ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 2 - HKII 200 - 2011 MÔN : HOÁ HỌC - KHỐI 12 Thời gian làm bài: 45 phút SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ----------------------------

Họ và tên ................................................ .........Lớp .................. SBD ...........................................STT.........

Mã đề thi : 671

B. 3 C. 1 D. 2

B. Al tác dụng với Hg

D. Hg tác dụng với O2 tạo HgO

B. 40 D. 13 C. 26

C. Sr B. Ca D. Mg

C. NaCl B. CaCO3, D. Na2CO3

C. 10,2 B. 20,4 D. 5,4

C. Quỳ tím D. AgNO3 B. BaCl2

B. K2SO4. Al2 (SO4 )3 . 24 H2O D. ( NH4)2SO4 .Al2(

B. 2,5 g. D. 3 g. C. 5 g.

D. 26 B. 27 C. 13

Hoa 671 3/1/2009. Trang 1 / 3

B. 2Al + 3Na2CO3  Al2CO3 + 6Na. D. 2Al + 6H2O  Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Cho các hợp chất: Al2O3, Al(OH)3, Al(NO3)3, AlCl3 số chất lưỡng tính là A. 4 2. : Có một mẫu boxit dùng để sản xuất nhôm chứa Al2O3 lẫn Fe2O3, SiO2. Chọn trình tự tiến hành sản xuất nhôm. A. Nghiền quặng, nấu với dung dịch NaOH đặc, lọc, sục khí CO2, lọc, nung ở nhiệt độ cao, điện phân. B. Nghiền quặng, dung dịch HCl, lọc, dung dịch NaOH, HCl, nung, điện phân. C. Nghiền quặng, dung dịch HCl, lọc, dung dịch NaOH, khí CO2, nung , điện phân. D. Nghiền quặng, dung dịch HCl, lọc, dung dịch NaOH, khí CO2, nung , điện phân. 3. Cho vài giọt dung dịch Hg2+ vào mảnh Al sạch tạo hỗn hống Hg-Al để trong không khí có hiện tượng “Nhôm mọc lông tơ” hiện tượng đó là do: A. Hg-Al bị ăn mòn điện hoá tạo thành hợp chất của Hg, Al C. Al tác dụng với O2 tạo Al2O3 4. Cho Al3+ , tổng số hạt trong ion đó là ( cho STT của Al là 13, số khối là 27). A. 37 5. Tổng số hạt Proton, nơtron, electron của 1 kim loại x là 40, x là kim loại nào sau đây: A. Al 6. Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tăng giá trị pH của các dung dịch cùng một nồng độ mol. B. NaHCO3, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2 A. NaHCO3, Na2CO3, Ba(OH)2, NaOH C. NaHCO3, Na2CO3, NaOH, Ba(OH)2 D. Na2CO3, NaHCO3, NaOH, Ba(OH)2 7. Chất nào sau đây lưỡng tính A. NaHCO3, 8. Hoà tan hoàn toàn 1 hỗn hợp gồm Al và Al2O3 vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch A. Sục khí CO2 vào dung dịch A thu được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn, m có giá tri là. A. 15,6 9. Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2 ,FeSO4 và AlCl3 . Chọn một hoá chất sau để có thể phân biệt được các chất trên. A. NaOH 10. Chất nào sau đây được gọi là phèn chua để đánh trong nước. A. Li2SO4 . Al2( SO4)3 . 24 H2O C. Na2SO4. Al2(SO4)3 . 24 H2O SO4) .24H2O 11. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,1M được m gam kết tủa, m nhận các giá trị A. 10 g. 12. Tổng số hạt trong nguyên tử nhôm là: A. 40 13. Một ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2. Thêm từ từ dung dịch NH3 vào ống nghiệm đến dư các hiện tượng xảy ra là: A. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh nhạt sau đó tan 1 phần. B. Không hiện tượng gì. C. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh nhạt sau đó kết tủa tan ra tạo dung dịch xanh thẫm. D. Chỉ có kết tủa xanh nhạt. 14. Dùng nồi Al để nấu dung dịch Na2CO3 sẽ chóng hỏng vì có phản ứng A. 2Al + 2NaOH + 2 H2O  2 NaAlO2 + 3H2. C. 2Al + 3H2O  Al2O3 + 3H2. Al(OH)3 + 3H2.

B. 1,5M. D. 3,5M. C. 3,5 hoặc 0,5M

C. 33,25 B. 33,99 D. 31,45

B. Lúc đầu có kết tủa trắng sau đó tan hết. D. Lúc đầu có kết tủa trắng sau đó tan một phần.

B. Có khí bay lên C. Có xuất hiện kết tủa đỏ nâu D. Có kim loại Fe

-. Nước trong cốc thuộc loại nước cứng:

- , HCO3

C. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.

C. Vĩnh cửu B. Toàn phần D. Nước mềm

-. Nếu chỉ dùng nước vôi trong

B. AlCl3 thuỷ phân cho môi trường pH < 7. D. Al tan trong tất cả các axit ở mọi môi trường.

B. ( 2b + a )/p C. ( 2a + b)/p D. ( a + b )/p

B. Bột Al và FeO D. Bột Al và Fe2O3 C. Bột Fe3O4 và Al

B. Có 1e lớp ngoài cùng D. Kim loại khử được nước.

D. Điện phân nóng chảy hiđroxit tương ứng

B. Ca D. Fe C. Al

B. Dung dịch quỳ tím C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2

C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D. B. 1s22s22p63s23p63d6.

D. 25,5%. B. 19%. C. 21%.

Hoa 671 3/1/2009. Trang 2 / 3

B. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết. D. Không có hiện tượng gì. 15. Rót từ từ 200 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l vào 200 ml dung dịch AlCl3. Nồng độ 1M thu được kết tủa mà khi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1g chất rắn. Vậy giá trị của x là: A. 3,5M hoặc 1,5M. 16. Hoà tan 9,14g hợp kim Cu,Mg,Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,8 lít khí (đktc) và 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z cô cạn dung dịch Z được m (g) muối, m có giá trị là: A. 35,58 17. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. A. Không có hiện tượng gì. C. Chỉ có kết tủa trắng. 18. Cho mẩu kim loại Ca vào dung dịch FeCl3 thấy A. Có FeCl2 tạo thành tạo thành 19. Để nhận ra 3 chất Mg, Al, Al2O3 chỉ cần dùng: A. Dung dịch HCl. D. H2O. 20. Một cốc nước chứa các ion Na+, Ca+, Mg2+, NO3 A. Tạm thời. 21. Chọn câu sai: A. Al bền với nước vì có lớp Hiđroxit bảo vệ. C. Al bền với không khí vì có lớp Al2O3 bảo vệ. 22. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt 4 oxit riêng biệt: Na2O ; Al2O3 ; Fe2O3 và MgO. A. Dùng H2O, dùng dung dịch Na OH, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch NaOH. B. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch Na2CO3. C. Dùng dung dịch H2O, dùng dung dịch Na2CO3. D. Dùng H2O, lọc , dùng đ HCl, dùng dung dịch NaOH. 23. Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ và c mol HCO3 nồng độ Ca(OH)2 p mol/l để làm giảm nồng độ cứng của cốc thì người ta thấy khi thêm V(l) nước vôi trong vào cốc thì độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V là. A. ( b + a )/2p 24. Hỗn hợp tecmit dùng để hàn kim loại là hỗn hợp của A. Bột Fe và Al2O3 25. Kim loại phân nhóm chính I được gọi là kim loại kiềm là do: A. Nhóm kim loại mạnh nhất. C. Hiđroxit của chúng có tính kiềm. 26. Điêu chế kim loại PNC nhóm II bằng phương pháp nào sau đây. A. Điện phân dung dịch muối halogennua tương ứng B. Điện phân nóng chảy muối halogennua tương ứng C. Điện phân nóng chảy oxit tương ứng 27. Kim loại không phản ứng với HNO3 đặc nguội nhưng tan trong dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch NaOH là: A. K 28. Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4 chỉ được dùng thêm một thuốc thử để nhận biết thì dùng thuốc thử nào sau đây: A. Dung dịch AgNO3 29. Cấu hình electron của Fe3+ là: A. 1s22s22p63s23p63d5. 1s22s22p63s23p64s23d3. 30. Hoà tan hoàn toàn 10g Al, Fe, Cu vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc). Mặt khác cũng lượng hỗn hợp trên nếu cho vào dung dịch NaOH dư chỉ thu được 3,36 lít (đktc) vậy % Cu trong hỗn hợp ban đầu là: A. 17%. 31. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. A. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan một phần. C. Chỉ có kết tủa. 32. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.

B. Chỉ có kết tủa. D. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết.

C. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NH3

B. Al lưỡng tính D. Al đứng trướcn H trong dãy điện hóa

B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p4.

B. Phương pháp nhựa trao đổi ion: Ionit. D. Phương pháp soda: Dùng dung dịch Na2CO3.

D. NaOH. C. HCl. B. CH3COOH.

D. 4,48 lít hoặc 8,96 lít C. 8,96 lít B. 4,48 lít

D. 10,8 B. 5,4

B. Phản ứng nhiệt luyện.

Hoa 671 3/1/2009. Trang 3 / 3

A. Không có hiện tượng gì. C. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan một phần. 33. Nhận biết 3 kim loại Na, Mg, Al bằng: A. H2O 34. Al tan trong dd NaOH là do A. Al(OH)3 lưỡng tính C. Al khử NaOH 35. Cấu hình electron của Al3+ là: A. 1s22s22p63s23p1. 36. Cách không làm mềm được nước vĩnh cửu: A. Phương pháp phot phát: Dùng Na3PO4. C. Phương pháp nhiệt: Đun nóng. 37. Xử lí lớp cặn dưới đáy ấm nước đun nước bằng Al dùng A. H2SO4. 38. Cho a lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 20 gam kết tủa, a nhận giá trị nào sau đây: A. 4,48 lít hoặc 6,72 lít 39. Khử hoàn toàn 96 gam Fe2O3 đến FeO thì cần lượng Al là: A. 2,7 C. 8,1 40. Chọn đáp án đúng nhất: phản ứng nhiệt nhôm là: A. Phản ứng của Al với dung dịch muối của kim loại yếu hơn. C. Phản ứng của Al với oxit của kim loại yếu. D. Phản ứng của Al với oxit sắt. ------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA HÓA KIM LOẠI - ĐỀ 3

b. Đất sét.

a. Quặng bôxit.

d. Criolit.

c. Mica.

a. Fe2O3 và Al2O3.

b. Fe2O3 và CuO.

c. Fe2O3 và SiO2.

d. Fe2O3 và Fe3O4

Câu 01 :Nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm là? Câu 02. Phải làm sạch nguyên liệu trước khi sản xuất nhôm là để loại bỏ tạp chất gồm: Câu 03: Nguyên tắc sản xuất nhôm là? a. Ôxi hóa nguyên tử Al. c. Khử Al2O3.

b.Khử ion Al3+. d.Đp nóng chảy Al2O3.

Câu 04. Phương pháp để sản xuất nhôm là?

a. Thủy luyện. c. Điện phân dung dịch.

b. Nhiệt luyện.

d.Đp nóng chảy.

a. 1s22s22p63s23p64s23d3. c. 1s22s22p63s23p63d34s2.

b. 1s22s22p63s23p63d5. c. 1s22s22p63s23p64s23d4.

d. Tất cả đều sai .

b.FeCl2.

a. FeCl3.

b. Sắt.

d. Bạc .

c. Đồng.

a. HCl.

d. Tất cả đều đúng.

c. HNO3đặc nguội.

b. H2SO4đặc nguội.

b. Kẽm.

d. Đồng.

a. Nhôm.

c. Magie.

a. FeO.

d. CuO.

c. Fe3O4.

b. Fe2O3.

a. Fe.

d.Fe3+.

c. Fe2+.

c. 10,08 gam.

d. 11,2 gam.

b. 8,4 gam.

a. 5,6 gam.

a. 2,0.

b. 1,5.

c. 1,5.

d. 1,0.

d. 0,896 lít.

b. 0,672 lít.

c. 0,784 lít.

a. 0,048 lít.

c. A hoặc B đúng.

d. A và B đúng.

b. 27,2g.

a. 28,8g.

d. 1,48g.

b. 3,48g.

a. 5,48g.

c. 5,08g.

Câu 05. Cấu hình electron của ion Fe3+ là: (Biết ZFe = 26). Câu 06. Một dung dịch có hòa tan 3,25 gam một muối sắt clorua tác dụng với dung dịch bạc nitrat dư tạo ra 8,61 gam kết tủa màu trắng, CTPT của muối sẳt trên là ? c. Fe2Cl6 . Câu 07. Lấy 11,2 gam một kim loại M tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí H2(đktc). Tên của kim loại M là ? a. Nhôm. Câu 08. Sắt tham gia phản ứng được với axit: Câu 09. Tính khử của sắt mạnh hơn kim loại nào sau đây? Câu 10. Hòa tan hoàn toàn một kim loại oxit(MxOy) bằng dung dịch H2SO4đặc nóng thì thu được 120g muối và 2,24 lít khí SO2(đktc). CTPT của MxOy là: Câu 11. Cho các phần tử sau, phần tử nào có tính oxi hóa mạnh nhất? b. FeS. Câu 12. Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian được 12gam hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết B bằng dung dịch HNO3loãng được 2,24lít NOduy nhất(đktc) . Giá trị của m là? Câu 13. Cho hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 có số mol bằng nhau vào một bình kín chứa oxi dư, áp suất trong bình lúc này là P1. Đun bình để xảy ra phản ứng hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất lúc này là P2 . Thể tích chất rắn là không đáng kể. Tỉ lệ giữa P2 và P1 là? Câu 14. Đốt cháy 5,6 gam Fe trong bình oxi được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hòa tan hết hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thì thu được hỗn hợp khí B gồm NO và NO2, dB/H2 = 19. Thể tích khí B(đktc) là: Câu 15. Cho khí CO qua ống sứ đựng 31,2g hỗn hợp FeO và CuO nung nóng, được chất rắn A. Cho khí bay ra vào 1lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M, được 29,55g kết tủa. Khối lượng A là ? Câu 16. Cho hỗn hợp gồm MgO và Fe3O4 tác dụng với CO dư, nung nóng. Toàn bộ khí sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Khối lượng của Fe3O4 là : Câu 17. Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (II) là:

c. Bị khử.

a. Tính khử.

b. Tính oxi hóa.

d. Nhận electron.

a. Tính khử.

c. Bị oxi hóa.

b. Tính oxi hóa.

d. Nhường electron.

2 A 3 Fe(OH)2. CTPT của A là:

d. (a) và (c) đúng .

b. Fe2(SO4)3.

c. Fe(NO3)2 .

d. 5,6 lít.

a. 2,24 lít.

c. 4,48 lít.

a. 2  5%.

c. 0,5  1%.

d. 0,01  2%.

a. 2  5%.

b. 1  3%.

c. 1,5  3%.

d. 0,01  2%.

b. 1%.

a. 2%.

c. 0,9%.

d. 0,1%.

c. Pirit.

b. Hematit.

a. Manhetit.

d. Cả (a) và (b).

a. Oxi hóa sắt. c. Khử quặng sắt.

a. FeO.

d. Không xác định.

c. Fe2O3.

b.Fe3O4.

d. 87,14%.

c. 77,14%.

a. 68,97%.

Câu 18. Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là: 1 Fe3O4 Câu 19. Cho sơ đồ Fe a. FeSO4. Câu 20. Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng dung dịch sau phản ứng, ta được tinh thể FeSO4.7H2O nặng 55,6 gam. Thể tích khí H2 bay ra ở (đttc) là: b. 3,36 lít. Câu 21 Hàm lượng cabon trong gang là: b. 3  6%. Câu 22. Hàm lượng nguyên tố cacbon trong thép là: Câu 23. Thép mềm chứa hàm lượng cacbon tối đa là: Câu 24. Quặng sắt có giá trị, thường để sản xuất gang là: Câu 25. Nguyên tắc sản xuất gang là: b. Khử ion sắt thành sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. d. Nung nóng chảy quặng sắt. Câu 26.Khử hoàn toàn 16g bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được kim loại nặng 11,2gam. Công thức hóa học của oxyt sắt trên là? Câu 27. Khử 23.2 gam hỗn hợp A gồm: Fe2O3 và FeO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được sắt và 7,2 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của Fe2O3 là: b. 67,14%. Câu 28. Nguyên liệu để sản xuất thép là ?

b. Không khí hoặc O2.

d. Cả a,b,c.

b. Oxi hóa các tạp chất trong gang thành oxít.

a. Khử ion sắt. c. Tăng hàm lượng tạp chất. d. Giảm hàm lượng sẳt trong gang.

2 A 3 FeCl2.CTPT của A là?

b. FeO.

1 Fe(OH)3 c. Fe3O4 .

d. FeCl3

a. Fe2O3.

d. Không xác định được.

a. FeO.

b. Fe2O3.

c.Fe3O4.

d. Không xác định được.

b. Al.

c. Fe.

a. Cu.

d. Không xác định được.

c. FeO.

b. Fe2O3.

a.Fe3O4.

d. Không xác định được.

c. FeO.

b. Fe3O4.

a. Gang hoặc sắt thép phế liệu. c. Nhiên liệu và chất chảy . Câu 29. Nguyên tắc sản xuất thép là: Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2(SO4)3 Câu 31. Hòa tan 1,28g hỗn hợp A gồm Fe và FexOy bằng dung dịch HCldư được 0,224 lít H2(đktc). Nếu cho 6,4g hỗn hợp A tác dụng với H2dư thì còn 5,6g chất rắn. FexOy là : Câu 32. Hòa tan 11,2 gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2(đktc) bay ra. Kim loại M là? Câu 33. Cho H2(dư) qua 2,4 gam hỗn hợp A gồm CuO và FexOy được 1,76g chất rắn B. Nếu cho chất rắn B tác dụng với dung dịch HCldư thì được 0,448 lít khí(đktc). FexOy là? Câu 34. Khử hết 7,2g FexOy bằng CO ở nhiệt độ cao, được 5,6g Fe. Công thức của oxit ắt là? . a. Fe2O3

b. FeO.

d. a, b, hoặc c.

c. Fe.

a. Fe3O4.

b. 0,6272 lít.

d. 2,4192 lít.

a. 0,4480 lít.

c. 0,7842lít.

a. 48,4 gam.

d. 27,0gam.

b. 11,2gam.

c. 54,0gam.

Câu 35. Cho Al dư tác dụng hoàn toàn với Fe2O3 ở nhiệt độ cao, tạo sản phẩm là? Câu 36. Oxi hóa 4,368 gam Fe ta thu được 6,096 gam hỗn hợp X gồm: FeO,Fe2O3 và Fe3O4. Thể tích khí H2 cần dùng để khử hoàn toàn các oxit sắt trong X là: Câu 37. Cho sắt dư vào 400ml dung dịch HNO3 2M, khối lượng muối thu được là? Câu 38. Chọn phản ứng sai trong số các phản ứng sau (không kể điều kiện)?

a. FeO + H2O → H2 + Fe . c. Fe + H2O → H2 + FeO

a. 1,24 M.

d. 4,2M.

b. 2,2M.

c. 3,2M.

d. cả (a) và (b).

c. CuSO4.

b. HNO3.

a. HCl.

b. BaCO3 + 2H+ → Ba2+ + CO2 + H2O. d. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O. Câu 39. Lấy 20 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng xong thu được dung dịch B, 2,24 lít khí NO(đktc) duy nhất còn lại 2,96 gam kim loại.Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là: Câu 40. Khi tác dụng với dung dịch nào sau đây FeO thể hiện tính khử?

----------------------OOO----------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 - MÔN HÓA HỌC

câu hỏi 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10

Đáp án a c b d b a b a d c

câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đápán d c d d c b a b a c

câu hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án a d d a b c a d b d

câu hỏi 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Đáp án a c b c c d a a c b

Đề Kiểm Tra Kim loại

B. Vì khi nhiệt phân tạo thành Na2CO3, CO2, H2O D. Vì nó có khả năng cho proton và nhận proton

Câu 1 : Khi điện phân nóng chảy để sản xuất Al, người ta hoà tan Al2O3 vào criolit Na3AlF6 để A. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 từ 20500C xuống 9500C để tăng hiệu suất điện phân B. để thu được Al nguyên chất C. để tiết kiệm nguyên liệu Al2O3 D. để bớt tiêu hao C ở anot (dương cực) Câu 2 : NaHCO3 là 1 hợp chất lưỡng tính vì A. Vì phân tử có chứa cả Na, H C. Dd NaHCO3 có pH>7

Câu 3 : để làm kết tủa lại Al(OH)3 từ dd NaAlO2 có thể dùng các chất 1. CO2 2. HCl 3. NaOH 4.

AlCl3 5. Na2CO3 A. 1,5 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 1,2,5

Câu 4 : Phương pháp điều chế nào sai A. Có thể điều chế Ca bằng cách đpnc CaCl2

- ; 0,02

B. Có thể điều chế Na bằng cách đpnc NaOH C. Có thể điều chế Al2S3bằng cách cho dd Na2S tác dụng với dd AlCl3 D. Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dd NH3 tác dụng với dd muối nhôm(AlCl3) Câu 5 : Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ;0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3

mol Cl-. Hỏi nước trong cốc thuộc loại nước cứng gì

A. Cứng tạm thời

B. Nước không cứng C. Cứng vĩnh cửu

D. Cứng toàn phần

Câu 6 : Chọn các đặc điểm chung của kim loại kiềm(nhóm IA) 1. có 1 e lớp ngoài cùng 2. có bán

kính nguyên tử lớn dần từ Li đên Fr 3. có số oxi hoá +1 duy nhất trong các hợp chất 4. có độ âm điện giảm dần từ Li đên Fr 5. tạo thành các hợp chất ion 6. có tính khử mạnh

A. 1,3,4,6

B. 1,3,5,6

C. 1,2,5,6

D. 1,3,4,5,6

Câu 7 : Hoà tan 16,15g hỗn hợp NaCl, NaBr vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư dd AgNO3

thu được 33,15g kết tủa. Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu

A. 6,66; 9,49

B. 10g; 6,15

C. 5,85; 10,3

D. 8,21; 7,94

Câu 8 : Dd X chứa 0,1 mol AlCl3. dd Y chứa 0,32 mol NaOH. Đổ từ từ X vào Y. Khối lượng kết tủa

thu được sau khi đổ hết X vào Y A. 7,12 B. 7,8 C. 3,12 D. 6,24

Câu 9 : Trong nhóm IA( kim loại kiềm) đi từ trên xuống dưới 1. điện tích hạt nhân tăng dần 2. bán

kính nguyên tử tăng dần 3. độ âm điện tăng dần 4. số oxi hoá của kim loại kiềm trong các hợp chất giảm dần 5. tính phi kim giảm dần 6. tổng số e trong nguyên tử tăng dần . Các mệnh đề đúng A. 1,2,3,5 B. 1,2,3,5,6 C. 1,2,5,6 D. 1,2,3,4

Câu 10 : Hãy chọn phương án đúng để điều chế Na kim loại 1. đpnc NaCl 2. đpdd NaCl có màng

ngăn xốp 3. đpnc NaOH 4. khử Na2O ở nhiệt độ cac bằng H2

A. 1,3

B. 1,4

C. 1,2

D. 2,4

Câu 11 : Điện phân nóng chảy 1 muối clorua kim loại M. Người ta nhận thấy khi ở catot thoát ra 10g

kim loại thì ở anot thoát ra 5,6 lít Cl2 đktc. Kim loại M là A. K B. Ca C. Al D. Na

Câu 12 : Dd X chứa 0,1 mol AlCl3. dd Y chứa 0,32 mol NaOH. Đổ từ từ Y vào X. Khối lượng kết tủa

thu được sau khi đổ hết Y vào X A. 7,12 B. 6,24 C. 7,8 D. 3,12

Câu 13 : Hoà tan 20 g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị I và II bằng lượng dư dd HCl thu được

dd X và 4,48 lít CO2 đktc. Tổng khối lượng muối trong dd X

A. 16,8g

B. 33

C. 22,2

D. 28

Câu 14 : Hoà tan 17,75g hỗn hợp NaCl, KBr vào nước thành dd. Sục khí Clo dư vào dd, cô cạn dd thu

được 13,3 g muối khan. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu

A. 8,42; 9,33

B. 5,85; 11,9

C. 6,77; 10,98

D. 7,21; 10,54

Câu 15 : Hãy chọn mệnh đề sai

A. Các kim loại kiềm thể hiện tính khử rất mạnh B. Có thể điều chế kim loại kiềm bằng cách đpnc muối clorua C. Tất cả kim loại kiềm đều tác dụng với nước tạo thành dd bazơ mạnh D. Có thể khử các kim loại kiềm thành hiđrua(NaH)

Câu 16 : Điều khẳng định dưới đây là đúng

A. Cát SiO2 không hoà tan bằng dd HCl, HNO3, H2SO4 B. C2H5OH không bay hơi ở nhiệt độ, áp suất thường

C. Al là kim loại lưỡng tính vì tác dụng được với cả dd HCl, NaOH D. Cu chỉ tan duy nhất trong dd HNO3

Câu 17 : Trong số các nguyên tố cho dưới đây, những nguyên tố không tồn tại trong tự nhiên dưới dạng

đơn chất 1. K 2. Au 3. Ar 4. Ca 5. O 6. Na 7. Ba 8. Ag 9. Sr

A. 1,6,4,8,3

B. 1,4,6,7,9

C. 1,6,3,9

D. 1,6,4,7,8

- ; 0,02

Câu 18 : Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ;0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3

mol Cl-. Hãy chọn các chất có thể dùng làm mềm nước trong cốc

A. HCl, Na2CO3, Na2SO4 C. Ca(OH)2, HCl, Na2SO4

B. Ca(OH)2, Na2CO3 D. Na2CO3, Na3PO4

Câu 19 : Một học sinh nói. Chọn đáp số đúng

A. Al(OH)3 là 1 hiđroxit lưỡng tính vì nó có khả năng cho proton khi tác dụng với bazơ và nhận

proton khi tác dụng với axit

B. Al(OH)3 là 1 bazơ vì khi nhiệt phân thu được 1 oxit kim loại và nước C. Al(OH)3 có thể tác dụng với bất cứ axit nào và bazơ nào D. Al(OH)3 là 1 bazơ lưỡng tính vì nó tác dụng được với cả dd HCl và dd NaOH

Câu 20 : Trộn 200ml dd HCl 0,5M với 400ml dd Ba(OH)2 0,05M thu được dd X. Hỏi X có thể hoà tan

tối đa bao nhiêu g Al

A. 0,54

B. 1,08

C. 2,7

D. 0,27

Câu 21 : Cho 3,36 lít CO2 đktc hấp thụ hết vào 575 ml dd Ba(OH)2 aM thu được 15,76 g kết tủa. Tính a

A. 0,18M

B. 0,3

C. 0,2

D. 0,25

Câu 22 : Hãy kể các dạng tồn tại trong tự nhiên của Al2O3 trong các số các chất sau : 1. corinđon 2.

đolomit 3. criolit 4. boxit 5. rubi 6. cacnalit 7. apatit 8. saphia 9. hemantit. Chọn đáp án đúng

A. 4,1,7

B. 4,5,3,9

C. 4,1,8,5

D. 4,5,8

Câu 23 : Cho 16,8 lít CO2 đktc hấp thụ từ từ vào 600ml dd NaOH 2M. Hỏi thu được những chất gì, bao

nhiêu mol

A. 0,75 mol NaHCO3; 0,25 mol Na2CO3 C. 0,45 mol NaOH; 0,75 mol NaHCO3;

B. 0,45 mol NaHCO3; 0,3 mol Na2CO3 D. 0,3 mol NaHCO3; 0,45 mol Na2CO3

Câu 24 : Hãy chọn phương pháp đúng để điều chế Ca kim loại

A. Khử CaO bằng H2 ở nhiệt độ cao C. đpdd CaCl2 có màng ngăn xốp

B. đpnc CaCl2 D. Nhiệt phân CaCO3 ở nhiệt độ cao

Câu 25 : Hãy chọn phương án đúng để điều chế Al kim loại 1. nhiệt phân Al2O3 2. khử Al2O3 bằng

CO ở nhiệt độ cao 3. đpnc Al2O3 khi có mặt criolit 4. đpnc AlCl3

A. 3,4

B. 3

C. 1,2,3

D. 1,3,4

Câu 26 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của kim loại kiềm

A. ns2np5

B. ns2np1

C. ns2np2

D. ns1

Câu 27 : Nước cứng là gì. Chọn định nghĩa đúng về nước cứng

A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Na+, Cl-( nước mặn) B. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ C. Nước cứng là nước chứa nhiều muối Canxi và Bari D. Nước cứng là nước chứa nhiều ion kim loại

Câu 28 : Hãy chọn những nguyên tố kiềm thổ(nhóm IIA) 1. Na 2. Ca 3. Zn 4. Al 5. Ba 6. Li 7.

