Trang 1/2 - Mã đề thi 130
Trường THPT Phú Ngọc Ngày ….. Tháng ….. Năm 200…
Họ & Tên: . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra 45' Môn: Hóa Học
Lớp: 12A…… đề: 130
01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~
02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~
03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~
04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~
05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~
06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~
07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~
08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~
09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~
10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~
Chọn đáp án đúng nhất dùng bút chì tô đen vào bảng đáp án
Cho: Cr: 52; Fe: 56; Zn: 65; Cu: 64; Ag:108; Pb: 207;
Sn: 119; N: 14; O: 16; H: 1; Al: 27; dd: dung dch;
u 1: Cu được ứng dụng chủ yếu dựa vào tính
A. dẫn điện, màu sáng đẹp, khả năng tạo hợp kim B. rẻ, dẻo, dẫn đin, khnăng tạo hợp kim
C. do, dẫn đin, bn, đẹp D. do, dẫn đin, bền, khả năng tạo hợp kim
u 2: Để chuyển Cr+6 (K2Cr2O7) thành Cr+3 ta dùng dd nào sau đây?
A. nước Br2. B. Dd KMnO4. C. Dd NaCl. D. HCl đặc
u 3: Nhúng một thanh Cu vào dd AgNO3,sau mt thời gian ly ra, rửa sạch, sy khô, đem cân thì khi ợng
thanh đồng thay đổi thế nào? A. Tăng 152 gam B. Giảm C. Không thay đi D. Tăng
u 4: Pb tan nhanh trong dd nào? A. H2SO4 loãng B. HNO3 đặc C. HCl D. HNO3 loãng
u 5: Để sản xuất 1 tấn thép (99% Fe) cần dùng bao nhiêu tấn quặng manhetit (40% Fe3O4). Biết hiu suất quá
trình sản xuất là 80%. A. 3,24 B. 3,27 C. 2,24 D. 4,27
u 6: Để sản xuất thép với chất lượng cao, dùng trong các ngành đặc biệt người ta thường dùng loại thép bằng .....
A. điện B. Lò bằng (Mac-tanh) C. Lò cao D. Lò thổi oxi (Bet--me)
u 7: Chọn phát biểu sai. Để chuyển CuO thành Cu, người ta đốt CuO vi
A. NH3. B. Cl2. C. H2. D. CO.
u 8: Có 3 lchứa: Fe + FeO, FeO + Fe2O3, Fe + Fe3O4. Để phân biệt các l chất bt màu đen này ta ch cần
dùng?
A. Dd HCl và dd NaOH. B. Dd HCl dd KMnO4/H2SO4. C. Dd HCl. D. Dd HNO3, dd NaOH.
u 9: Để loại Fe ra khỏi hn hợp với Cu ta có thể dùng:
A. H2O. B. Dd NaOH. C. Dd HNO3. D. Dd HCl.
u 10: Hàm lượng Fe trong quặng nào sau đây giàu nhất?
A. Hematit nâu (Fe2O3.nH2O) B. Manhetit (Fe3O4). C. Hematit đỏ (Fe2O3) D. Pirit sắt (FeS2)
u 11: Người ta đốt quặng Pirit sắt (FeS2) ly SO2, để sản xuất H2SO4. Để đốt cháy 1 mol FeS2 cần mấy mol O2?
A. 4/7mol B. 7/4 mol C. 4/11 mol D. 11/4 mol
u 12: Kh2,4g hỗn hợp CuO và 1 oxit sắt tlệ mol 1:1. Sau phản ứng thu được 1,76g chất rắn, đem hòa tan
vào dd HCl dư thấy thoát ra 0,448 lit khí (đkc). Xác định công thức của oxit sắt.
