. CH  CH và CH3 – C  CH D. CH3 – C  CH và CH3 – C  C – CH3 C©u 15: Chọn câu sai? A. Hai nguyên tử C trong phân tử C2 H4 ở trạng thái lai hoá sp2. B. Cả 10 nguyên tử của buta-1,3-đien không nằm trên một mặt phẳng. C. Liên kết  kém bền hơn liên kết  D. Trong phân tử buta-1,3-đien có 2 liên kết  và 9 liên kết  C©u 16: Điều khẳng định nào sau đây không luôn đúng: A. Hiđrocacbon không no mạch hở làm mất màu brom (lượng nhỏ). B. Hidrocacbon không no mạch hở làm mất màu dung dịch KMnO4 (lượng nhỏ) ở nhiệt độ thường. C. Chỉ có ankin -1 tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa muối. D. Có thể dùng dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ khác nhau để phân biệt toluen và stiren. C©u 17: Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch A. brom trong nước. B. brom trong CCl4. C. kali pemanganat. D. axit nitric đặc. C©u 18: Cho các chất: Propen; But-2-en; axetilen; 1,2-đibrometen. Số chất có đồng phân hình học là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 19: Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C5H10 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 C©u 20: Cho sơ đồ phản ứng sau: Bu tan  A  B  A  Polipropilen ( B là sản phẩm chính) . B là: A. etyl clorua B. Propyl clorua C. Isopropyl clorua D. 2- clobutan C©u 21: Đất đèn có thành phần chính là : A. Silic đioxit. B. Canxi cacbua. C. Sắt oxit. D. Canxi oxit. C©u 22: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng giữa anken với dung dịch KMnO4 là: A. 11 B. 9 C. 16 D. 20 C©u 23: Sử dụng được những thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khí butan, but-2-en và vinylaxetilen chứa trong các bình mất nhãn: (không dùng định lượng) A. Dung dịch AgNO3/NH3(dư). B. Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3. C. Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3. D. Dd AgNO3/NH3(dư), dd KMnO4. C©u 24: Cho isopren tác dụng với dung dịch Br2(1:1). Số lượng sản phẩm ( không tính đồng phân hình học) được tạo thành là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 25: Thực hiện phản ứng hiđrat hoá anken A thu được sản phẩm B có %C = 60%. CTPT của A là: A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 C©u 26: Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) : A. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken. B. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra ankan. C. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra ankan. D. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra anken. C©u 27: Chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO4 ? A. Benzen. B. Naphtalen. C. Etylbenzen. D. Xiclohexan C©u 28: Hỗn hợp A chứa butan; Propen; Buta-1,3-đien, But-1-en; Xiclopropan. Dẫn A qua dung dịch Br2 dư. Số chất thoát ra khỏi dung dịch dịch là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 C©u 29: Tên của chất dùng để điều chế trực tiếp PVC là: A. Vinyl clorua B. Etilen C. Propilen D. Butađien C©u 30: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2 H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp một thời gian với bột Ni được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với không khí bằng 1. Khối lượng bình nước brom tăng là: A. 8,6 gam B. 4,2 gam C. 12,4 gam D. 19,8 gam Cho: C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Br = 80 ; K = 39 ; Mn = 55, Ag = 108 ----------------- HÕt -----------------
  9. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng Cao Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 239 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.............................. C©u 1: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng giữa anken với dung dịch KMnO4 là: A. 11 B. 20 C. 16 D. 9 C©u 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Bu tan  A  B  A  Polipropilen ( B là sản phẩm chính) . B là: A. etyl clorua B. Propyl clorua C. 2- clobutan D. Isopropyl clorua C©u 3: Chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO4 ? A. Naphtalen. B. Benzen. C. Etylbenzen. D. Xiclohexan C©u 4: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A,B mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng (hơn kém nhau 2C). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 6,16g CO2 và 1,62g H2O. Mặt khác cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3(dư).dư thu được 10,42g kết tủa. CTCT đúng của A, B lần lượt là: A. CH  CH và CH3 – C  C – CH2 B. CH3 – C  CH và CH3 – C  C – CH3 C. CH  CH và CH  C – CH2 – CH3 D. CH  CH và CH3 – C  CH C©u 5: Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch A. kali pemanganat. B. brom trong nước. C. brom trong CCl4. D. axit nitric đặc. C©u 6: Có thể điều chế benzyl bromua từ toluen và A. dung dịch brom trong điều kiện được chiếu sáng. B. brom khan có Fe làm xúc tác. C. dung dịch brom có Fe làm xúc tác. D. brom khan trong điều kiện được chiếu sáng. C©u 7: Sản phẩm chính khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl là: A. CH3 – CH(CH3) – CH2Cl B. CH3- CH(Cl) – CH2 – CH3 C. D. C©u 8: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp một thời gian với bột Ni được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với không khí bằng 1. Khối lượng bình nước brom tăng là: A. 12,4 gam B. 4,2 gam C. 8,6 gam D. 19,8 gam C©u 9: Tên của chất dùng để điều chế trực tiếp PVC là: A. Etilen B. Propilen C. Butađien D. Vinyl clorua C©u 10: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một olefin A cần vừa đủ 2,016 lit khí O2 ở đktc. Mặt khác, m(g) olefin trên làm mất màu vừa đủ 2,4(g) Br2 có trong dung dịch. A có đồng phân hình học. Tên gọi của A là: A. But-2-en B. but-1-en C. Pent-2-en D. 2-metylbut-2-en C©u 11: Thực hiện phản ứng hiđrat hoá anken A thu được sản phẩm B có %C = 60%. CTPT của A là: A. C4H8 B. C2H4 C. C5H10 D. C3H6 C©u 12: Hỗn hợp A gồm 2 anken khí có số mol bằng nhau. Dẫn 9,45g A qua dung dịch KMnO4 dư thì thấy có 23,7 g KMnO4 đã phản ứng. Biết khi cho A tác dụng với HCl chỉ thu được 2 sản phẩm. Hai anken trên là: A. Propen và But-2-en B. Eten và But-1-en C. Eten và but-2-en D. Metan và Propen C©u 13: Chất hữu cơ A có CTCT CH3 – CH = C(CH3) – CH3. Tên gọi đúng của A là; A. Penten B. 2-metylbut-2-en C. 3-metylbut-2-en D. Isopren C©u 14: Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C5H10 là: A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 C©u 15: Cho các chất: Propen; But-2-en; axetilen; 1,2-đibrometen. Số chất có đồng phân hình học là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 16: Hỗn hợp X gồm ankan A và anken B . Dẫn 0,15 mol X qua nước brom dư, sau phản ứng khối lượng bình chứa nước brom tăng 2,1gam và thoát ra 2,24 lít khí duy nhất (ở đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X thu được 19,8g CO2 .Công thức phân tử của A và B là A. C2H6 và C2 H4. B. C3H6 và C3H4. C. CH4 và C2H4. D. C3H8 và C3 H6.
  10. C©u 17: Điều khẳng định nào sau đây không luôn đúng: A. Có thể dùng dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ khác nhau để phân biệt toluen và stiren. B. Chỉ có ankin -1 tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa muối. C. Hiđrocacbon không no mạch hở làm mất màu brom (lượng nhỏ). D. Hidrocacbon không no mạch hở làm mất màu dung dịch KMnO4 (lượng nhỏ) ở nhiệt độ thường. C©u 18: Phenyl halogenua (C6H5–X) (X: Cl, Br) khi tham gia phản ứng thế với (Br2/Fe ; HNO3 đặc/ H2 SO4 đặc ;...) thì nhóm thế thứ hai sẽ được định hướng vào vị trí : A. o- và p- B. p- C. o- D. m- C©u 19: Đất đèn có thành phần chính là : A. Silic đioxit. B. Canxi cacbua. C. Canxi oxit. D. Sắt oxit. C©u 20: Sử dụng được những thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khí butan, but-2-en và vinylaxetilen chứa trong các bình mất nhãn: (không dùng định lượng) A. Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3. B. Dung dịch AgNO3/NH3(dư). C. Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3. D. Dd AgNO3/NH3(dư), dd KMnO4. C©u 21: Cho các chất sau: n-butan (1), etin (2), metan (3), etylen (4), vinyl clorua (5), PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ biến hóa nào sau đây có thể dùng để điều chế poli vinylclorua: A. (1)(3) (4) (5)(6) B. (1)(2) (4) (5)(6) C. (2)(3) (4) (5)(6) D. (1)(4) (5) (6) C©u 22: Cho isopren tác dụng với dung dịch Br2(1:1). Số lượng sản phẩm ( không tính đồng phân hình học) được tạo thành là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 C©u 23: Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) : A. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra anken. B. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra ankan. C. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra ankan. D. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken. C©u 24: Chọn câu sai? A. Liên kết  kém bền hơn liên kết  B. Hai nguyên tử C trong phân tử C2H4 ở trạng thái lai hoá sp2. C. Trong phân tử buta-1,3-đien có 2 liên kết  và 9 liên kết  D. Cả 10 nguyên tử của buta-1,3-đien không nằm trên một mặt phẳng. C©u 25: Phương pháp chính để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng : t 0 , xt A. C2H4  C2H2 + H2  B. CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2 0 t , xt 15000 C C. C2H6  C2H2 + 2H2  D. 2CH4  C2H2 + 3H2  C©u 26: Phản ứng của C2H5 – C  C – C2H5 với Br2 để tạo ra sản phẩm C2 H5–CBr = CBr–C2H5 cần thực hiện trong điều kiện : A. dùng dung dịch brom. B. dùng brom khan. C. ở nhiệt độ cao. D. ở nhiệt độ thấp. C©u 27: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin được 3,36 lít CO2 (đkc) và 1,8 gam H2O. Số mol ankin đã bị cháy là: A. 0,15. B. 0,1. C. 0,05. D. Không xác định được. C©u 28: Chỉ ra nội dung sai : Benzen và ankylbenzen là những chất A. không mùi. B. không phản ứng với dung dịch brom. C. không màu. D. hầu như không tan trong nước. C©u 29: Hỗn hợp A chứa butan; Propen; Buta-1,3-đien, But-1-en; Xiclopropan. Dẫn A qua dung dịch Br2 dư. Số chất thoát ra khỏi dung dịch dịch là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 C©u 30: Chọn phát biểu đúng nhất? A. Hiđrocacbon có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử là anken. B. Ankađien là hiđrocacbon không no mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử. C. Ankađien liên hợp có hai liên kết đôi liền kề. D. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở có CTPT là CnH2n (n  3) Cho: C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Br = 80 ; K = 39 ; Mn = 55, Ag = 108 ----------------- HÕt -----------------
  11. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng Cao Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 342 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.............................. C©u 1: Phương pháp chính để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng : 15000 C t 0 , xt A. 2CH4  C2H2 + 3H2  B. C2H4  C2H2 + H2  t 0 , xt C. C2H6  C2H2 + 2H2  D. CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2 C©u 2: Sản phẩm chính khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl là: A. CH3 – CH(CH3) – CH2Cl B. C. D. CH3- CH(Cl) – CH2 – CH3 C©u 3: Hỗn hợp X gồm ankan A và anken B . Dẫn 0,15 mol X qua nước brom dư, sau phản ứng khối lượng bình chứa nước brom tăng 2,1gam và thoát ra 2,24 lít khí duy nhất (ở đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X thu được 19,8g CO2 .Công thức phân tử của A và B là A. C3H6 và C3 H4. B. CH4 và C2H4. C. C3H8 và C3H6. D. C2H6 và C2 H4. C©u 4: Phản ứng của C2H5 – C  C – C2H5 với Br2 để tạo ra sản phẩm C2H5–CBr = CBr–C2H5 cần thực hiện trong điều kiện : A. ở nhiệt độ cao. B. dùng brom khan. C. dùng dung dịch brom. D. ở nhiệt độ thấp. C©u 5: Chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO4 ? A. Benzen. B. Naphtalen. C. Xiclohexan D. Etylbenzen. C©u 6: Cho các chất sau: n-butan (1), etin (2), metan (3), etylen (4), vinyl clorua (5), PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ biến hóa nào sau đây có thể dùng để điều chế poli vinylclorua: A. (1)(2) (4) (5)(6) B. (1)(4) (5) (6) C. (1)(3) (4) (5)(6) D. (2)(3) (4) (5)(6) C©u 7: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một olefin A cần vừa đủ 2,016 lit khí O2 ở đktc. Mặt khác, m(g) olefin trên làm mất màu vừa đủ 2,4(g) Br2 có trong dung dịch. A có đồng phân hình học. Tên gọi của A là: A. But-2-en B. but-1-en C. Pent-2-en D. 2-metylbut-2-en C©u 8: Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C5H10 là: A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 C©u 9: Chọn phát biểu đúng nhất? A. Ankađien liên hợp có hai liên kết đôi liền kề. B. Ankađien là hiđrocacbon không no mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử. C. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở có CTPT là CnH2n (n  3) D. Hiđrocacbon có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử là anken. C©u 10: Chọn câu sai? A. Cả 10 nguyên tử của buta-1,3-đien không nằm trên một mặt phẳng. B. Trong phân tử buta-1,3-đien có 2 liên kết  và 9 liên kết  C. Liên kết  kém bền hơn liên kết  D. Hai nguyên tử C trong phân tử C2 H4 ở trạng thái lai hoá sp2. C©u 11: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng giữa anken với dung dịch KMnO4 là: A. 20 B. 11 C. 9 D. 16 C©u 12: Hỗn hợp A gồm 2 anken khí có số mol bằng nhau. Dẫn 9,45g A qua dung dịch KMnO4 dư thì thấy có 23,7 g KMnO4 đã phản ứng. Biết khi cho A tác dụng với HCl chỉ thu được 2 sản phẩm. Hai anken trên là: A. Propen và But-2-en B. Metan và Propen C. Eten và But-1-en D. Eten và but-2-en C©u 13: Có thể điều chế benzyl bromua từ toluen và A. dung dịch brom trong điều kiện được chiếu sáng. B. dung dịch brom có Fe làm xúc tác. C. brom khan có Fe làm xúc tác. D. brom khan trong điều kiện được chiếu sáng.