Cu 8. Mg 9. Sr 10. Ag 11. Hg

A. 2,5,9

B. 2,3,5,6,8

C. 2,3,5,4

D. 2,3,5,8

Câu 29 : Hãy sắp xếp các hạt vi mô cho dưới đây theo bán kính nhỏ dần 1. Na+ 2. Na 3. Mg2+ 4.

Mg 5. Al3+ 6. Al

A. 5,6,3,4,1,2

B. 2,4,6,1,3,5

C. 2,1,4,3,6,5

D. 5,3,1,6,4,2

Câu 30 : Những cấu hình e nào ứng với ion kim loại kiềm 1. 1s22s22p1 2. 1s22s22p6 3. 1s22s22p4 4.

1s22s22p63s1 5. 1s22s22p63s23p6

A. 2,5

B. 1,5

C. 1,2

D. 1,4

Câu 31 : Kim loại nào sau đây cứng nhất:

A. Cr

B. Fe

C. Ni

D. Cu

Câu 32 : Hợp kim nào sau đây chứa Ni:

A. Tôn

B. Đồng bạch

C. Tôn

D. Sắt tây

Câu 33 : Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch Fe2(SO4)3 là:

A. Ba, Al, Hg

B. Fe, Cu, Na

C. Cr, Ni, Ag

D. Zn, Mg, Ag

Câu 34 : Nhóm gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch NOH là:

A. Cr(OH)3 và Zn(OH)2 C. Cr2O3 và Fe2O3

B. Cu(OH)2 và Fe(OH)3 D. Fe2O3, Al2O3

Câu3 5 : Để khử hoàn toàn hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3 cần 4,48 lớt CO (ở đktc). Toàn bộ lượng CO2 thu

được cho qua dung dịch nước vụi trong dư tạo ra m(g) kết tủa. m cú giỏ trị là:

A. 15 gam

B. 10 gam

C. 7,0 gam

D. 20 gam

Câu 36 : Hoà tan hoàn toàn 14,5g hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được

6,72 lớt khớ (đktc). Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là:

A. 83,5 gam

B. 36,4 gam

C. 35,8 gam

D. 38,5 gam

Câu 37 : Sắt là kim loại được sử dụng phổ biết, để tăng khả năng sử dụng của sắt người ta chế tạo ra các

hợp kim. Hợp kim nào sau đây không chứa sắt:

A. Inox

B. Tôn

C. Gang

D. Đồng thau

Câu 38 : Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt(II) là:

A. Tính trung tính

B. Tính khử

C. Tính oxi hóa

D.

Tính oxi hóa và tính khử

Câu 39 : Trong công nghiệp sản xuất gang, người ta dùng quặng có lẫn CaCO3. Để loại CaCO3 người ta

D. DD HCl

dùng: A. SiO2

B. DD H2SO4

C. DD NaOH Câu 40 : Cặp kim loại nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau nhất:

A. Cu, Ni

B. Fe, Cr

C. Fe, Zn

D. Fe, Cu

Câu 41 : Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loóng,

dư thu được dung dịch A và khớ B khụng màu, húa nõu trong khụng khớ. Dung dịch A cho tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi được m gam chất rắn, m cú giỏ trị là: B. 64,2 gam

C. 32,0 gam

D. 48,0 gam

A. 44,6 gam

Câu 42 : Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH:

A. Cu

B. Cr

C. Zn

D. Fe

Câu 43 : Dãy gồm các kim loại có tính khử tăng dần là:

A. Zn, Fe, Pb, Cu

B. Sn, Ni, Cr, Zn

C. Zn, Fe, Ni, Sn

D. Cu, Fe, Pb, Zn

Câu 44 : Nhóm gồm các kim loại thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội là:

A. Fe, Cr

B. Cu, Sn

C. Pb, Zn

D. Fe, Ni

Câu 45 : Cho các ion sau: Cu2+, Cr2+, Cr3+, Zn2+, Fe2+, Fe3+. Số ion có tính khử là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 46 : Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lớt CO (ở đktc). Khối lượng

sắt thu được là:

A. 16,0 gam

B. 5,6 gam

C. 6,72 gam

D.

Khụng xỏc định được vỡ thiếu dữ kiện

Câu 47 : Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, sau đú lấy kết tủa nung trong

khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đõy:

A. FeO, ZnO

B. FeO

C. Fe2O3

D. Fe2O3, ZnO Câu 48 : Hỗn hợp X gồm 5,6gam Fe và 6,4 gam Cu, hòa tan X vào dung dịch H2SO4 80% đun nóng

được khí SO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 tối thiểu cần dùng là:

A. 122,5g

B. 22,5 g

D. 49g

C. 61,25g Câu 49 : Nhóm gồm các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:

B. CuÔ, FeO

A. ZnO, Cr2O3

C. FeCl2, CrCl3

D. Fe2O3, CrO3

Câu 50 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất:

A. Cu

B. Zn

C. Sn

D. Pb

Câu 51 : Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm FeCl3 và CrCl3, sau phản ứng lọc bỏ kết

tủa, sục khí clo vào phần dung dịch được dung dịch X. Dung dịch X:

A. Màu vàng

B. Không màu

C. Màu nâu đỏ

D. Màu da cam

Câu 52 : Cho 7,28 gam kim loại M tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912

lớt khớ H2. M là kim loại nào trong cỏc kim loại cho dưới đõy

A. Zn

B. Mg

C. Al.

D. Fe

Câu 53 : Cho bột sắt tỏc dụng với nước ở nhiệt độ trờn 570oC thỡ tạo ra sản phẩm là:

A. FeO và H2

B. Fe2O3 và H2

C. Fe3O4 và H2

D. Fe(OH)3 và H2

Câu 54 : Để phân biệt các hợp kim Al-Fe, Cu-Ag, Fe-Cu chỉ cần dùng thêm hóa chất là:

B. DD NaOH

C. DD HCl

A. DD CuSO4

D. DD AgNO3

Câu 55 : Hũa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, MgO, ZnO bằng 300ml dung dịch H2SO4

0,1M (vừa đủ). Cụ cạn cẩn thận dung dịch thu được sau phản ứng thỡ thu được lượng muối sunfat khan là:

A. 5,74 gam

B. 5,15 gam

C. 5,68 gam

D. 5,21 gam

Câu 56 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng:

2- hoặc cả hai

A. Nguyên tắc chung làm mềm nước cứng là làm giảm Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng B. Dung dịch NaOH có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cửu chứa ion Cl- hoặc SO4 D. Nước cứng là nước chứa ion Ca2+, Mg2+

Câu 57 : Cho 0,672 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 200ml dung dịch NaOH 0,25M, được dung dịch A.

Dung dịch A chứa:

C.

A. NaHCO3

B. Na2CO3

D. Na2CO3 và NaOH

NaHCO3 và Na2CO3

Câu 58 : Trong công nghiệp người ta thường sản xuất nhôm kim loại bằng cách điện phân nóng chảy :

A. AlCl3

B. Al2O3

C. Al2(SO4)3

D. Al(OH)3

Câu 59 : Cho 9,7 gam hỗn hợp NaCl, MgCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 vừa đủ, sau phản ứng được

28,7 gam kết tủa và dung dịch A. Khối lượng muối trong dung dịch A là:

A. 15 gam

C. 150 gam

D. 108,8 g

B. 10,08 gam Câu 60 : Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động:

A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 C. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O

Câu 61 : Khi sản xuất vôi trong công nghiệp theo phản ứng : CaCO3  CaO + CO2 phản ứng thu

nhiệt để thu được nhiều CaO ,ta phải :

A. Lấy CaO ra liên tục C. Bịt kín lò để tăng áp suất

B. Tăng nhiệt độ nung D. Hạ thấp nhiệt độ nung

Câu 62 : Dung dịch A chứa 17,6 gam hỗn hợp MOH và M’OH (M, M’ liên tiếp trong phân nhóm chính và M > M’) . Trung hòa dung dịch A bằng H2SO4 được dung dịch B, cho B tác dụng với dung dịch BaCl2 được 4,66 gam kết tủa. Công thức của M, M’ lần lượt là:

A. Na và Li

B. Na và K

C. K và Na

D. Rb và K

Câu 63 : Dung dịch nào sau có pH > 7

B. NaCl

A. NaHSO4

C. AlCl3

D. NaHCO3

Câu 64 : Hòa tan kim loại M vào nước dư thì thu được 0,896 lít H2 (đktc) và dung dịch A. Thể tích dung

dịch HCl 0,2M cần để trung hoà dung dịch A là:

A. 0,2 lít

B. 0,3 lít

C. 0,4 lít

D. 0,1 lít

Câu 65 : Cho các chất sau: Na2CO3, NaCl, NaHCO3, AlCl3, Al(OH)3, NaHSO4, Al2O3, Ca(HCO3)2. Số

chất có phản ứng hóa học với dung dịch NaOH là: B. 4

A. 3

C. 5

D. 6 Câu 66 : Để phân biệt các chất riêng biệt gồm Al, Mg, Al2O3 có thể dùng hóa chất nào sau:

A. Dung dịch NaCl

B. Dung dịch HCl

C. Nước cất

D. Dung dịch NaOH

Câu 67 : Cho 24,4 gam hỗn hợp gồm Na, Mg, Al tác dụng với dung dịch H2SO4 0,5M dư, sau phản ứng thu được 20,16 lít khí bay ra và dung dịch A. Khối lượng muối trong dung dịch A là:

A. 150 gam

B. 108,8 g

C. 10,08 gam

D. 15 gam

Câu 68 : Có thể dùng hóa chất nào sau để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm SiO2 , Fe2O3, Al2O3 :

A. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH

D.

B. Dung dịch NH3

Dung dịch Ca(OH)2

Câu 69 : Để tách MgO ra khỏi hỗn hợp gồm MgO, CaO, Na2O mà không bị thay đổi khối lượng có thể

dùng hóa chất nào sau:

A. Nước cất

D. Dung dịch HCl

B. Dung dịch Na2CO3 C.

Dung dịch NaOH đặc

Câu 70 : Dung dịch nào sau không làm mềm được nước cứng tạm thời:

A. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch Na3PO4 D. Dung dịch Ca(OH)2

Câu 71 : Tính chất hoá học chung của các kim loại nhóm IA,IIA,IIIA là:

B. Tính oxi hóa yếu D. Tính Khử yếu

A. Tính khử mạnh C. Tính oxi hóa mạnh

Câu 72 : Nung hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 không có oxi đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư được khí hiđro, dung dịch B và chất rắn D. Chất rắn D chứa:

A. Al

C. Fe

B. Al2O3, Fe

D. Al2O3, Fe, Fe2O3

Câu 73 : Cho các chất sau: Na2CO3, NaCl, NaHCO3, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Ca(HCO3)2. Số hợp chất

có tính chất lưỡng tính là:

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 74 : Có thể dùng thêm hóa chất nào sau để tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm SiO2 , Fe2O3, Al2O3 :

B. Dung dịch NaOH và CO2 D. Dung dịch HCl và CO

A. Dung dịch NH3 và CO C. Dung dịch Ca(OH)2 và CO2

Câu 75 : Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì có hiện tượng:

A. Có kết tủa và kết tủa tan ngay C. Kết tủa tăng, sau đó kết tủa tan

B. Kết tủa tăng dần D. Không có kết tủa

Câu 76 : Để phân biệt các dung dịch muối Na2SO4, Mg SO4 , Al2(SO4)3 nên dùng thêm hóa chất là:

A. Dung dịch HCl

D. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch AgNO3 C.

Dung dịch Ba(OH)2

Câu 77 : Cho 0,7 lít NaOH 0,2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,2M thì được m kết tủa. Giá trị của m là:

A. 1,568gam

B. 3,136 gam

C. 31,36 gam

D. 4.08 gam

Câu 78 : Cho 4 lít (đktc) hỗn hợp A gồm CO, CO2 vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 0,04M, sau phản ứng

hoàn toàn được 1 gam kết tủa. phần trăm thể tích CO trong hỗn hợp là: C. 5,6% hoặc 16,8%

A. 83,2% hoặc 94,4% B. 5,6%

D. 16,8%

Câu 79 : Cho các chất sau: Na2CO3, NaCl, NaHCO3, AlCl3, Al(OH)3, NaHSO4, Al2O3, Ca(HCO3)2. Số

C. 4

A. 6

D. 5

chất có phản ứng hóa học với dung dịch HCl là: B. 3 Câu 80 : Có thể dùng hóa chất nào sau để làm mềm nước cứng vĩnh cửu:

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch Na2CO3 D.

Dung dịch Ca(OH)2

Câu 81 : Nung hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 không có oxi đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn A. Cho A tác dụng với

dung dịch NaOH dư được khí hiđro, dung dịch B và chất rắn D. Chất rắn D chứa:

A. Al2O3, Fe, Fe2O3 C. Fe

B. Al D. Al2O3, Fe Câu 82 : Có thể dùng hóa chất nào sau để làm mềm nước cứng vĩnh cửu:

A. Dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch HCl D. Dung dịch Ca(OH)2

Câu 83 : Để phân biệt các dung dịch muối Na2SO4, Mg SO4 , Al2(SO4)3 nên dùng thêm hóa chất là:

B. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch HCl

A. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ba(OH)2

Câu 84 : Để tách MgO ra khỏi hỗn hợp gồm MgO, CaO, Na2O mà không bị thay đổi khối lượng có thể dùng hóa chất

nào sau:

A. Dung dịch Na2CO3 C. Nước cất

B. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH đặc

Câu 85 : Cho các chất sau: Na2CO3, NaCl, NaHCO3, (NH4)2CO3, AlCl3, Al(OH)3, NaHSO4, Al2O3, Ca(HCO3)2. Số chất

có phản ứng hóa học với dung dịch NaOH là:

A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 86 : Cho 4 lít (đktc) hỗn hợp A gồm CO, CO2 vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 0,04M, sau phản ứng hoàn toàn được

1 gam kết tủa. phần trăm thể tích CO trong hỗn hợp là:

A. 83,2% hoặc 94,4% C. 5,6%

B. 16,8% D. 5,6% hoặc 16,8%

Câu 87 : Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì có hiện tượng:

A. Kết tủa tăng, sau đó kết tủa tan C. Không có kết tủa

B. Có kết tủa và kết tủa tan ngay D. Kết tủa tăng dần

Câu 88 : Khi sản xuất vôi trong công nghiệp theo phản ứng : CaCO3  CaO + CO2 - 178kJ để

thu được nhiều CaO ,ta phải :

B. Bịt kín lò để tăng áp suất D. Hạ thấp nhiệt độ nung

A. Lấy CaO ra liên tục C. Tăng nhiệt độ nung

Câu 89 : Cho V lít NaOH 0,2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,2M thì được 1,568gam kết tủa. Giá trị của V là:

B. 0,3 lít D. 0,2 lit

A. 0,3 lít hoặc 0,7 lít C. 0, 2 và 0,7 lit

Câu 90 : Cho 24,4 gam hỗn hợp gồm Na, Mg, Al tác dụng với dung dịch H2SO4 0,5M dư, sau phản ứng thu được 20,16

lít khí bay ra và dung dịch A. Khối lượng muối trong dung dịch A là:

B. 108,8 g D. 150 gam

A. 15 gam C. 10,08 gam

Câu 91 : Trong công nghiệp người ta thường sản xuất nhôm kim loại bằng cách điện phân nóng chảy :

B. Al2(SO4)3 D. AlCl3

A. Al(OH)3 C. Al2O3

Câu 92 : Cho các chất sau: Na2CO3, NaCl, NaHCO3, (NH4)2CO3, AlCl3, Al(OH)3, NaHSO4, Al2O3, Ca(HCO3)2. Số hợp

chất có tính chất lưỡng tính là:

A. 7

D. 5

B. 6 C. 4 Câu 93 : Để phân biệt các chất riêng biệt gồm Al, Mg, Al2O3 có thể dùng hóa chất nào sau:

A. Dung dịch NaCl C. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH D. Nước cất

Câu 94 : Dung dịch A chứa 17,6 gam hỗn hợp MOH và M’OH (M, M’ liên tiếp trong phân nhóm chính và M > M’) . Trung hòa dung dịch A bằng H2SO4 được dung dịch B, cho B tác dụng với dung dịch BaCl2 được 4,66 gam kết tủa. Công thức của M, M’ lần lượt là:

A. Na và Li C. Na và K

B. Rb và K D. K và Na

Câu 95 : Trong vỏ trái đất nhôm tồn tại dưới dạng:

A. Đất sét C. Quặng boxit

B. Al kim loại D. Cation Al3+

Câu 96 : Cho các dung dịch: NaCl, NaHCO3, NaOH, Ca(HCO3), NaHSO4, CaCl2, Na2CO3. Chỉ được đun nóng có thể

nhận biết được bao nhiêu dung dịch:

A. 5 B. 7 C. 6 D. 4

Câu 97 : Hòa tan kim loại M vào nước dư thì thu được 0,896 lít H2 (đktc) và dung dịch A. Thể tích dung dịch HCl

0,2M cần để trung hoà dung dịch A là:

A. 0,1 lít B. 0,3 lít hoặc 0,7 lít C. 0,4 lít D. 0,2 lít

Câu 98 : Hợp kim nào sau đây thường không chứa Mg

A. Hợp kim đuyra C. Hợp kim silumin

B. hợp kim almelec D. Hợp kim electron

2-

B. Nước cứng là nước chứa ion Ca2+, Mg2+

Câu 99 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng: A. Nước cứng vĩnh cửu chứa ion Cl- hoặc SO4

hoặc cả hai

D. Dung dịch NaOH có khả năng làm mềm nước cứng tạm

C. Nguyên tắc chung làm mềm nước cứng là làm giảm Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng

thời

Câu 100 : Cho 0,672 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 200ml dung dịch NaOH 0,25M, được dung dịch A. Dung dịch A

chứa: A. Na2CO3

B. Na2CO3 và NaOH

C. NaHCO3

D. NaHCO3 và Na2CO3

Câu 101 : Cho 9,7 gam hỗn hợp NaCl, MgCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 vừa đủ, sau phản ứng được 28,7 gam kết

tủa và dung dịch A. Khối lượng muối trong dung dịch A là:

A. 15 gam B. 108,8 g C. 10,08 gam D. 150 gam Câu 102 : Nhôm nguyên chất không tan trong dung dịch:

B. HCl đặc, nguội D. KOH

A. H2SO4 đặc, nguội C. HNO3 đặc, đun nóng

Câu 103 : Nhôm nguyên chất bền trong không khí và nước là do:

B. Al có lớp màng oxit bền D. Al cứng không bị ăn mòn

A. Al không tác dụng với O2 C. Al không tác dụng với H2O

Tính chất hoá học chung của các kim loại nhóm IA,IIA,IIIA là:

Câu 1044 :

A. Tính oxi hóa yếu C. Tính Khử yếu

B. Tính oxi hóa mạnh D. Tính khử mạnh

Câu 105 : Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động:

A.

Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O

Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2

C.

B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 D.

CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2

Câu 106 : Có thể dùng hóa chất nào sau để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm SiO2 , Fe2O3, Al2O3 :

A. Dung dịch NH3 C. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ca(OH)2

Câu 107 : Cho các chất sau: Na2CO3, NaCl, NaHCO3, (NH4)2CO3, AlCl3, Al(OH)3, NaHSO4, Al2O3, Ca(HCO3)2. Số chất

có phản ứng hóa học với dung dịch HCl là:

A. 4 B. 6 C.7 D. 5 Câu 108 : Dung dịch nào sau có pH > 7 A. AlCl3 B. NaHSO4 C. NaHCO3 D. NaCl Câu 109 : Có thể dùng thêm hóa chất nào sau để tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm SiO2 , Fe2O3, Al2O3 :

A. Dung dịch NH3 và CO C. Dung dịch NaOH và CO2

B. Dung dịch HCl và CO D. Dung dịch Ca(OH)2 và CO2

Câu 120 : Dung dịch nào sau không làm mềm được nước cứng tạm thời:

B. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaOH

A. Dung dịch Na3PO4 C. Dung dịch Ca(OH)2

Câu 121 :

Có 3 bình đựng 3 khí là H2S, CO2, NH3 để phân biệt 3 bình đựng trên bằng phương pháp hóa học ta dùng hóa chất:

B. DD NaOH

C. DD HCl

A. DD CuSO4

D. DD Ca(OH)2 Cho các chất AlCl3, Al2O3, Al(OH)3, CrCl3, Cr(OH)3, Cr2O3, Fe2O3. Số hợp chất có tính chất lưỡng tính là:

B. 7

C. 4

D. 6

Câu 122 : A. 2

Câu 123 :

Cho 6,72 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 2M, được dung dịch A. Dung dịch A chứa:

A. Na2CO3 và NaOH B.

C. Na2CO3

D. NaHCO3

NaHCO3 và Na2CO3

Câu 124 :

Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al, Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng được 6,72 lít khí và dung dịch X

A. 36,5 gam

B. 28,8 gam

C. 37,1 gam

D. 27,4 gam

Câu 125 :

Hòa tan kim loại M vào nước dư thì thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch A. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hoà dung dịch A là:

A. 0,3 lít

B. 0,2 lít

C. 0,4 lít

D. 0,1 lít

Câu 126 :

Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch CrCl3 được dung dịch X, cho khí clo vào X được dung dịch Y, cho dung dịch H2SO4 loãng vào Y được dung dịch Z. dung dịch Z chứa:

A. K2CrO4

B. K2CrO2

C. Cr2(SO4)3

D. K2Cr2O7

Câu 127 :

Ngâm một đinh sắt nguyên chất nặng 100 gam vào dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4 sau phản ứng lấy đinh sắt ra thì khối lượng đinh sắt là :

A. 106,4 gam

B. 101,6 gam

D. 132 gam

C. 112,8gam Câu 128 Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:

:

A. Zn, Mg, Ag

B. Cr, Ni, Ag

C. Ba, Al, Hg

D. Fe, Zn, Na

CrO3 có tính chất của:

Câu 129 :

A. Oxit axit

C. Oxit hỗn tạp

D. Oxit bazơ

B. Oxit lưỡng tính Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa:

Câu 130 :

A. Cho từ từ dung dịch NH3 dư vào dung dịch NaCl B. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 C. Cho từ từ dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2 D. Cho từ từ dung dịch NH3 dư vào dung dịch CuSO4 Dãy gồm các kim loại có tính khử tăng dần là:

Câu 131 :

A. Cu, Fe, Pb, Ca

B. Cu, Cr, Mg, Na

D. Zn, Fe, Pb, Cu

C. Zn, Fe, Ni, Sn Nhóm gồm các chất bị CO khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là:

Câu 132 :

A. Fe3O4, CuO, ZnO

D. Na2O, PbO, Fe2O3

B. Al2O3, CuO, Fe2O3 C. MgO, ZnO, FeO Dãy gồm các kim loại không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội là:

Câu 133 :

A. Cu, Sn, Mg

B. Pb, Zn, Ag

C. Fe, Ni, Cu

D. Fe, Cr, Al

2- là:

Hóa chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu chứa Ca2+, Mg2+, SO4

Câu 134 :

A. DD NaOH

D. DD HCl

B. DD BaCl2

C. DD Na3PO4

Câu 135 :

Cho 9,7 gam hỗn hợp NaCl, MgCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 vừa đủ, sau phản ứng được 28,7 gam kết tủa và dung dịch A. Khối lượng muối trong dung dịch A là:

A. 10,08 gam

C. 108,8 g

D. 15 gam

B. 150 gam Để phân biệt các chất : Na, Al, Fe, Cu ta dùng hóa chất là:

Câu 136 :

A. DD HCl

B. DD NaOH

C. H2O

D. DD Na2CO3

Dãy chất nào sau đều có tính chất lưỡng tính:

Câu 137 :

B.

A. Cr(OH)3, CrO3

C. Cr(OH)3, K2CrO4

D. Al2O3, Al2(SO4)3

NaHCO3, Ca(HCO)3

Câu 138 :

Một dung dịch chứa Ba2+ và Mg2+, để nhận biết ion Ba2+ trong dung dịch trên ta dùng hóa chất là:

B. DD NaCl

C. DD NaOH

A. DD Na2CO3

D. DD Na2SO4

Để điều chế Al trong công nghiệp người ta sử dụng phương pháp:

Câu 139 :

A. Điện phân nóng chảy AlCl3 C. Khử Al2O3 bằng CO

B. Điện phân nóng chảy Al2O3 D. Điện phân dung dịch AlCl3

Câu 140 :

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NH4Cl, FeCl2, CuCl2, FeCl3, NaCl chỉ cần dùng thêm hóa chất là:

D. DD NaOH

A. DD AgNO3

B. DD BaCl2

C. DD H2SO4

Câu 141 :

Cho khí CO qua 24 gam hỗn hợp chứa Fe2O3 và CuO nung nóng sau một thời gian được 19,2 gam chất rắn và hỗn hợp khí X, cho X vào dung dịch nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 10 gam

B. 40 gam

C. 30 gam

D. 20 gam

Câu 142 :

Trong quá trình sản xuất gang- thép thường tạo ra phần xỉ nổi lên trên, trong thành phần của xỉ thường có:

A. SiO2

B. CaCO3

C. CaSiO3

D. CO2

Cấu hình electron của Fe2+ là:

Câu 143 :

A. [Ar]3d6

B. [Ar]3d5

C. [Ar]3d3

D. [Ar]4s23d4

Kim loại nào sau đây tác dung với dung dịch HCl và clo đun nóng cho cùng một muối:

Câu 144 :

B. Cr

C. Zn

D. Fe

A. Cu

Cho các chất FeO, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO, FeCl2. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 145 : A. 3

2-, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe2+ tạo muối Fe3+, còn đicromat bị khử tạo

2-.

