intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt cấp tiểu học

Chia sẻ: Pham Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:55

149
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ cho quá trình học tập và ôn thi học kỳ, 10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt cấp tiểu học với nội dung liên quan đến: chính tả Con chó nhà hàng xóm, viết đoạn văn ngắn về gia đình em, phép cộng, Toán đố,...sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn học sinh lớp tiểu học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt cấp tiểu học

  1. PHÒNG GD& ĐT THANH OAI ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2012 - 2013 (Thời gian làm bài: 60 phút) Họ và tên :.................................................................................... Lớp : 1...... Điểm đọc Điểm viết Điểm chung Giám thị: Giám khảo: ........................................... ........................................ ………… ………… …………. ....................................... ........................................ .. Phần A: Kiểm tra đọc (10đ) Giáo viên gọi học sinh đọc các vần, các từ ngữ, các câu trong những bài học vần đã học ( SGK Tiếng việt 1, tập 1). Từ tuần 10 đến tuần 17. Phần B: Kiểm tra viết (10đ) – Thời gian 60 phút Bài 1: (2điểm) Điền vần ôm hoặc ơm. - con t............ đống r................ - th...............tho chôm ch.............. Bài 2: (2điểm) Viết đúng các vần sau: ( mỗi vần viết một dòng ) uôm , ươm, ang .ênh Bài 3:( 2 điểm) Viết đúng các từ ngữ sau: ( mỗi từ viết một dòng ) dòng kênh , đu quay, cánh diều, cánh buồm.
  2. Bài 4: (4điểm) Viết đúng các dòng thơ sau: con gì có cánh mà lại biết bơi ngày xuống ao chơi đêm về đẻ trứng.
  3. PHÒNG GD& ĐT THANH OAI ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2 Năm học: 2012 - 2013 (Thời gian làm bài: 60 phút) Họ và tên :.................................................................................... Lớp : 2...... Điểm đọc Điểm viết Điểm chung Giám thị: Giám khảo: ........................................... ........................................ ………… ………… …………. ....................................... ........................................ .. Phần A: Kiểm tra đọc ( 10đ ) I - Đọc thành tiếng (6đ) Giáo viên chọn từng đoạn trong bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17, GV cho HS đọc và trả lời 1 đến 2 cầu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc và cho điểm . II - Đọc thầm và làm bài tập (4đ) – Thời gian làm bài 20 phút Học sinh đọc thầm bài “Bé Hoa”, SGK, Tiếng việt 2, tập 1, trang121. Dựa vào nội dung bài khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1- Gia đình Hoa có mấy người? A. Hai người. B. Ba người. C. Bốn người. 2- Hoa đã làm gì để giúp mẹ? A. Đưa võng ru em ngủ. B. Quét nhà C. Rửa chén. 3 - Trong câu" Em cứ nhìn Hoa mãi" từ ngữ nào chỉ hoạt động ? A . Em. B. Nhìn. C. Hoa. 4 – Từ "Em Nụ" là từ chỉ: A. Chỉ sự vật . B . Chỉ hoạt động. C. Chỉ đặc điểm. Phần B: Kiểm tra viết (10đ) – (Thời gian 40 phút) 1. Chính tả : Nghe viết ( 5 điểm) - Thời gian 15 phút - Giáo viên cho học sinh viết bài “Con chó nhà hàng xóm ”(Sgk ,Tiếng việt 2,tập 1,tr131).
