Trang 1/2 - Mã đề thi 209
Trường THPT Phú Ngọc Ngày ….. Tháng ….. Năm 200…
Họ & Tên: . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra 45' Môn: Hóa Học
Lớp: 12A…… đề: 209
01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~
02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~
03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~
04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~
05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~
06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~
07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~
08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~
09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~
10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~
Chọn đáp án đúng nhất dùng bút chì tô đen vào bảng đáp án
Cho: Cr: 52; Fe: 56; Zn: 65; Cu: 64; Ag:108; Pb: 207;
Sn: 119; N: 14; O: 16; H: 1; Al: 27; dd: dung dch;
u 1: Với sự mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dd H2SO4 theo phản ứng sau:
A. 3Cu + 4H2SO4 + O2 3CuSO4 + SO2 + 4H2O B. Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O.
C. 2Cu + 2H2SO4 +O2 2CuSO4 + 2H2O D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2.
u 2: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khng định
A. Zn có tính khmnh hơn Cr2+. B. Zn có tính khmạnh hơn Cr3+.
C. Zn có tính khyếu hơn Cr2+. D. Zn có tính kh mnh hơn Cr.
u 3: Bỏ 1 miếng Fe dư vào dd HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn kết thúc, trong dd chứa ....
A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3, HNO3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2.
u 4: Người ta đt quặng Pirit sắt (FeS2) lấy SO2, để sản xuất H2SO4. Để đốt cháy 1 mol FeS2 cần mấy mol O2?
A. 4/7mol B. 11/4 mol C. 7/4 mol D. 4/11 mol
u 5: Chất nào sau đây làm mất màu thuc tím (KMnO4) trong dd H2SO4 loãng.
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. CuSO4. D. ZnSO4.
u 6: Không nên dùng cốc bằng Fe để chứa:
A. Dd HNO3 đặc nguội. B. Dd H2SO4 đặc nguội. C. Dd HNO3 loãng. D. Dd NaOH.
u 7: Cho CrO3 + NH3 → Cr2O3 + N2 + H2O. Vai tcủa c chất trong phn ứng trên là:
A. CrO3 chất bị oxi hóa, NH3 là chất bị khử. B. CrO3 là chất oxi hóa, là chất khử.
C. CrO3 chất oxi hóa, NH3 là chất khử. D. CrO3 là oxit axit, NH3 là 1 bazơ.
u 8: Có 3 lchứa: Fe + FeO, FeO + Fe2O3, Fe + Fe3O4. Đphân biệt c l chất bt màu đen này ta ch cần
dùng? A. Dd HCl và dd NaOH. B. Dd HCl dd KMnO4/H2SO4. C. Dd HCl. D. Dd HNO3, dd NaOH.
u 9: S oxi hóa của Cr trong Cr2O3, Cr2O72- lần lượt là: A. +3, +7 B. +3, +6. C. -3, -6. D. +2, +2
u 10: Trong quá trình luyện gang, than cốc khôngvai trò nào sau đây?
A. c dụng với sắt sinh ra xementit (Fe3C) khi hình thành gang B. tạo chất khử CO.
C. Cháy ta nhiệt dùng để cung cấp cho phản ứng khoxit sắt. D. Là chất khử oxit sắt.
u 11: Chn phát biểu sai. Để chuyển CuO thành Cu, người ta đốt CuO với: A. NH3. B. CO. C. Cl2. D. H2.
u 12: Hợp kim Cu-Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa hc, trong đó % khi lượng Al là 13,2%. ng
thc hóa học của hợp chất là: A. Cu38Al10. B. Cu18Al10. C. Cu28Al10. D. Cu8Al10.
u 13: Pb tan nhanh trong dd nào? A. H2SO4 loãng B. HNO3 loãng C. HCl D. HNO3 đặc
u 14: các dd: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Ch dùng thêm chất nào sau đây để nhn biết?
A. Cu B. dd BaCl2. C. dd H2SO4 D. dd Ca(OH)2.
u 15: Để tiến hành tnghiệm với dd Fe (II). Người ta cần bảo vệ dd Fe (II) mới sinh ra không bO2 không khí
oxi hóa thành Fe (III). Người ta nên b vào dd Fe (II) cht nào sau đây? A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
u 16: Fe tác dụng được với i nước, các thanh sắt nhà chúng ta thường tiếp xúc với hơi nước ới 5700C.