ĐỀ THI HÓA HỌC VÔ CƠ KHỐI 12

126. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,12M với 300 ml dung dịch KOH có pH = 13. Thu được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A gần với trị số nào nhất dưới đây? a)11,2 b) 12,2 c) 12,8 d) 5,7 127. Chất nào có tính khử tốt nhất trong các chất sau đây? a) CuO b) SiO2 c)NO2 d) SO2 128. Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là: a) 0,7 mol b) 0,6 mol c) 0,5 mol d) 0,4 mol (Fe = 56; Cu = 64; O = 16) 129. Cho các chất: Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, CrO, Cr2O3, CrO3, Ba, Na2O, K, MgO, Fe. Chất nào hòa tan được trong dung dịch Xút? a) Al, Zn, Al2O3, Zn(OH)2, BaO, MgO b) K, Na2O, CrO3, Be, Ba c) Al, Zn, Al2O3, Cr2O3, ZnO, Zn(OH)2 d) (b), (c) 130. Ion đicromat Cr2O7 muối Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là: a) 0,52M b) 0,62M c) 0,72M d) 0,82M 131. Cho 2,24 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,9M. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch sau phản ứng có: a) 7,26 gam Fe(NO3)3 b) 7,2 gam Fe(NO3)2 c) cả (a) và (b) d) Một trị số khác (Fe = 56; N = 14; O = 16) 132. Cho từ từ dung dịch HCl 35% vào 56,76 ml dung dịch NH3 16% (có khối lượng riêng 0,936 gam/ml) ở 20˚C, cho đến khi trung hòa vừa đủ, thu được dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A về 0˚C thì thu được dung dịch B có nồng độ 22,9% và có m gam muối kết tủa. Trị số của m là: a) 2,515 gam b) 2,927 gam c) 3,014 gam d) 3,428 gam (N = 14; H = 1; Cl = 35,5) 133. Một học sinh thực hiện hai thí nghiệm sau: - Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dung dịch HNO3 0,6M, thu được V lít NO (đktc) - Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,6M – H2SO4 0,1M, thu được V’ lít NO (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi H2SO4 loãng phân ly hoàn toàn tạo 2H+ và SO4 a) V = V’ = 0,672 lít b) V = 0,672 lít; V’ = 0,896 lít c) Hai thể tích khí trên bằng nhau, nhưng khác với kết quả câu (a) d) Tất cả đều không phù hợp 134. Cho 4,48 lít hơi SO3 (đktc) vào nuớc, thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A 100 ml dung dịch NaOH 3,5M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu được hỗn hợp R gồm hai chất rắn. Khối lượng mỗi chất trong R là: a) 6,0 g; 21,3 g b) 7,0 g; 20,3 g c) 8,0 g; 19,3 g d) 9,0 g, 18,3 g (Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1) 135. Sục V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là: a) 0,336 lít b) 2,800 lít c) 2,688 lít d) (a), (b) (Ca = 40; C = 12; O = 16) 136. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là: a) Tác dụng với phi kim để tạo muối b) Tác dụng với axit thông thường tạo muối và khí hiđro c) Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối d) Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa tạo hợp chất của kim loại

137. Cho dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T=x/y phải như thế nào để thu được kết tủa? a) T = 0,5 b) T = 1 c) T > 1/4 d) T < 1/4 138. V ml dung dịch A gồm hỗn hợp hai axit HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30 ml dung dịch B gồm hỗn hợp hai bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là: a) 50 ml b) 100 ml c) 120 ml d) 150 ml 139. Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS2 về khối lượng, phần còn lại là các tạp chất trơ) điều chế được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%? a) 2,03 tấn b) 2,50 tấn c) 2,46 tấn d) 2,90 tấn

140. Hợp chất nào mà phân tử của nó chỉ gồm liên kết cộng hóa trị? a) HCl b) NaCl c) LiCl d) NH4Cl 141. Hòa tan m gam Al vừa đủ trong V (ml) dung dịch H2SO4 61% (có khối lượng riêng 1,51 g/ml), đun nóng, có khí mùi xốc thoát ra, có 2,88 gam chất rắn vàng nhạt lưu huỳnh (S) và dung dịch D. Cho hấp thu hết lượng lượng khí mùi xốc trên vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 21,6 gam kết tủa muối sunfit. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là: a) 10,8 gam b) 2,7 gam c) 5,4 gam d) 8,1 gam

142. Trị số V của câu 141 là: a) 76,6 ml b) 86,6 ml c) 96,6 ml d) 106,6 ml 143. Clorua vôi có công thức là: a) Hỗn hợp hai muối: CaCl2 - Ca(ClO)2 b) Hỗn hợp: CaCl2 - Ca(ClO3)2 c) CaOCl2 d) (a) hay (c) 144. Cho khí Clo tác dụng với dung dịch Xút đậm đặc, nóng, thu được: a) Nước Javel b) Hỗn hợp hai muối: NaCl – NaClO c) Hỗn hợp hai muối: NaCl – NaClO3 d) (a) hay (b) 145. Khí than ướt là: a) Hỗn hợp khí: CO – H2 b) Hỗn hợp khí: CO – CO2– H2 c) Hỗn hợp: C – hơi nước d) Hỗn hợp: C – O2 – N2 – H2O 146. Hỗn hợp A gồm các khí: CO, CO2 và H2 được tạo ra do hơi nước tác dụng với than nóng đỏ ở nhiệt độ cao. Cho V lít hỗn hợp A (đktc) tác dụng hoàn toàn với ZnO lượng dư, đun nóng. Thu được hỗn hợp chất rắn B và hỗn hợp khí hơi K. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch HNO3 đậm đặc thì thu được 8,8 lít khí NO2 duy nhất (đo ở 27,3˚C; 1,4 atm). Khối lượng than đã dùng để tạo được V lít hỗn hợp A (đktc) là (biết rằng các phản ứng tạo hỗn hợp A có hiệu suất 80% và than gồm Cacbon có lẫn 4% tạp chất trơ) a) 1,953 gam b) 1,25 gam c) 1,152 gam d) 1,8 gam 147. Nếu V = 6,16 lít, thì % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A ở câu 146 là: a) 40%; 10%; 50% b) 35,55%; 10,25%; 54,20% c) 42,86%; 15,37%; 41,77% d) 36,36%; 9,09%; 54,55% 148. Hỗn hợp A gồm các kim loại bị hòa tan hết trong dung dịch NaOH, tạo dung dịch trong suốt. A có thể gồm: a) Al, Zn, Cr, Mg, Na, Ca b) K, Ba, Al, Zn, Be, Na c) Al, Zn, Be, Sn, Pb, Cu d) (a), (b) 149. Điện phân là: a) Nhờ hiện diện dòng điện một chiều mà có sự phân ly tạo ion trong dung dịch hay chất điện ly nóng chảy. b) Sự phân ly thành ion có mang điện tích của chất điện ly trong dung dịch hay chất điện ly ở trạng thái nóng chảy. c) Nhờ hiện diện dòng diện mà các ion di chuyển về các điện cực trái dấu, cụ thể ion dương sẽ về cực âm và ion sẽ về cực dượng làm cho dung dịch đang trung hòa điện trở thành lưỡng cực âm dương riêng. d) Tất cả đều không đúng hay chưa nói lên bản chất của hiện tượng điện phân. 150. Đem điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 có nồng độ C (mol/l), dùng điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, thấy có kim loại bám vào catot, ở catot không thấy xuất hiện bọt khí, ở anot thấy xuất hiện bọt khí và thu được 100 ml dung dịch có pH = 1. Đem cô cạn dung dịch này, sau đó đem nung nóng chất rắn thu được cho đến

khối lượng không đổi thì thu được 2,16 gam một kim loại. Coi sự điện phân và các quá trình khác xảy ra với hiệu suất 100%. Trị số của C là: a) 0,3M b) 0,2M c) 0,1M d) 0,4M 151. Khi điện phân dung dịch chứa các ion: Ag+, Cu2+, Fe3+. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở catot là: a) Ag+ > Cu2+ > Fe3+ b) Fe3+ > Ag+ > Cu2+ > Fe 2+ c) Ag+ > Fe3+ > Cu2+ d) Ag+ > Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ 152. Sự điện phân và sự điện ly có gì khác biệt? a) Chỉ là hai từ khác nhau của cùng một hiện tượng là sự phân ly tạo ion của chất có thể phân ly thành ion được (đó là các muối tan, các bazơ tan trong dung dịch, các chất muối, bazơ, oxit kim loại nóng chảy) b) Một đằng là sự oxi hóa khử nhờ hiện diện dòng điện, một đằng là sự phân ly tạo ion của chất có thể phân ly thành ion. c) Sự điện phân là sự phân ly ion nhờ dòng điện, còn sự điện ly là sự phân ly ion nhờ dung môi hay nhiệt lượng (với các chất điện ly nóng chảy) d) Tất cả đều không đúng. 153. Cấu hình electron của ion Fe3+ là: a) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3 b) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 c) (a) hay (b) d) Tất cả đều sai

(Cho biết Fe có Z = 26) 154. Người ta pha loãng dung dịch H2SO4 có pH = 1 bằng cách thêm nước cất vào để thu được dung dịch có pH = 3. Người ta đã pha loãng dung dịch H2SO4 bao nhiêu lần? a) 10 lần b) 20 lần c) 100 lần d) 200 lần 155. Một người thêm nước cất vào dung dịch NaOH có pH = 14 nhằm thu được dung dịch có pH = 13. Người đó đã pha loãng dung dịch NaOH bao nhiêu lần? a) 5 lần b) 10 lần c) 50 lần d) 100 lần 156. Tích số ion của nước ở 25˚C là [H+][OH-] = 10-14. Độ điện ly của nước (% phân ly ion của nước) ở 25˚C là: a) 1,8.10-7% b) 0,018% c) 10-5% d) Tất cả đều sai 157. Tích số ion của nước ở 25˚C bằng 10-14. Trung bình trong bao nhiêu phân tử nước thì sẽ có một phân tử nước phân ly ion ở 25˚C ? a) Khoảng 10 triệu phân tử b) Khoảng 555 triệu phân tử c) Khoảng 1 tỉ phân tử d) Khoảng trên 5 555 phân tử 158. pH của dung dịch HCl 10-7M sẽ có giá trị như thế nào? a) pH = 7 b) pH > 7 c) pH < 7 d) Tất cả đều không phù hợp 159. Trị số chính xác pH của dung dịch HCl 10-7M là: a) 7 b) 6,79 c) 7,21 d) 6,62 160. Cho 200 ml dung dịch NaOH pH = 14 vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M. Thu được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A bằng bao nhiêu? a) 13,6 b) 1,4 c) 13,2 d) 13,4 161. Từ các cặp oxi hóa khử: Al3+/Al; Cu2+/Cu; Zn2+/Zn; Ag+/Ag, trong đó nồng độ các muối bằng nhau, đều bằng 1 mol/lít, số pin điện hóa học có thể tạo được tối đa bằng bao nhiêu? a) 3 b) 5 c) 6 d) 7 162. Nhúng một miếng kim loại X vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng miếng kim loại có khối lượng tăng 15,2 gam. Cho biết tất cả kim loại bạc tạo ra đều bám vào miếng loại X. Kim loại X là: a) Đồng b) Sắt c) Kẽm d) Nhôm 164. Hai kim loại A, B đều có hóa trị II. Hòa tan hết 0,89 gam hỗn hợp hai kim loại này, trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 448 ml khí H2 (đktc). Hai kim loại A, B là: a) Mg, Ca b) Zn, Fe c) Ba, Fe d) Mg, Zn

165. Lực tương tác nào khiến cho có sự tạo liên kết hóa học giữa các nguyên tử để tạo phân tử? a) Giữa các nhân nguyên tử b) Giữa các điện tử c) Giữa điện tử với các nhân nguyên tử d) Giữa proton và nhân nguyên tử

166. Cho x mol Al và y mol Zn vào dung dịch chứa z mol Fe2+ và t mol Cu2+. Cho biết 2t/3 < x . Tìm điều kiện của y theo x,z,t để dung dịch thu được có chứa 3 loại ion kim loại. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a) y < z -3x/2 +t b) y < z-3x + t c) y < 2z + 3x – t d) y < 2z – 3x + 2t 167. Cho a mol Mg và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu được có chứa hai ion kim loại. Cho biết a>d/2 . Tìm điều kiện của b theo a, c, d để được kết quả này. a) b = (c+d-2a)/2 b) b ≤ c – a – d/2 c) b ≥ c – a + d/2 d) b > c – a 168. Điện phân 100 ml dung dịch NaCl 0,5M, dùng điện cực trơ, có màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 1,25 A, thu được dung dịch NaOH có pH = 13. Hiệu suất điện phân 100%, thể tích dung dịch coi như không thay đổi. Thời gian đã điện phân là: a) 12 phút b) 12 phút 52 giây c) 14 phút 12 giây d) 10 phút 40 giây

169. Ion nào có bán kính lớn nhất trong các ion dưới đây? a) Na+ b) K+ c) Mg2+ d) Ca2+ (Trị số Z của Na, K, Mg, Be lần lượt là: 11, 19, 12, 20) 170. Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch HNO3 20% (có khối lượng riêng 1,115 gam/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và còn lại dung dịch B. Đem cô cạn dung dịch B, thu được m gam hỗn hợp ba muối khan. Trị số của m là: a) 51,32 gam b) 60,27 gam c) 45,64 gam d) 54,28 gam 171. Dẫn chậm V lít (đktc) hỗn hợp hai khí H2 và CO qua ống sứ đựng 20,8 gam hỗn hợp gồm ba oxit là CuO, MgO và Fe2O3, đun nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp khí, hơi thoát ra không còn H2 cũng như CO và hỗn hợp khí hơi này có khối lượng nhiều hơn khối lượng V lít hỗn hợp hai khí H2, CO lúc đầu là 4,64 gam. Trong ống sứ còn chứa m gam hỗn hợp các chất rắn. Trị số của V là: a) 5,600 lít b) 2,912 lít c) 6,496 lít d) 3,584 lít 172. Trị số của m ở câu (171) trên là a) 12,35 gam b) 14,72 gam c) 15,46 d) 16,16 gam 174. Một người điều chế khí Clo bằng cách cho axit Clohiđric đậm đặc tác dụng với Mangan đioxit đun nóng. Nếu phản ứng hoàn toàn, khối lượng dung dịch HCl 36% cần dùng để điều chế được 2,5 gam khí Clo là bao nhiêu? a) 5,15 gam b) 14,28 gam c) 19,40 gam d) 26,40 gam 175. Không thể dùng NaOH rắn để làm khô các khí ẩm nào dưới đây? a) CH3NH2; N2 b) NH3; CO c) H2; O2 d) CO2; SO2 176. Dùng KOH rắn có thể làm khô các chất nào dưới đây? a) SO3; Cl2 b) (CH3)3N; NH3 c) NO2; SO2 d) Khí hiđrosunfua (H2S) khí hiđroclorua (HCl) 177. Điện phân dung dịch NaCl, dùng điện cực trơ, có vách ngăn, thu được 200 ml dung dịch có pH = 13. Nếu tiếp tục điện phân 200 ml dung dịch này cho đến hết khí Clo thoát ra ở anot thì cần thời gian 386 giây, cường độ dòng điện 2 A. Hiệu suất điện phân 100%. Lượng muối ăn có trong dung dịch lúc đầu là bao nhiêu gam? a) 2,808 gam b) 1,638 gam c) 1,17 gam d) 1,404 gam 178. Cho 72,6 gam hỗn hợp ba muối CaCO3, Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl, có 13,44 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Khối lượng hỗn hợp muối clorua thu được bằng bao nhiêu? a) 90 gam b) 79,2 gam c) 73,8 gam d) Một trị số khác

179. Một miếng vàng hình hộp dẹp có kích thước 25,00mm x 40,00mm x 0,25mm có khối lượng 4,830 gam. Khối lượng riêng của vàng bằng bao nhiêu? a) 11,34g/ml b) 13,3g/ml

c) 19,3g/ml d) 21,4g/ml 181. Cho dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2. a) Không hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra b) Có sủi bọt khí CO2, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có K2SO4 và H2O c) Có sủi bọt khí, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có chứa KHCO3 và H2O d) Có tạo hai chất không tan BaSO4, BaCO3, phần dung dịch chứa KHCO3, H2O 182. Ion M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6 a)Trị số Z của M2+ bằng 20 b) Trị số Z của M2+ bằng 18 c) Nguyên tố M ở ô thứ 20, chu kỳ 3 d) M là một kim loại có tính khử mạnh, còn ion M2+ có tính oxi hóa mạnh (Z: số thứ tự nguyên tử, số hiệu nguyên tử)

2-), có màu vàng tươi, có sự cân

2-), có màu đỏ da cam, và muối cromat (CrO4

2- + 2H+

2- + H2O

183. Khi sục từ từ khí CO2 lượng dư vào dung dịch NaAlO2, thu được: a) Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH)3), sau đó kết tủa bị hòa tan (tạo Al(HCO3)3) và NaHCO3 b) Có tạo kết tủa (Al(OH)3), phần dung dịch chứa Na2CO3 và H2O c) Không có phản ứng xảy ra d) Phần không tan là Al(OH)3, phần dung dịch gồm NaHCO3 và H2O 184. KMnO4 trong môi trường axit (như H2SO4) oxi hóa FeSO4 tạo Fe2(SO4)3, còn KMnO4 bị khử tạo muối Mn2+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 nồng độ C (mol/l) làm mất màu vừa đủ 12 ml dung dịch KMnO4 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Trị số của C là: a) 0,6M b) 0,5M c) 0,7M d) 0,4M

2CrO4

186. Dung dịch muối X không làm đổi màu quì tím, dung dịch muối Y làm đổi màu quì tím hóa xanh. Đem trộn hai dung dịch thì thu được kết tủa. X, Y có thể là: a) BaCl2, CuSO4 b) MgCl2; Na2CO3 c) Ca(NO3)2, K2CO3 d) Ba(NO3)2, NaAlO2 187. Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp các kim loại có khối lượng m gam. Trị số của m là: a) 16,4 gam b) 15,1 gam c) 14,5 gam d) 12,8 gam (Al = 27; Fe = 56; Zn = 65) 188. Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2 A. Sau thời gian điện phân 4 giờ 1 phút 15 giây, không thấy khí tạo ở catot. Khối lượng catot tăng 9,75 gam. Sự điện phân có hiệu suất 100%, ion kim loại bị khử tạo thành kim loại bám hết vào catot. M là kim loại nào? a) Kẽm b) Sắt c) Nhôm d) Đồng 189. Giữa muối đicromat (Cr2O7 bằng trong dung dịch nước như sau: Cr2O7 (màu đỏ da cam) (màu vàng tươi) Nếu lấy ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat (K2Cr2O7), cho từ từ dung dịch xút vào ống nghiệm trên thì sẽ có hiện tượng gì? a) Thấy màu đỏ da cam nhạt dần do có sự pha loãng của dung dịch xút b) Không thấy có hiện tượng gì lạ, vì không có xảy ra phản ứng c) Hóa chất trong ống nghiệm nhiều dần, màu dung dịch trong ống nghiệm không đổi d) Dung dịch chuyển dần sang màu vàng tươi 190. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa a gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe2O3 và MgO, đun nóng. Sau một thời gian, trong ống sứ còn lại b gam hỗn hợp chất rắn B. Cho hấp thụ hoàn toàn khí nào bị hấp thụ trong dung dịch Ba(OH)2 dư của hỗn hợp khí thoát ra khỏi ống sứ, thu được x gam kết tủa. Biểu thức của a theo b, x là: a) a = b - 16x/197 b) a = b + 16x/198 c) a = b – 0,09x d) a = b + 0,09x 191. X là một nguyên tố hóa học. X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: a) Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) b) Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm V (VA)

FemOn + CO2 cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:

c) Ô thứ 30, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm II (IIA) d) Ô thứ 30, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm II (IIB) 192. Để phân biệt hai khí CO2 và SO2, người ta dùng: a) Dung dịch nước vôi trong, CO2 sẽ làm nước vôi đục còn SO2 thì không b) Dùng nước brom c) Dùng dung dịch KMnO4 d) (b), (c) 193. Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất để phản ứng FexOy + CO a) m b) nx – my c) my – nx d) mx – 2ny 194. So sánh sự phân ly ion và sự dẫn điện giữa hai dung dịch CH3COOH 0,1M và dung dịch CH3COOH 1M. a) Dung dịch CH3COOH 0,1M phân ly ion tốt hơn và dẫn điện tốt hơn dung dịch CH3COOH 1M. b) Dung dịch CH3COOH 0,1M phân ly ion tốt hơn dung dịch CH3COOH 1M, nhưng dẫn điện kém hơn dung dịch CH3COOH 1M. c) Dung dịch CH3COOH 1M phân ly ion khó hơn và dẫn điện kém hơn so với dung dịch CH3COOH 0,1M. Vì dung dịch chất điện ly nào có nồng độ lớn thì độ điện ly nhỏ. d) (a), (c) 195. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại. a) b ≥ 2a b) b = 2a/3 c) a ≥ 2b d) b > 3a 196. Cho 32 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M, sau khi phản ứng xong, đem cô cạn dung dịch, tổng khối lượng các muối khan có thể thu được là: a) 43,3 gam b) 75,4 gam c) 47,0 gam d) 49,2 gam 197. Cho 2,055 gam kim loại X vào lượng dư dung dịch CuCl2, thấy có tạo một khí thoát ra và tạo 1,47 gam kết tủa. X là kim loại gì? a) Na b) K c) Ca d) Ba 198. Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì? a) Lượng khí bay ra không đổi b) Lượng khí bay ra nhiều hơn c) Lượng khí thoát ra ít hơn d) Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do kim loại đồng bao quanh miếng sắt) 199. Sục 9,52 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH)2 0,5M – KOH 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là: a) 16,275 gam b) 21,7 gam c) 54,25 gam d) 37,975 gam 200. Hỗn hợp A gồm các khí Cl2, HCl và H2. Cho 250 ml hỗn hợp A (đtc) vào lượng dư dung dịch KI, có 1,27 gam I2 tạo ra. Phần khí thoát ra khỏi dung dịch KI có thể tích 80 ml (đktc). Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là: a) 40%; 25%; 35% b) 42,5%; 24,6%; 39,5% c) 44,8%; 23,2%; 32,0% d) 50% ; 28%; 22% (I = 127) 201. Đem nung 14,52 gam một muối nitrat của một kim loại cho đến khối lượng không đổi, chất rắn còn lại là một oxit kim loại, có khối lượng giảm 9,72 gam so với muối nitrat. Kim loại trong muối nitrat trên là: a) Cu b) Zn c) Ag d) Fe 202. Dẫn 1,568 lít hỗn hợp A (đktc) gồm hai khí H2 và CO2 qua dung dịch có hòa tan 0,03 mol Ba(OH)2, thu được 3,94 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là: a) 71,43%; 28,57% b) 42,86%; 57,14% c) (a), (b) d) 30,72%; 69,28%

203. Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?

NaNO2 + NaNO3 + H2O 3CH4 + 4Al(OH)3 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O

KNO2 + 1/2O2

a) 2NO2 + 2NaOH b) Al4C3 + 12H2O c) 3Fe(OH)2 + 10HNO3 d) KNO3 204. Sắp theo thứ tự pH tăng dần các dung dịch muối có cùng nồng độ mol/l: (I): KCl; (II): FeCl2; (III): FeCl3; (IV): K2CO3 a) (III) < (II) < (I) < (IV) b) (I) < (II) < (III) < (IV) c) (IV) < (III) < (II) < (I) d) (II) < (III) < (I) < (IV) 205. Nhiệt độ một khí tăng từ 0˚C đến 10˚C ở áp suất không đổi, thì thể tích của khí sẽ thay đổi như thế nào so với thể tích lúc đầu? a) tăng khoảng 1/273 b) tăng khoảng 10/273 c) giảm khoảng 1/273 d) giảm khoảng 10/273 206. Cho biết số thứ tự nguyên tử Z (số hiệu nguyên tử) của các nguyên tố: S, Cl, Ar, K, Ca lần lượt là: 16, 17, 18, 19, 20. Xem các ion và nguyên tử sau: (I): S2-; (II): Cl-; (III): Ar; (IV): K+; (V): Ca2+. Thứ tự bán kính tăng dần các ion, nguyên tử trên như là: a) (I) < (II) < (III) < (IV) < (V) b) (V) < (IV) < (III) < (II) < (I) c) (V) < (IV) < (III) <(V) < (I) d) (II) < (III) < (IV) < (V) < (I) 207. 500 ml dung dịch hỗn hợp A gồm: HCl 0,2M – H2SO4 0,4M – HNO3 0,6M được trung hòa vừa đủ bởi dung dịch hỗn hợp B gồm: Ba(OH)2 0,6M – NaOH 2M. Thể tích dung dịch B cần dùng là: a) 150 ml b) 200 ml c) 250 ml d) 300 ml 208. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng trung hòa ở câu 207 là: a) 46,6 gam b) 139,8 gam c) 27,96 gam d) 34,95 gam 209. Cho bột kim loại nhôm vào một dung dịch HNO3, không thấy khí bay ra. Như vậy có thể: a) Al đã không phản ứng với dung dịch HNO3 b) Al đã phản ứng với dung dịch HNO3 tạo NH4NO3 c) Al đã phản ứng tạo khí NO không màu bay ra nên có cảm giác là không có khí d) (a), (b) 210. Hỗn hợp A dạng bột gồm hai kim loại nhôm và sắt. Đặt 19,3 gam hỗn hợp A trong ống sứ rồi đun nóng ống sứ một lúc, thu được hỗn hợp chất rắn B. Đem cân lại thấy khối lượng B hơn khối lượng A là 3,6 gam (do kim loại đã bị oxi của không khí oxi hóa tạo hỗn hợp các oxit kim loại). Đem hòa tan hết lượng chất rắn B bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, có 11,76 lít khí duy nhất SO2 (đktc) thoát ra. Khối lượng mỗi kim loại có trong 19,3 gam hỗn hợp A là: a) 5,4 gam Al; 13,9gam Fe b) 4,05 gam Al; 15,25 gam Fe c) 8,1 gam Al; 11,2 gam Fe d) 8,64 gam Al; 10,66 gam Fe 211. X là một nguyên tố hóa học. Ion X2+ có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 80 hạt. Trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện tích âm là 6 hạt. Cấu hình electron của ion X2+ là: a) 1s22s22p63s23p6 b) 1s22s22p63s23p64s23d6 c) 1s22s22p63s23d5 d) 1s22s22p63s23p63d6 212. Cho hỗn hợp dạng bột hai kim loại Mg và Al vào dung dịch có hòa tan hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp hai kim loại và dung dịch D. Như vậy: a) Hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 đã phản ứng hết và hai kim loại Mg, Al cũng phản ứng hết. b) Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, Cu(NO3)2 có phản ứng, tổng quát còn dư Cu(NO3)2 c) Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, tổng quát có AgNO3, Cu(NO3)2 dư d) Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại còn lại là Cu hoặc Al 213. Nhúng một một miếng kim loại M lượng dư vào 200 ml dung dịch CuSO4 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc, kim loại Cu tạo ra bám hết vào miếng kim loại M. Đem cân lại thấy khối lượng dung dịch giảm 13,8 gam so với trước khi phản ứng. M là kim loại nào? a) Al b) Fe c) Mg d) Zn

-; HCO3

+

-; C6H5NH3 +

2-; Al3+; CH3NH3

+; Fe3+

-; NH4

214. Nhúng một miếng giấy quì đỏ vào một dung dịch, thấy miếng giấy quì không đổi màu. Như vậy dung dịch (hay chất lỏng) là: a) Một axit hay dung dịch muối được tạo bởi bazơ yếu, axit mạnh (như NH4Cl) b) Nước nguyên chất hay dung dịch trung tính (như dung dịch NaCl) c) Một dung dịch có pH thấp d) Không phải là một dung dịch có tính bazơ 215. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam một oxit sắt FexOy, đun nóng, thu được 57,6 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe và các oxit. Cho hấp thụ khí thoát ra khỏi ống sứ vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 40 gam kết tủa. Trị số của m là: a) 80 gam b) 69,6 gam c) 64 gam d) 56 gam 216. Nếu đem hòa tan hết 57,6 gam hỗn hợp chất rắn trong ống sứ ở câu (215) trên bằng dung dịch HNO3 loãng, sau khi cô cạn dung dịch thì thu được 193,6 gam một muối khan. FexOy ở câu (214) là: a) FeO b) Fe2O3 c) Fe3O4 d) FeO4 CuS + 2HCl 218. Xét phản ứng: H2S + CuCl2 a) Phản ứng trên không thể xảy ra được vì H2S là một axit yếu, còn CuCl2 là muối của axit mạnh (HCl) b) Tuy CuS là chất ít tan nhưng nó muối của axit yếu (H2S) nên không thể hiện diện trong môi trường axit mạnh HCl, do đó phản ứng trên không xảy ra c) Phản ứng trên xảy ra được là do có tạo chất CuS rất ít tan, với dung dịch HCl có nồng độ thấp không hòa tan được CuS d) (a), (b) 219. Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,6M và K2SO4 0,4M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp Pb(NO3)2 0,9M và BaCl2 nồng độ C (mol/l). Thu được m gam kết tủa. Trị số của C là: a) 1,1 M b) 1M c) 0,9M d) 0,8M 220. Trị số m ở câu (219) là: a) 46,23 gam b) 48,58 gam c) 50,36 gam d) 53,42 gam

221. Hợp chất hay ion nào đều có tính axit? -; HS- a) HSO4 b) CH3COO-; NO3 c) SO4 d) HSO4 222. Cho 250 ml dung dịch A có hòa tan hai muối MgSO4 và Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch xút dư, lọc lấy kết đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 8 gam chất rắn. Cũng 250 ml dung dịch trên nếu cho tác dụng với dung dịch amoniac dư, lọc lấy kết tủa, đem nung ở nhiệt độ cao cho đến khối lượng không đổi thì thu được 23,3 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/l mỗi muối trong dung dịch A là: a) MgSO4 0,8M; Al2(SO4)3 0,8M b) MgSO4 0,8M; Al2(SO4)3 1M c) MgSO4 0,8M; Al2(SO4)3 0,6M d) MgSO4 0,6M; Al2(SO4)3 0,8M 223. Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe trong dung dịch HCl, có V lít H2 (đktc) thoát ra. Trị số V dưới đây không thể có? a) 8 lít b) 21 lít c) 24 lít d) cả (a), (b) và (c) 224. Một trận mưa axit có pH = 3,3. Số ion H+ có trong 100 ml nước mưa này bằng bao nhiêu? a) 3.1019 b) 5.10-5 c) 1,2.1018 d) 3,018.1020 225. Cho 5,34 gam AlCl3 vào 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ C (mol/lít), thu được 2,34 gam kết tủa trắng. Trị số của C là: a) 0,9M b) 1,3M c) 0,9M và 1,2M d) (a), (b)

226. Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng: a. trao đổi, như tạo môi trường axit hay tạo muối clorua không tan (như AgCl); HCl cũng có thể đóng vai trò chất khử trong phản ứng oxi hóa khử (như tạo khí Cl2) b. đóng vai trò một chất oxi hóa

c. chỉ có thể đóng vai trò một chất trao đổi, cũng như vai trò một axit thông thường d. (a), (b)

N2O4

2NH3

CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

227. Hòa tan hết 2,96 gam hỗn hợp hai kim loại, thuộc phân nhóm chính nhóm II ở hai chu kỳ liên tiếp, trong dung dịch HCl, thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại trên là: a) Be, Mg b) Mg, Ca c) Ca, Sr d) Sr, Ba 228. Sự nhị hợp khí màu nâu NO2 tạo khí N2O4 không màu là một phản ứng tỏa nhiệt và cân bằng. 2NO2 Cho khí NO2 vào một ống nghiệm đậy nắp kín ở 30˚C. Đợi một thời gian để khí trong ống đạt cân bằng. Sau đó, đem ngâm ống nghiệm này trong chậu nuớc đá 0˚C, thì sẽ có hiện tượng gì kể từ lúc đem ngâm nước đá? a) Màu nâu trong ống nghiệm không đổi b) Màu nâu trong ống nghiệm nhạt dần c) Khi tăng nhiệt độ cân bằng dịch chuyển theo chiều thu nhiệt, nên màu nâu trong ống ống không đổi. d) (a), (c) 229. Phản ứng điều chế amoniac từ nitơ và hiđro là một phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt N2 + 3H2 Để thu được nhiều NH3 thì: a) Thực hiện ở nhiệt độ cao, áp suất cao, tăng nồng độ N2, H2 b) Thực hiện ở áp suất cao, làm tăng nồng độ N2, H2 c) Thực hiện ở áp suất thấp để khỏi bể bình phản ứng, nhưng thực hiện ở nhiệt độ cao, làm tăng nồng độ tác chất N2, H2 d) Thực hiện ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp, nhưng cần dùng chất xúc tác để làm nâng cao hiệu suất thu được nhiều NH3 từ N2 và H2 230. Cấu hình điện tử của một nguyên tố X như sau: 1s22s22p63s23p64s23d10. Chọn phát biểu đúng: a. X là một kim loại, nó có tính khử b. X ở chu kỳ 4, X thuộc phân nhóm phụ (cột B) c. (a), (b) d. X ở ô thứ 30, chu kỳ 4, X thuộc phân nhóm chính (cột A), X là một phi kim 231. Hỗn hợp A gồm hai kim loại Al, Ba. Cho lượng nước dư vào 4,225 gam hỗn hợp A, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có khí thoát, phần chất rắn còn lại không bị hòa tan hết là 0,405 gam. Khối lượng mỗi kim loại trong 4,225 gam hỗn hợp A là: a) 1,485 g; 2,74 g b) 1,62 g; 2,605 g c) 2,16 g; 2,065 g d) 2,192 g; 2,033g 232. Xem phản ứng: CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 Các hệ số nguyên nhỏ nhất lần lượt đứng trước các tác chất: chất oxi hóa, chất khử và chất tạo môi trường axit của phản ứng trên để phản ứng cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là: a) 3; 2; 8 b) 2; 3; 8 c) 6; 4; 8 d) 2; 3; 6 233. Hòa tan hết một lượng oxit sắt FexOy bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng. Có khí mùi xốc thoát ra và còn lại phần dung dịch D. Cho lượng khí thoát ra trên hấp thụ hết vào lượng nước vôi dư thì thu được 2,4 gam kết tủa. Đem cô cạn dung dịch D thì thu được 24 gam muối khan. Công thức của FexOy là: a) Fe2O3 b) FeO c) Fe3O4 d) FexOy chỉ có thể là FeO hoặc Fe3O4 nhưng số liệu cho không chính xác 234. Hỗn hợp A gồm hai kim loại đều có hóa trị II. Đem 3,46 gam hỗn hợp A hòa tan hết trong dung dịch HCl, thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại trong hỗn hợp A có thể là: a) Ca; Zn b) Fe; Cr c) Zn; Ni d) Mg; Ba (Ca = 40; Zn = 65; Fe = 56; Cr = 52; Ni = 59; Mg = 24; Ba = 137) 235. Hỗn hợp A gồm ba oxit sắt (FeO, Fe3O4, Fe2O3) có số mol bằng nhau. Hòa tan hết m gam hỗn hợp A này bằng dung dịch HNO3 thì thu được hỗn hợp K gồm hai khí NO2 và NO có thể tích 1,12 lít (đktc) và tỉ khối hỗn hợp K so với hiđro bằng 19,8. Trị số của m là: a) 20,88 gam b) 46,4 gam c) 23,2 gam d) 16,24 gam

236. Cho một lượng bột kim loại nhôm trong một cốc thủy tinh, cho tiếp dung dịch HNO3 loãng vào cốc, khuấy đều để cho phản ứng hoàn toàn, có các khí NO, N2O và N2 thoát ra. Bây giờ cho tiếp dung dịch xút vào cốc, khuấy đều, có hỗn hợp khí thoát ra (không kể hơi nước, không khí). Hỗn hợp khí này có thể là khí nào? a) NO2; NH3 b) NH3; H2 c) CO2; NH3 d) H2; N2 237. Điện phân dung dịch KI, dùng điện cực than chì, có cho vài giọt thuốc thử phenolptalein vào dung dịch trước khi điện phân. Khi tiến hành điện phân thì thấy một bên điện cực có màu vàng, một bên điện cực có màu hồng tím. a. Vùng điện cực có màu vàng là catot, vùng có màu tím là anot bình điện phân b. Vùng điện cực có màu vàng là anot, vùng có màu tím là catot bình điện phân c. Màu vàng là do muối I- không màu bị khử tạo I2 tan trong nước tạo màu vàng, còn màu tím là do thuốc thử phenolptalein trong môi trường kiềm (KOH) d. (a), (c) 238. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng, trong suốt quá trình điện phân thấy màu xanh lam của dung dịch không đổi. Điều này chứng tỏ: a. Sự điện phân trên thực chất là điện phân nước của dung dịch nên màu dung dịch không đổi b. Sự điện phân thực tế không xảy ra, có thể do mất nguồn điện c. Lượng ion Cu2+ bị oxi hóa tạo Cu bám vào catot bằng với lượng Cu của anot bị khử d. Ion Cu2+ của dung dịch bị điện phân mất bằng với lượng ion Cu2+ do anot tan tạo ra 239. Từ dung dịch HCl 40%, có khối lượng riêng 1,198 g/ml, muốn pha thành dung dịch HCl 2M thì phải pha loãng bao nhiêu lần? a) 6,56 lần b) 21,8 lần c) 10 lần d) 12,45 lần 240. Với các hóa chất và phương tiện có sẵn, gồm dung dịch H2SO4 92% (có khối lượng riêng 1,824 gam/cm3), nước cất, các dụng cụ đo thể tích, hãy cho biết cách pha để thu được dung dịch H2SO4 1M. a. Lấy 15,5 phần thể tích nước đổ vào 1 phần thể tích dung dịch H2SO4 92% b. Lấy 1 phần thể tích dung dịch H2SO4 92% cho vào cốc có sẵn nước cất, sau đó tiếp tục thêm nước cất vào cho đến vừa đủ 17,1 phần thể tích dung dịch c. Lấy 1cm3 dung dịch H2SO4 92% cho vào cốc chứa sẵn một lượng nước cất không nhiều lắm, tiếp tục thêm nước cất vào cho đến 16,5 cm3 dung dịch d. Tất cả đều không đúng 241. Xem các axit: (I): H2SiO3; (II): H3PO4; (III): H2SO4; (IV): HClO4 Cho biết Si, P, S, Cl là các nguyên tố cùng ở chu kỳ 3, trị số Z của bốn nguyên tố trên lần lượt là: 14, 15, 16, 17. Độ mạnh tính axit giảm dần như sau: a) (III) > (II) > (IV) > (I) b) (III) > (IV) > (II) > (I) c) (III) > (II) > (I) > (IV) d) (IV) > (III) > (II) > (I) 242. X, Y, Z là ba nguyên tố hóa học có cấu hình electron lớp hóa trị lần lượt là: 2s22p3; 3s23p3; 4s24p3. a. Tính kim loại giảm dần: X > Y > Z b. Tính oxi hóa tăng dần: X < Y < Z c. Tính phi kim giảm dần: X > Y > Z d. Bán kính nguyên tử giảm dần: X > Y > Z 243. Người ta nhận thấy nơi các mối hàn kim loại dễ bị rỉ (gỉ, mau hư) hơn so với kim loại không hàn, nguyên nhân chính là: a. Do kim loại làm mối hàn không chắc bằng kim loại được hàn b. Do kim loại nơi mối hàn dễ bị ăn mòn hóa học hơn c. Do nơi mối hàn thường là hai kim loại khác nhau nên có sự ăn mòn điện hóa học d. Tất cả các nguyên nhân trên 244. Coi phản ứng: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k) là phản ứng đơn giản (phản ứng một giai đoạn). Nếu làm giảm bình chứa hỗn hợp khí trên một nửa (tức là tăng nồng độ mol/l các chất trong phản ứng trên hai lần) thì vận tốc phản ứng trên sẽ như thế nào? a) Vận tốc phản ứng tăng hai lần b) Vận tốc phản ứng tăng 8 lần c) Vận tốc phản ứng không thay đổi d) Vận tốc phản ứng sẽ giảm vì vận tốc phản nghịch tăng nhanh hơn 245. Xem phản ứng cân bằng sau đây là phản ứng đơn giản:

2-. Chọn phát biểu đúng:

-, d mol Cl-, e mol SO4

2- không thể hiện diện trong cùng một dung dịch được, vì

-. Cô

2-; 0,4 mol NO3

2SO3(k)

Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

2SO2(k) + O2(k) Phản ứng trên đang ở trạng thái cân bằng trong một bình chứa ở nhiệt độ xác định. Nếu làm giảm thể tích bình chứa một nửa, tức làm tăng nồng độ mol/lít các chất trong phản ứng trên gấp đôi thì: a) Vận tốc phản ứng tăng 8 lần b) Vận tốc phản ứng nghịch tăng 4 lần c) Vận tốc phản ứng thuận tăng 8 lần d) Do vận tốc phản ứng thuận tăng nhanh hơn phản ứng nghịch, nên phản ứng sẽ trên sẽ dịch chuyển theo chiều thuận 246. Hòa tan hỗn hợp quặng Xiđerit (chứa FeCO3) và Pyrit (chứa FeS2) bằng dung dịch axit nitric, thu được hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với Nitơ bằng 80/49. Hai khí đó là: a) CO2; NO2 b) CO2; NO (N = 14; C = 12; S = 32; O = 16) c) CO2; SO2 d) SO2; N2O 247. Khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O cần thêm vào 250 gam dung dịch CuSO4 5% nhằm thu được dung dịch CuSO4 8% là: a) 10 gam b) 12,27 gam c) 13,39 gam d) 14,36 gam 248. X là một trong sáu muối: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4Cl. Đem nung X cho đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn Y, chất rắn Y này hòa tan được trong nước tạo dung dịch Z. X là muối nào? a) NH4HCO3 b) MgCO3 c) NH4Cl d) Ba(HCO3)2 249. Độ tan của muối ăn (NaCl) trong nước ở 80˚C là 38,1 gam (nghĩa là ở 80˚C, 100 gam nước hòa tan được tối đa 38,1 gam NaCl). Khi làm nguội 150 gam dung dịch NaCl bão hòa ở 80˚C về 20˚C thì có m gam muối kết tủa, và thu được dung dịch có nồng độ 26,4%. Chọn kết luận đúng: a) Sự hòa tan NaCl trong nước là một quá trình tỏa nhiệt b) Dung dịch bão hòa NaCl ở 80˚C có nồng độ là 27,59% c) m = 2,42 gam d) (b), (c) 250. Ion A- có 18 điện tử. Điện tử mà nguyên tử A nhận vào ở phân lớp, lớp điện tử nào của A? a) phân lớp s, lớp thứ tư b) phân lớp p, lớp thứ ba c) phân lớp p, lớp thứ tư d) phân lớp d, lớp thứ ba 251. Một cốc nước có chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol HCO3 a) Đây là nước cứng tạm thời b) Đây là nước cứng vĩnh cửu c) Đây là nước cứng toàn phần, nhưng ion Ca2+ và SO4 nó sẽ kết hợp tạo kết tủa CaSO4 tách khỏi dung dịch d) c = 2(a +b) – (d + 2e) 252. Một dung dịch có chứa các ion: x mol M3+; 0,2 mol Mg2+; 0,3 mol Cu2+; 0,6 mol SO4 cạn dung dịch này thu được 116,8 gam hỗn hợp các muối khan. M là: a) Cr b) Fe c) Al d) Một kim loại khác 253. Xét phản ứng: FeS2 + H2SO4(đ, nóng) Hệ số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất oxi hóa, chất khử phía tác chất để phản ứng trên cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là: a) 1; 7 b) 14; 2 c) 11; 2 d) 18; 2 254. Cho dung dịch HNO3 loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 3,136 lít khí NO thoát ra (đktc), còn lại m gam chất không tan. Trị số của m là: a) 7,04 gam b) 1,92 gam c) 2,56 gam d) 3,2 gam 255. Xét các dung dịch sau đây đều có nồng độ 0,1 mol/l: NaCl; HCl; NaOH; Ba(OH)2; NH4Cl; Na2CO3. Trị số pH tăng dần của các dung dịch trên là: a) HCl < NaCl < NH4Cl < Na2CO3 < NaOH < Ba(OH)2 b) HCl < NaCl < Na2CO3 < NH4Cl < NaOH < Ba(OH)2 c) HCl < Na2CO3 < NH4Cl < NaCl < NaOH < Ba(OH)2 d) HCl < NH4Cl < NaCl < Na2CO3 < NaOH < Ba(OH)2

+ + OH-

CH3NH3

256. Hàm lượng sắt trong loại quặng sắt nào cao nhất? (Chỉ xét thành phần chính, bỏ qua tạp chất) a) Hematit b) Pyrit c) Manhetit d) Xiđerit 257. Dung dịch D được tạo ra do hòa tan khí NO2 vào dung dịch xút có dư. Cho bột kim loại nhôm vào dung dịch D, có 4,48 lít hỗn hợp K gồm hai khí (đktc) thoát ra, trong đó có một khí có mùi khai đặc trưng. Tỉ khối của K so với heli bằng 2,375. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp K là: a) 50%; 50% b) 40%; 60% c) 30%; 70% d) 35%; 65% 258. Hỗn hợp A gồm mẩu đá vôi (chứa 80% khối lượng CaCO3) và mẩu quặng Xiđerit (chứa 65% khối lượng FeCO3). Phần còn lại trong đá vôi và quặng là các tạp chất trơ. Lấy 250 ml dung dịch HCl 2,8M cho tác dụng với 38,2 gam hỗn hợp A. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới đây phù hợp? a) Không đủ HCl để phản ứng hết các muối Cacbonat b) Các muối Cacbonat phản ứng hết, do có HCl dư c) Phản ứng xảy ra vừa đủ d) Không đủ dữ kiện để kết luận 259. Có 6 dung dịch không màu, đựng trong các cốc không có nhãn: AlCl3; NH4NO3; KNO3; ZnCl2; (NH4)2SO4; K2SO4. Dùng được hóa chất nào dưới đây để nhận biết các dung dịch này? a) NaOH b) NH3 c) Ba d) Pb(NO3)2 260. Cho m gam một kim loại vào cốc nước, thấy có sủi bọt khí và thu được dung dịch. Cân lại cốc dung dịch thấy khối lượng tăng thêm 38m/39 gam. Kim loại đã cho vào cốc nước là: a) Li b) Na c) Ba d) Một kim loại khác 261. Metylamin là một chất khí có mùi khai giống amoniac, metylamin hòa tan trong nước và có phản ứng một phần với nước theo phản ứng: CH3NH2 + H2O Nước trong phản ứng trên đóng vai trò chất gì? a) Axit b) Bazơ c) Chất bị oxi hóa d) Chất bị khử 262. Để một hóa chất có thể làm phân bón thì cần điều kiện gì? a) Chứa các nguyên tố hóa học cần thiết cho sự dinh dưỡng và tăng trưởng của cây b) Chứa các nguyên tố hóa học cần thiết cho sự dinh dưỡng, tăng trưởng của cây và hóa chất phải ít hòa tan trong nước để không bị hao hụt do nước mưa cuốn trôi c) Hóa chất phải hòa tan được trong nước d) (a), (c)

263. Khi người thợ hàn hoạt động cũng như khi cắt kim loại bằng mỏ hàn (dùng nhiệt độ cao của mỏ hàn điện để kim loại nóng chảy và đứt ra), ngoài các hạt kim loại chói sáng bắn ra còn có mùi khét rất khó chịu. Mùi khét này chủ yếu là mùi của chất nào? a) Mùi của oxit kim loại b) Mùi của ozon tạo ra từ oxi ở nhiệt độ cao c) Mùi của các tạp chất trong kim loại cháy tạo ra (như do tạp chất S cháy tạo SO2) d) Mùi của hơi kim loại bốc hơi ở nhiệt độ cao

264. Một oxit sắt có khối lượng 25,52 gam. Để hòa tan hết lượng oxit sắt này cần dùng vừa đủ 220 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng). Công thức của oxit sắt này là: a) FeO b) Fe2O3 c) Fe3O4 d) FeO4 265. –38,9˚C; 28,4˚C; 38,9˚C; 63,7˚C là nhiệt độ nóng chảy của các kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: Cs; Rb; Hg; K. Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân (Hg) là: a) 63,7˚C b) 38,9˚C c) 28,4˚C d) –38,9˚C 266. Điện phân Al2O3 nóng chảy trong thời gian 2 giờ 40 phút 50 giây, cường độ dòng điện 5 A (Ampère), thu được 3,6 gam nhôm kim loại ở catot. Hiệu suất của quá trình điện phân này là: a) 80% b) 90% c) 100% d) 70%

-; CO3

2-; AlO2

+; C6H5O-

-; C6H5NH3

2-; OH-; Cl- ; SO4

-; K+; Fe3+; C2H5O- (etylat); S2-; C6H5NH2 (anilin) thì các chất được coi là bazơ là:

2-; OH-; AlO2

-; C6H5O-; C2H5O-; S2-; C6H5NH2

2-; AlO2

-; C2H5O-; S2-

-; C6H5O-; ClO4

FeCl2 + FeCl3 + H2O

267. Trong các chất và ion: CH3COO-; NH3; NO3 (phenolat); ClO4 a) NH3; OH-; C6H5NH2 b) CH3COO-; NH3; CO3 c) CH3COO-; CO3 d) (a) và (c) 268. Sục 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ C (mol/l). Phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,68 gam kết tủa. Trị số của C là: a) 0,16M b) 0,16M và 0,2M c) 0,24M d) (a), (c) 269. H2S có chứa S có số oxi hóa cực tiểu, bằng -2. Chọn phát biểu đúng: a) H2S chỉ có thể đóng vai trò chất khử hoặc tham gia như chất trao đổi, chứ không thể đóng vai trò chất oxi hóa b) Trong phản ứng oxi hóa, H2S thường bị oxi hóa tạo lưu huỳnh đơn chất có số oxi hoá bằng 0 hay hợp chất SO2 trong đó S có số oxi hóa bằng +4. H2S không bao giờ bị khử c) Khi tham gia phản ứng oxi hóa khử, H2S có thể đóng vai trò chất oxi hóa d) (a), (b) 270. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe2O3. Chỉ có phản ứng nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch xút dư cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: a) 100% b) 90,9% c) 83,3% d) 70% 271. Hỗn hợp A dạng bột gồm Fe2O3 và Al2O3. Cho khí H2 dư tác dụng hoàn toàn với 14,12 gam hỗn hợp A nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn B. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch HCl thì thấy thoát ra 2,24 lít khi hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là: a) 56,66% Fe2O3; 43,34% Al2O3 b) 52,48% Fe2O3; 47,52% Al2O3 c) 40% Fe2O3; 60% Al2O3 d) 60% Fe2O3; 40% Al2O3 272. Trong các dung dịch sau đây: KCl; KHCO3; KHSO4; KOH; KNO3; CH3COOK; C6H5OK (kali phenolat); K2SO4; KI; K2S; KBr; KF; CH3CH2OK; KAlO2; KClO4, dung dịch nào có pH > 7? a) KOH; CH3COOK; C6H5OK; K2S; CH3CH2OK; KAlO2 b) KOH; KCl; KNO3; K2SO4; KI; KBr; KF; KClO4 c) KOH; KHCO3; CH3COOK; C6H5OK; K2S; CH3CH2OK; KAlO2; KClO4 d) KOH; KHCO3; CH3COOK; C6H5OK; K2S; KF; CH3CH2OK; KAlO2 273. Trong các dung dịch sau đây: HCl; NaCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua); BaCl2; CH3NH3Cl; AlCl3; KCl; FeCl3; MgCl2; (CH3)2NH2Cl; CaCl2; NaHSO4; NaHS; ZnCl2; LiCl; CuCl2; NiCl2, dung dịch nào có pH < 7? a) HCl; NaCl; BaCl2; KCl; MgCl2; CaCl2; NaHSO4; NaHS; LiCl b) HCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl; CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; (CH3)2NH2Cl; NaHSO4; ZnCl2; CuCl2; NiCl2 c) HCl, NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl; CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; MgCl2; (CH3)2NH2Cl; NaHSO4; ZnCl2; CuCl2; NiCl2 d) HCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl; CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; (CH3)2NH2Cl; NaHSO4; NaHS; ZnCl2; CuCl2; NiCl2 274. Hòa tan hết m gam bột kim loại nhôm trong dung dịch HNO3, thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp ba khí NO, N2O và N2. Tỉ lệ thể tích VNO : VN2O : VN2 = 3:2:1. Trị số của m là: a) 32,4 gam b) 31,5 gam c) 40,5 gam d) 24,3 gam 275. Hệ số đứng trước FeCl2; FeCl3 để phản ứng FexOy + HCl cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là: a) (y-x); (3x-2y) b) (2x-3y); (2x-2y) c) (3x-y); (2y-2x) d) (3x-2y); (2y-2x) 276. Điện phân dung dịch AgNO3, dùng điện cực bằng bạc. Cường độ dòng điện 5 A, thời gian điện phân 1 giờ 4 phút 20 giây. a) Khối lượng catot tăng do có kim loại bạc tạo ra bám vào b) Khối lượng anot giảm 21,6 gam c) Có 1,12 lít khí O2 (đktc) thoát ra ở anot và dung dịch sau điện phân có chứa 0,2 mol HNO3

FeCl2 + S + H2S Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O 2FeI3 2FeCl3

d) (a), (c) 277. Trộn dung dịch axit oxalic với dung dịch canxi clorua, có hiện tượng gì xảy ra? a) Thấy dung dịch đục, do có tạo chất không tan b) Dung dịch trong suốt, không có phản ứng xảy ra, vì axit hữu cơ yếu (HOOC-COOH) không tác dụng được với muối của axit mạnh (HCl) c) Lúc đầu dung dịch trong, do không có phản ứng, nhưng khi đun nóng thấy dung dịch đục là do phản ứng xảy ra được ở nhiệt độ cao d) Khi mới đổ vào thì dung dịch đục do có tạo chất không tan canxi oxalat, nhưng một lúc sau thấy kết tủa bị hòa tan, dung dịch trở lại trong là do axit mạnh HCl vừa tạo ra phản ứng ngược trở lại 278. Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4, có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của x và y là: a) x = 0,08; y = 0,03 b) x = 0,07; y = 0,02 c) x = 0,09; y = 0,01 d) x = 0,12; y = 0,02 279. Thứ tự trị số pH giảm dần của các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol/lít: KCl; NH4Cl; KOH; HCl; K2CO3; Ba(OH)2; H2SO4 là: a) Ba(OH)2 > KOH > KCl > K2CO3 > NH4Cl > HCl > H2SO4 b) .Ba(OH)2 > KOH > K2CO3 > KCl > NH4Cl > HCl > H2SO4 c) Ba(OH)2 > KOH > K2CO3 > NH4Cl > KCl > HCl > H2SO4 d) H2SO4 > HCl > NH4Cl > KCl > K2CO3 > KOH > Ba(OH)2 280. Nhúng một miếng kim loại M vào 100 ml dung dịch CuCl2 1,2M. Kim loại đồng tạo ra bám hết vào miếng kim loại M. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng miếng kim loại tăng 0,96 gam. M là kim loại nào? a) Al b) Fe c) Mg d) Ni 281. Khối lượng riêng của kim loại Canxi là 1,55 gam/ml. Thể tích của 1 mol Ca bằng bao nhiêu? a) 25,806 ml b) 34,720 ml b) 22,4 lít d) 25,806 lít 282. Thủy ngân (Hg) là kim loại duy nhất hiện diện dạng lỏng ở điều kiện thường. Hơi thủy ngân rất độc. Thủy ngân có khối lượng phân tử là 200,59, có khối lượng riêng bằng 13,55 gam/ml. Tỉ khối của thủy ngân và tỉ khối hơi của thủy ngân có trị số là: a) đều bằng 6,9 b) đều bằng 13,55 c) 13,55 và 6,9 d) Tất cả đều sai 283. Khối lượng riêng của khí ozon ở 27,3˚C; 106,4 cmHg bằng bao nhiêu? a) 1,818 g/ml b) 2,727 g/ml c) 3,562 g/l d) 2,727g/l 284. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? a) FeS2 + 2HCl b) FeS2 + 18HNO3 c) 2FeI2 + I2 d) 2FeCl2 + Cl2 285. Thể tích dung dịch H2SO4 98% có khối lượng riêng 1,84 g/ml cần lấy để pha thành 350 ml dung dịch H2SO4 37% có khối riêng 1,28 g/ml là: a) 91,9 ml b) 85,3 ml c) 112,5 ml d) Một trị số khác 286. Cho 28 gam Fe hòa tan trong 256 ml dung dịch H2SO4 14% (có khối lượng riêng 1,095g/ml), có khí hiđro thoát ra. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam một tinh thể muối ngậm 7 phân tử nước (nmuối : nnước = 1 : 7). Trị số của m là: a) 139 gam b) 70,13 gam c) 116,8 gam d) 111,2 gam 287. Nhúng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO4, sau một lúc đem cân lại, thấy miếng loại có khối lượng lớn hơn so với trước khi phản ứng. Cho biết kim loại bị đẩy ra khỏi muối bám hết vào miếng kim loại còn dư. M không thể là: a) Fe b) Zn c) Ni d) Al 288. Dung dịch A là dung dịch HNO3. Dung dịch B là dung dịch NaOH. Cho biết 10 ml dung dịch A tác dụng với 12 ml dung dịch B, thu được dung dịch chỉ gồm NaNO3 và H2O. Nếu trộn 15,5 ml dung dịch A với 17 ml dung dịch B, thu được dung dịch D. Các chất có trong dung dịch D là:

2- lần lượt là:

2-, SO2, SO4

a) NaNO3; H2O b) NaNO3; NaOH; H2O c) NaNO3; HNO3; H2O d) Có thể gồm NaNO3; H2O; cả HNO3 lẫn NaOH vì muối bị thủy phân (có phản ứng ngược lại) 289. Xem các dung dịch: KHSO4, KHCO3, KHS. Chọn cách giải thích đúng với thực nghiệm: a. Muối KHSO4 là muối được tạo bởi axit mạnh (H2SO4) và bazơ mạnh (KOH) nên muối này không bị thủy phân, do đó dung dịch muối này trung tính, pH dung dịch bằng 7 b. Các muối KHCO3, KHS trong dung dịch phân ly hoàn tạo ion K+, HCO- cũng như K+, HS-. K+ xuất phát từ -, HS- là các chất lưỡng tính (vì chúng cho được H+ lẫn nhận bazơ mạnh (KOH) nên là chất trung tính. Còn HCO3 được H+, nên vừa là axit vừa là bazơ theo định nghĩa của Bronsted). Do đó các dung dịch loại này (KHCO3, KHS) trung tính, pH dung dịch bằng 7 c. (a), (b) d. Tất cả đều sai vì trái với thực nghiệm 290. Khí nitơ đioxit (NO2) là một khí màu nâu, có mùi hắc, rất độc, nó được coi là oxit axit của hai axit, HNO3 (axit nitric) và HNO2 (axit nitrơ). Khí NO2 tác dụng với dung dịch kiềm tạo hai muối (nitrat, nitrit) và nước. Cho 2,24 lít NO2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch D. Chọn kết luận đúng về pH dung dịch D: a) pH = 7, vì có phản ứng vừa đủ b) pH < 7 vì có NO2 dư, nó phản ứng tiếp với H2O tạo HNO3 c) pH > 7 vì có KOH dư d) pH > 7 291. Số oxi hóa của S trong các chất và ion: K2S, FeS2, S, S8, Na2S2O3, S4O6 a. -2; -1; 0; 0; +2; +2,5; +4; +6 b. -2; -2; 0; 0; +4; +5; +4; +6 c. -2; -2; 0; 0; +2; +3; +4; +6 d. -2; -1; 0; 0; +2; +3; +4; +8 292. Cho một thanh kim loại M vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau khi lấy thanh kim loại ra khỏi dung dịch (có kim loại Cu bám vào). Cân lại dung dịch thấy khối lượng dung dịch tăng so với trước khi phản ứng. M không thể là: a) Pb b) Fe c) Zn d) (a), (c) 293. X là một nguyên tố hóa học. Ion X2+ có số khối bằng 55, số hạt không mang điện tích của ion này nhiều hơn số hạt mang điện tích âm là 7 hạt. Chọn ý đúng: a. Cấu hình electron của ion này là: 1s22s23s23p63d5 b. Số hiệu (Số thứ tự) nguyên tử của X2+ là Z = 23 c. X là một phi kim d. Tất cả đều sai

Cu + H2O Mg + H2O 3Mn + 2Al2O3 Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

294. Phản ứng nào không xảy ra? a) CuO + H2 b) MgO + H2 c) 3MnO2 + 4Al d) Cu + 2Fe(NO3)3 295. X là một nguyên tố hóa học. Axit có chứa X là HnXO3 (n là số nguyên tự nhiên). Phần trăm khối lượng của X trong muối Kali của axit này là 18,182%. X là nguyên tố nào? a) C b) S c) Si d) Một nguyên tố khác 296. Trộn 120 ml dung dịch HCl 5,4% (có khối lượng riêng 1,025 g/ml) với 100 ml dung dịch NaOH 6,47% (có khối lượng riêng 1,07 g/ml), thu được 220 ml dung dịch D. Trị số pH của dung dịch D là: a) 1,39 b) 2,05 c) 8,12 d) 7 297. Một hợp chất có màu xanh lục tạo ra khi đốt Crom kim loại trong Oxi. Phần trăm khối lượng của Crom trong hợp chất này là 68,421% . Công thức của hợp chất này là: a) CrO b) Cr2O3 c) CrO3 d) CrO2 298. LD50 có ý nghĩa là liều thuốc giới hạn khiến một nửa (50%) số con vật thí nghiệm bị chết. Liều LD50 etanol qua đường miệng (uống) của chuột là 0,013ml/g (số ml etanol trên thể trọng tính bằng gam của chuột) . Giả sử

không có sự khác biệt LD50 về etanol giữa chuột và người, thì LD50 của một người cân nặng 60kg bằng bao nhiêu? a) 0,78 ml b) 780 gam c) 78 ml d) 0,78 lít 299. Chất khoáng đolomit (dolomite) gồm CaCO3.MgCO3. Tuy nhiên trong một số trường hợp, tỉ lệ số mol giữa CaCO3 với MgCO3 khác 1 : 1. Có một mẩu đolomit coi là hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3. Đem nung 20,008 gam một mẩu đolomit này cho đến khối lượng không đổi thì còn lại 11,12 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của CaCO3 trong mẩu đolomit trên là: a) 54,35% b) 52% c) 94,96% d) 80,5%

ĐÁP ÁN

d c b a c d b a c d c b a b b c d d c d b a 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 a c d b b d b b b c d c a d a d c b a d b a 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 b d a d c d d b a d d c b a a d a d c b a d 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 b d a d b d c b a b c b d c a b d c a c b b 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 d c b d c a b d c d a d d c b b c a b c d a 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 b b d a b d c c b d a c d d b d a b c d c a 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 b c d a d b c d a b c c b a d c b d b a c b 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 b a c d c a d b c d d a b a b c a b d c b a

Kiểm tra : 1 tiết ( Tiết 51 )

-; 0,02 mol Cl-. Nước trong

A. ĐỀ BÀI

Họ tên : Lớp : 12 Môn : Hoá – Thời gian : 45 phút Câu 1: Một loại nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01mol Mg2+;0,05 mol HCO3 cốc thuộc loại nào?

A. Nước cứng toàn phần C. Nước cứng vĩnh cửu

B. Nước mềm D. Nước cứng tạm thời

Câu 2: Nung 30,6g hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi, thu được 21,8g chất rắn. % theo khối lượng muối Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là:

A. 61,13%.

B. 34,64%

C. 65%

D. 38,69%

Câu 3: Hòa tan 4,6g Na kim loại vào nước được dung dịch X. Sục 3,36lít khi CO2 vào dung dịch X. Muối nào được tạo thành?

B. Na2CO3 D. Tùy nhiệt độ phản ứng.

A. NaHCO3 C. NaHCO3 và Na2CO3

Câu 4: Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thì:

A. Có kết tủa trắng và bọt khí C. Có bọt khí thoát ra

B. Có kết tủa trắng D. Không có hiện tượng gì

Câu 5: Cho 20g hỗn hợp các KL Mg và Cu tác dụng hết với dd HCl loãng dư thu được 7,467 lit H2(đkc) . Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:

A. 40%.

B. 50%

C. 35%

D. 20%

Câu 6: Cho hh gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước thì thu được 68g ddA 20% và 3,36 lít khí thoát ra ở đkc. Hai kim loại này là:

A. Li và Na

B. Na và K

C. K và Rb

D. Rb và Cs

Câu 7: Tổng hệ số của phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3+ H2O là:

A. 32

B. 58

C. 64

D. 46

Câu 8: Các kim loại có thể tan trong nước ở nhiệt độ thường là:

A. Na, Mg, Be

B. Ba, Ca, K

C. Li, Ba, Mg

D. K, Cs, Be

Câu 9: Cho sơ đồ: Mg

+ A MgSO4

+ B Mg(NO3)2. A, B lần lượt là:

A. CuSO4, Cu(NO3)2

B. Na2SO4, KNO3

C. H2SO4, HNO3

D. CuSO4, Ba(NO3)2

Câu 10: Al phản ứng được với chất nào sau đây: (1) NaOH; (2) Cl2 ; (3) Mg(OH)2; (4) CuSO4 ; (5) FeCl3; (6) HNO3 đđ, nguội

A. 1,2,3,4,5,6

B. 1,2,4,5,6

C. 1,2,4,5

D. 1,3,4,5

Câu 11: Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí H2 thu được là:

A. 0,672lit.

B. 0,224lit

C. 0,448lit

D. 4,48lit

Câu 12: Cách nào sau đây dùng để điều chế Na ?

B. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Cho NaCl tác dụng với Kali kim loại.

A. Điện phân dung dịch NaCl C. Cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng

Câu 13: Phương pháp nào không tạo ra được Al2O3?

A. Nhiệt phân nhôm hidroxit. C. Đốt Al trong không khí

B. Nhiệt phân nhôm clorua D. Nhiệt phân nhôm nitrat

Câu 14: Phương trình ion thu gọn nào sau đây là đúng khi cho K2CO3 phản ứng với HCl tỉ lệ 1:2:

A. K+ + Cl–  KCl C. CO3

2– + 2H+  H2O + CO2

B. CO3 D. CO3

2– + H+  HCO3 – 2– + 2H+  H2CO3

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Al2O3 là một oxit trung tính C. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính

B. Nhôm là một kim loại lưỡng tính D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính

Câu 16: Phản ứng nào dưới đây không đúng (điều kiện có đủ)?

A. Na2CO3  Na2O + CO2 C. Na2CO3 + CO2 + H2O  2NaHCO3

B. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O D. MgCl2  Mg + Cl2

Câu 17: Nhôm bền với môi trường không khí và nước là do:

A. Nhôm thụ động với nước và không khí. C. Nhôm là kim loại kém hoạt động

B. Có lớp màng hidroxit bền vững bảo vệ D. Có lớp màng oxit bền vững bảo vệ

Câu 18: Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được các dung dịch: KNO3, CuCl2, AlCl3, NH4Cl?

A. dung dịch HCl

B. dung dịch NaCl

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch CuCl2

Câu 19: Phần trăm khối lượng oxi trong phèn chua (Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O) là:

A. 67,51%

B. 65,72%

C. 70,25%

D. Một trị số khác

Câu 20: Phản ứng nào dưới đây dùng để loại bỏ tính cứng tạm thời?

A. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O C. Ca(HCO3)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O + 2CO2 D. A và B

Câu 21: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào có thể phân biệt H2SO4, BaCl2, Na2SO4?

A. quỳ tím

B. bột kẽm

C. NaOH

D. A và B

Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn 7,0g một muối cacbonat KL hoá trị II được 3,92g chất rắn .KL đã dùng là:

A. Ca.

B. Mg

C. Ba

D. Fe

Câu 23: Dãy chuyển hóa nào dưới đây không thể thực hiện được?

A. Al  Al2O3  NaAlO2  Al(OH)3 C. Al2O3  Al  NaAlO2  NaCl

B. Al  AlCl3  Al(OH)3  Al2O3 D. Al(OH)3  Al  Al(OH)3  Al2(SO4)3

Câu 24: Cho 250ml dd hỗn hợp gồm Na2CO3 0,5M và NaHCO3 1M tác dụng với dd Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là:

A. 49,25g

B. 73,875g

C. 98,5g

D. 59,1g

Câu 25: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3?

A. Dd vẩn đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dd lại trong suốt B. Sủi bọt khí, dd vẫn trong suốt và ko màu C. Dd đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dd NH3. D. Sủi bọt khí, dd vẩn đục dần do kết tủa

Câu 26: Nhóm nào sau đây chứa kim loại không phản ứng với dd HNO3 đặc, nguội:

A. Fe, Pb, Ca, Al.

B. Mg, Zn, Cu, K.

C. Sr, Li, Na, Ca.

D. Ag, Zn, Cu, Mg.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn Mg và Zn trong không khí rồi cho sản phẩm qua dd H2SO4 dư được dd A, cho dd NaOH dư vào dd A, kết tủa thu sau phản ứng là:

A. MgSO4 và Zn(OH)2 C. Mg(OH)2

B. Mg(OH)2 và Zn(OH)2 D. MgSO4

Câu 28: Cho 13,6g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 19,15g hỗn hợp muối clorua. Khối lượng mỗi hidroxit trong hỗn hợp là:

A. 1,17g – 2,98g

B. 1,12g – 1,6g

C. 8g – 5,6g

D. 1,12g – 1,92g

Câu 29: Trong các muối sau, muối nào không bị nhiệt phân?

A. NaHCO3

B. Ca(HCO3)2

C. CaCO3

D. Na2CO3

Câu 30: Điện phân nóng chảy 0,51g muối clorua của kim loại kiềm A, sau phản ứng thu được 0,1344 lít khí (đkc) thoát ra ở anot. Kim loại A là:

A. Na .

B. Li .

C. K

D. Rb

-------------- Cho M: C = 12, H = 1, O = 16, Li=7, Na = 23, K = 39, Ag = 108, N = 14, Cl = 35,5, Al = 27,

Mg = 24, Ba = 137, S = 32, Zn = 65, Cu = 64, Ca = 40, Fe = 56.

2

1

4

3

6

5

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B. PHIẾU TRẢ LỜI A B C D 21

24

27

22

23

25

28

26

29

30

Kiểm tra : 1 tiết ( Tiết 51 )

Họ tên : Lớp : 12 Môn : Hoá – Thời gian : 45 phút A. ĐỀ BÀI

Câu 1: Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí H2 thu được là:

A. 0,672lit.

B. 0,224lit

C. 0,448lit

D. 4,48lit

Câu 2: Trong các muối sau, muối nào không bị nhiệt phân?

A. NaHCO3

B. Ca(HCO3)2

C. CaCO3

D. Na2CO3

Câu 3: Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được các dung dịch: KNO3, CuCl2, AlCl3, NH4Cl?

A. dung dịch HCl

B. dung dịch NaCl

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch CuCl2

Câu 4: Điện phân nóng chảy 0,51g muối clorua của kim loại kiềm A, sau phản ứng thu được 0,1344 lít khí (đkc) thoát ra ở anot. Kim loại A là:

A. Na .

B. Li .

C. K

D. Rb

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Al2O3 là một oxit trung tính C. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính

B. Nhôm là một kim loại lưỡng tính D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính

Câu 6: Hòa tan 4,6g Na kim loại vào nước được dung dịch X. Sục 3,36lít khi CO2 vào dung dịch X. Muối nào được tạo thành?

B. Na2CO3 D. Tùy nhiệt độ phản ứng.

A. NaHCO3 C. NaHCO3 và Na2CO3

Câu 7: Nhôm bền với môi trường không khí và nước là do:

A. Nhôm thụ động với nước và không khí. C. Nhôm là kim loại kém hoạt động

B. Có lớp màng hidroxit bền vững bảo vệ D. Có lớp màng oxit bền vững bảo vệ

Câu 8: Phương pháp nào không tạo ra được Al2O3?

A. Nhiệt phân nhôm hidroxit. C. Đốt Al trong không khí

B. Nhiệt phân nhôm clorua D. Nhiệt phân nhôm nitrat Câu 9: Phần trăm khối lượng oxi trong phèn chua (Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O) là:

A. 67,51%

B. 65,72%

C. 70,25%

D. Một trị số khác

Câu 10: Phản ứng nào dưới đây dùng để loại bỏ tính cứng tạm thời?

A. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O C. Ca(HCO3)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O + 2CO2 D. A và B

-; 0,02 mol Cl-. Nước

Câu 11: Một loại nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01mol Mg2+;0,05 mol HCO3 trong cốc thuộc loại nào?

A. Nước cứng toàn phần C. Nước cứng vĩnh cửu

B. Nước mềm D. Nước cứng tạm thời

Câu 12: Nung 30,6g hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi, thu được 21,8g chất rắn. % theo khối lượng muối Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là:

A. 61,13%.

B. 34,64%

C. 65%

D. 38,69%

Câu 13: Nhóm nào sau đây chứa kim loại không phản ứng với dd HNO3 đặc, nguội:

A. Fe, Pb, Ca, Al.

B. Mg, Zn, Cu, K.

C. Sr, Li, Na, Ca.

D. Ag, Zn, Cu, Mg.

Câu 14: Cho 250ml dd hỗn hợp gồm Na2CO3 0,5M và NaHCO3 1M tác dụng với dd Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là:

A. 49,25g

B. 73,875g

C. 98,5g

D. 59,1g

Câu 15: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3?

A. Dd vẩn đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dd lại trong suốt B. Sủi bọt khí, dd vẫn trong suốt và ko màu C. Dd đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dd NH3. D. Sủi bọt khí, dd vẩn đục dần do kết tủa

Câu 16: Phương trình ion thu gọn nào sau đây là đúng khi cho K2CO3 phản ứng với HCl tỉ lệ 1:2:

A. K+ + Cl–  KCl C. CO3

2– + 2H+  H2O + CO2

B. CO3 D. CO3

2– + H+  HCO3 – 2– + 2H+  H2CO3

Câu 17: Tổng hệ số của phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3+ H2O là:

A. 32

B. 58

C. 64

D. 46

Câu 18: Các kim loại có thể tan trong nước ở nhiệt độ thường là:

A. Na, Mg, Be

B. Ba, Ca, K

C. Li, Ba, Mg

D. K, Cs, Be

+ A MgSO4

+ B Mg(NO3)2. A, B lần lượt là:

Câu 19: Cho sơ đồ: Mg A. CuSO4, Cu(NO3)2

B. Na2SO4, KNO3

C. H2SO4, HNO3

D. CuSO4, Ba(NO3)2

Câu 20: Al phản ứng được với chất nào sau đây: (1) NaOH; (2) Cl2 ; (3) Mg(OH)2; (4) CuSO4 ; (5) FeCl3; (6) HNO3 đđ, nguội

A. 1,2,3,4,5,6

B. 1,2,4,5,6

C. 1,2,4,5

D. 1,3,4,5

Câu 21: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào có thể phân biệt H2SO4, BaCl2, Na2SO4?

A. quỳ tím

B. bột kẽm

C. NaOH

D. A và B

Câu 22: Cách nào sau đây dùng để điều chế Na ?

B. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Cho NaCl tác dụng với Kali kim loại.

A. Điện phân dung dịch NaCl C. Cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng

Câu 23: Dãy chuyển hóa nào dưới đây không thể thực hiện được?

A. Al  Al2O3  NaAlO2  Al(OH)3 C. Al2O3  Al  NaAlO2  NaCl

B. Al  AlCl3  Al(OH)3  Al2O3 D. Al(OH)3  Al  Al(OH)3  Al2(SO4)3

Câu 24: Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thì:

A. Có kết tủa trắng và bọt khí C. Có bọt khí thoát ra

B. Có kết tủa trắng D. Không có hiện tượng gì

Câu 25: Cho 20g hỗn hợp các KL Mg và Cu tác dụng hết với dd HCl loãng dư thu được 7,467 lit H2(đkc) . Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:

A. 40%.

B. 50%

C. 35%

D. 20%

Câu 26: Phản ứng nào dưới đây không đúng (điều kiện có đủ)?

A. Na2CO3  Na2O + CO2 C. Na2CO3 + CO2 + H2O  2NaHCO3

B. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O D. MgCl2  Mg + Cl2

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn Mg và Zn trong không khí rồi cho sản phẩm qua dd H2SO4 dư được dd A, cho dd NaOH dư vào dd A, kết tủa thu sau phản ứng là:

A. MgSO4 và Zn(OH)2 C. Mg(OH)2

B. Mg(OH)2 và Zn(OH)2 D. MgSO4

Câu 28: Cho 13,6g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 19,15g hỗn hợp muối clorua. Khối lượng mỗi hidroxit trong hỗn hợp là:

A. 1,17g – 2,98g

B. 1,12g – 1,6g

C. 8g – 5,6g

D. 1,12g – 1,92g

Câu 29: Nhiệt phân hoàn toàn 7,0g một muối cacbonat KL hoá trị II được 3,92g chất rắn .KL đã dùng là:

A. Ca.

B. Mg

C. Ba

D. Fe

Câu 30: Cho hh gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước thì thu được 68g ddA 20% và 3,36 lít khí thoát ra ở đkc. Hai kim loại này là:

A. Li và Na

B. Na và K

C. K và Rb

D. Rb và Cs

-------------- Cho M: C = 12, H = 1, O = 16, Li=7, Na = 23, K = 39, Ag = 108, N = 14, Cl = 35,5, Al = 27,

Mg = 24, Ba = 137, S = 32, Zn = 65, Cu = 64, Ca = 40, Fe = 56.

5

2

6

3

4

1

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

24

25

22

28

27

26

23

29

30

B. PHIẾU TRẢ LỜI A B C D 21

B. Fe(OH)2 + HNO3  D. Fe(OH)2 + HNO3  A. Ba(NO3)2 + FeSO4  C. Fe + HNO3 

A. 3,99 gam B. 33,25 gam C. 31,45 gam D. kÕt qu¶ kh¸c

C. 5,9,6 B. 10,2,8 D. 8,10,2 A. 2,8,10

A. 50 gam. B. 60,5 gam. D. 55,5 gam. C. 60 gam.

A. 1s22s22p63s23p63d64s2 thuéc chu k× IV, nhãm VIIIB B. 1s22s22p63s23p63d54s2 thuéc chu k× IV, nhãm IIA C. 1s22s22p63s23p63d54s2 thuéc chu k× IV, nhãm VIIIA D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1 thuéc chu k× IV, nhãm IIIA

B. Dung dÞch H2SO4, dung dÞch NH3 D. A vµ B ®Òu ®óng A. Dung dÞch H2SO4, dung dÞch NaOH C. Dung dÞch H2SO4, dung dÞch KMnO4

ot FeO + SO2 + O2

ot FeO

D. Cu A. Al C. Cr

ot FeO + CO2

A. Fe3O4 C. Fe2O3 + CO B. FeSO4 D. Fe + O2

o 570 C

o570 C

B. 25%NO, 75% NO2 vµ 5,6 gam Fe D. 25%NO, 75% NO2 vµ 0,56 gam Fe

 Fe3O4 + 4H2.

 FeO + H2.

ot Fe3O4.

ot FeSO4 + SO2+ 2H2O.

Tr­êng THPT Nguyễn Trãi KiÓm tra : 1 tiÕt M«n Ho¸ (LÇn 4 n¨m 2008-2009) M· ®Ò 121 Hä vµ tªn: …………………………………… Líp: 12 C©u 1: §Ó ®iÒu chÕ Fe(NO3)2 cã thÓ dïng ph­¬ng ph¸p nµo trong c¸c ph­¬ng ph¸p sau: C©u 2: Hoµ tan 9,14g hçn hîp Cu, Mg, Al b»ng dung dÞch HCl d­, thu ®­îc 7,84 lit khÝ A (®ktc) 2,54g chÊt r¾n B vµ dung dÞch C. TÝnh khèi l­îng muèi cã trong dung dÞch C. C©u 3: Cho ph¶n øng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O HÖ sè c©n b»ng cña c¸c chÊt ph¶n øng lÇn l­ît lµ: C©u 4: Cho 20 gam hçn hîp Fe vµ Mg t¸c dông hÕt víi dung dÞch HCl thÊy cã 1,0 gam khÝ hidro tho¸t ra. §em c« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng th× thu ®­îc bao nhiªu gam muèi khan? C©u 5: ViÕt cÊu h×nh electron cña nguyªn tè X cã Z = 26 vµ vÞ trÝ cña X trong b¶ng tuÇn hoµn lµ: C©u 6: §Ó ph©n biÖt Fe, FeO, Fe2O3 ta cã thÓ dïng c¸c cÆp chÊt nµo sau ? C©u 7: Kim lo¹i cã tÝnh dÉn ®iÖn tèt nhÊt trong sè c¸c kim lo¹i sau: B. Fe C©u 8: §Ó ®iÒu chÕ FeO ta cã thÓ dïng ph¶n øng: ot FeO + O2 C©u 9: Cho m gam Fe vµo dung dÞch HNO3 d­ thu ®­îc 4,48 lit (®ktc) hçn hîp X gåm NO vµ NO2 cã tû khèi ®èi víi oxi lµ 1,3125. PhÇn tr¨m theo thÓ tÝch cña NO, NO2 vµ khèi l­îng Fe lµ: A. 50%NO; 50% NO2 vµ 5,6 gam Fe C. 75%NO, 25% NO2 vµ 0,56 gam Fe C©u 10: Ph¶n øng nµo sau ®©y kh«ng ®óng?

B. Fe + H2O D. Fe + 2H2SO4 ®Æc A. 3Fe + 4H2O C. 3Fe + 2O2

-

C + CO2  2CO. A. 1800 C. 900 – 1000 CO + FeO  Fe + CO2. B. 400 D. 500 – 600 CO + Fe3O4  3FeO + CO2.

C. Cu A. Cu2+ B. NO3

B. 30,9 gam. A. 5,60 gam. D. 27,2 gam. C. 32,0 gam.

A. FeSO4 ph¶n øng víi KMnO4, Fe2(SO4)3 ph¶n øng víi KI B. FeSO4, Fe2(SO4)3 ®Òu ph¶n øng víi KMnO4 C. FeSO4, Fe2(SO4)3 ®Òu ph¶n øng víi KI D. FeSO4 ph¶n øng víi KI, Fe2(SO4)3 ph¶n øng víi KMnO4

B. Fe. C. Fe2(SO4)3. D. CrCl3. A. CrO3.

D. KÕt qu¶ kh¸c. A. 63,5 gam. C. 25,0 gam. B. 30,0 gam. C©u 11: Tr­êng hîp nµo d­íi ®©y kh«ng cã sù phï hîp gi÷a nhiÖt ®é (oC) vµ ph¶n øng x¶y ra trong lß cao? CO + 3Fe2O3  2Fe3O4 + CO2. C©u 12: Trong ph¶n øng: Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O chÊt bÞ oxi ho¸ lµ: D. H+ C©u 13: Thæi 0,3 mol CO qua 0,2 mol Fe2O3 ®Õn ph¶n øng hoµn toµn. Khèi l­îng chÊt r¾n thu ®­îc lµ bao nhiªu gam? C©u 14: Cho 2 dung dÞch muèi FeSO4, Fe2(SO4)3. ChÊt nµo ph¶n øng víi dung dÞch KI, chÊt nµo ph¶n øng víi dung dÞch KMnO4 (trong m«i tr­êng axit) ? C©u 15: ChÊt nµo sau ®©y võa cã tÝnh oxi hãa, võa cã tÝnh khö? C©u 16: Cho m gam hçn hîp X gåm Cu, Fe, Al, Zn ®èt trong khÝ clo d­ thu ®­îc 99 gam muèi. MÆt kh¸c, cho m gam hçn hîp X tan hoµn toµn trong dung dÞch H2SO4 ®Æc, nãng d­ thu ®­îc 11,2 lÝt khÝ SO2 (®ktc). VËy khèi l­îng hçn hîp X ban ®Çu lµ: C©u 17: HiÖn t­îng nµo d­íi ®©y ®· ®­îc m« t¶ kh«ng ®óng?

A. Thªm tõ tõ dung dÞch NaOH vµo dung dÞch FeCl2 thÊy xuÊt hiÖn kÕt tña tr¾ng xanh hãa n©u ngoµi

B. Thªm d­ NaOH vµ Cl2 vµo dung dÞch CrCl3 th× dung dÞch tõ mµu tÝm xanh chuyÓn thµnh mµu vµng C. Thªm tõ tõ dung dÞch NaOH vµo dung dÞch FeCl3 thÊy xuÊt hiÖn kÕt tña n©u ®á, sau ®ã tan l¹i D. Thªm d­ NaOH vµo dung dÞch K2Cr2O7 th× dung dÞch chuyÓn tõ mµu da cam sang mµu vµng

B. Khö Fe2O3 b»ng Al D. c¶ A vµ B A. §iÖn ph©n dung dÞch FeCl2 C. Khö Fe2O3 b»ng CO ë nhiÖt ®é cao

D. Fe vµ FeO C. Mg vµ MgO B. Fe vµ Fe2O3 A. Mn vµ MnO2

B. 5,6g Fe vµ 3,2g Cu D. 11,2g Fe vµ 3,2g Cu

B. 1 M C. 0,5 M A. 0,05 M D. 1,5 M

A. 4,32 gam. C. 6,48 gam. B. 7,84 gam. D. 9,72 gam.

B. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu D. Fe + H2O  FeO + H2 A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 C. Fe + Cl2  FeCl2

C. Mg A. Cu D. Al

A. Mg C. Cu D. Fe B. Al

A. Thanh Fe cã mµu ®á vµ dung dÞch cã mµu vµng n©u. B. Thanh Fe cã mµu tr¾ng vµ dung dÞch nh¹t dÇn mµu xanh. C. Thanh Fe cã mµu ®á vµ dung dÞch nh¹t dÇn mµu xanh. D. Thanh Fe cã mµu tr¾ng x¸m vµ dung dÞch cã mµu xanh.