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe4O3.
u 13: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO
4
)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. S chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
u 14: Fe tan trong dd nào sau đây? A. NaNO3. B. Mg(NO3)2. C. NaCl. D. AgNO3.
u 15: Khi để mẫu đồng ngoài không k, người ta thấy phủ 1 lớp màu xanh, lớp bột màu xanh là
A. CuO B. CuSO4. C. CuCO3.Cu(OH)2. D. Cu(OH)2.
u 16: Hợp kim đồng bạch làm chân vt tàu biển, là hợp kim của Cu với …
A. Au-Ag. B. Zn C. Sn D. Ni
u 17: Trong quá trình luyện gang, than cốc khôngvai trò nào sau đây?
A. to chất khCO. B. Là chất khử oxit sắt. C. Tác dụng vi sắt sinh ra xementit (Fe3C) khi hình thành gang
D. Cháy ta nhiệt dùng để cung cấp cho phản ứng khoxit sắt.
u 18: B 1 miếng Fe dư vào dd HNO3, sau khi phảnng hoàn toàn kết thúc, trong dd chứa ....
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3, HNO3.
Điểm Lời phê
………………
………………
Trang 2/2 - Mã đề thi 130
u 19: Fe tác dụng được với hơi nước, các thanh sắt nhà chúng ta thường tiếp xúc vi hơi ớc ới 5700C.
Hi khi đó Fe bị oxi hóa tạo thành chyếu là: A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
u 20: Để tiến hành thí nghiệm với dd Fe (II). Người ta cần bảo vệ dd Fe (II) mới sinh ra không bO2 kng khí
oxi hóa thành Fe (III). Người ta nên b vào dd Fe (II) cht nào sau đây?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
u 21: Hòa tan hoàn toàn Fe trong dd H2SO4 loãng dư, sau phản ng nhỏ tiếp dd NaOH vào thu lấy kết tủa đun
trong chân không, thu được chất rắn X. X là: A. Fe. B. FeO C. Fe3O4. D. Fe2O3.
u 22: Số oxi hóa của Cr trong Cr2O3, Cr2O72- ln lượt là: A. +2, +2 B. +3, +6. C. -3, -6. D. +3, +7
u 23: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định
A. Zn có tính khmnhn Cr. B. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+.
C. Zn có tính khyếu hơn Cr2+. D. Zn có tính khmạnh hơn Cr3+.
u 24: Cho CrO3 + NH3 → Cr2O3 + N2 + H2O. Vai tca các chất trong phản ứng trên là:
A. CrO3 chất bị oxi hóa, NH3 là chất bị khử. B. CrO3 là oxit axit, NH3 là 1 bazơ.
C. CrO3 chất oxi hóa, NH3 là chất khử. D. CrO3 là chất oxi hóa, và là cht khử.
u 25: các dd: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Ch dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?
A. Cu B. dd BaCl2 C. dd H2SO4 D. dd Ca(OH)2.
u 26: Kng nên ng cc bằng Fe để chứa:
A. Dd NaOH. B. Dd HNO3 loãng. C. Dd HNO3 đặc nguội. D. Dd H2SO4 đặc nguội
u 27: Khi để một đồng tin bằng bạc trong không khí thấy đồng tiền bị xỉn đen, do không khí nhiễm
A. O3. B. H2S. C. H2S hoặc O3. D. HCl.
u 28: Ion Fe3+ có mấy electron độc thân? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
u 29: Cấu hình electron của Fe2+ là: A. [Ar]3d5 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d64s2 D. [Ar]3d54s1
u 30: Tôn thường được mạ nguyên t nào? A. Sn B. Zn C. Ni D. Pb
u 31: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định
A. Zn có tính khmnhn Cr3+. B. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+.
C. Zn có tính khmnhn Cr. D. Zn có tính kh yếu hơn Cr2+.
u 32: Mua một miếng thiếc xám (d=5,85g/cm3; bn dưới 140C) để trong không khí một thời gian. Hỏi miếng
thiếc đó có sự biến đổi gì?
A. Chuyển thành màu trắng. B. Khi lượng riêng tăng.
C. Không có sthay đổi D. Chuyển thành màu trắng và khi lượng riêng tăng.
u 33: Nung dây Cu trong không khí ở t0 cao, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn chứa:
A. CuO. B. CuO2. C. CuCO3.Cu(OH)2. D. Cu2O.
u 34: Phản ứng nào sau đây kng đúng?