Hi khi đó Fe bị oxi hóa tạo thành chyếu là: A. Fe3O4. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3.
u 17: Cu không tan trong dd nào sau đây? A. HNO3 loãng. B. HCl. C. NaNO3 + HCl. D. HNO3 đặc nóng.
u 18: Fe s bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Fe được mạ thiếc (Sn) để trong không khí. B. Cho Fe vào H2O điu kin thường.
C. Fe được mạ kẽm (Zn) để trong không khí. D. Cho Fe vào bình chứa O2 khô.
Điểm Lời phê
………………
………………
Trang 2/2 - Mã đề thi 209
u 19: Cấu hình electron ca Fe2+ là: A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d54s1 D. [Ar]3d64s2
u 20: Khi đmẫu đồng ngoài không k, người ta thấy phủ 1 lớp màu xanh, lp bột màu xanh là
A. CuO B. CuCO3.Cu(OH)2. C. CuSO4. D. Cu(OH)2.
u 21: Qua phn ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định
A. Zn có tính khmnh hơn Cr2+. B. Zn có tính khmạnh hơn Cr3+.
C. Zn có tính khmnh hơn Cr. D. Zn có tính kh yếu hơn Cr2+.
u 22: Để sản xuất 1 tấn thép (99% Fe) cần dùng bao nhiêu tấn quặng manhetit (40% Fe3O4). Biết hiệu suất q
trình sản xuất là 80%. A. 3,27 B. 3,24 C. 2,24 D. 4,27
u 23: Để chuyển Cr+6 (K2Cr2O7) thành Cr+3 ta dùng dd nào sau đây?
A. HCl đặc B. nước Br2. C. Dd KMnO4. D. Dd NaCl.
u 24: Cu được ứng dụng chủ yếu dựa vào tính
A. rẻ, dẻo, dẫn đin, khả năng tạo hợp kim B. dẻo, dẫn đin, bền, đẹp
C. do, dẫn đin, bn, khả năng tạo hợp kim D. dẫn điện, màung đẹp, khả năng to hợp kim
u 25: Nhúng một thanh Cu vào dd AgNO3, sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sy khô, đem n thì khi lượng
thanh đồng thay đổi thế nào? A. Tăng 152 gam B. Không thay đổi C. Giảm D. Tăng
u 26: Au không tan trong: A. dd NaCN. B. dd HNO3. C. Hg D. dd HCl + HNO3.
u 27: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. S chất trong dãy tính chất
lưỡng tính là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
u 28: Khi đmột đồng tin bằng bạc trong không khí thấy đồng tiền bị xỉn đen, do không khí nhiễm
A. HCl. B. O3. C. H2S hoặc O3. D. H2S.
u 29: Để sản xuất thép với chất lượng cao dùng trong các ngành đặc biệt người ta thường dùng loại thép bng ....
A. điện B. Lò thổi oxi (Bet--me) C. Lò bằng (Mac-tanh) D. Lò cao
u 30: Tôn thường được mạ nguyên t nào? A. Ni B. Pb C. Sn D. Zn
u 31: Nung dây Cu trong không khí ở t0 cao, đến khi phản ứng xy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn chứa:
A. Cu2O. B. CuCO3.Cu(OH)2. C. CuO2. D. CuO.
u 32: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O B. Fe(OH)2 + 2HNO3 Fe(NO3)2 + 2H2O
C. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
D. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
u 33: Để loại Fe ra khỏi hỗn hợp với Cu ta có thể dùng: A. Dd NaOH. B. Dd HCl. C. Dd HNO3. D. H2O.
u 34: Hàm lượng Fe trong quặng nào sau đây giàu nhất?
A. Hematit đỏ (Fe2O3) B. Pirit sắt (FeS2) C. Manhetit (Fe3O4). D. Hematit nâu (Fe2O3.nH2O)
u 35: Ion Fe3+ có mấy electron độc thân? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
u 36: Mua một miếng thiếc xám (d=5,85g/cm3; bn dưới 140C) để trong không khí một thời gian. Hi miếng
thiếc đó có sự biến đổi gì?