  4. 2. Tập làm văn (5đ) – Thời gian 25 phút. Viết một đoạn văn khoảng 4- 5 câu kể về gia đình em. Gợi ý: a) Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai? b) Nói về từng người trong gia đình em. c) Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
  5. PHÒNG GD& ĐT THANH OAI ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Năm học: 2012 - 2013 (Thời gian làm bài: 60 phút) Họ và tên :.................................................................................... Lớp : 3...... Điểm đọc Điểm viết Điểm chung Giám thị: Giám khảo: ........................................... ........................................ ………… ………… …………. ....................................... ........................................ .. Phần A: Kiểm tra đọc (10đ) I - Đọc thành tiếng(6đ) - Giáo viên chọn từng đoạn trong bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17, GV cho HS đọc và trả lời 1 đến 2 cầu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc và cho điểm . II - Đọc thầm và làm bài tập (4đ) – Thời gian làm bài 20 phút - Học sinh đọc thầm bài “Cửa Tùng ”, SGK, Tiếng việt 3 , tập 1 , trang 109. Dựa vào nội dung bài khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 1. Bài văn tả cảnh vùng nào? A. Vùng biển. B. Vùng núi. C. Vùng đồng bằng. 2. Trong một ngày, Cửa Tùng có mấy sắc màu nước biển? A. 1 sắc màu. B. 2 sắc màu. C. 3 sắc màu. 3. Trong câu" Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục" từ nào là từ chỉ đặc điểm? A. Xanh lơ. B. Xanh lục. C. Cả hai từ trên đều là từ chỉ đặc điểm. 4. Trong các câu dưới đây, câu nào có hình ảnh so sánh? A. Đôi bờ thôn xóm nước màu xanh của luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi. B. Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển. C. Nơi dòng bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. Phần B: Kiểm tra viết: (10đ) – (Thời gian 40 phút) 1/ chính tả( nghe – viết ). ( 5điểm) – Thời gian GV đọc cho HS viết bài “ Nhớ lại buổi đầu đi học” , SGK TV3-T1 trang 51,52. Đoạn viết “ Cũng như tôi……..” đến hết.
  6. 2/Tập làm văn : (5đ) Hãy viết một bức thư thăm hỏi, báo tin với một người mà em quý mến( như: Ông, bà, chú , bác, cô giáo cũ, bạn cũ…..).
  7. Trường tiểu học Diễn Lâm 1 Tờ kiểm tra định lần 3 Họ và tên: ............................................................ Lớp ........... Năm học: 2007-2008 Số báo danh:..........Số phách :...... Môn : Toán lớp : 1 : Thời gian làm bài 40 phút Điểm: .................. Bài 1. ( 3 điểm) a, Viết số còn thiếu vào ô trống. 81 83 85 87 89 92 96 100 b, Cho các số: 89: 95: 76 + Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:......................................... + Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:......................................... c, Khoanh vào số lớn nhất: 72 68 80 91 87 69 Bài 2: ( 3 điểm) Tính 20 + 10 + 30 =……. 70 +10 - 20 = …….. 40 90 15 17 20 10 4 6 …. ….. ….. ….. Bài 3: (1 điểm) a . Đo độ dài của đoạn thẳng rồi viết số đo. …………cm b . Vẽ 2 điểm A, B ở trong, 2 điểm C, D ở ngoài hình tròn.
  8. Bài 5:( 2 điểm) a, Có 10 cây cam và 6 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… b, An có 8 cái kẹo, An ăn đi 2 cái kẹo. Hỏi An còn lại bao nhiêu cái kẹo?. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: ( 1 điểm) Số ? + - = 20
  9. Trường tiểu học Diễn Lâm 1 Tờ kiểm tra định lần 3 Họ và tên: ............................................................ Lớp ........... Năm học: 2007-2008 Số báo danh:..........Số phách :...... Môn : Tiếng Việt lớp : 1 : Thời gian làm bài 40 phút Điểm: .................. I- Phần đọc thành tiếng: (5 điểm) Giáo viên cho HS bắt thăm và đọc theo yêu cầu. II- Đọc hiểu: Đọc thầm đoạn văn rồi khoanh vào ý trả lời đúng nhất. Bạn của Nai Nhỏ Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn. Biết bạn của con khoẻ mạnh, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo. Khi biết bạn của con dám liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho con đi chơi cùng bạn. 1 . Nai Nhỏ xin cha đi đâu? A. Xin cha đi học. B. Xin cha đi chơi xa cùng bạn. C. Xin cha đi về thăm bà ngoại. 1. Bạn của Nai Nhỏ là người thế nào? A. Là người khoẻ mạnh. B. Là người nhanh nhẹn. C. Là người khoẻ mạnh nhanh nhẹn, dám liều mình cứu bạn.
