
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 HỌC KỲ 2
Mụn : Hoỏ 12 CB
Họ và tờn : ……………………………………………Lớp 12…..
Hóy chọn một phương án cho mỗi câu và điền vào bảng sau :
Cõu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Phương
án
Cõu 1: Phản ứng nào trong đó các phản ứng sau sinh ra FeSO4?
A. Fe + H2SO4 đặc, nóng B. C và D đều đúng C. Fe + CuSO4 D. Fe + Fe2(SO4)3
Cõu 2: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C thu đợc chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4
Cõu 3: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. MgCl2 B. FeCl2 C. FeCl3 D. AlCl3
Cõu 4: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. Fe2O3 B. Fe(NO)3 C. FeCl3 D. FeO
Cõu 5: Cho dd FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dd NaOH d, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối
lượng không đổi, chất rắn thu đợc là chất nào sau đây?
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO và ZnO D. Fe2O3 và ZnO
Cõu 6: Ngâm một thanh Zn trong dung dịch FeSO4, sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sấy khô, đem cân
thỡ khối lượng thanh Zn thay đổi thế nào?
A. Không thay đổi B. Giảm C. Giảm 9 gam D. Tăng
Cõu 7: Một oxit sắt trong đó oxi chiếm 30% khối lượng . Công thức oxit đó là(Cho: Fe = 56; O = 16)
A. Fe3O4 B. không xác định được C. Fe2O3 D. FeO
Cõu 8: Trong số các cặp kim loại sau đây, cặp nào bền vững trong môi trường không khí và nước nhờ có
màng ôxit bảo vệ?
A. Al và Cr B. Cu và Al C. Fe và Cr D. Fe và Al
Cõu 9: Cho 7,68 gam Cu tỏc dụng hết với dung dịch HNO3 loóng thấy cú khớ NO thoỏt ra. Khối lượng
muối nitrat sinh ra trong dung dịch là (Cho : Cu =64; N=14; O =16)
A. 21,56g B. 22,65g C. 21,65g D. 22,56
Cõu 10: -Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo đợc hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. Dd HNO3 loãng B. Dd H2SO4 loãng C. Dd CuSO4 D. Dd HCl đậm đặc
Cõu 12: Hỗn hợp A gồm bột 0,1 mol Al và 0,1 mol Cr. Cho hỗn hợp A vào dung dịch NaOH dư. Thể
tích khí (đktc) thoát ra là :
A. 4,48 lớt B. 2,24 lớt C. 3,36 lớt D. 6,72 lớt
Cõu 13: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl d thu đợc dd A, Cho
NaOH d vào dd A thu đợc kết tủa B, Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lợng
không đổi đợc m(g) chất rắn, m có giá trị là (Cho Fe =56; O = 16; Cl = 35,5; Na= 23; H=1)
A. 32g B. 52g C. 16g D. 48g
Cõu 14: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trờng H2SO4 B. Dung dịch Br2
C. Cả A, B, D D. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trờng H2SO4
Cõu 15: Cho khí CO dư khử hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe3O4và CuO thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại .
Khí thoát ra cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban
đầu là (Cho Fe = 56; Cu = 64; Ca = 40; O =16; C =12; H = 1)
A. 3,12 gam B. 3,22 gam C. 3 21 gam D. 3,23 gam
Cõu 16: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ lớn hơn 5700C thu đợc chất nào sau đây?
A. FeO B. Fe(OH)3 C. Fe2O3 D. Fe3O4

Cõu 17: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O2 cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc).tạo thành một ôxit
sắt. Công thức phân tử của oxit đó là công thức nào sau đây?(Cho Fe = 56; O = 16)
A. FeO B. Không xác định được C. Fe2O3 D. Fe3O4
Cõu 18: Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để
nhận biết?
A. Dung dịch Ca(OH)2 B. Cu C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch H2SO4
Cõu 19: Để tách rời Cu ra khỏi hỗn hợp có lẫn Al và Zn có thể dùng dung dịch
A. H2SO4 đặc nguội B. NH3 C. HNO3 loóng D. KOH
Cõu 20: % khối lượng cacbon trong thép là
A. 2% đến 5% B. 0,01% đến 2% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1%
Cõu 21: Để chuyển FeCl3 thành FeCl2, có thể cho dd FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Cu B. Cả A và C đều được C. Fe D. Ag
Cõu 22: Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là :
( Cho Mg = 24; Fe= 56; Cr = 52; Mn = 55; ; S = 32; O = 16; H= 1)
A. Fe B. Mg C. Cr D. Mn
Cõu 23: Gang là hợp kim của Fe với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm
A. 0,15% đến <2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1%
Cõu 24: X là một oxit sắt . Biết 16 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. X là
(Cho Fe =56; H = 1; Cl = 35,5; O =16)
A. Fe3O4 B. FeO C. không xác định được D. Fe2O3
Cõu 25: Phản ứng nào sau đây tạo ra đợc Fe(NO3)3?