A. Khối lượng riêng tăng. B. Chuyển thành màu trắng và khi lượng riêng tăng.
C. Chuyển thành màu trắng. D. Không có s thay đổi
u 37: Fe tan trong dd nào sau đây? A. NaCl. B. Mg(NO3)2. C. AgNO3. D. NaNO3.
u 38: Hợp kim đồng bạch làm chân vt tàu biển, là hợp kim của Cu với …
A. Zn B. Au-Ag. C. Ni D. Sn
u 39: Kh2,4g hỗn hợp CuO và 1 oxit sắt tlệ mol 1:1. Sau phản ứng thu được 1,76g cht rắn, đem hòa tan
vào dd HCl dư thấy thoát ra 0,448 lit k (đkc). Xác định công thc của oxit sắt.
A. Fe4O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3.
u 40: a tan hoàn toàn Fe trong dd H2SO4 loãng dư, sau phản ng nhỏ tiếp dd NaOH vào thu lấy kết ta đun
trong chân không, thu được chất rắn X. X là:
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. Fe. D. FeO
----------- HT ----------
KIM TRA HÓA H฀C 1 TI฀T
Trang : --- --- 1
u 1
: Hòa tan một ợng oxit Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư. Chia dung dịch thu đưc sau phản ứng thành hai
phần. Nhỏ dung dch KMnO
4
o phần 1 thy màu tím biến mất. Cho bột đồng kim loại vào phần 2 thy bột đồng
tan, dung dch màu xanh. Công thc ca oxit Fe đã dùng :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO hoc Fe
3
O
4
.
u 2
. Cho 4 hp chất thơm sau :
O H N H 2C H O C O O H
(1 ) (2 ) ( 3 ) (4 )
Cho 4 chất trn tham gia phản ứng thế thì chất no sẽ định hướng vị tmêta:
A. 1 ,3 ,4 B. 1, 2 , 3 C. 2 ,3 ,4 D. 3 ,4
u 3
. Cho 2 dung dch H
2
SO
4
có pH =1 pH =2. Thêm 100 ml dung dch NaOH 0,1M vào 100 ml mỗi dung dịch
trên. Nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,025M 0,0025M. B. 0,25M 0,025M.
C. 0,25M 0,0025M. D. 0,025M 0,25M.
u 4
. Nhóm các dung dch nào sau đây đều chung một môi trường : ( axit, bazơ hay trung tính).
A. Na
2
CO
3
, KOH, KNO
3
. B. HCl, NH
4
Cl, K
2
SO
4
.
C. H
2
CO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
3
. D. KMnO
4
, HCl, KAlO
2
.
u 5
. Phát biu nào sau đây đúng?
A.
Axit là những chất khả năng nhận prôtôn. C.d CH
3
COOH nồng đ0,01M có pH =2.
B.
Cht điện li nguyên cht không dẫn được điện. Dung dch muối smôi trường trung tính.
u 6
. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư) thu được dung dịch X. Dung dch X phản ứng vừa đ
với V ml dung dịch KMnO
4
0,5M. Giá trV là:
A. 20ml B. 80 ml C. 40 ml D. 60 ml.
u 7
. Trong phòng thí nghiệm nời ta điều chế khí Cl
2
bằng ch:
A. Cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi muối NaCl. B. Cho dd HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Điên phân dung dịch NaCl có màn ngăn.
u 8
. Nung 15,4g hỗn hợp gồm kim loại M và hóa trII và muối nitrat của nó đến kết thúc phản ứng. Chất rắn còn
lại khối ợng 4,6g cho c dụng với dung dịchịch HCl thu được 0,56 lít H
2
ktc). Mkim loại nào?.
A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe
u 9
. Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu
2+
c mol Ag
+
. Kết thúc phản ứng thu được dung dch chứa 2
loi ion kim loại. Kết luận nào sau đây đúng:
A. c/3
a
2b/3. B. c/3
a
c/3 + 2b/3 C. c/3
a < c/3 + 2b/3 D. 3c
a
2b/3.
u 10
. Cho p gam Fe o Vml dung dch HNO
3
1M thy Fe tan hết, thu đưc 0,672 t khí NO (đktc). cạn dung
dịch sau phn ứng thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trị của p và V là:
A. 2,24 gam 120 ml. B. 1,68 gam 120 ml.
C. 1,8 gam 129 ml. C. 2,43 gam 116 ml
u 11
. Điện phân dung dịch CuCl
2
với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu catốt và một lượng
khí X ant. Hấp thhoàn toàn lượng khí X trên o 200 ml dung dch NaOH ( nhiệt độ thường). Sau
phản ứng nồng độ NaOH còn li là 0,05M ( gi thiết coi thch của dung dịch không thay đổi). Nồng đ
ban đầu của dung dịch NaOH là:
A. 0,15M B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,2M.
u 12
. Cho 14,6 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,264 lít khí H
2
(đktc). Cũng
ợng hỗn hợp n vậy cho tác dụng với 200 ml dung dch CuSO
4
a mol/lít thu được 14,72 gam chất rắn.
