
Hoa 671 3/1/2009. Trang 1 / 3
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
----------------------------
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 2 - HKII 200 - 2011
MÔN : HOÁ HỌC - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên ................................................ .........Lớp .................. SBD
...........................................STT.........
Mã đề thi : 671
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
1. Cho các hợp chất: Al2O3, Al(OH)3, Al(NO3)3, AlCl3 số chất lưỡng tính là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
2. : Có một mẫu boxit dùng để sản xuất nhôm chứa Al2O3 lẫn Fe2O3, SiO2. Chọn trình tự tiến hành sản xuất
nhôm.
A. Nghiền quặng, nấu với dung dịch NaOH đặc, lọc, sục khí CO2, lọc, nung ở nhiệt độ cao, điện phân.
B. Nghiền quặng, dung dịch HCl, lọc, dung dịch NaOH, HCl, nung, điện phân.
C. Nghiền quặng, dung dịch HCl, lọc, dung dịch NaOH, khí CO2, nung , điện phân.
D. Nghiền quặng, dung dịch HCl, lọc, dung dịch NaOH, khí CO2, nung , điện phân.
3. Cho vài giọt dung dịch Hg2+ vào mảnh Al sạch tạo hỗn hống Hg-Al để trong không khí có hiện tượng
“Nhôm mọc lông tơ” hiện tượng đó là do:
A. Hg-Al bị ăn mòn điện hoá B. Al tác dụng với Hg
tạo thành hợp chất của Hg, Al
C. Al tác dụng với O2 tạo Al2O3 D. Hg tác dụng với O2 tạo HgO
4. Cho Al3+ , tổng số hạt trong ion đó là ( cho STT của Al là 13, số khối là 27).
A. 37 B. 40 C. 26 D. 13
5. Tổng số hạt Proton, nơtron, electron của 1 kim loại x là 40, x là kim loại nào sau đây:
A. Al B. Ca C. Sr D. Mg
6. Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tăng giá trị pH của các dung dịch cùng một nồng độ mol.
A. NaHCO3, Na2CO3, Ba(OH)2, NaOH B. NaHCO3, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2
C. NaHCO3, Na2CO3, NaOH, Ba(OH)2 D. Na2CO3, NaHCO3, NaOH, Ba(OH)2
7. Chất nào sau đây lưỡng tính
A. NaHCO3, B. CaCO3, C. NaCl D. Na2CO3
8. Hoà tan hoàn toàn 1 hỗn hợp gồm Al và Al2O3 vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được 6,72 lít khí (đktc)
và dung dịch A. Sục khí CO2 vào dung dịch A thu được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi được m
gam chất rắn, m có giá tri là.
A. 15,6 B. 20,4 C. 10,2 D. 5,4
9. Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2 ,FeSO4 và AlCl3 . Chọn
một hoá chất sau để có thể phân biệt được các chất trên.
A. NaOH B. BaCl2 C. Quỳ tím D. AgNO3
10. Chất nào sau đây được gọi là phèn chua để đánh trong nước.
A. Li2SO4 . Al2( SO4)3 . 24 H2O B. K2SO4. Al2 (SO4 )3 . 24 H2O
C. Na2SO4. Al2(SO4)3 . 24 H2O D. ( NH4)2SO4 .Al2(
SO4) .24H2O
11. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,1M được m gam kết tủa,
m nhận các giá trị
A. 10 g. B. 2,5 g. C. 5 g. D. 3 g.
12. Tổng số hạt trong nguyên tử nhôm là:
A. 40 B. 27 C. 13 D. 26
13. Một ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2. Thêm từ từ dung dịch NH3 vào ống nghiệm đến dư các hiện
tượng xảy ra là:
A. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh nhạt sau đó tan 1 phần.
B. Không hiện tượng gì.
C. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh nhạt sau đó kết tủa tan ra tạo dung dịch xanh thẫm.
D. Chỉ có kết tủa xanh nhạt.
14. Dùng nồi Al để nấu dung dịch Na2CO3 sẽ chóng hỏng vì có phản ứng
A. 2Al + 2NaOH + 2 H2O 2 NaAlO2 + 3H2. B. 2Al + 3Na2CO3 Al2CO3 + 6Na.
C. 2Al + 3H2O Al2O3 + 3H2. D. 2Al + 6H2O
Al(OH)3 + 3H2.