A. Fe + Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 + Cl2 C. Fe + HNO3 đặc, nguội D. Fe + Cu(NO3)2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Đề kiểm tra 1 tiết- Học kỳ 2- Năm học 2011
Môn: Hoá học 12- Nâng cao -Thời gian: 45 phút
.......................................................
Mã đề: 112
*Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn.
1/ So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
a thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
b thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
c thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
d thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
2/ Cho các kim loại: Na, Ba, Mg, Al. Kim loại tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:
a Cả 4 kim loại. b Na, Ba, Al c Na, Mg d Na, Ba
3/ Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al2O3 trong các ống nghiệm mất nhãn, ta dùng dung dịch:
a CuSO4 b HNO3 đặc, to c Na2CO3 d NaOH
4/ Để bảo quản kim loại kiềm, ta cần phải
a ngâm chúng trong dung dịch axit. b ngâm chúng trong dầu hoả.
c ngâm chúng trong nước. d giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín.
5/ Kim loại không có khả năng tác dụng với dung dịch FeCl3 là
a Ag b Fe c Cu d Al
6/ Nguyên tắc sản xuất nhôm là:
a Khử Al3+ thành Al b Oxi hoá Al3+ thành Al
c Hoà tan Al2O3 trong criolit nóng chảy. d Điện phân Al2O3 nóng chảy.
7/ Cho một luồng khí CO đi qua 3,2 gam bột CuO nung nóng, sau phản ứng thu được 2,72 gam chất rắn.
Tính hiệu suất của phản ứng ? (cho Cu=64, C=12, O=16)
a 90 % b 60 % c 75 % d 85 %
8/ Fe bị ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
a Cu b Al c Mg d Zn
9/ Trộn 3,78 gam bột Al với 9,6 gam Fe2O3 rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn, lấy sản phẩm thu
được cho vào dung dịch NaOH dư. Tính V ml H2 thoát ra (đkc) ? (Cho Al=27, Fe=56, O=16)
a 448 b 1344 c 672 d 1792
10/ Trong quá trình pin điện hoá Zn - Ag hoạt động, ta nhận thấy
a nồng độ ion Ag+ trong dung dịch tăng. b khối lượng của điện cực Ag giảm.
c nồng độ ion Zn2+ trong dung dịch tăng. d khối lượng của điện cực Zn tăng.
11/ Ngâm một lá Niken trong dung dịch loãng của các muối sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, Pb(NO3)2, ZnSO4,
CuSO4. Niken sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây ?
a AlCl3, NaCl b AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
c MgCl2, Pb(NO3)2, ZnSO4 d CuSO4, Pb(NO3)2
12/ Cho hỗn hợp A gồm x mol Mg và y mol Zn tác dụng với dung dịch B chứa z mol Ag+ và t mol Cu2+.
Để sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối thì điều kiện của y là
a y ≤ t + z/2 -x b y > t + z -x c y ≥ t + z/2 -x d y < x - z/2
13/ Để làm mềm một loại nước cứng có chứa MgCl2 và Ca(HCO3)2 , ta nên dùng
a dung dịch HCl b dung dịch Na2CO3 c dung dịch NaCl d dung dịch NH3

14/ Cho luồng khí H2(dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe3O4, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
a Al, Fe, Cu, MgO b Al, Fe, Cu, Mg c Al2O3, Fe, Cu, Mg d Al2O3, Fe, Cu, MgO
15/ Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
a tính khử của kim loại. b cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
c các electron tự do trong tinh thể kim loại. d khối lượng riêng của kim loại.
16/ Hấp thụ hoàn toàn 0,07 mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,01 mol NaOH và 0,05 mol Ba(OH)2 ,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là (cho Ba=137, C=12, O=16)
a 6,9 g b 9,85 g c 7,88 g d 13,79 g
17/ Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và Pb. Dùng hoá chất nào sau đây để có thể loại bỏ tạp chất?
a dd ZnSO4 dư b dd Cu(NO3)2 dư c dd Mg(NO3)2 dư d dd Pb(NO3)2 dư
18/ Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam hỗn hợp A gồm bột các kim loại Al, Cu, Zn thu được 6,28 gam hỗn hợp B
gồm 3 oxit. Hoà tan hết hỗn hợp B cần V (ml) dung dịch HCl 2M. Tính V?
a 65 b 130 c 32,5 d 260
19/ Cho E0 (X2+ / X) = - 2,37V; E0 (Y+ / Y) = - 2,93V và E0 (Z2+ / Z) = + 0,34V. Thứ tự sắp xếp theo chiều
tăng dần tính khử của các kim loại là
a Z, Y, X b Z, X, Y c Y, Z, X d Y, X, Z
20/ Cho hỗn hợp bột (Fe, Mg) phản ứng vừa đủ với 100 gam dd HNO3 , thu được 672 ml NO ở đkc (sản
phẩm khử duy nhất). Tính C% của dd HNO3 ? (Cho N=14, H=1, O=16)
a 7,56% b 6,3% c 5,67% d 8,19%
21/ Cho E0 (Pb2+/Pb) = -0,13V ; E0 (Zn2+/Zn) = - 0,76V. Pin điện hoá được ghép bởi 2 cặp oxi hoá khử trên
có suất điện động chuẩn bằng :
a -0,63 V b +0,63 V c +0,89 V d -0,89 V
22/ Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng với NaHCO3 ?
