
Trang 1/2 - Mã đề 201
Sở GD-ĐT tp Hồ Chí Minh Mã đề 201
Trường THPT …………….
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 3 – KHỐI 12
Môn: Hóa – Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Một loại nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01mol Mg2+;0,05 mol HCO3-; 0,02 mol Cl-.
Nước trong cốc thuộc loại nào?
A. Nước cứng toàn phần B. Nước mềm
C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng tạm thời
Câu 2: Nung 30,6g hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi, thu được
21,8g chất rắn. % theo khối lượng muối Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là:
A. 61,13%. B. 34,64% C. 65% D. 38,69%
Câu 3: Hòa tan 4,6g Na kim loại vào nước được dung dịch X. Sục 3,36lít khi CO2 vào dung dịch X. Muối
nào được tạo thành?
A. NaHCO3 B. Na2CO3
C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Tùy nhiệt độ phản ứng.
Câu 4: Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thì:
A. Có kết tủa trắng và bọt khí B. Có kết tủa trắng
C. Có bọt khí thoát ra D. Không có hiện tượng gì
Câu 5: Cho 20g hỗn hợp các KL Mg và Cu tác dụng hết với dd HCl loãng dư thu được 7,467 lit H2(đkc) .
Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A. 40%. B. 50% C. 35% D. 20%
Câu 6: Cho hh gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước thì thu được 68g ddA 20%
và 3,36 lít khí thoát ra ở đkc. Hai kim loại này là:
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 7: Tổng hệ số của phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3+ H2O là:
A. 32 B. 58 C. 64 D. 46
Câu 8: Các kim loại có thể tan trong nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na, Mg, Be B. Ba, Ca, K C. Li, Ba, Mg D. K, Cs, Be
Câu 9: Cho sơ đồ: Mg + A
MgSO4 + B
Mg(NO3)2. A, B lần lượt là:
A. CuSO4, Cu(NO3)2 B. Na2SO4, KNO3 C. H2SO4, HNO3 D. CuSO4, Ba(NO3)2
Câu 10: Al phản ứng được với chất nào sau đây: (1) NaOH; (2) Cl2 ; (3) Mg(OH)2; (4) CuSO4 ; (5) FeCl3; (6)
HNO3 đđ, nguội
A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,2,4,5,6 C. 1,2,4,5 D. 1,3,4,5
Câu 11: Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí H2 thu được là:
A. 0,672lit. B. 0,224lit C. 0,448lit D. 4,48lit
Câu 12: Cách nào sau đây dùng để điều chế Na ?
A. Điện phân dung dịch NaCl B. Điện phân NaOH nóng chảy.
C. Cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng D. Cho NaCl tác dụng với Kali kim loại.
Câu 13: Phương pháp nào không tạo ra được Al2O3?
A. Nhiệt phân nhôm hidroxit. B. Nhiệt phân nhôm clorua
C. Đốt Al trong không khí D. Nhiệt phân nhôm nitrat
Câu 14: Phương trình ion thu gọn nào sau đây là đúng khi cho K2CO3 phản ứng với HCl tỉ lệ 1:2:
A. K+ + Cl– KCl B. CO32– + H+ HCO3–
C. CO32– + 2H+ H2O + CO2 D. CO32– + 2H+ H2CO3
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Al2O3 là một oxit trung tính B. Nhôm là một kim loại lưỡng tính
C. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính

Trang 2/2 - Mã đề 201
Câu 16: Phản ứng nào dưới đây không đúng (điều kiện có đủ)?
A. Na2CO3 Na2O + CO2 B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
C. Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3 D. MgCl2 Mg + Cl2
Câu 17: Nhôm bền với môi trường không khí và nước là do:
A. Nhôm thụ động với nước và không khí. B. Có lớp màng hidroxit bền vững bảo vệ
C. Nhôm là kim loại kém hoạt động D. Có lớp màng oxit bền vững bảo vệ
Câu 18: Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được các dung dịch: KNO3, CuCl2, AlCl3, NH4Cl?
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaCl C. dung dịch NaOH D. dung dịch CuCl2
Câu 19: Phần trăm khối lượng oxi trong phèn chua (Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O) là:
A. 67,51% B. 65,72% C. 70,25% D. Một trị số khác
Câu 20: Phản ứng nào dưới đây dùng để loại bỏ tính cứng tạm thời?
A. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
C. Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O + 2CO2
D. A và B
Câu 21: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào có thể phân biệt H2SO4, BaCl2, Na2SO4?
A. quỳ tím B. bột kẽm C. NaOH D. A và B
Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn 7,0g một muối cacbonat KL hoá trị II được 3,92g chất rắn .KL đã dùng là:
A. Ca. B. Mg C. Ba D. Fe
Câu 23: Dãy chuyển hóa nào dưới đây không thể thực hiện được?
A. Al Al2O3 NaAlO2 Al(OH)3 B. Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3
C. Al2O3 Al NaAlO2 NaCl D. Al(OH)3 Al Al(OH)3 Al2(SO4)3
Câu 24: Cho 250ml dd hỗn hợp gồm Na2CO3 0,5M và NaHCO3 1M tác dụng với dd Ba(OH)2 dư. Sau phản
ứng, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 49,25g B. 73,875g C. 98,5g D. 59,1g
Câu 25: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3?
A. Dd vẩn đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dd lại trong suốt
B. Sủi bọt khí, dd vẫn trong suốt và ko màu
C. Dd đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dd NH3.
D. Sủi bọt khí, dd vẩn đục dần do kết tủa
Câu 26: Nhóm nào sau đây chứa kim loại không phản ứng với dd HNO3 đặc, nguội:
A. Fe, Pb, Ca, Al. B. Mg, Zn, Cu, K. C. Sr, Li, Na, Ca. D. Ag, Zn, Cu, Mg.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn Mg và Zn trong không khí rồi cho sản phẩm qua dd H2SO4 dư được dd A, cho
dd NaOH dư vào dd A, kết tủa thu sau phản ứng là:
A. MgSO4 và Zn(OH)2 B. Mg(OH)2 và Zn(OH)2
C. Mg(OH)2 D. MgSO4
Câu 28: Cho 13,6g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 19,15g hỗn hợp muối clorua.
Khối lượng mỗi hidroxit trong hỗn hợp là:
A. 1,17g – 2,98g B. 1,12g – 1,6g C. 8g – 5,6g D. 1,12g – 1,92g
Câu 29: Trong các muối sau, muối nào không bị nhiệt phân?
A. NaHCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 D. Na2CO3
Câu 30: Điện phân nóng chảy 0,51g muối clorua của kim loại kiềm A, sau phản ứng thu được 134,4ml khí
(đkc) thoát ra ở anot. Kim loại A là:
A. Na . B. Li . C. K D. Rb
-----------------------------------------------
Cho M: C = 12, H = 1, O = 16, Li=7, Na = 23, K = 39, Ag = 108, N = 14, Cl = 35,5, Al = 27,
Mg = 24, Ba = 137, S = 32, Zn = 65, Cu = 64, Ca = 40, Fe = 56.
Mã đề 201