D. 29Cu2+ (Ar) 3d74s2. C. 26Fe3+ (Ar)3d5.

C. Ag B. Cu A. Fe

B. ChØ cã FeO A. FeO vµ Fe3O4 C. ChØ cã Fe3O4

C. FeSO4 vµ Fe2(SO4)3 D. Fe vµ Fe2(SO4)3 A. Fe2(SO4)3 vµ Fe B. Fe vµ FeSO4

kh«ng khÝ C©u 18: §Ó ®iÒu chÕ l­îng lín Fe trong c«ng nghiÖp ng­êi ta dïng ph­¬ng ph¸p : C©u 19: Mét kim lo¹i M khi bÞ oxi ho¸ t¹o ra mét oxit duy nhÊt MxOy trong ®ã M chiÕm 70% khèi l­îng. M vµ c«ng thøc oxit lµ: C©u 20: Nung 24g hçn hîp Fe2O3 vµ CuO trong èng sø cã thæi luång H2 d­ ®Õn khi ph¶n øng hoµn toµn. Cho hçn hîp khÝ t¹o thµnh ®i qua b×nh chøa H2SO4 ®Æc, d­ th× khèi l­îng b×nh t¨ng 7,2g. Khèi l­îng Fe vµ khèi l­îng Cu thu ®­îc lÇn l­ît lµ: A. 11,2g Fe vµ 6,4g Cu C. 5,6g Fe vµ 6,4g Cu C©u 21: Ng©m mét ®inh s¾t s¹ch trong 200ml dung dÞch CuSO4 ph¶n øng xong, lÊy ®inh s¾t ra khái dung dÞch, röa nhÑ, lµm kh«, thÊy khèi l­îng ®inh s¾t t¨ng 1,6 gam nång ®é mol/lit cña dung dÞch CuSO4 ban ®Çu lµ: C©u 22: Cho 0,04 mol bét s¾t vµo dung dÞch chøa 0,09 mol AgNO3. Khi ph¶n øng hoµn toµn th× khèi l­îng chÊt r¾n thu ®­îc b»ng bao nhiªu gam? C©u 23: Trong c¸c ph¶n øng hãa häc cho d­íi ®©y, ph¶n øng nµo kh«ng ®óng ? C©u 24: Cã 5 dung dÞch ®ùng trong 5 b×nh mÊt nh·n: CaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl dïng kim lo¹i nµo ®Ó ph©n biÕt ®­îc 5 dung dÞch trªn? B. Na C©u 25: Cho 32,4 gam kim lo¹i M (ho¸ trÞ n kh«ng ®æi) t¸c dông víi 0,3 mol O2. Hoµ tan hoµn toµn chÊt r¾n sau ph¶n øng b»ng dung dÞch HCl d­ thÊy bay ra 26,88 lit H2 (®ktc). X¸c ®Þnh kim lo¹i M? C©u 26: Nhóng thanh Fe vµo dung dÞch CuSO4. Quan s¸t thÊy hiÖn t­îng g×? C©u 27: CÊu h×nh electron nµo d­íi ®©y ®­îc viÕt ®óng? A. 24Cr2+ (Ar) 3s24d2. B. 26Fe (Ar) 3d74s1. C©u 28: §Ó chuyÓn FeCl3 thµnh FeCl2 ng­êi ta cho dung dÞch FeCl3 t¸c dông víi kim lo¹i nµo sau ®©y: D. A vµ B ®Òu ®­îc C©u 29: Trong c¸c oxit sau: FeO, Fe2O3 vµ Fe3O4, chÊt nµo t¸c dông víi HNO3 gi¶i phãng chÊt khÝ ? D. Fe3O4 vµ Fe2O3 C©u 30: Trong c¸c chÊt sau: Fe, FeSO4 vµ Fe2(SO4)3. ChÊt chØ cã tÝnh oxi ho¸ vµ chÊt chØ cã tÝnh khö lÇn l­ît lµ: PhÇn tr¶ lêi cña häc sinh. M· ®Ò : 121

C©u §¸p ¸n C©u §¸p ¸n 1 16 2 17 3 18 4 19 5 20 6 21 7 22 8 23 9 24 10 25 11 26 12 27 13 28 14 29 15 30

o 570 C

ot FeSO4 + SO2+ 2H2O. o570 C

 Fe3O4 + 4H2.

KiÓm tra 1 tiÕt M«n Ho¸ (LÇn 4 n¨m 2008-2009) Hä vµ tªn: …………………………………… Líp: 12

ot Fe3O4.  FeO + H2.

A. 3Fe + 2O2 C. Fe + H2O B. Fe + 2H2SO4 ®Æc D. 3Fe + 4H2O

B. Dung dÞch H2SO4, dung dÞch NH3 D. A vµ B ®Òu ®óng A. Dung dÞch H2SO4, dung dÞch NaOH C. Dung dÞch H2SO4, dung dÞch KMnO4

B. 27,2 gam. C. 5,60 gam. A. 32,0 gam. D. 30,9 gam.

C. 5,9,6 B. 8,10,2 D. 2,8,10 A. 10,2,8

CO + 3Fe2O3  2Fe3O4 + CO2. B. 900 – 1000 CO + FeO  Fe + CO2. D. 1800 C + CO2  2CO. A. 400 C. 500 – 600 CO + Fe3O4  3FeO + CO2.

A. Fe. B. CrCl3. C. Fe2(SO4)3. D. CrO3.

A. 1s22s22p63s23p63d64s2 thuéc chu k× IV, nhãm VIIIB B. 1s22s22p63s23p63d54s2 thuéc chu k× IV, nhãm IIA C. 1s22s22p63s23p63d54s24p1 thuéc chu k× IV, nhãm IIIA D. 1s22s22p63s23p63d54s2 thuéc chu k× IV, nhãm VIIIA

A. Ba(NO3)2 + FeSO4  C. Fe + HNO3  B. Fe(OH)2 + HNO3  D. Fe(OH)2 + HNO3 

A. ChØ cã FeO B. Fe3O4 vµ Fe2O3 D. FeO vµ Fe3O4 C. ChØ cã Fe3O4

D. KÕt qu¶ kh¸c. A. 63,5 gam. C. 25,0 gam. B. 30,0 gam.

B. 25%NO, 75% NO2 vµ 5,6 gam Fe D. 25%NO, 75% NO2 vµ 0,56 gam Fe A. 50%NO; 50% NO2 vµ 5,6 gam Fe C. 75%NO, 25% NO2 vµ 0,56 gam Fe

A. Cu D. Al B. Fe C. Cr

B. Mg vµ MgO D. Fe vµ FeO A. Mn vµ MnO2 C. Fe vµ Fe2O3

ot FeO + O2 ot FeO

Tr­êng THPT Nguyễn Trãi M· ®Ò 122 C©u 1: Ph¶n øng nµo sau ®©y kh«ng ®óng? C©u 2: §Ó ph©n biÖt Fe, FeO, Fe2O3 ta cã thÓ dïng c¸c cÆp chÊt nµo sau ? C©u 3: Thæi 0,3 mol CO qua 0,2 mol Fe2O3 ®Õn ph¶n øng hoµn toµn. Khèi l­îng chÊt r¾n thu ®­îc lµ bao nhiªu gam? C©u 4: Cho ph¶n øng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O HÖ sè c©n b»ng cña c¸c chÊt ph¶n øng lÇn l­ît lµ: C©u 5: Tr­êng hîp nµo d­íi ®©y kh«ng cã sù phï hîp gi÷a nhiÖt ®é (oC) vµ ph¶n øng x¶y ra trong lß cao? C©u 6: ChÊt nµo sau ®©y võa cã tÝnh oxi hãa, võa cã tÝnh khö? C©u 7: ViÕt cÊu h×nh electron cña nguyªn tè X cã Z = 26 vµ vÞ trÝ cña X trong b¶ng tuÇn hoµn lµ: C©u 8: §Ó ®iÒu chÕ Fe(NO3)2 cã thÓ dïng ph­¬ng ph¸p nµo trong c¸c ph­¬ng ph¸p sau: C©u 9: Trong c¸c oxit sau: FeO, Fe2O3 vµ Fe3O4, chÊt nµo t¸c dông víi HNO3 gi¶i phãng chÊt khÝ ? C©u 10: Cho m gam hçn hîp X gåm Cu, Fe, Al, Zn ®èt trong khÝ clo d­ thu ®­îc 99 gam muèi. MÆt kh¸c, cho m gam hçn hîp X tan hoµn toµn trong dung dÞch H2SO4 ®Æc, nãng d­ thu ®­îc 11,2 lÝt khÝ SO2 (®ktc). VËy khèi l­îng hçn hîp X ban ®Çu lµ: C©u 11: Cho m gam Fe vµo dung dÞch HNO3 d­ thu ®­îc 4,48 lit (®ktc) hçn hîp X gåm NO vµ NO2 cã tû khèi ®èi víi oxi lµ 1,3125. PhÇn tr¨m theo thÓ tÝch cña NO, NO2 vµ khèi l­îng Fe lµ: C©u 12: Kim lo¹i cã tÝnh dÉn ®iÖn tèt nhÊt trong sè c¸c kim lo¹i sau: C©u 13: Mét kim lo¹i M khi bÞ oxi ho¸ t¹o ra mét oxit duy nhÊt MxOy trong ®ã M chiÕm 70% khèi l­îng. M vµ c«ng thøc oxit lµ: C©u 14: §Ó ®iÒu chÕ FeO ta cã thÓ dïng ph¶n øng:

ot FeO + CO2 ot FeO + SO2 + O2

A. Fe2O3 + CO C. FeSO4 B. Fe3O4 D. Fe + O2

A. 55,5 gam. B. 60,5 gam. C. 60 gam. D. 50 gam.

B. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu D. Fe + H2O  FeO + H2 A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 C. Fe + Cl2  FeCl2

C©u 15: Cho 20 gam hçn hîp Fe vµ Mg t¸c dông hÕt víi dung dÞch HCl thÊy cã 1,0 gam khÝ hidro tho¸t ra. §em c« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng th× thu ®­îc bao nhiªu gam muèi khan? C©u 16: Trong c¸c ph¶n øng hãa häc cho d­íi ®©y, ph¶n øng nµo kh«ng ®óng ? C©u 17: HiÖn t­îng nµo d­íi ®©y ®· ®­îc m« t¶ kh«ng ®óng? A. Thªm d­ NaOH vµo dung dÞch K2Cr2O7 th× dung dÞch chuyÓn tõ mµu da cam sang mµu vµng

B. Thªm tõ tõ dung dÞch NaOH vµo dung dÞch FeCl2 thÊy xuÊt hiÖn kÕt tña tr¾ng xanh hãa n©u ngoµi

C. Thªm tõ tõ dung dÞch NaOH vµo dung dÞch FeCl3 thÊy xuÊt hiÖn kÕt tña n©u ®á, sau ®ã tan l¹i D. Thªm d­ NaOH vµ Cl2 vµo dung dÞch CrCl3 th× dung dÞch tõ mµu tÝm xanh chuyÓn thµnh mµu vµng

C. 1 M B. 0,5 M D. 1,5 M A. 0,05 M

C. Al A. Cu D. Na

A. Fe B. Cu C. Ag

-

A. Thanh Fe cã mµu ®á vµ dung dÞch cã mµu vµng n©u. B. Thanh Fe cã mµu tr¾ng vµ dung dÞch nh¹t dÇn mµu xanh. C. Thanh Fe cã mµu tr¾ng x¸m vµ dung dÞch cã mµu xanh. D. Thanh Fe cã mµu ®á vµ dung dÞch nh¹t dÇn mµu xanh.

B. Cu A. H+ D. Cu2+ C. NO3

A. Fe B. Cu C. Mg D. Al

D. Fe2(SO4)3 vµ Fe C. Fe vµ Fe2(SO4)3 A. Fe vµ FeSO4

B. Khö Fe2O3 b»ng Al D. c¶ A vµ B A. §iÖn ph©n dung dÞch FeCl2 C. Khö Fe2O3 b»ng CO ë nhiÖt ®é cao

A. FeSO4, Fe2(SO4)3 ®Òu ph¶n øng víi KMnO4 B. FeSO4 ph¶n øng víi KMnO4, Fe2(SO4)3 ph¶n øng víi KI C. FeSO4, Fe2(SO4)3 ®Òu ph¶n øng víi KI D. FeSO4 ph¶n øng víi KI, Fe2(SO4)3 ph¶n øng víi KMnO4

B. 29Cu2+ (Ar) 3d74s2. C. 24Cr2+ (Ar) 3s24d2. A. 26Fe (Ar) 3d74s1. D. 26Fe3+ (Ar)3d5.

B. 5,6g Fe vµ 3,2g Cu D. 11,2g Fe vµ 3,2g Cu

D. 7,84 gam. A. 4,32 gam. C. 9,72 gam. B. 6,48 gam.

D. kÕt qu¶ kh¸c C. 31,45 gam B. 33,25 gam A. 3,99 gam

kh«ng khÝ C©u 18: Ng©m mét ®inh s¾t s¹ch trong 200ml dung dÞch CuSO4 ph¶n øng xong, lÊy ®inh s¾t ra khái dung dÞch, röa nhÑ, lµm kh«, thÊy khèi l­îng ®inh s¾t t¨ng 1,6 gam nång ®é mol/lit cña dung dÞch CuSO4 ban ®Çu lµ: C©u 19: Cã 5 dung dÞch ®ùng trong 5 b×nh mÊt nh·n: CaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl dïng kim lo¹i nµo ®Ó ph©n biÕt ®­îc 5 dung dÞch trªn? B. Mg C©u 20: §Ó chuyÓn FeCl3 thµnh FeCl2 ng­êi ta cho dung dÞch FeCl3 t¸c dông víi kim lo¹i nµo sau ®©y: D. A vµ B ®Òu ®­îc C©u 21: Nhóng thanh Fe vµo dung dÞch CuSO4. Quan s¸t thÊy hiÖn t­îng g×? C©u 22: Trong ph¶n øng: Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O chÊt bÞ oxi ho¸ lµ: C©u 23: Cho 32,4 gam kim lo¹i M (ho¸ trÞ n kh«ng ®æi) t¸c dông víi 0,3 mol O2. Hoµ tan hoµn toµn chÊt r¾n sau ph¶n øng b»ng dung dÞch HCl d­ thÊy bay ra 26,88 lit H2 (®ktc). X¸c ®Þnh kim lo¹i M? C©u 24: Trong c¸c chÊt sau: Fe, FeSO4 vµ Fe2(SO4)3. ChÊt chØ cã tÝnh oxi ho¸ vµ chÊt chØ cã tÝnh khö lÇn l­ît lµ: B. FeSO4 vµ Fe2(SO4)3 C©u 25: §Ó ®iÒu chÕ l­îng lín Fe trong c«ng nghiÖp ng­êi ta dïng ph­¬ng ph¸p : C©u 26: Cho 2 dung dÞch muèi FeSO4, Fe2(SO4)3. ChÊt nµo ph¶n øng víi dung dÞch KI, chÊt nµo ph¶n øng víi dung dÞch KMnO4 (trong m«i tr­êng axit) ? C©u 27: CÊu h×nh electron nµo d­íi ®©y ®­îc viÕt ®óng? C©u 28: Nung 24g hçn hîp Fe2O3 vµ CuO trong èng sø cã thæi luång H2 d­ ®Õn khi ph¶n øng hoµn toµn. Cho hçn hîp khÝ t¹o thµnh ®i qua b×nh chøa H2SO4 ®Æc, d­ th× khèi l­îng b×nh t¨ng 7,2g. Khèi l­îng Fe vµ khèi l­îng Cu thu ®­îc lÇn l­ît lµ: A. 5,6g Fe vµ 6,4g Cu C. 11,2g Fe vµ 6,4g Cu C©u 29: Cho 0,04 mol bét s¾t vµo dung dÞch chøa 0,09 mol AgNO3. Khi ph¶n øng hoµn toµn th× khèi l­îng chÊt r¾n thu ®­îc b»ng bao nhiªu gam? C©u 30: Hoµ tan 9,14g hçn hîp Cu, Mg, Al b»ng dung dÞch HCl d­, thu ®­îc 7,84 lit khÝ A (®ktc) 2,54g chÊt r¾n B vµ dung dÞch C. TÝnh khèi l­îng muèi cã trong dung dÞch C. PhÇn tr¶ lêi cña häc sinh. M· ®Ò : 122

C©u §¸p ¸n C©u §¸p ¸n 1 16 2 17 3 18 4 19 5 20 6 21 7 22 8 23 9 24 10 25 11 26 12 27 13 28 14 29 15 30

Tr­êng THPT Nguyễn Trãi M· ®Ò 123 KiÓm tra 1 tiÕt M«n Ho¸ (LÇn 4 n¨m 2008-2009) Hä vµ tªn: …………………………………… Líp: 12

C. Cr A. Fe D. Al

B. Dung dÞch H2SO4, dung dÞch NH3 D. A vµ B ®Òu ®óng A. Dung dÞch H2SO4, dung dÞch NaOH C. Dung dÞch H2SO4, dung dÞch KMnO4

B. 7,84 gam. C. 4,32 gam. A. 6,48 gam. D. 9,72 gam.

C. 5,9,6 B. 8,10,2 D. 2,8,10 A. 10,2,8

B. Khö Fe2O3 b»ng Al D. c¶ A vµ B A. §iÖn ph©n dung dÞch FeCl2 C. Khö Fe2O3 b»ng CO ë nhiÖt ®é cao

A. 60 gam. D. 50 gam. B. 55,5 gam. C. 60,5 gam.

A. 50%NO; 50% NO2 vµ 5,6 gam Fe C. 75%NO, 25% NO2 vµ 0,56 gam Fe B. 25%NO, 75% NO2 vµ 5,6 gam Fe D. 25%NO, 75% NO2 vµ 0,56 gam Fe

A. Fe vµ FeSO4 C. Fe vµ Fe2(SO4)3 B. FeSO4 vµ Fe2(SO4)3

A. Fe C. Ag B. Cu

A. FeSO4, Fe2(SO4)3 ®Òu ph¶n øng víi KMnO4 B. FeSO4 ph¶n øng víi KI, Fe2(SO4)3 ph¶n øng víi KMnO4 C. FeSO4, Fe2(SO4)3 ®Òu ph¶n øng víi KI D. FeSO4 ph¶n øng víi KMnO4, Fe2(SO4)3 ph¶n øng víi KI

A. 1s22s22p63s23p63d64s2 thuéc chu k× IV, nhãm VIIIB B. 1s22s22p63s23p63d54s2 thuéc chu k× IV, nhãm IIA C. 1s22s22p63s23p63d54s2 thuéc chu k× IV, nhãm VIIIA D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1 thuéc chu k× IV, nhãm IIIA

A. 0,05 M B. 0,5 M C. 1 M D. 1,5 M

A. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu C. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 B. Fe + Cl2  FeCl2 D. Fe + H2O  FeO + H2

A. Thanh Fe cã mµu ®á vµ dung dÞch cã mµu vµng n©u. B. Thanh Fe cã mµu tr¾ng x¸m vµ dung dÞch cã mµu xanh. C. Thanh Fe cã mµu ®á vµ dung dÞch nh¹t dÇn mµu xanh. D. Thanh Fe cã mµu tr¾ng vµ dung dÞch nh¹t dÇn mµu xanh.

C. ChØ cã FeO B. FeO vµ Fe3O4 A. ChØ cã Fe3O4

C©u 1: Kim lo¹i cã tÝnh dÉn ®iÖn tèt nhÊt trong sè c¸c kim lo¹i sau: B. Cu C©u 2: §Ó ph©n biÖt Fe, FeO, Fe2O3 ta cã thÓ dïng c¸c cÆp chÊt nµo sau ? C©u 3: Cho 0,04 mol bét s¾t vµo dung dÞch chøa 0,09 mol AgNO3. Khi ph¶n øng hoµn toµn th× khèi l­îng chÊt r¾n thu ®­îc b»ng bao nhiªu gam? C©u 4: Cho ph¶n øng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O HÖ sè c©n b»ng cña c¸c chÊt ph¶n øng lÇn l­ît lµ: C©u 5: §Ó ®iÒu chÕ l­îng lín Fe trong c«ng nghiÖp ng­êi ta dïng ph­¬ng ph¸p : C©u 6: Cho 20 gam hçn hîp Fe vµ Mg t¸c dông hÕt víi dung dÞch HCl thÊy cã 1,0 gam khÝ hidro tho¸t ra. §em c« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng th× thu ®­îc bao nhiªu gam muèi khan? C©u 7: Cho m gam Fe vµo dung dÞch HNO3 d­ thu ®­îc 4,48 lit (®ktc) hçn hîp X gåm NO vµ NO2 cã tû khèi ®èi víi oxi lµ 1,3125. PhÇn tr¨m theo thÓ tÝch cña NO, NO2 vµ khèi l­îng Fe lµ: C©u 8: Trong c¸c chÊt sau: Fe, FeSO4 vµ Fe2(SO4)3. ChÊt chØ cã tÝnh oxi ho¸ vµ chÊt chØ cã tÝnh khö lÇn l­ît lµ: D. Fe2(SO4)3 vµ Fe C©u 9: §Ó chuyÓn FeCl3 thµnh FeCl2 ng­êi ta cho dung dÞch FeCl3 t¸c dông víi kim lo¹i nµo sau ®©y: D. A vµ B ®Òu ®­îc C©u 10: Cho 2 dung dÞch muèi FeSO4, Fe2(SO4)3. ChÊt nµo ph¶n øng víi dung dÞch KI, chÊt nµo ph¶n øng víi dung dÞch KMnO4 (trong m«i tr­êng axit) ? C©u 11: ViÕt cÊu h×nh electron cña nguyªn tè X cã Z = 26 vµ vÞ trÝ cña X trong b¶ng tuÇn hoµn lµ: C©u 12: Ng©m mét ®inh s¾t s¹ch trong 200ml dung dÞch CuSO4 ph¶n øng xong, lÊy ®inh s¾t ra khái dung dÞch, röa nhÑ, lµm kh«, thÊy khèi l­îng ®inh s¾t t¨ng 1,6 gam nång ®é mol/lit cña dung dÞch CuSO4 ban ®Çu lµ: C©u 13: Trong c¸c ph¶n øng hãa häc cho d­íi ®©y, ph¶n øng nµo kh«ng ®óng ? C©u 14: Nhóng thanh Fe vµo dung dÞch CuSO4. Quan s¸t thÊy hiÖn t­îng g×? C©u 15: Trong c¸c oxit sau: FeO, Fe2O3 vµ Fe3O4, chÊt nµo t¸c dông víi HNO3 gi¶i phãng chÊt khÝ ? D. Fe3O4 vµ Fe2O3 C©u 16: Nung 24g hçn hîp Fe2O3 vµ CuO trong èng sø cã thæi luång H2 d­ ®Õn khi ph¶n øng hoµn toµn. Cho hçn hîp khÝ t¹o thµnh ®i qua b×nh chøa H2SO4 ®Æc, d­ th× khèi l­îng b×nh t¨ng 7,2g. Khèi l­îng Fe vµ khèi l­îng Cu thu ®­îc lÇn l­ît lµ:

B. 5,6g Fe vµ 3,2g Cu D. 11,2g Fe vµ 6,4g Cu A. 11,2g Fe vµ 3,2g Cu C. 5,6g Fe vµ 6,4g Cu

C. Na A. Mg

-

ot FeO + CO2

ot FeO

A. H+ D. Cu2+ C. Cu B. NO3

B. Fe2O3 + CO D. Fe + O2 A. Fe3O4 C. FeSO4

o570 C

D. Mg A. Cu C. Al B. Fe

ot FeSO4 + SO2+ 2H2O. B. 3Fe + 4H2O

 Fe3O4 + 4H2.

o 570 C

C©u 17: Cã 5 dung dÞch ®ùng trong 5 b×nh mÊt nh·n: CaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl dïng kim lo¹i nµo ®Ó ph©n biÕt ®­îc 5 dung dÞch trªn? D. Cu B. Al C©u 18: Trong ph¶n øng: Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O chÊt bÞ oxi ho¸ lµ: C©u 19: §Ó ®iÒu chÕ FeO ta cã thÓ dïng ph¶n øng: ot FeO + O2 ot FeO + SO2 + O2 C©u 20: Cho 32,4 gam kim lo¹i M (ho¸ trÞ n kh«ng ®æi) t¸c dông víi 0,3 mol O2. Hoµ tan hoµn toµn chÊt r¾n sau ph¶n øng b»ng dung dÞch HCl d­ thÊy bay ra 26,88 lit H2 (®ktc). X¸c ®Þnh kim lo¹i M? C©u 21: Ph¶n øng nµo sau ®©y kh«ng ®óng?

 FeO + H2.

A. Fe + 2H2SO4 ®Æc C. 3Fe + 2O2 D. Fe + H2O

D. 26Fe3+ (Ar)3d5. C. 26Fe (Ar) 3d74s1.

A. Thªm d­ NaOH vµo dung dÞch K2Cr2O7 th× dung dÞch chuyÓn tõ mµu da cam sang mµu vµng B. Thªm tõ tõ dung dÞch NaOH vµo dung dÞch FeCl2 thÊy xuÊt hiÖn kÕt tña tr¾ng xanh hãa n©u ngoµi

C. Thªm tõ tõ dung dÞch NaOH vµo dung dÞch FeCl3 thÊy xuÊt hiÖn kÕt tña n©u ®á, sau ®ã tan l¹i D. Thªm d­ NaOH vµ Cl2 vµo dung dÞch CrCl3 th× dung dÞch tõ mµu tÝm xanh chuyÓn thµnh mµu vµng

D. CrO3. A. CrCl3. B. Fe2(SO4)3.

B. 32,0 gam. A. 27,2 gam. D. 30,9 gam. C. 5,60 gam.

A. Ba(NO3)2 + FeSO4  C. Fe + HNO3  B. Fe(OH)2 + HNO3  D. Fe(OH)2 + HNO3 

A. 900 – 1000 CO + FeO  Fe + CO2. B. 1800 C. 500 – 600 CO + Fe3O4  3FeO + CO2. D. 400 C + CO2  2CO. CO + 3Fe2O3  2Fe3O4 + CO2.

