ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 12 + HƯỚNG DẪN GIẢI
1 Phân tử HBr kém phân cực hơn phân tử HCl, vì :
A. Số khi của nguyên tử brom lớn hơn của nguyên tclo.
B. Số hiệu nguyên tcủa brom lớn hơn của clo.
C. Độ âm điện của clo lớn hơn của brom.
D. Bán kính nguyên tử brom lớn hơn bán kính nguyên tử clo.
2 Phân tử nào dưới đâycả liên kết
và liên kết
:
A. N2
B. CH4O
C. H2
D. Cl2
3 Tinh thể nào dưới đây thể dẫn điện khi nóng chảy :
A. Muối ăn, nóng chảy 801oC.
B. Benzen, nóng chy 5,5oC.
C. Băng phiến, nóng chảy 80oC.
D. Long não, nóng chy ở 179oC.
4 Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hóa khử :
A.
o
t
2
O
FeO CO Fe C

B. 2 2
2
FeO HCl FeCl H O
C. 3 3 3 2
3 10 3 ( O ) +NO +5H O
FeO HNO Fe N
D. 2 4 2 4 3 2 2
2 4 ( ) ( O ) +SO +4H O
o
t
FeO H SO d Fe S 
5 Cho 56g sắt tác dụng với 71g clo. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là :
A. 127g
B. 162,5g
C. 108,33g
D. 243,75g
Mỗi câu 6, 7, 8, 9 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí
sinh phi chn mu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, nhiều lần
hoc không sử dụng.
A. 2 2 2
2 O 3 2

B. 2 2 2 2 4
O 2 2
S Cl H O H SO HCl
C. 2 2 2 2 4
4 4 8
H S Cl H O H SO HCl
D. 2 2 3 2
O +2NaOH a SO +H O
S N
6 SO2 là một chất có tính khử.
7 SO2 là một chất có tính oxi hóa.
8 SO2 là một oxi axit.
9 SO2tính khyếu hơn H2S.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 10, 11.
Tổng s p, n, e của nguyên tử nguyên tố X là 10.
10 Số khi của nguyên tử nguyên t X là :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
11 Chỉ ra nguyên t X :
A. Li
B. Be
C. B
D. C
12 Cation R+ cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. R là nguyên tử của nguyên t :
A. F
B. Cl
C. Na
D. Ca
13 Trật tự tăng dần tính axit nào dưới đây là đúng :
A. HNO3 < H2CO3 < H2SiO3
B. HNO3 < H2SiO3 < H2CO3
C. H2SiO3 < HNO3 < H2CO3
D. H2SiO3 < H2CO3 < HNO3.
14 Liên kết giữa nguyên tử hiđro và nguyên tử clo trong phân tử hiđroclorua là liên kết :
A. Ion
B. Cộng hóa trị có cực.
C. Cộng hóa trị không cực.
D. Phối trí.
15 Phân tử nào dưới đây chỉ liên kết
:
A. NH3
B. H2S
C. CH4
D. Cả A, B, C
16 Chỉ ra pn tử có 2 liên kết
:
A. C2H4
B. H2O
C. N2
D. CH4
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 17, 18
X, Y, Z là 3 nguyên tố đều tạo hợp chất với clo. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các clorua cho bởi
bảng sau :
Nhiệt độ nóng chảy (oC) Nhiệt độ sôi (oC)
Clorua của X 606 1350
Clorua của Y 801 1465
Clorua của Z 73 219
17 Nhận định nào dưới đây đúng :
A. X, Y, Z đều là kim loại
B. X, Y, Z đều là phi kim
C. X, Y phi kim, Z là kim loại.
D. X, Y là kim loi, Z là phi kim
18 Liên kết trong phân tử clorua nào là liên kết cộng hóa trị :
A. Clorua của X
B. Clorua của Y
C. Clorua của Z
D. Tất cả đều sai, vì các liên kết đều là liên kết ion.
19 Chỉ ra các hợp chất trong đó oxi có số oxi hóa là -2 :
A. CH2O ; H2O2
B. CO2 ; CO ; F2O
C. SO2 ; NO ; CH4O
D. A, B, C đu đúng
20 Khẳng định nào dưới đây luôn đúng :
A. Phản ứng hóa hợp là phảnng oxi hóa khử.
B. Phản ứng phân hủy là phản ứng oxi hóa khử.
C. Phản ứng trao đổi không phải là phảnng oxi hóa khử.
D. Phản ứng thay thế không phải phảnng oxi hóa khử
21 Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ hợp chất sắt (II) có tính khử :
A.
2
O
o
t
FeO CO Fe C