Hoa 671 3/1/2009. Trang 2 / 3
15. Rót từ từ 200 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l vào 200 ml dung dịch AlCl3. Nồng độ 1M thu được
kết tủa mà khi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1g chất rắn. Vậy giá trị của x là:
A. 3,5M hoặc 1,5M. B. 1,5M. C. 3,5 hoặc 0,5M D. 3,5M.
16. Hoà tan 9,14g hợp kim Cu,Mg,Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,8 lít khí (đktc) và
2,54g chất rắn Y và dung dịch Z cô cạn dung dịch Z được m (g) muối, m có giá trị là:
A. 35,58 B. 33,99 C. 33,25 D. 31,45
17. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
A. Không có hiện tượng gì. B. Lúc đầu có kết tủa trắng sau đó tan hết.
C. Chỉ có kết tủa trắng. D. Lúc đầu có kết tủa trắng sau đó tan một phần.
18. Cho mẩu kim loại Ca vào dung dịch FeCl3 thấy
A. Có FeCl2 tạo thành B. Có khí bay lên C. Có xuất hiện kết tủa đỏ nâu D. Có kim loại Fe
tạo thành
19. Để nhận ra 3 chất Mg, Al, Al2O3 chỉ cần dùng:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. C. Dung dịch NaOH.
D. H2O.
20. Một cốc nước chứa các ion Na+, Ca+, Mg2+, NO3- , HCO3-. Nước trong cốc thuộc loại nước cứng:
A. Tạm thời. B. Toàn phần C. Vĩnh cửu D. Nước mềm
21. Chọn câu sai:
A. Al bền với nước vì có lớp Hiđroxit bảo vệ. B. AlCl3 thuỷ phân cho môi trường pH < 7.
C. Al bền với không khí vì có lớp Al2O3 bảo vệ. D. Al tan trong tất cả các axit ở mọi môi trường.
22. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt 4 oxit riêng biệt: Na2O ; Al2O3 ;
Fe2O3 và MgO.
A. Dùng H2O, dùng dung dịch Na OH, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch NaOH.
B. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch Na2CO3.
C. Dùng dung dịch H2O, dùng dung dịch Na2CO3.
D. Dùng H2O, lọc , dùng đ HCl, dùng dung dịch NaOH.
23. Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ và c mol HCO3-. Nếu chỉ dùng nước vôi trong
nồng độ Ca(OH)2 p mol/l để làm giảm nồng độ cứng của cốc thì người ta thấy khi thêm V(l) nước vôi trong
vào cốc thì độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V là.
A. ( b + a )/2p B. ( 2b + a )/p C. ( 2a + b)/p D. ( a + b )/p
24. Hỗn hợp tecmit dùng để hàn kim loại là hỗn hợp của
A. Bột Fe và Al2O3 B. Bột Al và FeO C. Bột Fe3O4 và Al D. Bột Al và Fe2O3
25. Kim loại phân nhóm chính I được gọi là kim loại kiềm là do:
A. Nhóm kim loại mạnh nhất. B. Có 1e lớp ngoài cùng
C. Hiđroxit của chúng có tính kiềm. D. Kim loại khử được nước.
26. Điêu chế kim loại PNC nhóm II bằng phương pháp nào sau đây.
A. Điện phân dung dịch muối halogennua tương ứng B. Điện phân nóng chảy muối halogennua tương
ứng
C. Điện phân nóng chảy oxit tương ứng D. Điện phân nóng chảy hiđroxit tương ứng
27. Kim loại không phản ứng với HNO3 đặc nguội nhưng tan trong dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch
NaOH là:
A. K B. Ca C. Al D. Fe
28. Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4 chỉ được dùng thêm một thuốc thử để nhận biết thì dùng
thuốc thử nào sau đây:
A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch quỳ tím C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2
29. Cấu hình electron của Fe3+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d5. B. 1s22s22p63s23p63d6. C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D.
1s22s22p63s23p64s23d3.
30. Hoà tan hoàn toàn 10g Al, Fe, Cu vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc). Mặt khác cũng lượng
hỗn hợp trên nếu cho vào dung dịch NaOH dư chỉ thu được 3,36 lít (đktc) vậy % Cu trong hỗn hợp ban đầu
là:
A. 17%. B. 19%. C. 21%. D. 25,5%.
31. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
A. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan một phần. B. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết.
C. Chỉ có kết tủa. D. Không có hiện tượng gì.
32. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.

Hoa 671 3/1/2009. Trang 3 / 3
A. Không có hiện tượng gì. B. Chỉ có kết tủa.
C. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan một phần. D. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết.
33. Nhận biết 3 kim loại Na, Mg, Al bằng:
A. H2O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NH3
34. Al tan trong dd NaOH là do
A. Al(OH)3 lưỡng tính B. Al lưỡng tính
C. Al khử NaOH D. Al đứng trướcn H trong dãy điện hóa
35. Cấu hình electron của Al3+ là:
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p4.