  12. C©u 14: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin được 3,36 lít CO2 (đkc) và 1,8 gam H2O. Số mol ankin đã bị cháy là: A. 0,1. B. 0,05. C. Không xác định được. D. 0,15. C©u 15: Chất hữu cơ A có CTCT CH3 – CH = C(CH3) – CH3. Tên gọi đúng của A là; A. 2-metylbut-2-en B. 3-metylbut-2-en C. Isopren D. Penten C©u 16: Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) : A. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra ankan. B. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra anken. C. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra ankan. D. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken. C©u 17: Thực hiện phản ứng hiđrat hoá anken A thu được sản phẩm B có %C = 60%. CTPT của A là: A. C4H8 B. C2H4 C. C5H10 D. C3H6 C©u 18: Phenyl halogenua (C6H5–X) (X: Cl, Br) khi tham gia phản ứng thế với (Br2/Fe ; HNO3 đặc/ H2 SO4 đặc ;...) thì nhóm thế thứ hai sẽ được định hướng vào vị trí : A. o- và p- B. o- C. m- D. p- C©u 19: Tên của chất dùng để điều chế trực tiếp PVC là: A. Vinyl clorua B. Etilen C. Propilen D. Butađien C©u 20: Đất đèn có thành phần chính là : A. Silic đioxit. B. Canxi oxit. C. Canxi cacbua. D. Sắt oxit. C©u 21: Cho các chất: Propen; But-2-en; axetilen; 1,2-đibrometen. Số chất có đồng phân hình học là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 C©u 22: Sử dụng được những thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khí butan, but-2-en và vinylaxetilen chứa trong các bình mất nhãn: (không dùng định lượng) A. Dung dịch AgNO3/NH3(dư). B. Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3. C. Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3. D. Dd AgNO3/NH3(dư), dd KMnO4. C©u 23: Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch A. brom trong nước. B. kali pemanganat. C. brom trong CCl4. D. axit nitric đặc. C©u 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: Bu tan  A  B  A  Polipropilen ( B là sản phẩm chính) . B là: A. Isopropyl clorua B. etyl clorua C. 2- clobutan D. Propyl clorua C©u 25: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A,B mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng (hơn kém nhau 2C). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 6,16g CO2 và 1,62g H2O. Mặt khác cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3(dư).dư thu được 10,42g kết tủa. CTCT đúng của A, B lần lượt là: A. CH  CH và CH3 – C  CH B. CH  CH và CH3 – C  C – CH2 C. CH3 – C  CH và CH3 – C  C – CH3 D. CH  CH và CH  C – CH2 – CH3 C©u 26: Chỉ ra nội dung sai : Benzen và ankylbenzen là những chất A. không màu. B. hầu như không tan trong nước. C. không mùi. D. không phản ứng với dung dịch brom. C©u 27: Cho isopren tác dụng với dung dịch Br2(1:1). Số lượng sản phẩm ( không tính đồng phân hình học) được tạo thành là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 C©u 28: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2 H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp một thời gian với bột Ni được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với không khí bằng 1. Khối lượng bình nước brom tăng là: A. 4,2 gam B. 19,8 gam C. 8,6 gam D. 12,4 gam C©u 29: Điều khẳng định nào sau đây không luôn đúng: A. Hiđrocacbon không no mạch hở làm mất màu brom (lượng nhỏ). B. Hidrocacbon không no mạch hở làm mất màu dung dịch KMnO4 (lượng nhỏ) ở nhiệt độ thường. C. Có thể dùng dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ khác nhau để phân biệt toluen và stiren. D. Chỉ có ankin -1 tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa muối. C©u 30: Hỗn hợp A chứa butan; Propen; Buta-1,3-đien, But-1-en; Xiclopropan. Dẫn A qua dung dịch Br2 dư. Số chất thoát ra khỏi dung dịch dịch là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Cho: C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Br = 80 ; K = 39 ; Mn = 55, Ag = 108 ----------------- HÕt -----------------
  13. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 348 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:......................... C©u 1: Cho hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với không khí là 1,155. Phần trăm thể tích mỗi ankan trong hỗn hợp là: A. 80% và 20% B. 60% và 40% C. 75% và 25% D. Thiếu dữ kiện không xác định được C©u 2: Cho tất cả các ankan ở thể khí, tác dụng với Cl2. Sản phẩm monoclo thu được là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 C©u 3: Một ankan A có tên đọc sai là 3,4-đietyl-4-metylpentan. Vậy tên đúng của A là: A. 3-etyl-4,4-đimetylhexan B. 2,3-đietyl-2-metylpentan C. 2,3-đietyl-2-đimetylhexan D. 4-etyl-3,3-đimetylhexan C©u 4: Chọn phát biểu đúng: A. C4H10 là hidrocacbon no, mạch hở có 4 đồng phân cấu tạo B. Những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử CnH2n đều là xicloankan C. hexan; 2,3-đimetylbutan và 3-metylpentan là đồng phân cấu tạo của nhau D. Ankan tan vô hạn trong nước C©u 5: A là một hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A cần dùng vừa đủ 2,016 lit khí oxi (đktc). Sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O cho lần lượt đi qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, dư