A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
B. Fe(OH)2 + 2HNO3 Fe(NO3)2 + 2H2O
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
u 35: Cu không tan trong dd nào sau đây?
A. HCl. B. HNO3 đặc nóng. C. HNO3 loãng. D. NaNO3 + HCl.
u 36: Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dd H2SO4 theo phn ứng sau:
A. 2Cu + 2H2SO4 +O2
2CuSO4 + 2H2O B. Cu + 2H2SO4
CuSO4 + SO2 + 2H2O.
C. Cu + H2SO4
CuSO4 + H2. D. 3Cu + 4H2SO4 + O2
3CuSO4 + SO2 + 4H2O
u 37: Chất nào sau đây làm mất màu thuốc tím (KMnO4) trong dd H2SO4 loãng.
A. ZnSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. CuSO4.
u 38: Au không tan trong: A. dd HCl + HNO3. B. dd NaCN. C. dd HNO3. D. Hg
u 39: Fe s bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào bình chứa O2 khô. B. Fe được mạ kẽm (Zn) để trong không khí.
C. Fe được mạ thiếc (Sn) để trong không khí. D. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường.
u 40: Hợp kim Cu-Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học, trong đó % khi ng Al là 13,2%. Công
thc hóa học của hợp chất là: A. Cu8Al10. B. Cu18Al10. C. Cu28Al10. D. Cu38Al10.
----------- HT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 361
Trường THPT Phú Ngọc Ngày ….. Tháng ….. Năm 200…
H & Tên: . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra 45' Môn: Hóa Học
Lớp: 12A…… Mã đề: 361
01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~
02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~
03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~
04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~
05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~
06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~
07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~
08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~
09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~
10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~
Chn đáp án đúng nhất dùng bút chì tô đen vào bảng đáp án
Cho: Cr: 52; Fe: 56; Zn: 65; Cu: 64; Ag:108; Pb: 207;
Sn: 119; N: 14; O: 16; H: 1; Al: 27; dd: dd;
Câu 1: Mua một miếng thiếc xám (d=5,85g/cm3; bn dưới 140C) đtrong không kmt thời gian. Hi miếng
thiếc đósự biến đổi gì?
A. Chuyển thành u trắng và khi lượng riêng tăng. B. Chuyển thành màu trắng .
C. Khối lượng riêng tăng. D. Không có s thay đổi
Câu 2:n thường được mạ nguyên tố nào? A. Ni B. Pb C. Zn D. Sn
Câu 3: Fe tan trong dd nào sau đây? A. AgNO3. B. Mg(NO3)2. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 4: Au không tan trong: A. dd NaCN. B. Hg C. dd HNO3. D. dd HCl + HNO3.
Câu 5: Khử 2,4g hỗn hợp CuO và 1 oxit sắt có tỉ lệ mol 1:1. Sau phản ứng thu được 1,76g chất rắn, đem hòa tan vào
dd HCl dư thấy thoát ra 0,448 lit khí (đkc). Xác định công thức của oxit sắt.
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe4O3. D. FeO.
Câu 6: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định
A. Zn có tính khmạnh hơn Cr2+. B. Zn có tính khmạnh hơn Cr.
C. Zn có tính khmạnh hơn Cr3+. D. Zn có tính khyếu hơn Cr2+.
Câu 7: Cu không tan trong dd nào sau đây?
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. NaNO3 + HCl. D. HNO3 đặc nóng.
Câu 8: Nung dây Cu trong không khí ở t0 cao, đến khi phn ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn cha:
A. CuO2. B. Cu2O. C. CuCO3.Cu(OH)2. D. CuO.
Câu 9: Fe tác dụng được với hơi nước, các thanh sắt ở nhà chúng ta thường tiếp xúc với i nước ở dưới 5700C. Hi
khi đó Fe bị oxi hóa tạo thành chyếu là: A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
Câu 10: Người ta đốt quặng Pirit sắt (FeS2) ly SO2, để sản xuất H2SO4. Để đốt cháy 1 mol FeS2 cn my mol O2?