D. KÕt qu¶ kh¸c. A. 63,5 gam. C. 25,0 gam. B. 30,0 gam.

D. Fe vµ FeO C. Mn vµ MnO2 B. Fe vµ Fe2O3

D. kÕt qu¶ kh¸c C. 31,45 gam B. 33,25 gam A. 3,99 gam

ot Fe3O4. C©u 22: CÊu h×nh electron nµo d­íi ®©y ®­îc viÕt ®óng? A. 24Cr2+ (Ar) 3s24d2. B. 29Cu2+ (Ar) 3d74s2. C©u 23: HiÖn t­îng nµo d­íi ®©y ®· ®­îc m« t¶ kh«ng ®óng? kh«ng khÝ C©u 24: ChÊt nµo sau ®©y võa cã tÝnh oxi hãa, võa cã tÝnh khö? C. Fe. C©u 25: Thæi 0,3 mol CO qua 0,2 mol Fe2O3 ®Õn ph¶n øng hoµn toµn. Khèi l­îng chÊt r¾n thu ®­îc lµ bao nhiªu gam? C©u 26: §Ó ®iÒu chÕ Fe(NO3)2 cã thÓ dïng ph­¬ng ph¸p nµo trong c¸c ph­¬ng ph¸p sau: C©u 27: Tr­êng hîp nµo d­íi ®©y kh«ng cã sù phï hîp gi÷a nhiÖt ®é (oC) vµ ph¶n øng x¶y ra trong lß cao? C©u 28: Cho m gam hçn hîp X gåm Cu, Fe, Al, Zn ®èt trong khÝ clo d­ thu ®­îc 99 gam muèi. MÆt kh¸c, cho m gam hçn hîp X tan hoµn toµn trong dung dÞch H2SO4 ®Æc, nãng d­ thu ®­îc 11,2 lÝt khÝ SO2 (®ktc). VËy khèi l­îng hçn hîp X ban ®Çu lµ: C©u 29: Mét kim lo¹i M khi bÞ oxi ho¸ t¹o ra mét oxit duy nhÊt MxOy trong ®ã M chiÕm 70% khèi l­îng. M vµ c«ng thøc oxit lµ: A. Mg vµ MgO C©u 30: Hoµ tan 9,14g hçn hîp Cu, Mg, Al b»ng dung dÞch HCl d­, thu ®­îc 7,84 lit khÝ A (®ktc) 2,54g chÊt r¾n B vµ dung dÞch C. TÝnh khèi l­îng muèi cã trong dung dÞch C. PhÇn tr¶ lêi cña häc sinh. M· ®Ò : 123

C©u §¸p ¸n C©u 1 16 2 17 3 18 4 19 5 20 6 21 7 22 8 23 9 24 10 25 11 26 12 27 13 28 14 29 15 30

KiÓm tra 12A1 (45 phót)

D. 9.6

B. 4,08

C. 10,2

C. 36

D. 950

B. 1000

C. 1300

D. 16g

B. 11,2g

C. 12,2g

C. 4,48 lít D. 0,448 lít

Hä vµ tªn: I.PhÇn tr¾c nghiÖm ( 3 ®iÓm) C©u 1: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được m (gam) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là (gam) A. 2,24 C©u 2: Cho 10g hỗn hợp các kim loại magiê và đồng tác dụng đủ dd HCl loãng thu được 3,36 lít H2 (đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: D. 20 B. 40 A. 50 C©u 3: Cần trung hoà 60g NaOH, số ml dd HCl 1M đã dùng là: A. 1500 C©u 4: Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít hiđro (đktc) và dd A cho NaOH dư vào thu được kết tủa nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 12g C©u 5: Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong các dd sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng cách đun nóng ta nhận biết được mấy lọ. A. 4 B.2 C. 3 D. 1 C©u 6: Cho 12,8g Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp khí (NO, NO2) có tỉ khối lớn hơn đối với H2 là 19. Vậy thể tích hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn là: B. 2,24 lít A. 1,12 lít II. PhÇn tù luËn ( 7 ®iÓm) C©u 7: Điện phân 400 ml dd AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I = 10A, anot bằng bạch kim. Sau thời gian t, ta ngắt dòng điện cân lại catôt, thấy catot nặng thêm m gam, trong đó có 1,28g Cu. X¸c ®Þnh gi¸ trÞ cña m? a. Nếu hiệu suất điện phân là 100% thì thời gian điện phân là bao nhiªu? b. Nếu thể tích dd không thay đổi tÝnh nång ®é c¸c chÊt trong dung dÞch sau ®iÖn ph©n? c. Nếu anot làm bằng Cu và đến khi ion Ag+ bị khử vừa hết thì ta ngắt dòng điện, khi đó khối lượng anot giảm một lượng là bao nhiªu? C©u 8: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dd HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dd A. Chia A làm 2 phần bằng nhau - Phần 1: được cô cạn trực tiếp thu được m1 gam muối khan - Phần 2: sục khí Cl2 vào đến dư rồi mới cô cạn thì thu được m2 gam muối khan Cho biết m2 - m1 = 0,71g và trong hỗn hợp đầu tỉ lệ mol giữa FeO : Fe2O3 = 1 : 1 a. X¸c ®Þnh gi¸ trÞ cña m? b. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ hoà tan hết m gam hỗn hợp trên là bao nhiªu? c. Nếu nhúng một thanh Fe vào dd màu nâu của phần 2 cho đến khi màu nâu của dd biến mất thì khối lượng thanh sắt tăng hay giảm bao nhiêu gam? ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………

Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU TỔ HÓA

MÃ ĐỀ 002

KIỂM TRA HỆ SỐ 2 KHỐI 12 MÔN HÓA Thời gian làm bài : 45 phút Ngày kiểm tra: . . . . . . . . . . . . .

Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :  C©u 1 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit?

A. Al2O3 tan được tronh dung dịch NH3. C. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. B. Al2O3 là oxit không tạo muối. D. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3. C©u 2 : Tính chất nào nêu dưới nay sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ?

A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân. C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường B. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm. D. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải kiềm. phóng khí CO2. C©u 3 : Đi từ chất nào sau đây,có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy? C. NaCl A. Na2SO4 B. NaNO3 D. Na2O C©u 4 : Một pin điện hoá được cấu tạo bởi các cặp oxi hóa – khử Al3+/Al và Cu2+/Cu. Phản ứng hóa

0t

học xảy ra khi pin hoạt động là : A. 2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu . C. 2Al + 3Cu → 2Al3+ + 3Cu2+ . B. 2Al3+ + 3Cu → 2Al + 3Cu2+ . D. 2Al3+ + 3Cu2+ → 2Al + 3Cu . C©u 5 : Ion Na+ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào:

2NaNO2 + O2

B. 2 NaNO3  D. Na2O + H2O  2NaOH A. NaCl + AgNO3   NaNO3 + AgCl C. 2NaCl dpnc 2Na + Cl2 C©u 6 : Cho phản ứng hoá học :

Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 1 và 3. D. 3 và 2. C©u 7 : Khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat? A. Đá phấn. B. Đá hoa. C. Thạch cao. D. Đá vôi. C©u 8 : Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3

0,5M. Khối lượng kết tủa tạo ra là : ( Cho : Ba = 137 ; O = 16 ; C = 12 ) B. 154,75g. A. 147,75g. C. 145,75g. D. 146,25g. C©u 9 : Khi hoà tan một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra sẽ là :

A. Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O B. Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O Hay Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]

C. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 D. 2Al + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2 C©u 10 : Dẫn V lít khí CO2 (đkc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa.Tính V ?

A. 2,24 lít hoặc 3,36 lít. C. 2,24 lít hoặc 4,48 lít. B. 1,12 lít hoặc 2,24 lít. D. 1,12 lít hoặc 4,48 lít.

2. Dung dịch HCl dư 4. Dung dịch AgNO3 dư C©u 11 : Làm sạch Ag có lẫn tạp chất là Al, có thể dùng : 1. Dung dịch NaOH dư 3. Dung dịch Fe(NO3)2 dư B. 1, 2, 4. A. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 4. C©u 12 : Chọn câu sai trong các câu sau đây :

A. Al không tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ. B. Al là nguyên tố lưỡng tính. C. Al là kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim. D. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không độc hại cho con người. C©u 13 : Để có được NaOH , có thể chọn phương pháp nào trong các phương pháp sau :

Trang 1/4 – MÃ ĐỀ 002

1. Điện phân dung dịch NaCl. 2. Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn xốp. 3. Thêm một lượng vừa đủ Ba(OH)2 vào dung dịch Na2CO3. 4. Nhiệt phân Na2CO3 → Na2O + CO2 và sau đó cho Na2O tác dụng với nước. A. 1 và 3. B. 2 và 3. C. 3 và 4. D. 1 và 2. C©u 14 : Khi cắt miếng Na kim loại,bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi,đó là do có sự hình thành các sản phẩm rắn nào sau đây?

A. Na2O , Na2CO3 , NaHCO3 . C. Na2O , NaOH , Na2CO3 . B. Na2O, NaOH , Na2CO3 , NaHCO3. D. NaOH , Na2CO3 , NaHCO3.

C©u 15 : Hòa tan hoàn toàn 7,8g bột Al và Mg trong dd HCl. Sau khi phản ứng xong khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7g. Khối lượng nhôm và magiê trong hỗn hợp đầu lần lượt là : ( Cho : H = 1 ; Mg = 24 ; Al = 27 )

A. 7,1g và 0,7g C. 2,4g và 5,4g B. 3,0g và 4,8g D. 5,4g và 2,4g C©u 16 : Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với:

A. K2CO3, HCl, NaOH. C. Cl2, Na2CO3, CO2. B. H2SO4 loãng, CO2, NaCl. D. NH4Cl, MgCO3, SO2. C©u 17 : Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đktc) có tỉ lệ mol là 1 : 3. Giá trị của m là : ( Cho Al = 27 ) A. 25,7g. B. 42,3g. C. 24,3g. D. 25,3g. C©u 18 : Hóa chất dùng để nhận biết được từng chất rắn trong dãy sau: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3 là 3. CO2 A. 1, 2. 1. H2O 2. Dung dịch HCl B. 2, 3. C. 1, 3. D. 1, 2, 3. C©u 19 : Khí CO2 không phản ứng với dung dịch nào: D. NaOH. A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. NaHCO3. C©u 20 : Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl . Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là : A. 11g. B. 10g. C. 9g. D. 8g. C©u 21 : Đốt cháy hỗn hợp gồm có 5,4 g bột nhôm và 4,8 g bột Fe2O3 để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm

. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Khối lượng A thu được là bao nhiêu ? ( Cho : O = 16 ; Al = 27 ; Fe = 56) A. 10,2g. B. 12,8g. C. 6,2g. D. 6,42g. C©u 22 : Dung dịch NaOH tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

A. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag. C. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3 . B. CO2, Al, HNO3 , Cu. D. CuSO4 , SO2, H2SO4, NaHCO3 .

đpdd

C©u 23 : Những kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường ? C. Ba , Sr , Mg . B. Ca , Sr , Ba . A. Zn , Cs , Ca D. Na, Ca, Be . C©u 24 : Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100g dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 thoát ra là : A. 54,35 lít. B. 57,35 lít. C. 4,58 lít. D. 49,78 lít. C©u 25 : Cho sơ đồ phản ứng sau

MgCO3 → MgCl2 → Mg → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 (1) MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 ↑ + H2O (2) MgCl2 Mg + Cl2 (3) Mg + 2HNO3 loãng Mg(NO3)2 + H2 ↑ 4) Mg(NO3)2 + 2KOH Mg(OH)2 ↓ + 2KNO3 Cho biết những phản ứng nào sai: A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (3) C©u 26 : Cho Ca vào dung dịch Na2CO3 :

A. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3. B. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng. C. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan. D. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3. C©u 27 : Nhận định đúng khi nói về nhóm kim loại kiềm thổ và các nhóm kim loại thuộc nhóm A nói chung là : A. Tính khử của kim loại không phụ thuộc vào bán kính nguyên tử của kim loại.

Trang 2/4 – MÃ ĐỀ 002

B. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng. C. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm. D. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng . C©u 28 : Tác dụng nào sau đây không thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử ? C. Na + HCl A. Na2O + H2O D. Na + O2 B. Na + H2O C©u 29 : Một dung dịch có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước cứng gì ?

2–.

–, Ca2+ .

A. Nước cứng toàn phần. C. Nước mềm. B. Nước cứng vĩnh cữu. D. Nước cứng tạm thời. C©u 30 : Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước có tính cứng tạm thời ?

–.

A. Ca2+ , Mg2+ , SO4 C. Ca2+ , Mg2+ , Cl–. B. Cl– , SO4 2–, HCO3 D. Ca2+ , Mg2+ , HCO3 C©u 31 : Có thể điều chế canxi từ CaCl2 bằng cách :

A. Điện phân nóng chảy CaCl2 . C. Dùng Bari đẩy Canxi ra khỏi dung dịch B. Điện phân nóng chảy Ca(OH)2 . D. Điện phân dung dịch CaCl2 . CaCl2 . C©u 32 : Muốn hòa tan 9,6 gam hỗn hợp đồng số mol hai oxit kim loại nhóm IIA phải dùng vừa đủ

100 ml dung dịch HCl 4M. Tên 2 oxit này là : (Cho : O = 16 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Sr = 88 ; Ba = 137 ; A. CaO, SrO D. BaO, MgO B. CaO, MgO C. CaO, BaO C©u 33 : Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư? A. AlCl3 B. ZnCl2 C. FeCl2 D. MgCl2 C©u 34 : Chất nào chỉ làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước ? B. HCl , NaCl . A. Ca(OH)2 , NaOH C. NaCl , Na3PO4 . D. Na2CO3 , Na3PO4 . C©u 35 : Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 đến khi có dư, các hiện tượng xảy ra như thế nào ?

A. Trong suốt cả quá trình, dung dịch bị đục C. Ban đầu dung dịch trong, sau đục dần B. Dung dịch từ từ đục, sau trong dần D. Trong suốt cả quá trình, dung dịch trong C©u 36 : Cho các phản ứng:

- . Thêm dần dần V lít dung dịch Na2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . V có giá trị là : ( Cho : C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Ba = 137 )

2. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O 3. CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O 4. CaCO3 + 2KCl → CaCl2 + K2CO3 1. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl Phản ứng xảy ra là: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 C©u 37 : Dung dịch A có chứa năm ion : Mg2+ , Ca2+ , Ba2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3

A. 300 ml. B. 250 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. C©u 38 : Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào?

A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch. B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan. D. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần. C©u 39 : Cho 2,3g Na tác dụng với m(g) H2O thu được dung dịch 4%. Giá trị của m là : A. 110g. B. 120g. D. 97,8g. C. 210g C©u 40 : Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích: A. Khử mùi. B. Làm mềm nước. C. Làm trong nước. D. Diệt khuẩn.

HẾT 002

01 15 29

Trang 3/4 – MÃ ĐỀ 002

30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Trang 4/4 – MÃ ĐỀ 002

KIỂM TRA HOÁ 12. Thời gian: 45 phút

D.CnH2n+1-a (COOH)a

B. 5

D. 8

C. 3

B. HOOC-(CH2)3-COOH

A. HOOC-(CH2)2-COOH C. HOOC-(CH2)4COOH

D. HOOC-CH2-CH=CH-CH2-COOH

Họ và tên: ……………………. Lớp: …………. Câu 1. Cho các công thức của axit cacboxylic sau đây, công thức nào chưa dúng ? A. CnH2n+2-2k-a(COOH)a B. R(COOH)a C. CxHy(COOH)a Câu 2. Một hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O2. X tác dụng được với NaOH,Không tác dụng với Na. Hãy xác định số đồng phân có thể có. A. 4 Câu 3. Axit X có mạch cacbon không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 4,38 gam axit hữu cơ X thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức cấu tạo của X là: Câu 4. Cho các chất sau: axit axetic, rượu metylic, rượu etylic, etyl axetat, anđehit axetic. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với trình tự tăng dần nhiệt độ sôi :

A. axit axetic < rượu metylic < etyl axetat< anđehit axetic< rượu etylic. B. etyl axetat< anđehit axetic< rượu etylic < rượu metylic< axit axetic. C. anđehit axetic < etyl axetat < rượu metylic < rượu etylic < axit axetic. D. rượu metylic < rượu etylic < anđehit axetic < etyl axetat < axit axetic.

A. Caosu ; Nilon-6 ; Tơ nitron C. Tơ lapsan ; Thuỷ tinh hữu cơ

B. Tơ axetat ; nilon-6 D. Nilon-6 ; nilon- 6,6 ; Tơ lapsan

C. 4

B. 3

D. đáp án khác.

C. axit ađipic

D. cả A, B, C đều đúng.

C. 6

B. 5

D. 7

B. 3

D. 5

C. 4

B. PVC; PPF; PE; Poli(metylmetacrylat)

A. Đề Polime hoá C. Tác dụng với dd KOH

B. Tác dụng với axit HCl C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0

C. CH2 = CH – COOH D. HCOOC

D. 4

B. 2

C. 3

C. C2H5COOH và C3H7COOH D. đáp

B. CH3COOH và CH3CH2COOH

Câu 5 : Polime nào dưới đây được sản xuất bằng phương pháp trùng ngưng : Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam axit hữu cơ A thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Trung hòa m/2 gam axit A cần dùng 25 ml dung dịch NaOH 1M. Hãy cho biết có bao nhiêu axit thoả mãn điều kiện này?. A. 2 Câu 7. Cho 11,16 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với NaHCO3 thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Hãy lựa chọn công thức cấu tạo của 2 axit : B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H3COOH và C3H5COOH D. đáp án khác. A. HCOOH và CH3COOH Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam axit hữu cơ no X thu được 8,8 gam CO2 và 1,8 gam nước. Cho 0,1 mol axit X tác dụng với NaHCO3 thì thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Xác định tên gọi của X A. axit oxalic B. axit propanđioic Câu 9. Axit X mạch hở có phân tử khối là 102. Hãy xác định số đồng phân là axit có thể có của X. A. 4 Câu 10: Amino axit X bậc 1 có công thức phân tử là C4H9O2N. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là: A. 2 Câu 11: Những chất nào sau đây được dùng làm chất dẻo: A. PE; PVC; Nilon-6; Poli Stiren C. PE; PVC; PPF , olon C. PE; PVC; Nilon-6,6; PPF, Câu29: Poli isopren không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau đây: Câu 12: Z là một axít hữu cơ đơn chức . Để đốt cháy 0.1 mol Z cần 6.72lít O2 ( đktc) . Công thức phân tử của Z là: A . CH3CH2COOH B. CH3COOH Câu 14: Công thức đơn giản của một axit hưux cơ là CHO . Khi đốt cháy 1 mol A thu được dưới 6 mol CO2. Số công thức cấu tạo có thể có của A là: A. 1 Câu 15. Một hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp , rồi thêm vào đó 75 ml dd NaOH 0,2M. Sau đó phải dùng 25 ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa NaOH dư. Sau khi đã trung hòa, đem cô cạn dung dịch thu được 1,0425 gam hỗn hợp các muối khan. Xác định công thức cấu tạo của các axit. A. HCOOH và CH3COOH án khác. Câu 16:Mệnh đề nào sau đây không đúng:

A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3 B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với NaOH thu được anđehit và muối C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dụng dịch Brôm D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime

C. C3H9N

B. C2H7N

D. C4H9N

C. 4.1 gam

D. 3.4 gam

B. 8.2 gam

D. 4

C. 5

B. 3

B. Nước brôm

C. dd NaOH

D. Quì tím

Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8.4 lítkhí CO2và 1,4 lít khí Nitơ( đktc) và 10,125 gam nước. Công thức phân tử của X là: A. C3H7N Câu 18: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam na thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là: A. C3H5OH và C4H9OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C2H5OH Câu 19: Thuỷ phân 8,8 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam rượu Y. Khối lượng muối thu được là: A. 4.2 gam Câu20:Đun hỗn hợp Glierol với axit oleic và axit linoleic ( có axit sunphuric làm xúc tác ) thì thu được mấy loại đồng phân este cấu tạo của nhau: A. 6 Câu 21: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, Glixerol, triolein. Để phân biệt 3 chất lỏng trên, có thể chỉ cần ding: A. Nước và quì tím Câu 22: Chất giặt rửa có ưu điểm:

A. Dễ kiếm B. Có khả năng hoà tan tốt trong nước C. Rẻ tiền hơn xà phòng D. Có thể dùng giặt rửa cả trong nước cứng.

B. 80 %

C. 85%

D. 70%

(5) dd Brôm

(2) Cu(OH)2

(3)[Ag(NH3)2]+ (4) CH3COOH/ H2SO4 đặc

B. (1), (2), (3), (4), (5)

D. (1), (2), (4)

C. (1), (4), (5)

Câu 23: Cho 11,25 gam Glucozơ lên men rượu thoát ra 2.24 lít khí CO2( đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là: A. 75% Câu 24: Cho các chất và điều kiện: (1) H2/Ni, t0 Saccarozơ có thể phản ứng được với chất nào trong số các chất trên: A. (1), (2) Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng: A. các amin đều có thể nhận proton B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn ammoniac C. Anilin là bazơ yếu hơn metyl amin D. Công thức tổng quát của amin no mạch hở đơn chức là CnH2n + 3N (n≥ 1)

D. C5H13N

D. 4

C. 3

B. 2

B. HOOC-CH2-COOH C. HOOC-CH2-CH2-COOH D. HOOC-(CH2)4-COOH

D. Cả A,B,C đều đúng

C. C9H12O9

B. C6H8O6

Câu 26: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X , người ta thu đựoc 10,125 gam H2O , 8,4 lít khí cácbonic và 1,4 lít khí nitơ ( đktc). Công thức phân tử của amin là: A. C2H7N C. C3H9N B. C4H11N Câu 27. Cho axit 2-Metylbutanđioic tác dụng với rượu metylic thì thu được bao nhiêu este ? A. 1 Câu 28. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1,8M với 100 ml dung dịch một axit đicacboxylic mạch thẳng nồng độ 1,3M thu được dung dịch X có chứa 15,66 gam hỗn hợp muối. Xác định công thức của axit. A. HOOC-COOH Câu 29 : Công thức đơn giản nhất của 1 axít no đa chức là C3H4O3 . Công thức phân tử của axit là: A. C3H4O3 Câu 30: Khái niệm nào sau đây là đúng khi nói về chỉ số xà phòng hoá:

A. Chỉ số Xà phòng hoá là số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết triglixerit và axit beo tự do có trong

100 g chất béo

B. Chỉ số Xà phòng hoá là số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết triglixerit và axit beo tự do có trong

100 ml chất béo

C. Chỉ số Xà phòng hoá là số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết triglixerit và axit beo tự do có trong 1

ml chất béo

D. Chỉ số Xà phòng hoá là số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết triglixerit và axit beo tự do có trong 1

g chất béo

3 13 23

4 14 24

5 15 25

6 16 26

7 17 27

8 18 28

9 19 29

10 20 30

ĐÁP ÁN: 2 12 22

1 11 21

KIỂM TRA HOÁ 12.. Thời gian: 45 phút

A. Caosu ; Nilon-6 ; Tơ nitron C. Tơ lapsan ; Thuỷ tinh hữu cơ

B. Tơ axetat ; nilon-6 D. Nilon-6 ; nilon- 6,6 ; Tơ lapsan

C. 4

B. 3

D. đáp án khác.

B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H3COOH và C3H5COOH D. đáp án khác.

B. HOOC-CH2-COOH C. HOOC-CH2-CH2-COOH D. HOOC-(CH2)4-COOH

C. C9H12O9

B. C6H8O6

C. CH2 = CH – COOH D. HCOOC

D. 4

B. 2

C. 3

Họ và tên: ……………………. Lớp: …………. Câu 1 : Polime nào dưới đây được sản xuất bằng phương pháp trùng ngưng : Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam axit hữu cơ A thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Trung hòa m/2 gam axit A cần dùng 25 ml dung dịch NaOH 1M. Hãy cho biết có bao nhiêu axit thoả mãn điều kiện này?. A. 2 Câu 3. Cho 11,16 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với NaHCO3 thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Hãy lựa chọn công thức cấu tạo của 2 axit : A. HCOOH và CH3COOH Câu 4. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1,8M với 100 ml dung dịch một axit đicacboxylic mạch thẳng nồng độ 1,3M thu được dung dịch X có chứa 15,66 gam hỗn hợp muối. Xác định công thức của axit. A. HOOC-COOH Câu 5: Công thức đơn giản nhất của 1 axít no đa chức là C3H4O3 . Công thức phân tử của axit là: A. C3H4O3 D. Cả A,B,C đều đúng Câu 6: Z là một axít hữu cơ đơn chức . Để đốt cháy 0.1 mol Z cần 6.72lít O2 ( đktc) . Công thức phân tử của Z là: A . CH3CH2COOH B. CH3COOH Câu 7: Công thức đơn giản của một axit hưux cơ là CHO . Khi đốt cháy 1 mol A thu được dưới 6 mol CO2. Số công thức cấu tạo có thể có của A là: A. 1 Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng: E. các amin đều có thể nhận proton F. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn ammoniac G. Anilin là bazơ yếu hơn metyl amin H. Công thức tổng quát của amin no mạch hở đơn chức là CnH2n + 3N (n≥ 1)

C. C3H9N

B. C4H11N

D. C5H13N

B. 3

C. 4

D. 5

B. PVC; PPF; PE; Poli(metylmetacrylat)

A. PE; PVC; Nilon-6; Poli Stiren C. PE; PVC; Nilon-6,6; PPF,

C. PE; PVC; PPF , olon

C. C2H5COOH và C3H7COOH D. đáp

B. CH3COOH và CH3CH2COOH

Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X , người ta thu đựoc 10,125 gam H2O , 8,4 lít khí cácbonic và 1,4 lít khí nitơ ( đktc). Công thức phân tử của amin là: A. C2H7N Câu 10: Amino axit X bậc 1 có công thức phân tử là C4H9O2N. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là: A. 2 Câu 11: Những chất nào sau đây được ding làm chất dẻo: Câu 12. Một hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp , rồi thêm vào đó 75 ml dd NaOH 0,2M. Sau đó phải dùng 25 ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa NaOH dư. Sau khi đã trung hòa, đem cô cạn dung dịch thu được 1,0425 gam hỗn hợp các muối khan. Xác định công thức cấu tạo của các axit. A. HCOOH và CH3COOH án khác. Câu 13:Mệnh đề nào sau đây không đúng:

E. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3 F. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với NaOH thu được anđehit và muối G. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dụng dịch Brôm H. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime

D. C4H9N

B. C2H7N

C. C3H9N

Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8.4 lítkhí CO2và 1,4 lít khí Nitơ( đktc) và 10,125 gam nước. Công thức phân tử của X là: A. C3H7N Câu 15: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là: A. C3H5OH và C4H9OH B.C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C2H5OH

B. 8.2 gam

C. 4.1 gam

D. 3.4 gam

D. 4

C. 5

B. 3

B. Nước brôm

C. dd NaOH

D. Quì tím

Câu 16: Thuỷ phân 8,8 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam rượu Y. Khối lượng muối thu được là: A. 4.2 gam Câu17:Đun hỗn hợp Glierol với axit oleic và axit linoleic ( có axit sunphuric làm xúc tác ) thì thu được mấy loại đồng phân este cấu tạo của nhau: A. 6 Câu 18: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, Glixerol, triolein. Để phân biệt 3 chất lỏng trên, có thể chỉ cần ding: A. Nước và quì tím Câu 19: Chất giặt rửa có ưu điểm:

E. Dễ kiếm F. Có khả năng hoà tan tốt trong nước G. Rẻ tiền hơn xà phòng H. Có thể dùng giặt rửa cả trong nước cứng.

D. 70%

B. 80 %

C. 85%

C. axit ađipic

D. cả A, B, C đều đúng.

B. 5

D. 7

D. 4

B. 2

C. 3

(5) dd Brôm

(3)[Ag(NH3)2]+ (4) CH3COOH/ H2SO4 đặc

(2) Cu(OH)2

B. (1), (2), (3), (4), (5)

D. (1), (2), (4)

C. (1), (4), (5)

A. Đề Polime hoá C. Tác dụng với dd KOH

B. Tác dụng với axit HCl C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0

Câu 20: Cho 11,25 gam Glucozơ lên men rượu thoát ra 2.24 lít khí CO2( đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là: A. 75% Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam axit hữu cơ no X thu được 8,8 gam CO2 và 1,8 gam nước. Cho 0,1 mol axit X tác dụng với NaHCO3 thì thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Xác định tên gọi của X A. axit oxalic B. axit propanđioic Câu 22. Axit X mạch hở có phân tử khối là 102. Hãy xác định số đồng phân là axit có thể có của X. A. 4 C. 6 Câu 23. Cho axit 2-Metylbutanđioic tác dụng với rượu metylic thì thu được bao nhiêu este ? A. 1 Câu 24: Cho các chất và điều kiện: (1) H2/Ni, t0 Saccarozơ có thể phản ứng được với chất nào trong số các chất trên: A. (1), (2) Câu25: Poli isopren không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau đây: Câu 26: Khái niệm nào sau đây là đúng khi nói về chỉ số xà phòng hoá:

E. Chỉ số Xà phòng hoá là số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết triglixerit và axit beo tự do có trong

100 g chất béo

F. Chỉ số Xà phòng hoá là số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết triglixerit và axit beo tự do có trong

100 ml chất béo

G. Chỉ số Xà phòng hoá là số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết triglixerit và axit beo tự do có trong 1

ml chất béo

H. Chỉ số Xà phòng hoá là số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết triglixerit và axit beo tự do có trong 1

g chất béo

D.CnH2n+1-a (COOH)a

B. 5

D. 8

C. 6

Câu 27. Cho các công thức của axit cacboxylic sau đây, công thức nào chưa dúng ? A. CnH2n+2-2k-a(COOH)a B. R(COOH)a C. CxHy(COOH)a Câu 28. Một hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C4H8O2. X tác dụng được với NaOH. Hãy xác định số đồng phân có thể có. A. 4 Câu 29. Axit X có mạch cacbon không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 4,38 gam axit hữu cơ X thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức cấu tạo của X là:

B. HOOC-(CH2)3-COOH D. HOOC-CH2-CH=CH-CH2-COOH

A. HOOC-(CH2)2-COOH C. HOOC-(CH2)4COOH

Câu 30. Cho các chất sau: axit axetic, rượu metylic, rượu etylic, etyl axetat, anđehit axetic. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với trình tự tăng dần nhiệt độ sôi :

A. axit axetic < rượu metylic < etyl axetat< anđehit axetic< rượu etylic. B. etyl axetat< anđehit axetic< rượu etylic < rượu metylic< axit axetic. C. anđehit axetic < etyl axetat < rượu metylic < rượu etylic < axit axetic. D. rượu metylic < rượu etylic < anđehit axetic < etyl axetat < axit axetic.