và bình (2) đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình (1) tăng thêm 1,62 gam và bình (2) thu được 6 gam kết tủa. Biết dA/He= 11,5; công thức phân tử của A là: A. C2H6 B. C2H5OH C. CH3OCH3 D. C2H6O C©u 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: + Cl2 (As, 1: 1) D E (SP chính) + H2 , ( Ni, t0 ) cracking butan A + B natri axetat Công thức của A, B, D, E lần lượt là: A. CH4, C3H6, C3H8, CH3CHClCH3 B. C2H6, C2H4, C2H6, CH3CH2Cl C. CH4, C3H6, C3H8, CH3CHClCH2Cl D. CH4, C3H6, C3H8, CH3CH2CH2Cl C©u 7: Có các chất sau: CH3COONa (1); Na2CO3 (2); HCN (3); C6H5CH3Br (4); CCl 4 (5). Dãy gồm các hợp chất hữu cơ là: A. (1), (3) và (4) B. (1), (3), (4) và (5) C. (1), (4) và (5) D. (2), (3) và (4) C©u 8: Chọn phát biểu sai Trong hợp chất hữu cơ: A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định. B. Các nguyên tử C có thể liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon dạng thẳng, vòng và nhánh. C. Cacbon có hóa trị II và IV D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. C©u 9: Dãy các chất là đồng phân của nhau là: A. CH3CH2CH2OH ; CH3CH2OH B. C4H8 và C6H6 C. CH3 – O – CH3 ; CH3CHO D. CH3 – O – CH3 , C2H5OH
  14. C©u 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: + Cl2 + Na butan A B C As (1 : 1) t0 nhôm cacbua . Công thức của A, B, C lần lượt là: A. CH4, CH3Cl, CH3Na B. CH4, CHCl3, CHNa3 C. CH4, CH2Cl2, C2H4 D. CH4, CH3Cl, C2H6 C©u 11: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C4H8 B. C3H8 C. C6H16 D. C4H15 C©u 12: Số công thức cấu tạo hidrocacbon no ứng với CTPT C5H10: A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 C©u 13: Phản ứng hóa học hữu cơ thường có đặc điểm nào sau? A. Xảy ra chậm và cho một sản phẩm duy nhất B. Xảy ra chậm và không hoàn toàn theo một hướng xác định C. Xảy ra chậm nhưng hoàn toàn theo một hướng xác định D. Xảy ra nhanh và không hoàn toàn theo một hướng xác định C©u 14: Đốt cháy m gam một hidrocacbon no X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. Mặt khác, cũng m gam X làm mất màu 100 gam dung dịch Br2 8 %. Tên của X theo IUPAC là: A. xiclobutan B. metylxiclopropan C. xiclopentan D. xiclopropan C©u 15: Đốt cháy 1,1 gam hỗn hợp khí X gồm 2 ankan A,B thu được 1,68 lít CO2 (đkc). Biết 2 ankan có thể tích bằng nhau trong hỗn hợp, CTPT của hai ankan là: A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C4H10 C. C2H6 và C3H8 D. CH4 và C3H8 C©u 16: X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3. Tên gọi của X là: A. 1,1-đimetylbutan B. isohexan C. neopentan D. 4-metylpentan C©u 17: Hợp chất hữu cơ Y chứa 54,55% C; 9,09% H. Biết 0,88 gam hơi Y chiếm thể tích 224 ml (đktc) công thức đơn giản nhất của Y là: A. C2H4O B. C5H12O C. C6H16 D. C4H8O2 C©u 18: Chọn câu đúng A. Tiểu phân mang e độc thân ở nguyên tử C gọi là cacbocation B. Anion và cation được tạo ra từ sự phân cắt đồng li C. Tiểu phân mang điện tích dương ở nguyên tử C gọi là cacbocation D. Gốc tự do được tạo ra từ sự phân cắt dị li C©u 19: Cho các chất sau: isobutan, 1,2-đimetylxiclopropan và CO2. Thuốc thử để phân biệt các chất trên là: A. dd Ba(OH)2, dd Br2 B. dd Ca(OH)2, dd KMnO4 C. dd NaOH, khí O2 D. dd KOH, H2O C©u 20: Gọi tên thay thế của chất sau: A. 1-etyl-3-metylxiclohexan B. 1-etyl-3-metylxicloheptan C. 1-etyl-5-metylxiclohexan D. 5-etyl-1-metylxiclohexan C©u 21: Dãy các chất thuộc cùng dãy đồng đẳng có CTTQ CnH2n+2 là: A. CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C6H12 B. CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H14 C. CH4O, C2H6O, C3H8, C4H10, C6H12 D. CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C6H14 C©u 22: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) (3) (4) (5) CHCl3 C4H10 CH4 CH3 Cl CH2 Cl2 (2) Cacbon Phản ứng crăckinh là: A. phản ứng 1 B. phản ứng 1 và 2 C. phản ứng 2 D. phản ứng 3
  15. C©u 23: Ankan nào có đồng phân tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra dẫn xuất monoclo duy nhất. A. C2H6, C4H10 B. C3H8, C4H10 C. C2H6, C5H12 D. C2H6, C5H12, C4H10 C©u 24: Cho hidrocacbon no mạch hở không phân nhánh X có tỉ khối so với hidro là 29. Khi cho X tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1 : 1 (As) thu được số dẫn xuất Clo là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 C©u 25: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của chất có CTPT C4H7Cl là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 C©u 26: Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ X trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm: CO2, H2O, N2. X chắc chắn chứa các nguyên tố: A. C, H, O, N B. C, H, N C. C, H, O D. C, H C©u 27: Chất nào là đồng phân của CH3COOCH3? A. CH3COCH3 B. OHC – CH2 – CHO C. CH2=CHCOOH D. HO – CH2 – CH2 –CHO C©u 28: Cho ankan X tác dụng với brom thu được một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207. X là: A. Pentan B. Propan C. Hexan D. Butan C©u 29: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của chất CH3-CH(Br)-CH3 là: A. Tên gốc – chức: brompropan B. Tên gốc – chức: propyl bromua C. Tên thay thế: 2-brompropan D. Tên thay thế: isopropyl bromua C©u 30: Gọi tên thay thế của chất sau: CH3 CH3 – C – CH2 – CH – CH3 CH3 C2H5 A. 2,2–đimetyl–4–etylpentan B. 2 – etyl – 4,4 – đimetylpentan C. 2,2,4–trimetylhexan D. 3,5,5 – trimetyl hexan Cho C = 12, H =1, O =16, Br =80, He =4 ----------------- HÕt m· ®Ò 348 -----------------