A. 4/11 mol B. 4/7mol C. 11/4 mol D. 7/4 mol
Câu 11: Để sản xuất 1 tấn thép (99% Fe) cần dùng bao nhiêu tấn quặng manhetit (40% Fe3O4). Biết hiệu suất quá
trình sn xuất là 80%. A. 3,27 B. 4,27 C. 3,24 D. 2,24
Câu 12: Hợp kim đồng bạch làm chân vt tàu biển, là hợp kim của Cu vi … A. Sn B. Ni C. Zn D.
Au-Ag.
Câu 13: 3 lchứa: Fe + FeO, FeO + Fe2O3, Fe + Fe3O4. Đ phân biệt các lchất bột màu đen này ta chcần
dùng? A. Dd HNO3, dd NaOH. B. Dd HCl và dd NaOH. C. Dd HCl và dd KMnO4/H2SO4. D. Dd HCl.
Câu 14: Cấu hình electron của Fe2+ là: A. [Ar]3d54s1 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d6 D. [Ar]3d5
Câu 15: Cu được ứng dụng chủ yếu dựa vào tính
A. dẻo, dẫn đin, bn, đẹp B. dẻo, dẫn đin, bền, khả năng tạo hợp kim
C. rẻ, dẻo, dẫn đin, khả năng tạo hợp kim D. dẫn điện, màung đẹp, khả năng tạo hợp kim
Câu 16: Để sản xuất thép vi chất lượng cao, dùng trong các ngành đặc biệt người ta thường dùng loi thép bằng .....
A. Lò bằng (Mac-tanh) B. Lò thổi oxi (Bet--me) C. đin D. cao
Câu 17: Khi để một đồng tin bằng bạc trong không khí thấy đồng tiền bị xỉn đen, do không khí nhiễm
A. O3. B. HCl. C. H2S hoặc O3. D. H2S.
Câu 18: Nhúng mt thanh Cu vào dd AgNO3,sau một thời gian lấy ra, rửa sạch,sấy khô, đem cân thì khi lượng
thanh đồng thay đổi thế nào? A. Tăng 152 gam B. Giảm C. Tăng D. Không thay đổi
Điểm Lời phê
………………
………………
Trang 2/2 - Mã đề thi 361
Câu 19: Pb tan nhanh trong dd nào? A. H2SO4 loãng B. HNO3 đặc C. HNO3 loãng D. HCl
Câu 20: a tan hoàn toàn Fe trong dd H2SO4 loãng dư, sau phản ứng nh tiếp dd NaOH vào thu lấy kết tủa đun
trong chân không, thu được chất rắn X. X là: A. Fe3O4. B. FeO C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 21: Để loại Fe ra khỏi hỗn hợp với Cu ta có thể dùng: A. Dd NaOH. B. Dd HCl. C. Dd HNO3. D. H2O.
Câu 22: Chn phát biểu sai. Để chuyển CuO thành Cu, người ta đốt CuO với: A. NH3. B. CO. C. H2. D. Cl2.
Câu 23: Hợp kim Cu-Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học, trong đó % khi lượng Al là 13,2%. ng
thức hóa học của hợp chất là: A. Cu8Al10. B. Cu38Al10. C. Cu18Al10. D. Cu28Al10.
Câu 24: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Fe(OH)2 + 2HNO3 Fe(NO3)2 + 2H2O
B. Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O
C. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
D. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Câu 25: Không nên dùng cốc bằng Fe để chứa:
A. Dd NaOH. B. Dd H2SO4 đặc nguội. C. Dd HNO3 đặc nguội. D. Dd HNO3 loãng.
Câu 26: Để chuyển Cr+6 (K2Cr2O7) thành Cr+3 ta dùng dd nào sau đây?