36. Cách không làm mềm được nước vĩnh cửu:
A. Phương pháp phot phát: Dùng Na3PO4. B. Phương pháp nhựa trao đổi ion: Ionit.
C. Phương pháp nhiệt: Đun nóng. D. Phương pháp soda: Dùng dung dịch Na2CO3.
37. Xử lí lớp cặn dưới đáy ấm nước đun nước bằng Al dùng
A. H2SO4. B. CH3COOH. C. HCl. D. NaOH.
38. Cho a lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 20 gam kết tủa, a nhận giá
trị nào sau đây:
A. 4,48 lít hoặc 6,72 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 4,48 lít hoặc 8,96 lít
39. Khử hoàn toàn 96 gam Fe2O3 đến FeO thì cần lượng Al là:
A. 2,7 B. 5,4 C. 8,1 D. 10,8
40. Chọn đáp án đúng nhất: phản ứng nhiệt nhôm là:
A. Phản ứng của Al với dung dịch muối của kim loại yếu hơn. B. Phản ứng nhiệt luyện.
C. Phản ứng của Al với oxit của kim loại yếu. D. Phản ứng của Al với oxit sắt.
------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA HÓA KIM LOẠI - ĐỀ 3
Câu 01 :Nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm là?
a. Quặng bôxit. b. Đất sét. c. Mica. d. Criolit.
Câu 02. Phải làm sạch nguyên liệu trước khi sản xuất nhôm là để loại bỏ tạp chất gồm:
a. Fe2O3 và Al2O3. b. Fe2O3 và CuO. c. Fe2O3 và SiO2. d. Fe2O3 và Fe3O4
Câu 03: Nguyên tắc sản xuất nhôm là?
a. Ôxi hóa nguyên tử Al. b.Khử ion Al3+.
c. Khử Al2O3. d.Đp nóng chảy Al2O3.
Câu 04. Phương pháp để sản xuất nhôm là?
a. Thủy luyện. b. Nhiệt luyện.
c. Điện phân dung dịch. d.Đp nóng chảy.
Câu 05. Cấu hình electron của ion Fe3+ là: (Biết ZFe = 26).
a. 1s22s22p63s23p64s23d3. b. 1s22s22p63s23p63d5.
c. 1s22s22p63s23p63d34s2. c. 1s22s22p63s23p64s23d4.
Câu 06. Một dung dịch có hòa tan 3,25 gam một muối sắt clorua tác dụng với dung dịch bạc nitrat dư
tạo ra 8,61 gam kết tủa màu trắng, CTPT của muối sẳt trên là ?
a. FeCl3. b.FeCl2. c. Fe2Cl6 . d. Tất cả đều sai .
Câu 07. Lấy 11,2 gam một kim loại M tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí H2(đktc).
Tên của kim loại M là ?
a. Nhôm. b. Sắt. c. Đồng. d. Bạc .
Câu 08. Sắt tham gia phản ứng được với axit:
a. HCl. b. H2SO4đặc nguội. c. HNO3đặc nguội. d. Tất cả đều đúng.
Câu 09. Tính khử của sắt mạnh hơn kim loại nào sau đây?
a. Nhôm. b. Kẽm. c. Magie. d. Đồng.
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn một kim loại oxit(MxOy) bằng dung dịch H2SO4đặc nóng thì thu được 120g
muối và 2,24 lít khí SO2(đktc). CTPT của MxOy là:
a. FeO. b. Fe2O3. c. Fe3O4. d. CuO.
Câu 11. Cho các phần tử sau, phần tử nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
a. Fe. b. FeS. c. Fe2+. d.Fe3+.
Câu 12. Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian được 12gam hỗn hợp B gồm Fe, FeO,
Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết B bằng dung dịch HNO3loãng được 2,24lít NOduy nhất(đktc) . Giá trị của
m là?
a. 5,6 gam. b. 8,4 gam. c. 10,08 gam. d. 11,2 gam.
Câu 13. Cho hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 có số mol bằng nhau vào một bình kín chứa oxi dư, áp suất
trong bình lúc này là P1. Đun bình để xảy ra phản ứng hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất
lúc này là P2 . Thể tích chất rắn là không đáng kể. Tỉ lệ giữa P2 và P1 là?
a. 2,0. b. 1,5. c. 1,5. d. 1,0.
Câu 14. Đốt cháy 5,6 gam Fe trong bình oxi được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư.
Hòa tan hết hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thì thu được hỗn hợp khí B gồm NO và NO2, dB/H2 = 19.