ĐÁP ÁN: 2 12 22

1 11 21

3 13 23

4 14 24

5 15 25

6 16 26

7 17 27

8 18 28

9 19 29

10 20 30

SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN

ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ KHỐI A-ĐỢT I

TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM (Đề gồm có 4 trang)

MÔN HOÁ HỌC-LỚP 12 (Thời gian làm bài 90 phút)

Họ và tên………………………………………………………………………………………..Lớp 12……………. ĐỀ BÀI:

 Thí sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học.  Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Na=23; Mg=24 Al=27; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=58,7; Cu=64; Zn=65; Ag=108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

C©u 1 : Một anđehit A trong đó oxi chiếm 37,21%. Trong A chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi cho 1 mol A phản ứng

với dung dịch AgNO3/ NH3 đun nóng thu được 432 gam Ag. A là: B. HCHO

A. CHO - CHO

C. CHO-CH2-CHO D. CHO-C2H4-CHO C©u 2 : 30,4 gam hỗn hợp X (Fe, Cu) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,96 lít NO(đktc) duy nhất. %

khối lượng của Fe và của Cu trong hỗn hợp X là :

A. 35% và 68%.

B. 72% và 28%.

C. 36,8% và 63,2%.

D. 33,3% và 66,7%.

C©u 3 : Sục khí Cl2 đến dư vào dung dịch FeCl2, dung dịch thu được trộn với dung dịch NaOH. Có hiện tượng :

A. Kết tủa trắng. C. Kết tủa trắng xanh chuyển đỏ gạch.

B. Kết tủa đỏ gạch. D. Không có hiện tượng gì.

C©u 4 : Hợp chất thơm A có CTPT C8H8O2. Khi tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 2 muối. Số đồng phân cấu

tạo phù hợp giả thiết trên là:

A. 2.

C. 3.

B. 5.

D. 4. C©u 5 : Dãy nào sau đây gồm các chất mà khi tan trong nước đều cho dung dịch có môi trường axit?

A. AlCl3, NH4Cl, NaHSO4, C6H5NH3Cl. C. NH4Cl, Na2S, C6H5ONa, AlCl3.

B. K2S, H2O, HCl, FeCl2. D. Na2SO4, CuSO4, NH4NO3, CH3COONH4.

C©u 6 : Khử hoàn toàn 4,22 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Sau phản ứng dẫn khí thu được vào

dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng khử là:

A. 3,42 gam.

B. 5,2 gam.

C. 5 gam.

D. Kết quả khác.

C©u 7 : Trong các câu sau câu nào đúng ? A. Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím. C. Phenol bị oxi hóa khi để trong không khí.

B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic. D. Phenol thuộc loại rượu thơm.

C©u 8 : Cho 1 lá nhôm vào cốc đựng 250ml dd CuSO4 0,1M kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá nhôm tăng so với

ban đầu là :

A. 11,5 gam.

B. 2,3 gam.

C. 1,15 gam.

D. 4,8 gam.

C©u 9 : Hoà tan 56,2g hỗn hợp X gồm: Fe2O3, MgO, ZnO bằng một lượng vừa đủ 0,6 lít dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn

dung dịch sau phản ứng thu được ag muối sunfat khan. Giá trị của a là :

A. 28,4g.

B. 104,2g.

C. 52,1g.

D. 156,3g.

C©u 10 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ enang. Những loại tơ nào thuộc

loại tơ nhân tạo: tơ nilon 6,6 và tơ enang. tơ tằm và tơ enang.

tơ visco và tơ nilon 6,6. tơ visco và tơ axetat.

A. C.

B. D.

C©u 11 : Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl, Na3PO4. Các chất có thể làm mềm nước cứng là:

A. Na2CO3, Na3PO4. C. Ca(OH)2.

B. Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4. D. Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, HCl.

C©u 12 : Hỗn hợp X gồm kim loại Fe và M hoá tị II( M khử được H+/ dd H2SO4). Lấy 40g X tác dụng với dung dịch HCl

dư kết thúc phản ứng thu được 22,4 lít khí H2(đktc). Lấy 4,8g X hoà tan trong dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là :

A. Zn.

B. Ca.

C. Mg.

D. Ni.

C©u 13 : Chia m gam ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Phần 1-Đem đốt cháy hoàn toàn được 2,24 lít khí CO2.

Phần 2-Đem tác nước hoàn toàn thu được etilen. Đốt cháy hết lượng etylen được x gam nước. (Khí đo ở đktc) Giá trị của x là:

A. 1,4.

B. 1,5.

C. 1,6.

D. 1,8.

C©u 14 : Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH–COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol);

C6H6(ben zen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:

A. 7.

B. 6.

C. 8.

D. 5.

C©u 15 : Hoà tan hết 29g hỗn hợp 3 kim loại(Mg, Fe, Zn) bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ kết thúc phản ứng thoát ra

13,44 lít khí H2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được mg muối. Giá trị của m là :

A. 86,6g.

C. 96,6g.

B. 68,6g.

D. 98,6g. C©u 16 : Cho các chất coa công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2-OH (Y);

HO-CH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là:

Trang 1

A. X; Y; R; T.

B. X; Y; Z; T.

C. Z; R; T.

D. X; Z; T.

C©u 17 : Khi thủy phân hoàn toàn một este đơn chức trong dung dịch NaOH dư thu được 9,6 gam muối khan và một rượu X. Cho X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí (ở đktc). Công thức cấu tạo của este là:

A. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. C2H5COOCH3.

-). Khi cho V ml dung

B. CH3COOC2H5. C©u 18 : Một dung dịch A có chứa 5 iom gồm (Mg2+; Ba2+; Ca2+ và 0,15 mol Cl-; 0,25 mol NO3

dịch K2CO3 1M vào dung dịch A tới khi thu được kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:

A. 150 ml.

B. 200ml.

C. 250 ml.

D. 300 ml.

C©u 19 : Đốt cháy 2 hiđro cacbon cho n H 2 O > nCO 2 . Vậy công thức tổng quát của 2 hiđrocacbon là:

I, II, III đều chưa chính xác.

A. CnH2n+2 và CmH2m. (III) C.

B. CnH2n+2 – 2k (k  1). (II) D. CnH2n+2. (I)

C©u 20 : Số đồng phân có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn điều kiện tác dụng với dung dịch NaOH, không tác dụng

với Na là:

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

C©u 21 : Chất B (có vòng thơm) thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất B không được tạo thành trực tiếp từ phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời B không tham gia phản ứng tráng gương. CTCT thu gọn của B là:

A. C6H5COOCH3.

B. HCOOCH2C6H5.

C. CH3COOC6H5.

D. HCOOC6H4CH3.

C©u 22 : 1 lít hỗn hợp khí(đktc) gồmN2 và CO2 qua 2 lít dd Ca(OH)2 0,02M thu được 0,1g chất kết tủa. % VCO 2 trong

hỗn hợp khí là :

A. 15,68%.

B. 2,24% hoặc 15,68%. C. 2,24%.

D. 2,24% hoặc 89,6%

C©u 23 : Số đồng phân là anđehit có vòng benzen (kể cả đồng phân hình học) ứng với CTPT C9H8O là:

A. 7.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

C©u 24 : Trộn lẫn hai dung dịch chứa NaHCO3 và NaHSO4 có tỉ lệ mol 1:1. Đun nhẹ dung dịch thu được có:

A. pH=14.

B. pH=7.

C. pH<7.

D. pH>7.

C©u 25 : Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn sau một sau một thời gian dung dịch thu được có thể hoà tan :

A. Al2O3, SO2.

B. Al, Al2O3, Fe2O3.

C. Al2O3, Fe2O3.

D. SO2, Fe2O3.

C©u 26 : Một hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3H6O2. Hợp chất đó có thể là: B. Rượu không no 2 chức. D. Anđehit 2 chức.

A. Rượu 2 chức. C. Axit hay este đơn chức, no.

C©u 27 : Cho phản ứng: NH3 + NaClO → NaNO3 + Cl2 + NaCl + H2O. Sau khi cân bằng thì hệ số các chất trong phương

trình lần lượt từ trái sang phải là:

A. 2, 9, 2, 1, 7, 3. C. 1, 4, 2, 1, 2, 3.

B. 2, 8, 2, 1, 6, 3. D. 4, 5, 4, 1, 1, 6.

C©u 28 : Cho các chất: Etylaxetat; Anilin; Ancol(rượu) etylic; Axit acrylic; glixin; Phenol; Phenylamoni clorua; Ancol

(rượu) benzylic; p-Crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 5.

B. 7.

C. 8.

D. 6.

2-, S2-.Trong các phản ứng oxi hoá – khử, chất thể hiện tính

C©u 29 : Cho các chất FeO, FeCO3, SO2, CO2, Fe2O3, SO3 chất oxihoá đồng thời có tính chất khử gồm có : 2-. A. FeO, FeCO3, SO2, SO3 2-, S2-. C. FeO, FeCO3, SO3

B. FeO, FeCO3, SO2, CO2. D. S2-, CO2, Fe2O3.

C©u 30 : Cho 100ml dung dịch hỗn hợp A gồm : CuSO4 1M ; Al2(SO4)3 1M. Tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc kết

tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng :

A. 9,1 gam.

B. 9,8 gam.

C. 8,0 gam.

D. 10,2 gam.

C©u 31 : Khử 2,4 gam một oxit kim loại ở nhiệt độ cao cần 1,008 lít H2(đktc). Kim loại thu được hòa tan trong dd HCl

dư thấy thoát ra 0,672 lít H2(đktc). Công thức của oxit kim loại đã dùng là :

A. CuO.

B. ZnO.

C. Fe2O3.

D. Cr2O3.

C©u 32 : Oxi hóa 2 mol ancol metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong một bình kín, hiệu suất phản ứng

oxi hóa là 80%. Cho 36,4 gam nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ % của anđehit fomic trong dung dịch X là:

A. 42,40%.

B. 58,87%.

C. 36%.

D. 38,09%.

C©u 33 : Cho các chất CuO, Fe2O3, BaCl2, ZnO, NaOH. Có thể điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện từ:

A. Fe2O3, ZnO, CuO. C. BaCl2, NaOh, ZnO.

B. Fe2O3, ZnO, BaCl2. D. NaOH, ZnO, Fe2O3.

C©u 34 : Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 bằng H2. Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 9 gam

dung dịch H2SO4 90%. Sau khi hấp thụ thì C% của dung dịch H2SO4 là:

A. 30%.

B. 45%.

C. 35%.

D. 40%.

C©u 35 : Dung dịch thu được khi trộn 200ml dd NaOH 0,3M với 200ml dd H2SO4 0,05M có pH là:

B. 13.

A. 7.

C. 1.

D. 12.

C©u 36 : Phân tử hợp chất chỉ có liên kết cộng hoá trị là :

D. NaCl.

A. H2SO4.

B. NH4NO3.

C. K2SO4.

Trang 2

C©u 37 : Khi cho rất từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch Na2CO3 0,4M đến khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và khí Y. Khi cho thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,97 gam.

D. 4,93 gam.

C. 9,85 gam.

B. 19,7 gam.

C©u 38 : Nhỏ dung dịch FeCl3 vào dung dịch K2CO3 thấy có hiện tượng :

B. Có bọt khí bay ra đồng thời xuất hiện kết tủa đỏ gạch. D. Có bọt khí bay ra.

A. Không có hiện tượng gì. C. Có kết tủa đỏ gạch.

C©u 39 : Cho 1,12 gam Fe vào 70 dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất

rắn. Giá trị của m là:

A. 3,24 gam.

B. 6,48 gam.

C. 7,56 gam.

D. 4,32 gam.

C©u 40 : Khi cho 14,4 gam Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn B.

Khối lượng chất rắn B là:

A. 24,8 gam.

B. 14,8 gam.

C. 18,4 gam.

D. 11,2 gam.

II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ). C©u 41 : Khi đun nóng hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với axit H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 72,0 gam hỗn hợp 3 ete. Khối lượng nước tách ra là 21,6 gam. Công thức cấu tạo của hai rượu là: A. C2H5OH và C3H7OH. C. CH3OH và C2H5OH.

B. C2H5OH và C4H9OH. D. C3H7OH và C4H9OH.

C©u 42 : Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây? B. AgNO3; CuSO4; Pb(NO3)2. D. Pb(NO3)2; AgNO3; NaCl.

A. NaCl; AlCl3; ZnCl2. C. MgSO4; CuSO4; AgNO3.

C©u 43 : Khi cho V lít khí H2 đi qua bột CuO (dư) đun nóng, thu được 32 gam Cu. Nếu cho 2V lít khí H2 đi qua bột

FeO (dư) đun nóng thì khối lượng Fe thu được là (Khí đo ở đktc; các phản ứng xảy ra hoàn toàn):

A. 52 gam.

B. 56 gam.

C. 28 gam.

D. 60 gam.

C©u 44 : Một phản ứng hóa học được biểu diễn như sau:

Các chất phản ứng Các sản phẩm. Yếu tố nào sau đây không ảnh hướng đến tốc độ phản ứng?

B. Nồng độ các chất phản ứng. D. Nhiệt độ.

A. Chất xúc tác. C. Nồng độ các sản phẩm

C©u 45 : Cho dãy các chất: glucozơ; xenlulozơ; saccarozơ; tinh bột; mantozơ. Số chất trong tham gia phản ứng

tráng gương là:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

C©u 46 : Để trung hòa 50,0 ml dung dịch của một axit cacboxylic đơn chức cần dùng vừa hết 30,0 ml dung dịch

KOH 2,0M. Mặt khác, khi trung hòa 125,0 ml dung dịch axit trên bằng dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch, được 16,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đã dùng là:

D. HCOOH.

A. CH3–CH2– COOH.

B. CH2=CH – COOH.

C. CH3 – COOH.

C©u 47 : Cho 20,4 gam hỗn hợp Mg; Zn; Ag vào cốc đựng 600 ml dung dịch HCl 1M, thấy vừa đủ phản ứng. Sau khi kết thúc phản ứng, thêm dần dung dịch NaOH vào để thu được kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa, nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là:

A. 23,2.

B. 25,2.

D. 27,4.

C. 28,1. C©u 48 : Trong số các vật liệu sau đây, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ:

A. Đất sét nặn.

B. xi măng.

C. Chất dẻo.

D. gốm sứ.

C©u 49 : Chất không phải là phenol:

OH

OH

CH3

OH

CH2 OH

A.

B.

C.

D.

CH3

OH

C©u 50 : Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dung dịch 100 ml dung

dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:

A. C3H5N.

B. C2H7N.

C. C3H7N.

D. CH5N.

thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt 20%):

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ). C©u 51 : Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 gam/ml) cần dùng để tác dụng với xelulozơ tạo

A. 55 lít.

B. 81 lít.

C. 49 lít.

D. 70 lít.

C©u 52 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3

mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na dư, thu được chưa đến 0,15 mol khí H2. Công thức phân tử của X và Y là:

A. C3H6O; C4H8O.

B. C2H6O2; C3H8O2.

C. C2H6O; C3H8O.

D. C2H6O; CH4O.

C©u 53 : Hợp chất hữu cơ mạch hở C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân cùng có tính chất hóa học là đều tác dụng với

dung dịch NaOH.

A. 6 chất.

B. 3 chất.

C. 4 chất.

D. 5 chất.

Trang 3

C©u 54 : Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình phản ứng sau:

p, xt

2NH3(k) (  H<0).

N2(k) + 3H2(k) Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu:

A. Tăng áp suất chung của hệ. C. Tăng nhiệt độ.

B. Tăng nồng độ N2 ; H2. D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp.

C©u 55 : Khi cho 7,04 gam bột kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 đun nóng, thu được được dung dịch A và 2,24 lít khí (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp B gồm (NO và NO2) có dB/H2=18,2. Hỏi M là kim loại nào trong số các kim loại sau:

A. Ni.

B. Cu.

C. Zn.

D. Fe.

C©u 56 : Có 5 dung dịch không màu là K3PO4 (I); NaHS (II); Na2CO3 (III); CH3COONa (IV) và MgSO4 (V), mỗi

dung dịch có nồng độ khoảng 0,1M. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận biết được những dung dịch nào? (Không dùng dung dịch đã nhận biết được để làm thuốc thử để nhận biết các dung dịch còn lại). (I) và (II). (II); (III) và (IV).

(I); (II) và (III). B. D. Cả 5 dung dịch.

A. C.

C©u 57 : Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử X là:

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

C©u 58 : Để hòa tan hết 10,08 gam một oxit kim loại hóa trị (II) cần dùng vừa đủ 42 ml dung dịch chứa hỗn hợp

(HCl 3M và H2SO4 1,5M). Hãy cho biết đó là oxit nào sau đây: C. MnO.

B. CuO.

A. FeO.

D. MgO.

C©u 59 : Khi cho 7 gam một anđehit đơn chức tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag.

Hỏi có bao nhiêu anđehit thỏa mãn điều kiện trên.

A. 4 chất.

B. 3 chất.

C. 1 chất.

D. 2 chất.

C©u 60 : Cho một pin điện hóa tạo bởi cặp oxi hóa khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện

hóa là:

A. Ag → Ag+ + 1e.

B. Fe → Fe2+ +2e.

C. Ag+ + 1e → Ag.

D. Fe2+ + 2e → Fe.

Trang 4

M· ®Ị : 181

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

Trang 5

phiu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) m«n : ……….. m· ®Ị: ………..

Trang 6

Đề kiểm tra cuối năm Môn: Hóa học – Mã đề 485 Câu 1: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là : A. 21,6 gam B. 216 gam C. 10,8 gam D. 108 gam

Câu 2: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch FeCl3 và dung dịch Na2CO3?

A. Chỉ có kết tủa nâu đỏ C. Có kết tủa màu trắng xanh và sủi bọt khí B. Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí D. Chỉ có sủi bọt khí

Câu 3: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được 2,32 gam kim loại. Khí thoát ra cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là: A. 3,22 gam B. 4,20 gam C. 3,92 gam D. 3,12 gam

Câu 4: Để tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin có thể dùng các hoá chất nào? 1) Dung dịch NaOH 2) Dung dịch H2SO4 3) Dung dịch NH3 4) Dung dịch Br2 A. 3, 4 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 1, 2

Câu 5: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lượng là 8,3 gam. Cho X vào 1 lít dung dịch Y chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu chất rắn Z ( Z không tác dụng dung dịch HCl) và dung dịch P (dung dịch P không có màu xanh của Cu2+). Tính % mAl / hỗn hợp X A. 31,18% B. 32,53% C. 32,18 % D. 33,14%

Câu 6: Một hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức (A/), (B/) đồng đẳng kế tiếp. Chia X ra làm 2 phần bằng nhau. Cho 1/2 hỗn hợp X trung hoà 0,5 lít dd NaOH 1M. Cho 1/2 hỗn hợp X với dd AgNO3/NH3 dư cho ra 43,2 gam Ag kết tủa. Xác định CTCT và khối lượng của A/, B/ trong hỗn hợp X.

A. 18g CH3 - COOH; 44,4g C2H5 - COOH C. 9,2g HCOOH; 18g CH3 - COOH B. 18,4g HCOOH; 36g CH3 - COOH D. 36g CH3 - COOH; 44,4g C2H5 - COOH

Câu 7: Cho 6,76 gam Oleum H2SO4 .nSO3 vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch này trung hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của n là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 8: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanin (Ala) và glixin (Gli)? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 9: Cho a gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit : HCl 1M và H2SO4 0,5M được dung dịch B và 4,368 lít H2 (đktc) thì trong dung dịch B sẽ: C. Thiếu axit B. Dư axit D. Dung dịch muối A. Tất cả đều sai

Câu 10: Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình: A. NaOH và H2SO4 B. Na2CO3 và P2O5 C. H2SO4 và KOH D. NaHCO3 và P2O5

Câu 11: Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 16,6 . Giá trị của m là: A. 2,38 gam B. 2,08 gam C. 3,9 gam D. 4,16 gam

Câu 12: Hỗn hợp khí X gồm 2 olefin, đốt cháy 7 thể tích X cần 31 thể tích O2 (đkc). Xác định CTPT của 2 olefin, biết rằng olefin chứa nhiều cacbon hơn chiếm khoảng 40 - 50% thể tích của X. A. C3H6,C4H8 B. C2H4,C5H10 C. C2H4,C3H6 D. C2H4, C4H8

Câu 13: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1) Benzen + phenol 2) Anilin + dd H2SO4 (lấy dư)

4)Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp 3) Anilin +dd NaOH A. 1, 4 B. Chỉ có 4 C. 1, 2, 3 D. 3, 4

Câu 14: Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là: A. 1,8 gam B. 3,12 gam C. 2,4 gam D. 2,2 gam

Trang 1/3

Câu 15: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO . Số mol của mỗi chất là: B. 0,12 C. 0,36 D. 0,24 A. 0,21

Câu 16: Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 1,344 lit H2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm A. 100% B. 80% C. 75% D. 85%

Câu 17: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94 gam kết tủa. Giá trị của V là:

A. 1,792 lít C. 0,448 lít và 1,792 lít B. 0,448 lít và 0,736 lít D. 0,448 lít

Câu 18: Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đậm đặc ở 170oC thì khí C2H4 thường bị lẫn tạp chất là khí CO2 và SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất ? A. Dung dịch KMnO4 B. Dung dịch KOH C. Dung dịch K2CO3 D. Dung dịch Br2

Câu 19: Trong phản ứng thuỷ phân sau: CH3COOC2H5 + H2O ⇌ CH3COOH + C2H5OH. Để tăng hiệu suất phản ứng (tăng tỉ lệ % este bị thuỷ phân), ta nên: 1.Thêm H2SO4 2.Thêm HCl 3.Thêm NaOH 4.Thêm H2O . Trong 4 biện pháp này, chọn biện pháp đúng: B. Chỉ có 4 C. Chỉ có 3 D. 1, 2 A. 3, 4

Câu 20: Dung dịch X có V = 200 ml chứa H2SO4 1M và HCl 2M. Thêm vào đó 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,8M. Tính nồng độ mol (M) các ion theo thứ tự Ba2+, H+, Cl- trong dung dịch Y A. 0,24, 0,64, 0,8 B. 0,08, 0,64, 0,8 C. 0,16, 0,12, 1,6 D. 0,08 , 0,24 , 0,8

Câu 21: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá trị đúng của m A. 12,5 gam B. 15 gam C. 21,8gam D. 5,7 gam

Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 rượu no X,Y đồng đẳng kế tiếp có số mol bằng nhau. Khử nước bằng H2SO4 đặc chỉ thu 1 anken. Anken này làm mất màu 0,4 lít dd KMnO4 1/3M. Tìm CTPT và số mol của X, Y.

A. 0,2 mol CH3OH, 0,2 mol C2H5OH C. 0,2 mol C2H5OH, 0,2 mol C3H7OH B. 0,1 mol C2H5OH, 0,1 mol C3H7OH D. 0,1 mol CH3OH, 0,1 mol C2H5OH

Câu 23: X là 1 este của 1 axit đơn chức và rượu đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam chất X dùng 34,1 ml dd NaOH 10% có d = 1,1g/ml (lượng NaOH dư 25% so với lượng cần phản ứng ). Cho biết tên gọi của X.

A. Propylfomiat hoặc Etylaxetat C. Etylfomiat hoặc Propylaxetat B. Etylaxetat D. Propylfomiat

Câu 24: Trong các chất sau: o - nitrophenol, m - nitrophenol, p - nitrophenol chất nào cho được liên kết hiđro nội phân tử.

B. Chỉ có m - nitrophenol D. Chỉ có o-nitrophenol A. o và m-nitrophenol C. Chỉ có p-nitrophenol Câu 25: Cho các hợp chất sau:

1. CH3-CH(NH2)-COOH 2. HO-CH2-COOH 3. CH2O và C6H5OH 4. C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 5. (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2 Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. 3,5 B. 1, 2, 3, 4, 5 D. 3,4 C. 1,2

Câu 26: Khi brom hoá một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất brom duy nhất có tỉ khối hơi đối với không khí là 5,207. Tên gọi của X là: A. Isobutan B. 2,4- đimetylbutan C. 2,2- đimetylpropan D. Isopentan

Câu 27: Trong 1 bình kín có thể tích không đổi chứa bột S và cacbon (thể tích không đáng kể). Bơm không khí vào bình đến áp suất p = 2atm , 25oC. Bật tia lữa điện để cacbon và S cháy hết rồi đưa về 250C. Áp suất trong bình lúc đó là: A. 2 atm B. 1,5 atm C. 2,5 atm D. 4 atm

Trang 2/3

Câu 28: Cho 10 gam hỗn hợp 2 axit HCOOH và CH3COOH trung hoà vừa đủ 190 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 10 gam hỗn hợp trên tác dụng với 9,2 gam rượu etylic có xúc tác H2SO4. Hiệu suất phản ứng là 90%. Lượng este thu được là: A. 17 gam B. 14,632 gam C. 15 gam D. 13,788 gam

Câu 29: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dd (C) là: A. 120 ml B. 60 ml C. 70 ml D. 1,2 ml

Câu 30: X là một - amin axit no chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu được 18,7 gam muối clohiđrat của X. CTCT của X là:

A. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2NCH2 - COOH B. Kết quả khác D. CH3-CH(NH2)-COOH

Câu 31: Cho 0,1 mol một axit amin (X) phản ứng vừa đủ với 0,1mol NaOH và 0,2 mol HCl. Biết rằng khối lượng muối Na của (X) cho với NaOH là 14g. Tính khối lượng muối clorua và xác định CTCT của (X).

A. 19,4g, HOOC - CHNH2 - CH3 C. 19,2g, HOOC - (CH2)3 - NH2 B. 19,1g, HOOC - CHNH2 - (CH2)2 - NH2 D. 18,4g, HOOC - CHNH2 - CH2 - NH2 Câu 32: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm:

1. CH3ClCHCl 2. CH3COOCH=CH2 3. CH3COOCH2-CH=CH2 4. CH3CH2CHOHCl 5. CH3COOCH3. Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng gương là A. 3, 5 B. 1, 2, 4 D. 1, 2 C. 2

Câu 33: Tạo lipit từ glixerin phản ứng với 2 axit béo RCOOH và R'COOH, ta thu được hỗn hợp các trieste. Tính số trieste này? A. 5 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 34: Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO duy nhất ở đktc. Khối lượng muối NO3

- sinh ra là : C. 7,02 gam

D. 7,44 gam A. 9,5 gam B. 4,54 gam Câu 35: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:

1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S. Dung dịch có pH < 7 là: A. 3, 5, 6 B. 2, 4, 6 C. 6, 7 , 8 D. 1, 2, 3

Câu 36: Có 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết kim loại đó? B. Dd HCl C. Dd NaOH A. Dd H2SO4 loãng D. Dd Ca(OH)2

Câu 37: Nguyên tử X có hoá trị đối với H bằng 2 và hoá trị tối đa đối với O bằng 6. Biết X có 3 lớp electron . Tính Z của X. A. 16 B. 15 C. 10 D. 14

Câu 38: Trong số các polime sau đây: 1. Sợi bông 2. Tơ tằm 3. Len 4. Tơ Visco 5. Tơ enang 6. Tơ Axetat 7. Nilon - 6,6 Loại có nguồn gốc xenlulo là: A. 1, 4, 6 B. 6, 7 C. 1, 4, 5 D. 1, 2, 3

Câu 39: Cần trộn theo tỉ lệ nào về khối lượng 2 dung dịch NaCl 45% và dung dịch NaCl 15% để được dung dịch mới có nồng độ 20% A. 2 : 5 B. 1 : 5 C. 5 : 1 D. 5 : 2

Trang 3/3

Câu 40: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn : Phenol, styren, rượu benzylic là: A. Na B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Br2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------