  10. III- Phần viết: 1. Chép bài Nhà bà ngoại vào khoảng trống. Nhà bà ngoại Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Giàn hoa giấy loà xoà phủ đầy hiên. Vườn có đủ thứ hoa trái. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn. 2. Điền ng hay ngh: ....à voi chú .........é bắp ..........ô ......ỉ hè Điểm đọc thành tiếng: ..../5 : Đọc hiểu:......../5 : Điểm viết: ......../10 : Điểm chung: ............
  11. Trường tiểu học Diễn Lâm 1 Tờ kiểm tra định kỳ lần 3 Họ và tên: ............................................................ Lớp ........... Năm học: 2010-2011 Số báo danh:..........Số phách :...... Môn :Toán : 2 : Thời gian làm bài 40 phút Điểm: .................. Bài 1: a, Viết tiếp các số: - 3, 6, 9, ….,……,……,……,……,27, 30 - 40, 36, 32,……,…….,…….,………,……..,……….,4 b, Điền dấu >,
  12. c, Mỗi buổi mẹ em đi làm khoảng 4............... d, Em làm bài kiểm tra trong 40...................... A Bài 5: Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là: 4cm 3cm AB = 3 cm BC = 6 cm AC = 4 cm ………………………………………….. B 6cm C …………………………………………. ……………………………………….. Bài 6: Cô giáo chia 32 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ mấy tờ báo? ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. Bài 7: a . Điền số thích hợp vào ô trống: X3 + 10 25 b . Điền số thích hợp vào ô trống sao cho hai ô liên tiếp Hơn hoặc Kém nhau 4 đơn vị. ( Tìm 2 cách khác nhau ) 16 16
  13. Trường tiểu học Diễn Lâm 1 Tờ kiểm tra định lần 3 Họ và tên: .......................................................... Lớp ........... Năm học: 2010-2011 Số báo danh:..........Số phách :...... Môn : Tiếng Việt lớp : 2 : Thời gian làm bài 40 phút Điểm: .................. I- Phần đọc thành tiếng: ( 5 điểm) Giáo viên cho HS bắt thăm và đọc theo yêu cầu. II- Phần đọc hiểu: Đọc thầm đoạn văn sau rồi khoanh vào ý trả lời đúng nhất. Mùa xuân xinh đẹp đã về Thế là mùa xuân mong ước đã đến! Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức. Trong không khí không còn ngửi thấy hơi nước lạnh lẽo mà bây giờ đầy hương thơm và ánh sáng mặt trời.Cây hồng bì đã cởi hết những cái áo già đen thủi. Các cành cây đều lấm tấm mầm xanh. Những cành xoan khẳng khiu đang trổ lá, lại sắp buông toả ra những tán hoa sang sáng, tim tím. 1 - Mùa xuân về mang đến cho ta hương hoa gì? A – Mùi hoa hồng thơm nhẹ. B - Mùi hoa huệ thơm nồng. C – Hoa hồng, hoa hụê sực nức đầy hương thơm và áng sáng mặt trời. 2– Cây xoan có sự thay đổi gì? A – Những cành xoan bắt đầu rụng lá. B – Nhùng cành xoan khẳng khiu trang trổ lá, lại sắp buông toả ra những tán hoa sang sáng, tim tím. C – Trổ bông hoa tím cả vòm cây. 1. Em hãy tìm 3 từ tả mùi thơm khác nhau:....................................................................................
  14. III- Phần viết: Bài 1 : Chép lại đoạn văn “ Mùa xuân xinh đẹp đã về” Từ đầu cho đến đen thủi Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 6 câu nói về một con vật mà em thích.
  15. Bài 3: Điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh mẫu câu: Ai là gì? - ...................................là của lớp em; - Năm ngoái chị em là....................................... Điểm đọc thành tiếng: ..../5 : Đọc hiểu:......../5 : Điểm viết: ......../10 : Điểm chung: ............