  16. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 452 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:......................... C©u 1: Số công thức cấu tạo hidrocacbon no ứng với CTPT C5H10: A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 C©u 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: + Cl2 + Na butan A B C As (1 : 1) t0 nhôm cacbua . Công thức của A, B, C lần lượt là: A. CH4, CH3Cl, C2H6 B. CH4, CH2Cl2, C2H4 C. CH4, CHCl3, CHNa3 D. CH4, CH3Cl, CH3Na C©u 3: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của chất CH3-CH(Br)-CH3 là: A. Tên thay thế: isopropyl bromua B. Tên gốc – chức: brompropan C. Tên thay thế: 2-brompropan D. Tên gốc – chức: propyl bromua C©u 4: Cho hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với không khí là 1,155. Phần trăm thể tích mỗi ankan trong hỗn hợp là: A. 80% và 20% B. 60% và 40% C. 75% và 25% D. Thiếu dữ kiện không xác định được C©u 5: Cho ankan X tác dụng với brom thu được một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207. X là: A. Butan B. Pentan C. Propan D. Hexan C©u 6: A là một hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A cần dùng vừa đủ 2,016 lit khí oxi (đktc). Sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O cho lần lượt đi qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, dư và bình (2) đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình (1) tăng thêm 1,62 gam và bình (2) thu được 6 gam kết tủa. Biết dA/He= 11,5; công thức phân tử của A là: A. C2H6 B. C2H6O C. C2H5OH D. CH3OCH3 C©u 7: Ankan nào có đồng phân tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra dẫn xuất monoclo duy nhất. A. C2H6, C4H10 B. C2H6, C5H12 C. C3H8, C4H10 D. C2H6, C5H12, C4H10 C©u 8: Chọn phát biểu đúng: A. Ankan tan vô hạn trong nước B. Những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử CnH2n đều là xicloankan C. hexan; 2,3-đimetylbutan và 3-metylpentan là đồng phân cấu tạo của nhau D. C4H10 là hidrocacbon no, mạch hở có 4 đồng phân cấu tạo C©u 9: X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3. Tên gọi của X là: A. isohexan B. neopentan C. 4-metylpentan D. 1,1-đimetylbutan C©u 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: + Cl2 (As, 1: 1) D E (SP chính) + H2 , ( Ni, t0 ) cracking butan A + B natri axetat Công thức của A, B, D, E lần lượt là: A. CH4, C3H6, C3H8, CH3CHClCH2Cl B. CH4, C3H6, C3H8, CH3CH2CH2Cl C. C2H6, C2H4, C2H6, CH3CH2Cl D. CH4, C3H6, C3H8, CH3CHClCH3
  17. C©u 11: Một ankan A có tên đọc sai là 3,4-đietyl-4-metylpentan. Vậy tên đúng của A là: A. 4-etyl-3,3-đimetylhexan B. 2,3-đietyl-2-đimetylhexan C. 2,3-đietyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4,4-đimetylhexan C©u 12: Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ X trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm: CO2, H2O, N2. X chắc chắn chứa các nguyên tố: A. C, H B. C, H, O C. C, H, O, N D. C, H, N C©u 13: Hợp chất hữu cơ Y chứa 54,55% C; 9,09% H. Biết 0,88 gam hơi Y chiếm thể tích 224 ml (đktc) công thức đơn giản nhất của Y là: A. C2H4O B. C4H8O2 C. C5H12O D. C6H16 C©u 14: Đốt cháy 1,1 gam hỗn hợp khí X gồm 2 ankan A,B thu được 1,68 lít CO2 (đkc). Biết 2 ankan có thể tích bằng nhau trong hỗn hợp, CTPT của hai ankan là: A. C2H6 và C3H8 B. CH4 và C2H6 C. C2H6 và C4H10 D. CH4 và C3H8 C©u 15: Chọn phát biểu sai Trong hợp chất hữu cơ: A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định. B. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. C. Các nguyên tử C có thể liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon dạng thẳng, vòng và nhánh. D. Cacbon có hóa trị II và IV C©u 16: Cho tất cả các ankan ở thể khí, tác dụng với Cl2. Sản phẩm monoclo thu được là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 C©u 17: Dãy các chất thuộc cùng dãy đồng đẳng có CTTQ CnH2n+2 là: A. CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C6H12 B. CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C6H14 C. CH4O, C2H6O, C3H8, C4H10, C6H12 D. CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H14 C©u 18: Cho hidrocacbon no mạch hở không phân nhánh X có tỉ khối so với hidro là 29. Khi cho X tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1 : 1 (As) thu được số dẫn xuất Clo là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 C©u 19: Dãy các chất là đồng phân của nhau là: A. CH3 – O – CH3 ; CH3CHO B. CH3 – O – CH3 , C2H5OH C. CH3CH2CH2OH ; CH3CH2OH D. C4H8 và C6H6 C©u 20: Có các chất sau: CH3COONa (1); Na2CO3 (2); HCN (3); C6H5CH3Br (4); CCl4 (5). Dãy gồm các hợp chất hữu cơ là: A. (1), (4) và (5) B. (2), (3) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5) C©u 21: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) (3) (4) (5) CHCl3 C4H10 CH4 CH3 Cl CH2 Cl2 (2) Cacbon Phản ứng crăckinh là: A. phản