A. nước Br2. B. Dd KMnO4. C. HCl đặc D. Dd NaCl.
Câu 27: B 1 miếng Fe dư vào dd HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn kết thúc, trong dd chứa ....
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)3, HNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 28: Cho CrO3 + NH3 Cr2O3 + N2 + H2O. Vai trò của các chất trong phản ứng trên là:
A. CrO3 oxit axit, NH3 là 1 bazơ. B. CrO3 chất oxi hóa, là chất khử.
C. CrO3 chất oxi hóa, NH3 là chất khử. D. CrO3 là chất bị oxi hóa, NH3 là chất b khử.
Câu 29: các dd: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Ch dùng thêm chất o sau đây để nhận biết?
A. dd H2SO4 B. dd Ca(OH)2. C. dd BaCl2 D. Cu
Câu 30: Để tiến hành t nghim với dd Fe (II). Người ta ần bảo vệ dd Fe (II) mới sinh ra không bị O2 không khí oxi
hóa thành Fe (III). Người ta nên bvào dd Fe (II) cht nào sau đây? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 31: Trong quá trình luyn gang, than cốc không có vai trò nào sau đây?
A. c dụng với sắt sinh ra xementit (Fe3C) khi hình thành gang B. to chất khử CO.
C. Cháy ta nhiệt dùng để cung cấp cho phản ứng khử oxit sắt. D. Là cht khử oxit sắt.
Câu 32: Chất nào sau đây làm mất màu thuc tím (KMnO4) trong dd H2SO4 loãng.
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. CuSO4. D. ZnSO4.
Câu 33: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. S chất trong y tính chất
lưỡng tính là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 34: Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dd H2SO4 theo phn ứng sau:
A. Cu + H2SO4
CuSO4 + H2. B. 3Cu + 4H2SO4 + O2
3CuSO4 + SO2 + 4H2O
C. Cu + 2H2SO4
CuSO4 + SO2 + 2H2O. D. 2Cu + 2H2SO4 +O2
2CuSO4 + 2H2O
Câu 35: Khi để mẫu đồng ngoài không k, người ta thấy phủ 1 lớp màu xanh, lớp bột màu xanh là
A. CuO B. Cu(OH)2. C. CuSO4. D. CuCO3.Cu(OH)2.
Câu 36: Hàm lượng Fe trong quặng nào sau đây giàu nhất?
A. Hematit nâu (Fe2O3.nH2O) B. Pirit sắt (FeS2)
C. Hematit đỏ (Fe2O3) D. Manhetit (Fe3O4).
Câu 37: Qua phn ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định
A. Zn có tính khmạnh hơn Cr2+. B. Zn có tính khmạnh hơn Cr3+.
C. Zn có tính khmạnh hơn Cr. D. Zn có tính khyếu hơn Cr2+.
Câu 38: S oxia của Cr trong Cr2O3, Cr2O72- ln lượt là:
A. +2, +2 B. -3, -6. C. +3, +7 D. +3, +6.
Câu 39: Ion Fe3+ có mấy electron độc thân? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 40: Fe s bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào bình chứa O2 khô. B. Fe được mạ kẽm (Zn) để trong không khí.
C. Fe được mạ thiếc (Sn) để trong không khí. D. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường.
----------- HT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 486
Trường THPT Phú Ngọc Ngày ….. Tháng ….. Năm 200…
Họ & Tên: . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra 45' Môn: Hóa Học
Lớp: 12A…… đề: 486
01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~
02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~
03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~
04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~
05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~
06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~
07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~
08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~
09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~
10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~
Chọn đáp án đúng nhất dùng bút chì tô đen vào bảng đáp án
Cho: Cr: 52; Fe: 56; Zn: 65; Cu: 64; Ag:108; Pb: 207;
Sn: 119; N: 14; O: 16; H: 1; Al: 27; dd: dd;
u 1: Nhúng một thanh Cu vào dd AgNO3,sau mt thời gian lấy ra, rửa sạch,sấy k, đem n thì khi lượng
thanh đồng thay đổi thế nào? A. Gim B. Không thay đổi C. Tăng D. Tăng 152 gam
u 2: Để loại Fe ra khỏi hn hợp với Cu ta có thể dùng: A. Dd NaOH. B. Dd HCl. C. H2O. D. Dd HNO3.
u 3: Có các dd: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Ch dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?