Giá tr của a là:
A. 0,3M. B. 0,975M. C. 0,25M. D. 0,75M.
u 13
. Cht nào sau đây không làm xanh đưc quỳ tím:
A. Anilin. B. Metyl amin. C. Amoniăc. D. Natri axetat.
u 14
. Cho FeS
2
+ HNO
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ NO
2
+ Chất o được bổ sung trong dấu
A.H
2
O. B.Fe(NO
3
)
3
H
2
O. C. H
2
SO
4
H
2
O. D.Fe(NO
3
)
3
, H
2
SO
4
H
2
O.
u 15
. Cho 13,5 gam bột Al c dụng với hết với dung dịch HNO
3
thu được hỗn hp khí X gồm NO và N
2
O. T
khối hơi của X so với H
2
19,2. Thch hỗn hợp đo 27,3
o
C 1atm là:
A. 5,6 lít. B. 6,16 lít. C. 7,142 t D. 8,4 t.
u 16
. Cation R
+
phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Trong bảng hệ thống tuần hoàn R ở vị trí nào?
A. Ô th18, chu kì 3, PNC nhóm VIII. B. Ô th17, chu kì 3, PNC nhóm VII.
C. Ô th19, chu kì 3, PNC nhóm I. D. Ô th19, Chu kì 4, PNC nhóm I.
u 17
. Một hỗn hp gồm 2 mol N
2
8 mol H
2
đưc dẫn vào một bình kín c tác thích hợp. Khi phản ứng với
đạt tới trạng thái cân bằng thu đưc 9,04 mol hỗn hợp khí. Hiệu suất tổng hp NH
3
là:
A. 20% B. 24% C. 25% D. 18%.
u 18
. Cho từng chất : C, Fe, BaCl
2
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, FeCO
3
, Al
2
O
3
, H
2
S, HI, HCl, AgNO
3
, Na
2
SO
3
lần lượt phản ng
với H
2
SO
4
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
u 19
. Cho c chất sau: Phênol, êtanol, axit axetic, natri axetat, natriphenolat, natri hidroxit. Scặp chất tác dụng
đưc với nhau là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
u 20
. 4 dung dch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp
dung dch NH
3
(dư) o 4 dung dịch trên tskết tủa thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 21
. Để trung hòa 25 gam dung dch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dch HCl
1M. Công thc phân tử của X là:
KIM TRA HÓA H฀C 1 TI฀T
Trang : --- --- 2
A. CH
5
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
7
N. D. C
3
H
5
N.
u 22
. Dẫn khí CO qua ống đựng 5 gam Fe
2
O
3
nung nóng thu được 4,2 gam hn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và
Fe
2
O
3
. Dn khi ra khỏi ống qua dung dịch CaOH)
2
dư thu đưc a gam kết tủa. Giá trcủa a là:
A. 4 gam. B. 5 gam C. 6 gam. D. 7,5 gam.
u 23
. Nung nóng mg bột Fe trong O
2
, sau phn ứng thu được 3 gam hn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hn hợp X
trong dung dch HNO
3
(), thoát ra 0,56 t khí NO ktc) là sản phẩm khduy nht. Giá trcủa m là:
A. 2,52 gam B. 2,22 gam. C. 2,32 gam D. 2,62 gam.
u 24
. Trong hợp chất XY ( X là kim loại và Y là phi kim), selectron của cation bằng selectron của anion và
tng selectron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất Y chỉ có một mc OXH duy nht. Công thc XY là:
A. MgO B. AlN. C. NaF D. LiF.
u 25
. Sc V lít khí CO
2
( đktc) vào 250 ml dung dch Ba(OH)
2
1M thu đưc 19.7 gam kết tủa. Giá trlớn nhất
của V là:
A. 2.24 lít B. 11,2 lít C. 6.72 lít D. 8.96 lít.
u 26
. Khi dần tăng nhiệt độ: nào sau đây là đúng về biến đổi trạng thái vật lí của lưu hunh:
A. S (rắn) ® S ( lỏng, linh động) ® S ( lỏng, quánh) ® S( hơi ở dạng phân t) ® S ( hơi dạng n.tử).
B. S ( rắn) ® S ( lỏng quánh) ® S ( lỏng, linh động) ® S ( hơi dạng phân tử ) ® S ( hơi dạng n.t).
C. S ( rắn) ® S ( lỏng, linh động) ® S ( lỏng, quánh) ® S ( hơi ở dạng n.tử).® S( hơi dạng phân tử )
D. S ( rắn) ® S (lỏng, quánh ) ® S (lng, quánh) ® S ( hơi dạng n.tử) ® S ( hơi dạng phân t).
u 27
. Cho 4,48 lít hỗn hp X (đktc) gồm 2 hiđrôcacbon mch hlội ttqua bình 2 chứa 2 t dung dịch brôm
0,35M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, smol brôm gim đi một nữa và khối ợng bình tăng thêm 6,0
gam. Công thc phân tcủa hai hiđrôcacbon là:
A. C
2
H
2
C
4
H
10
. B. C
3
H
4
C
4
H
8
. C. C
2
H
2
C
3
H
6
. D. C
2
H
2
C
4
H
6
.
u 28
. Thy phân hoàn toàn 3,96 gam vinyl fomiat trong dung dch H
2
SO
4
loãng. Trung hòa hoàn toàn dung dch
sau phản ứng rồi cho c dụng tiếp với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được m gam Ag. Giá trcủa m là:
A. 23,76gam. B. 11,88 gam C. 21,6 gam. D. 15,12 gam.
u 29
. Cho chuỗi phản ứng: CH
4
A
C
2
H
6
. Cht A là:
(1). Axetylen. (2). Mêtyl clorua. (3). Mêtanal. (4). Etylen.
A. (1) hoc (2) B. (1) hoặc (3). C. (1) hoc (4). D. ch(1).
u 30
. Lên men 1 lít ancol êtylic 9,2
o
C. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80% khối lượng riêng ca ancol
êtylic nguyên cht 0,8g/ml. Khối lượng của sản phẩm hu cơ thu được là:
A. 88,7 gam B. 76,8 gam. C. 75,8 gam D. 74,2 gam.
u 31
. Chọn mệnh đề không đúng:
A.
CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
.
B.
CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hp to polime.
C.
CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
c dụng đưc với dung dịch brôm.
D.
CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
c dụng đưc với dung dịch NaOH thu được anđêhit muối.
u 32
. A,B,C có công thc phân tử tương ứng là : CH
2
O
2
, C
2
H
4
O
2
, C
3
H
4
O
2
. Phát biu đúng về A, B,C là:
(1). A,B,C đều là axit. (2). A là axit, B là este, C là anđêhit 2 chc.
(3). A,B,C đều là ancol có hai chc. (4). Đốt cháy a mol mỗi chất đều thu được 2a mol H
2
O.
A. (1,3) B. (2,4) C. (1,2) D. (1,2,3,4).
u 33
. Cho 1,8 gam một axit đơn chức A phản ứng hết với 40 ml dung dch KOH 1M thu đưc dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X được 3,59 gam chất rắn. A là:
A. Axit acrylic. B. Axit fomic. C. Axit propionic. D. Axit axetic.
u 34
. Hợp chất X mch hở, công thc là C
5
H
8
O
2
. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được muối Y và ancol
Z, Y tác dụng với H
2
SO
4
to ra axit T mạch phân nhánh. Tên ca X là:
A. mêtyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. metyl isobutyrat. D. etyl isobutyrat.
u 35
. Hỗn hp X gồm CH
3
OH , axit đơn no A este B to bởi A và CH
3
OH. Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn
hợp X ( số mol CH
3
OH trong X là 0,08 mol) thu được 0,25 mol CO
2
. A,B lần lượt là:
A. HCOOH HCOOCH
3
. B. CH
3
COOH CH
3
COOCH
3
.