a tác dụng với dung dịch kiềm b tác dụng với dung dịch axit
c tác dụng với dung dịch BaCl2 d đun nóng
23/ Nhúng thanh kim loại R (hoá trị II) vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau một thời gian, khối lượng
thanh kim loại tăng 1,2 gam và nồng độ CuSO4 còn lại là 0,05M. Kim loại R là (cho Cu=64)
a Mg (24) b Zn (65) c Fe (56) d Ca (40)
24/ Điện phân dung dịch AgNO3 với cường độ dòng điện 1,5 A, thời gian 30 phút. Khối lượng Ag thu được
là (cho Ag=108, O=16)
a 0,05 g b 3,02 g c 1,5 g d 6,05 g
25/ Cho một thanh Al tiếp xúc với một thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng gì ?
a Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al.
b Thanh Al tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Zn.
c Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh.
d Thanh Zn tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al.
……………………………..Hết……………………….

Đề kiểm tra 1 tiết- Học kỳ 2- Năm học 2008- 2009
Môn: Hoá học 12-Nâng cao -Thời gian: 45 phút
.......................................................
Mã đề: 224
*Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn.
1/ Cho E0 (Pb2+/Pb) = -0,13V ; E0 (Zn2+/Zn) = - 0,76V. Pin điện hoá được ghép bởi 2 cặp oxi hoá khử trên
có suất điện động chuẩn bằng :
a +0,89 V b -0,63 V c -0,89 V d +0,63 V
2/ Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam hỗn hợp A gồm bột các kim loại Al, Cu, Zn thu được 6,28 gam hỗn hợp B
gồm 3 oxit. Hoà tan hết hỗn hợp B cần V (ml) dung dịch HCl 2M. Tính V?
a 65 b 130 c 260 d 32,5
3/ Nhúng thanh kim loại R (hoá trị II) vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau một thời gian, khối lượng
thanh kim loại tăng 1,2 gam và nồng độ CuSO4 còn lại là 0,05M. Kim loại R là (cho Cu=64)
a Ca (40) b Fe (56) c Zn (65) d Mg (24)
4/ Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và Pb. Dùng hoá chất nào sau đây để có thể loại bỏ tạp chất ?
a dd Pb(NO3)2 dư b dd Cu(NO3)2 dư c dd Mg(NO3)2 dư d dd ZnSO4 dư
5/ Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng với NaHCO3 ?
a đun nóng b tác dụng với dung dịch kiềm
c tác dụng với dung dịch BaCl2 d tác dụng với dung dịch axit
6/ Để làm mềm một loại nước cứng có chứa MgCl2 và Ca(HCO3)2 , ta nên dùng
a dung dịch NH3 b dung dịch HCl c dung dịch NaCl d dung dịch Na2CO3
7/ So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
a thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
b thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
c thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
d thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
8/ Điện phân dung dịch AgNO3 với cường độ dòng điện 1,5 A, thời gian 30 phút. Khối lượng Ag thu được
là (cho Ag=108, O=16)
a 1,5 g b 3,02 g c 6,05 g d 0,05 g
9/ Trộn 3,78 gam bột Al với 9,6 gam Fe2O3 rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn, lấy sản phẩm thu
được cho vào dung dịch NaOH dư. Tính V ml H2 thoát ra (đkc) ? (Cho Al=27, Fe=56, O=16)
a 1792 b 1344 c 672 d 448
10/ Trong quá trình pin điện hoá Zn - Ag hoạt động, ta nhận thấy
a khối lượng của điện cực Zn tăng. b nồng độ ion Ag+ trong dung dịch tăng.
c khối lượng của điện cực Ag giảm. d nồng độ ion Zn2+ trong dung dịch tăng.
11/ Cho một thanh Al tiếp xúc với một thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng gì ?
a Thanh Zn tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al.
b Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh.
c Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al.
d Thanh Al tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Zn.
12/ Cho các kim loại: Na, Ba, Mg, Al. Kim loại tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:
a Na, Ba b Na, Mg c Cả 4 kim loại. d Na, Ba, Al
13/ Kim loại không có khả năng tác dụng với dung dịch FeCl3 là
a Cu b Al c Fe d Ag
14/ Hấp thụ hoàn toàn 0,07 mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,01 mol NaOH và 0,05 mol Ba(OH)2 ,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là (cho Ba=137, C=12, O=16)
a 9,85 g b 6,9 g c 7,88 g d 13,79 g