ứng 1 B. phản ứng 3 C. phản ứng 1 và 2 D. phản ứng 2 C©u 22: Chất nào là đồng phân của CH3COOCH3? A. CH2=CHCOOH B. CH3COCH3 C. HO – CH2 – CH2 –CHO D. OHC – CH2 – CHO C©u 23: Cho các chất sau: isobutan, 1,2-đimetylxiclopropan và CO2. Thuốc thử để phân biệt các chất trên là: A. dd Ba(OH)2, dd Br2 B. dd Ca(OH)2, dd KMnO4 C. dd KOH, H2O D. dd NaOH, khí O2 C©u 24: Đốt cháy m gam một hidrocacbon no X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. Mặt khác, cũng m gam X làm mất màu 100 gam dung dịch Br2 8 %. Tên của X theo IUPAC là: A. xiclopentan B. xiclobutan C. metylxiclopropan D. xiclopropan C©u 25: Phản ứng hóa học hữu cơ thường có đặc điểm nào sau? A. Xảy ra chậm và không hoàn toàn theo một hướng xác định B. Xảy ra chậm và cho một sản phẩm duy nhất C. Xảy ra nhanh và không hoàn toàn theo một hướng xác định D. Xảy ra chậm nhưng hoàn toàn theo một hướng xác định C©u 26: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của chất có CTPT C4H7Cl là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
  18. C©u 27: Gọi tên thay thế của chất sau: CH3 CH3 – C – CH2 – CH – CH3 CH3 C2H5 A. 3,5,5 – trimetyl hexan B. 2,2–đimetyl–4–etylpentan C. 2 – etyl – 4,4 – đimetylpentan D. 2,2,4–trimetylhexan C©u 28: Gọi tên thay thế của chất sau: A. 1-etyl-5-metylxiclohexan B. 1-etyl-3-metylxiclohexan C. 5-etyl-1-metylxiclohexan D. 1-etyl-3-metylxicloheptan C©u 29: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C6H16 B. C4H8 C. C4H15 D. C3H8 C©u 30: Chọn câu đúng A. Tiểu phân mang điện tích dương ở nguyên tử C gọi là cacbocation B. Tiểu phân mang e độc thân ở nguyên tử C gọi là cacbocation C. Anion và cation được tạo ra từ sự phân cắt đồng li D. Gốc tự do được tạo ra từ sự phân cắt dị li Cho C = 12, H =1, O =16, Br =80, He =4 ----------------- HÕt m· ®Ò 452 -----------------
  19. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng Cao Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 417 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.............................. C©u 1: Sản phẩm chính khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl là: A. B. C. CH3 – CH(CH3) – CH2Cl D. CH3- CH(Cl) – CH2 – CH3 C©u 2: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin được 3,36 lít CO2 (đkc) và 1,8 gam H2O. Số mol ankin đã bị cháy là: A. 0,05. B. Không xác định được. C. 0,15. D. 0,1. C©u 3: Tên của chất dùng để điều chế trực tiếp PVC là: A. Propilen B. Vinyl clorua C. Butađien D. Etilen C©u 4: Chọn phát biểu đúng nhất? A. Hiđrocacbon có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử là anken. B. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở có CTPT là CnH2n (n  3) C. Ankađien là hiđrocacbon không no mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử. D. Ankađien liên hợp có hai liên kết đôi liền kề. C©u 5: Hỗn hợp A chứa butan; Propen; Buta-1,3-đien, But-1-en; Xiclopropan. Dẫn A qua dung dịch Br2 dư. Số chất thoát ra khỏi dung dịch dịch là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 C©u 6: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một olefin A cần vừa đủ 2,016 lit khí O2 ở đktc. Mặt khác, m(g) olefin trên làm mất màu vừa đủ 2,4(g) Br2 có trong dung dịch. A có đồng phân hình học. Tên gọi của A là: A. But-2-en B. Pent-2-en C. but-1-en D. 2-metylbut-2-en C©u 7: Phương pháp chính để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng : 15000 C A. CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2 B. 2CH4  C2H2 + 3H2  t 0 , xt t 0 , xt C. C2H6  C2H2 + 2H2  D. C2H4  C2H2 + H2  C©u 8: Điều khẳng định nào sau đây không luôn đúng: A. Chỉ có ankin -1 tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa muối. B. Hiđrocacbon không no mạch hở làm mất màu brom (lượng nhỏ). C. Có thể dùng dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ khác nhau để phân biệt toluen và stiren. D. Hidrocacbon không no mạch hở làm mất màu dung dịch KMnO4 (lượng nhỏ) ở nhiệt độ thường. C©u 9: Phenyl halogenua (C6H5–X) (X: Cl, Br) khi tham gia phản ứng thế với (Br2/Fe ; HNO3 đặc/ H2SO4 đặc ;...) thì nhóm thế thứ hai sẽ được định hướng vào vị trí : A. m- B. o- C. p- D. o- và p- C©u 10: Đất đèn có thành phần chính là : A. Canxi oxit. B. Canxi cacbua. C. Silic đioxit. D. Sắt oxit. C©u 11: Thực hiện phản ứng hiđrat hoá anken A thu được sản phẩm B có %C = 60%. CTPT của A là: A. C3H6 B. C5H10 C. C2H4 D. C4H8 C©u 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: Bu tan  A  B  A  Polipropilen ( B là sản phẩm chính) . B là: A. 2- clobutan B. Isopropyl clorua C. etyl clorua D. Propyl clorua C©u 13: Hỗn hợp A gồm 2 anken khí có số mol bằng nhau. Dẫn 9,45g A qua dung dịch KMnO4 dư thì thấy có 23,7 g KMnO4 đã phản ứng. Biết khi cho A tác dụng với HCl chỉ thu được 2 sản phẩm. Hai anken trên là: A. Metan và Propen B. Propen và But-2-en C. Eten và but-2-en D. Eten và But-1-en C©u 14: Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch A. brom trong CCl4. B. brom trong nước. C. kali pemanganat. D. axit nitric đặc. C©u 15: Chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO4 ? A. Benzen. B. Xiclohexan C. Etylbenzen. D. Naphtalen.