C. C
2
H
5
COOH C
2
H
5
COOCH
3
. D. C
3
H
7
COOH C
3
H
7
COOCH
3
.
u 36
. Cho sơ đchuyển hóa sau đây:
A
X
2
Br

B
CH
3
CHO
2
H / Ni

C

X
Cht X là chất nào trong c chất cho ới đây:
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. C
3
H
6
D. C
4
H
8
.
u 37
. Cho 6,6 gam một anđêhit X đơn chc X, mạch hphản ứng với ợng dung dch AgNO
3
/ NH
3
, đun
nóng. ợng Ag sinh ra cho phản ứng hết với HNO
3
lng, thoát ra 2,24 lít NO duy nhất ktc), Công thc
cu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. CH
3
CH
2
CHO. D. CH
2
=CH-CHO.
u 38
. Cho bay hơi 2,38 gam hỗn hp X gồm 2 ancol đơn chức 136,5
o
C 1 atm thu được 1,68 lít hơi. Oxi hóa
4,76 gam hỗn hợp X bởi CuO thu được hỗn hp 2 andêhit. Hỗn hp anđêhit c dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thu đưc 30,24 gam Ag. Phần trăm khối lượng mỗi ancol trong X.
A. 56,33% 43,67%. B. 45,28% 54,72%. C. 66,67% 33,33% D. 26,89% 73,11%.
u 39
. Cho hợp chất hữu X có thành phn % về khối ợng là : 53,33%C ; 15,56%H; 31,11%N. Công thc phân
tcủa X là:
A. C
2
H
7
N. B. C
6
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
4
H
11
N.
u 40
. Thy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit o đó là
KIM TRA HÓA H฀C 1 TI฀T
Trang : --- --- 3
A.
C
15
H
31
COOH v C
17
H
35
COOH.
B.
C
17
H
31
COOH v C
17
H
33
COOH.
C.
C
17
H
33
COOH v C
15
H
31
COOH.
D.
C
17
H
33
COOH v C
17
H
35
COOH.
PhÇn riªng: thÝ sinh ch lµm 1 trong 2 phÇn sau ( PhÇn I hoc phÇn II)
.
PhÇn I. Theo ch¬ng tr×nh kh«ng ph©n ban (t c©u 41 ®n c©u 50)
u 41
: Cho phản ứng sau đây: N
2
+ 3H
2

2NH
3
H<0
Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?
A. Chiều nghịch B. Chiều gim nồng đNH
3
C. Chiều tỏa nhiệt. D. Chiều tăng sphân tkhí.
u 42
Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hu Y được 2a mol CO
2
.Mc khác để trung hoà a mol Y cần dùng vừa đ
2a mol NaOH. Công thc cấu to thu gọn của Y là:
A. HOOC-COOH. B. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
COOH.
u 43
. A là một axit no 2 chc mạch hở. B là một ancol đơn chức mạch hchứa một nối đôi. E là este không chứa
nhóm chức khác tạo bởi A và B. E có công thc o sau đây:
A. C
n
H
2n-6
O
4
B. C
n
H
2n-4
O
4
C. C
n
H
2n-2
O
4
D. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-1
.
u 44
. Chọn mệnh đề không đúng:
A. Fe khử được Cu
2+
trong dung dch. B. Fe
3+
có tính oxi hóa mnh hơn Cu
2+
.
C. Fe
2+
oxi hóa đưc Cu. D.Tính OXH ca c ion tăng theo thứ tự Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
u 45
. Để thu ly Ag tinh khiết t hn hợp X ( gồm a mol Al
2
O
3
, b mol CuO, c mol Ag
2
O). Ni ta hòa tan X bi
dung dịch cha (6a + 2b+2c) mol HNO
3
đưc dung dch Y, sau đó thêm tiếp: ( biết hiệu suất phản ứng là
100%).
A.
2c mol bột Cu vào Y. B.2 c mol bột Al vào Y.