B. 2 2
FeCl Mg MgCl Fe
C. 3 2 2 2
2 O +H O
FeCO HCl FeCl C
D. 4 4 2 4 2 4 3 2 4 4 2
10 2 8 5 ( O ) +K SO +2MnSO +8H O
FeSO KMnO H SO Fe S
22 CO2 không làm mất màu dung dịch thuốc tim nhưng SO2 làm dung dịch thuốc tim bị mất màu, vì :
A. H2CO3 yếu hơn H2SO3
B. SO2 có tính khử, còn CO2 không có tính kh
C. SO2 có tính oxi hóa, còn CO2 không có tính khử.
D. SO2 có pn tử lượng lớn hơn CO2.
Mỗi câu 23, 24, 25 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí
sinh phi chn mu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng mt lần, nhiều lần
hoc không sử dụng.
A. HClO4
B. NH4Cl
C. HClO
D. HNO3
23 Nitơ thể hiện số oxi hóa thấp nhất.
24 Clo thể hiện số oxi hóa cao nhất.
25 tính axit mnh nhất.
Sử dụng dữ kiện sau để giải các câu 26, 27, 28, 29.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 10. Nguyên tử của nguyên tY có tổng số hạt mang
điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện nguyên tử của nguyên tố X cũng là 10.
26 X, Y lần lượt là nguyên t nào dưới đây :
A. He, F
B. Li, O
C. B, N
D. C, Na
27 Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên t Y có :
A. 1 electron độc thân.
B. 2 electron độc thân.
C. 3 electron độc thân.
D. Không có electron độc thân.
28 Liên kết giữa X và Y là liên kết :
A. Ion
B. Cộng hóa trị không cực.
C. Cộng hóa trị có cực.
D. Phối trí.
29 Tng số obitan trong nguyên tca nguyên t Y là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
30 Số electron độc thân ở trạng thái kích thích của nguyên t C :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
31 Trong các hợp chất sau, chỉ ra hợp chất trong đó nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp3.
A. CH4
B. C2H2
C. C2H4
D. C2H6.
32 Phân tử nào dưới đây có 3 liên kết
:
A. NH3
B. N2
C. CH4
D. Cl2O
33 Do7 electron ở lớp ngoài cùng, tính chất hóa học đặc trưng của clo là :
A. tính khử, dễ cho 1 electron trong các phản ứng.
B. Có tính oxi hóa, dễ nhận 1 electron trong các phản ứng.
C. Có tính khử, dễ nhn 1 electron trong các phản ứng.
D. tính oxi hóa, dễ cho 1 electron trong các phản ứng.
34 Trong bảng tuần hoàn, flo có độ âm điện lớn nhất. Như vậy :
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh.
B. Flo có tính khử rất mạnh.
C. Flo dnhường electron trong các phản ứng a học.
D. Flo là mt kim loại mạnh.
35 Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ hợp chất sắt (II) có tính khử :
A. 2 2
Mg FeCl MgCl Fe
B.
2
O
o
t
FeO CO Fe C

C.
2 2 3
2 2
FeCl Cl FeCl

D. 3 2 2 2
2 O +H O
FeCO HCl FeCl C
36 Chỉ ra chiều tăng dần bán kính nguyên t:
A. Na < K < Rb
B. Br < Cl < F
C. Na < Mg < Al
D. S < P < Cl
37 Chất khử là chất :
A. Nhường electron trong các phản ứng hóa học.
B. Có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
C. Là chất bị oxi hóa.
D. Tất cả đều đúng.
38 Phản ứng nào dưới đây cho thấy H2SO4 đóng vai trò môi trường (không phải chất khử hoặc chất oxi hóa).
A. 4 4 2 4 2 4 3 2 4 4 2
2 10 8 5 ( O ) +K SO +2MnSO +8H O
KMnO FeSO H SO Fe S 
B. 2 4 4 2
2 2 2 2
FeO H SO FeSO H O

C. 2 4 2 2
2 3 2
S H SO SO H O

D. 2 4 2 2 2
2 2 2
C H SO CO SO H O
Mỗi câu 39, 40, 41 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí
sinh phi chn mu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, nhiều
lần hoặc không sử dụng.
A. C
B. N
C. O
D. Na
39 Ion dương cấu hình electron tương tự Ne.
40 Ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân.
41 khuynh hướng nhường electron trong các phản ứng hóa học.
Sử dụng dữ kiện sau để giải các câu 42, 43, 44. Nguyên tcủa nguyên tố A có cấu hình electron ở phân
lớp ngoài cùng là 3sx. Nguyên tử của nguyên tố B có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3py. Biết
x + y = 7 và nguyên tố B không phải là khí trơ.
42 Chỉ ra điều đúng dưới đây :
A. A, B đều là kim loại.
B. A, B đu là phi kim
C. A là kim loại, B là phi kim.
D. A là phi kim, B là kim loại.
43 A, B lần lượt là các nguyên t nào dưới đây :
A. Na, Al
B. P, Cl
C. S, K
D. Mg, Cl
44 Trong ác hợp chất tạo bởi A và B, liên kết giữa A và B là liên kết :
A. Ion
B. Kim loại
C. Cộng hóa trị
D. Cho nhận
45 Chỉ ra điều đúng khi nói về bảng tuần hoàn :
A. Các nguyên t được xếp theo chiều tăng dần khi lượng nguyên tử các nguyên t.
B. Các nguyên t nhóm B đều là phi kim
C. Các nguyên t nhóm A đều là kim loại.
D. Nguyên tử các nguyên tthuộc nhóm VIII A đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
46 Dođộ âm điện là 0,7 (nh nhất trong bảng tuần hoàn) nên franxi có đặc điểm :
A. tính oxi hóa rất mạnh.
B. Có tính khử rất mạnh
C. Là một phi kim điển hình
D. Dễ nhận electron trong các phảnng hóa học.
Sử dụng các dữ kiện sau để giải các câu 47, 48.
47 Chỉ ra điều đúng :
A. A, B nằm cùng chu k trong bảng tuần hoàn
B. A, B nằm cùng mt nhóm trong bảng tuần hoàn.
C. A, B đu là phi kim điển hình.
D. A, B đều có độ âm điện khá lớn.
48 Điều nào dưới đây không đúng :
A. A có tính kim loại yếu hơn B.
B. A có bán kính nguyên tử nhỏ hơn B
C. A, B là các kim loại kiềm
D. A có độ âm điện khá lớn.
49 Liên kết trong phân tử nào dưới đây kém phân cực nhất :
A. CH4
B. H2O
C. NH3
D. HF
50 Hóa chất có thể dùng để phân biệt các chất khí CO2 và SO2 là :