Thể tích khí B(đktc) là:
a. 0,048 lít. b. 0,672 lít. c. 0,784 lít. d. 0,896 lít.
Câu 15. Cho khí CO qua ống sứ đựng 31,2g hỗn hợp FeO và CuO nung nóng, được chất rắn A. Cho
khí bay ra vào 1lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M, được 29,55g kết tủa. Khối lượng A là ?
a. 28,8g. b. 27,2g. c. A hoặc B đúng. d. A và B đúng.
Câu 16. Cho hỗn hợp gồm MgO và Fe3O4 tác dụng với CO dư, nung nóng. Toàn bộ khí sinh ra cho vào
dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Khối lượng của Fe3O4 là :
a. 5,48g. b. 3,48g. c. 5,08g. d. 1,48g.
Câu 17. Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (II) là:

a. Tính khử. b. Tính oxi hóa. c. Bị khử. d. Nhận electron.
Câu 18. Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là:
a. Tính khử. b. Tính oxi hóa. c. Bị oxi hóa. d. Nhường electron.
Câu 19. Cho sơ đồ Fe 1
Fe3O42
A3
Fe(OH)2. CTPT của A là:
a. FeSO4. b. Fe2(SO4)3. c. Fe(NO3)2 . d. (a) và (c) đúng .
Câu 20. Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng dung dịch sau phản ứng, ta được tinh
thể FeSO4.7H2O nặng 55,6 gam. Thể tích khí H2 bay ra ở (đttc) là:
a. 2,24 lít. b. 3,36 lít. c. 4,48 lít. d. 5,6 lít.
Câu 21 Hàm lượng cabon trong gang là:
a. 2
5%. b. 3
6%. c. 0,5
1%. d. 0,01
2%.
Câu 22. Hàm lượng nguyên tố cacbon trong thép là:
a. 2
5%. b. 1
3%. c. 1,5
3%. d. 0,01
2%.
Câu 23. Thép mềm chứa hàm lượng cacbon tối đa là:
a. 2%. b. 1%. c. 0,9%. d. 0,1%.
Câu 24. Quặng sắt có giá trị, thường để sản xuất gang là:
a. Manhetit. b. Hematit. c. Pirit. d. Cả (a) và (b).
Câu 25. Nguyên tắc sản xuất gang là:
a. Oxi hóa sắt. b. Khử ion sắt thành sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.
c. Khử quặng sắt. d. Nung nóng chảy quặng sắt.
Câu 26.Khử hoàn toàn 16g bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được
kim loại nặng 11,2gam. Công thức hóa học của oxyt sắt trên là?
a. FeO. b.Fe3O4. c. Fe2O3. d. Không xác định.
Câu 27. Khử 23.2 gam hỗn hợp A gồm: Fe2O3 và FeO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được sắt và 7,2
gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của Fe2O3 là:
a. 68,97%. b. 67,14%. c. 77,14%. d. 87,14%.
Câu 28. Nguyên liệu để sản xuất thép là ?
a. Gang hoặc sắt thép phế liệu. b. Không khí hoặc O2.
c. Nhiên liệu và chất chảy . d. Cả a,b,c.
Câu 29. Nguyên tắc sản xuất thép là:
a. Khử ion sắt. b. Oxi hóa các tạp chất trong gang thành oxít.
c. Tăng hàm lượng tạp chất. d. Giảm hàm lượng sẳt trong gang.
Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2(SO4)31
Fe(OH)32
A3
FeCl2.CTPT của A là?
a. Fe2O3. b. FeO. c. Fe3O4 . d. FeCl3
Câu 31. Hòa tan 1,28g hỗn hợp A gồm Fe và FexOy bằng dung dịch HCldư được 0,224 lít H2(đktc).
Nếu cho 6,4g hỗn hợp A tác dụng với H2dư thì còn 5,6g chất rắn. FexOy là :
a. FeO. b. Fe2O3. c.Fe3O4. d. Không xác định được.
Câu 32. Hòa tan 11,2 gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2(đktc) bay ra. Kim
loại M là?
a. Cu. b. Al. c. Fe. d. Không xác định được.
Câu 33. Cho H2(dư) qua 2,4 gam hỗn hợp A gồm CuO và FexOy được 1,76g chất rắn B. Nếu cho chất
rắn B tác dụng với dung dịch HCldư thì được 0,448 lít khí(đktc). FexOy là?
a.Fe3O4. b. Fe2O3. c. FeO. d. Không xác định được.
Câu 34. Khử hết 7,2g FexOy bằng CO ở nhiệt độ cao, được 5,6g Fe. Công thức của oxit ắt là? . a.
Fe2O3 b. Fe3O4. c. FeO. d. Không xác định được.