  20. C©u 16: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A,B mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng (hơn kém nhau 2C). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 6,16g CO2 và 1,62g H2O. Mặt khác cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3(dư).dư thu được 10,42g kết tủa. CTCT đúng của A, B lần lượt là: A. CH  CH và CH3 – C  CH B. CH  CH và CH3 – C  C – CH2 C. CH3 – C  CH và CH3 – C  C – CH3 D. CH  CH và CH  C – CH2 – CH3 C©u 17: Sử dụng được những thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khí butan, but-2-en và vinylaxetilen chứa trong các bình mất nhãn: (không dùng định lượng) A. Dung dịch AgNO3/NH3(dư). B. Dd AgNO3/NH3(dư), dd KMnO4. C. Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3. D. Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3. C©u 18: Chất hữu cơ A có CTCT CH3 – CH = C(CH3) – CH3. Tên gọi đúng của A là; A. Penten B. Isopren C. 2-metylbut-2-en D. 3-metylbut-2-en C©u 19: Cho các chất sau: n-butan (1), etin (2), metan (3), etylen (4), vinyl clorua (5), PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ biến hóa nào sau đây có thể dùng để điều chế poli vinylclorua: A. (2)(3) (4) (5)(6) B. (1)(4) (5) (6) C. (1)(2) (4) (5)(6) D. (1)(3) (4) (5)(6) C©u 20: Phản ứng của C2H5 – C  C – C2H5 với Br2 để tạo ra sản phẩm C2 H5–CBr = CBr–C2H5 cần thực hiện trong điều kiện : A. dùng brom khan. B. dùng dung dịch brom. C. ở nhiệt độ thấp. D. ở nhiệt độ cao. C©u 21: Cho isopren tác dụng với dung dịch Br2(1:1). Số lượng sản phẩm ( không tính đồng phân hình học) được tạo thành là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 C©u 22: Cho các chất: Propen; But-2-en; axetilen; 1,2-đibrometen. Số chất có đồng phân hình học là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 C©u 23: Chọn câu sai? A. Hai nguyên tử C trong phân tử C2 H4 ở trạng thái lai hoá sp2. B. Cả 10 nguyên tử của buta-1,3-đien không nằm trên một mặt phẳng. C. Trong phân tử buta-1,3-đien có 2 liên kết  và 9 liên kết  D. Liên kết  kém bền hơn liên kết  C©u 24: Có thể điều chế benzyl bromua từ toluen và A. brom khan có Fe làm xúc tác. B. dung dịch brom trong điều kiện được chiếu sáng. C. dung dịch brom có Fe làm xúc tác. D. brom khan trong điều kiện được chiếu sáng. C©u 25: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2 H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp một thời gian với bột Ni được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với không khí bằng 1. Khối lượng bình nước brom tăng là: A. 19,8 gam B. 4,2 gam C. 8,6 gam D. 12,4 gam C©u 26: Chỉ ra nội dung sai : Benzen và ankylbenzen là những chất A. hầu như không tan trong nước. B. không mùi. C. không màu. D. không phản ứng với dung dịch brom. C©u 27: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng giữa anken với dung dịch KMnO4 là: A. 16 B. 20 C. 11 D. 9 C©u 28: Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) : A. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra anken. B. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra ankan. C. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken. D. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra ankan. C©u 29: Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C5H10 là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 C©u 30: Hỗn hợp X gồm ankan A và anken B . Dẫn 0,15 mol X qua nước brom dư, sau phản ứng khối lượng bình chứa nước brom tăng 2,1gam và thoát ra 2,24 lít khí duy nhất (ở đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X thu được 19,8g CO2 .Công thức phân tử của A và B là A. CH4 và C2 H4. B. C2H6 và C2H4. C. C3H8 và C3H6. D. C3H6 và C3 H4. Cho: C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Br = 80 ; K = 39 ; Mn = 55, Ag = 108 ----------------- HÕt -----------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
33=>0