  16. Trường tiểu học Diễn Lâm 1 Tờ kiểm tra định lần 3 Họ và tên: ..................................................... Lớp ........... Năm học: 2010-2011 Số báo danh:..........Số phách :...... Môn :Toán : 3 : Thời gian làm bài 40 phút Điểm: .................. Bài 1: a, Số ? 36530 ; 36531; ....................; ....................; ....................; 36535 18101 ; 18102 ; ....................; ....................; ....................; 18106 b, Viết số: - Năm mươi sáu nghìn ba trăm:................................................................................ - Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm:........................................................... c,- Số liền trước số 100000 là số:................................................................................. -Số liền sau số 999 là số: ............................................................................................ d, Điền dấu: >;
  17. Bài 4: a, Viết tên các đường kính, bán kính trong hình sau. C - Đường kính là:.......................…………. - Bán kính là:.............................. ………… A O B b, Cho hình chữ nhật có chiều rộng 22 cm. Chiều dài 30 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó? …………………………………………………………………….. D ……………………………………………………………………… ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... Bài 5: Một tổ dệt được 450 cái áo trong3 ngày. Hỏi trong 8 ngày tổ dệt đó dệt được bao nhiêu cái áo? (Biết mỗi ngày dệt được số áo như nhau) …………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ................................................................................................................................................. Bài 6: a . Điền số thích hợp sao cho: X2 :5 + 10 30 b . Viết thêm 3 số sao cho hợp qui luật. + 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; ........; ............; ..............; + 1 ; 3 ; 9 ; 27 ; ...........; ..............; ................;
  18. Trường tiểu học Diễn Lâm 1 Tờ kiểm tra định lần 3 Họ và tên: ....................................................... Lớp ........... Năm học: 2010-2011 Số báo danh:..........Số phách :...... Môn :Tiếng việt : 3 : Thời gian làm bài 40 phút Điểm: .................. I- Phần đọc thành tiếng: 5 điểm: Giáo viên cho HS đọc theo yêu cầu. II- Phần đọc hiểu: Đọc thầm đoạn văn sau rồi khoanh vào ý đùng nhất. Đầm sen Đi khỏi dốc đê, lối rẽ vào làng, tự nhiên Minh cảm thấy rất khoan khoái dễ chịu. Minh dừng lại hít một hơi dài. Hương sen thơm mát từ cánh đồng đưa lên làm dịu hẳn cái nắng ngột ngạt của trưa hè. Trước mặt Minh, đầm sen rộng mênh mông. Những bông sen trắng, sen hồng khẽ đu đưa nổi bật trên nền lá xanh mượt. Giữa đầm, mẹ con bác Tâm đang bơi chiếc mủng đi hái hoa sen cho tổ. Bác cẩn thận ngắt từng bông, bó thành từng bó, ngoài bọc một chiếc lá rồi để nhè nhẹ vào lòng thuyền. 1 . Vì sao Minh cảm thấy khoan khoái, dễ chịu khi rẽ vào làng? A . Vì Minh gần về đến nhà. B .Vì Minh rất nhớ nhà. C . Vì hương sen thơm mát từ cánh đồng đưa lên làm dịu hẳn cái nóng ngột ngạt của trưa hè. 2 . Bác Tâm hái hoa sen như thế nào? A. Hái rất nhanh nhiều bông một lúc B. Hái rất cẩn thận ngắt từng bông , bó thành từng bó , ngoài bọc một chiếc lá sen rồi để nhè nhẹ vào lòng thuyền. 3. Ghi lại câu văn tả vẻ đẹp của đầm sen.: ................................................................................... ........................................................................................................................................ ..............
  19. III- Phần viết: Bài 1: Giáo viên đọc cho học sinh chép bài “ Cuộc chạy đua trong rừng” Trang 83 Bài 2: Đặt 2 câu có sử dụng hình ảnh nhân hoá................................................................................... ................................................................................................................................................. ...............
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0