A. dd H2SO4 B. dd Ca(OH)2. C. dd BaCl2 D. Cu
u 4: Không nên dùng cốc bằng Fe để chứa:
A. Dd HNO3 đặc nguội. B. Dd H2SO4 đặc nguội C. Dd NaOH. D. Dd HNO3 loãng.
u 5: Người ta đốt quặng Pirit sắt (FeS2) lấy SO2, để sản xuất H2SO4. Để đốt cháy 1 mol FeS2 cần mấy mol O2?
A. 4/7mol B. 7/4 mol C. 4/11 mol D. 11/4 mol
u 6: Khi để mt đng tiền bng bạc trong không k thy đồng tin bị xỉn đen, do không khí nhiễm
A. O3. B. HCl. C. H2S hoặc O3. D. H2S.
u 7:m lượng Fe trong quặng nào sau đây giàu nhất?
A. Manhetit (Fe3O4). B. Hematit nâu (Fe2O3.nH2O) C. Pirit sắt (FeS2) D. Hematit đỏ (Fe2O3)
u 8: Cho y các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. S chất trong dãy tính chất
lưỡng tính là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
u 9: Chọn phát biểu sai. Để chuyển CuO thành Cu, người ta đốt CuO vi: A. NH3. B. H2. C. Cl2. D. CO.
u 10: Cho CrO3 + NH3 → Cr2O3 + N2 + H2O. Vai tcủa các chất trong phản ứng trên là:
A. CrO3 chất oxi hóa, là chất khử. B. CrO3 là chất oxi hóa, NH3 là chất khử.
C. CrO3 oxit axit, NH3 là 1 bazơ. D. CrO3 là chất b oxi hóa, NH3 là chất bị khử.
u 11: Ion Fe3+ có mấy electron độc thân? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
u 12: Để chuyển Cr+6 (K2Cr2O7) thành Cr+3 ta dùng dd nào sau đây?
A. HCl đặc B. Dd KMnO4. C. nước Br2. D. Dd NaCl.
u 13: Mua một miếng thiếc xám (d=5,85g/cm3; bn dưới 140C) để trong không khí một thời gian. Hi miếng
thiếc đó có sự biến đổi gì?
A. Khối lượng riêng tăng. B. Không có sự thay đổi
C. Chuyển thành màu trắng . D. Chuyn thành màu trắng và khi lượng riêng tăng.
u 14: B 1 miếng Fe dư vào dd HNO3, sau khi phảnng hoàn toàn kết thúc, trong dd chứa ....
A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3, HNO3.
u 15: Fe tan trong dd nào sau đây? A. NaCl. B. AgNO3. C. Mg(NO3)2. D. NaNO3.
u 16: Tôn thường được mạ nguyên t nào? A. Ni B. Pb C. Sn D. Zn
u 17: Hợp kim Cu-Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học, trong đó % khi ng Al là 13,2%. Công
thc hóa học của hợp chất là: A. Cu8Al10. B. Cu18Al10. C. Cu28Al10. D. Cu38Al10.
u 18: Hòa tan hoàn toàn Fe trong dd H2SO4 loãng dư, sau phản ng nhỏ tiếp dd NaOH vào thu lấy kết tủa đun
trong chân không, thu được chất rắn X. X là: A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO
u 19: Khi để mẫu đồng ngoài không k, người ta thấy phủ 1 lớp màu xanh, lớp bột màu xanh là
A. CuO B. CuSO4. C. Cu(OH)2. D. CuCO3.Cu(OH)2.
u 20: Hợp kim đồng bạch làm chân vt tàu biển, là hợp kim của Cu với …
Điểm Lời phê
………………
………………