C. c mol bột Al vào Y. D. c mol bột Cu vào Y.
u 46
. Cho 1,53 gam hỗn hp gồm Mg, Cu và Zn o dung dịch HCl dư thy thoát ra 448 ml khí (đktc). cn
hn hợp sau phản ứng và nung trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng gam là:
A. 2,95g. B. 3,9g C. 2,24 gam D. 1,885 gam.
u 47:
3 dung dch NaOH , HCl , H
2
SO
4
. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch đó là:
A. Na
2
CO
3
. B. Al C. CaCO
3
D. Qum.
u 48
. Hỗn hp gồm ancol êtylic , phênol anđehit axetic khối ợng là: 55gam. Chia hỗn hợp thành hai phn
như nhau.Phần 1 c dụng với Na dư thy tht ra 2.8 t khí H
2
( đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch
AgNO
3
thì thy tạo thành 43.2 gam Ag. % theo smol của ancol trong hỗn hợp đầu là:
A. 25,35% B 25,27% C. 44,44% D. 22,22%.
Cu 49
.Cc pht biu sau lin quan đến cacbohidrat, pht biểu no sai :
1)
Khc với glucozơ (chứa nhĩm anđhit),frutozơ (chứa nhĩm xeton) khơng cho phản ứng trng gương.
2)
Saccarozơ là đisacarit của glucozơ nên Saccarozơ cũng cho ph ản ứng tr áng ơng như glucozơ.
3)
Tinh bột cha nhiều nm OH nn tan nhiều trong nưc.
A.2,3 B.1,2 C.1 D.(1), (2), (3).
u 50
.
-aminoaxit X chứa một nhóm NH
2
. Cho 10,3 gam chất Xc dụng với axit HCl ( dư) thu đưc 13,95 gam
muối khan. Công thc cấu to thu gọn của X là:
A. H
2
NCH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH.
PhÇn II. Theo ch¬ng tr×nh ph©n ban (t c©u 51 ®n c©u 60)
u 51
. Cho 0,255 mol N
2
O
4
phân hu đạt đến cân bằng trong thể tích bình1,5 lít. Theo sơ đồ sau:
N
2
O
4
(k)

2NO
2
(k)
. K
CB
= 0,36 tại 100
o
C. Nồng độ của NO
2
N
2
O
4
ở 100
o
C tại thời điểm cân bằng:
A.[N
2
O
4
]
0,0833M [NO
2
]
0,174M. C. [N
2
O
4
]
0,1394M, [NO
2
]
0.0612
B.[N
2
O
4
]
0,144 [NO
2
]
0.052M D. [N
2
O
4
]
0,1394M, [NO
2
]
0.0306.
u 52
. Một hợp chất X có M
X
< 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2 ml CO
2
( đktc) 0,270 gam
H
2
O. X tác dụng với dung dịch NaHCO
3
Na đều dinh ra chất khí với smol đúng bằng smol X đã dùng.
Công thức cấu tạo của A là:
A.
HO C
6
H
4
O
2
-COOH. B. HO C
3
H
4
COOH.
C. HOOC (CH
2
)
5
COOH. D. HO C
5
H
8
O
2
-COOH.
u 53
. Từ khí B nời ta điều chế một số hợp chất hữu cơ theo sơ đồ sau:
B
2
,

o
H
Ni t
C
1
2

Cl
askt
C
2
2
H O
OH
C
3
2
0
,

O
Cu t
C
4
.
Tên gọi C
1
, C
2
( sản phm chính), C
3
, C
4
lần lượt là:
A.
n propylic, aêhit propionic, propan, n propyl clorua.
B.
etan, etyl clorua, ancol etylic, anđehit axetic.
C.
propan, iso propyl clorua, ancol iso propylic, axeton.
D.
Propin , 1-clo propan, propan-1-ol, propanal.
u 54
. Cho phản ứng sau: Cr(OH)
3
+ KNO
3
+ 4KOH
K
2
CrO
4
+ KNO
2
+ H
2
O.
Sau khi cân bằng phản ứng oxi hóa khử trên tổng c hsố nhận giá trị là:
A. 18 B.19 C. 20 D. 21
u 55
. Dung dch X màu da cam, nếu cho vào một lượng KOH, màu đỏ của dung dịch dần dần chuyển sang u
vàng tươi, tdung dịch có u vàng tươi thu được nếu thêm o một lượng dung dịch H
2
SO
4
, u ca dung
dịch chuyểnng u đ da cam. c định dung dịch X.
A. dung dch K
2
Cr
2
O
7
. C. Dung dch CrCl
3
B. Dung dịch K
2
CrO
4
. D. Dung dch KCrO
2
.
u 56
. Cho c dung dch sau đây: Na
2
CO
3
, BaCl
2
, H
2
SO
4
, AlCl
3
, FeCl
3