intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

10 Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 Sinh 7 (2012-2013) - Kèm đáp án

Chia sẻ: Hoàng Thị Thanh Hòa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

456
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo 10 đề kiểm tra một tiết học kỳ 1 môn Sinh học lớp 7 có kèm đáp án sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 Sinh 7 (2012-2013) - Kèm đáp án

  1. Trường THCS Phong Mỹ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II Họ và tên:………………………. NĂM HỌC 2012 - 2013 Lớp 7 MÔN SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của Ếch đồng thích nghi với đời sống vừa dưới nước, vừa trên cạn? ( 3 điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát. ( 3 điểm) Câu 3: Trình bày đặc điểm hô hấp ở chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay? (2.5 điểm) Câu 4: Hiện tượng đẻ con có nhau thai có gì tiến hóa hơn so với đẻ trứng? Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú ?(1.5 điểm) BÀI LÀM .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
  2. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... MA TRẬN, ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁP ÁN 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 7 ( HKII) Năm học 2012- 2013 (Thời gian làm bài: 45 phút) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Các mức độ nhận thức Các chủ đề chính Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dung - Đặc điểm cấu tạo ngoài của Ếch đồng thích 1 câu= 1. Lớp Lưỡng cư nghi với đời 30%= sống vừa dưới 3 điểm nước, vừa trên cạn - Đặc điểm 1 câu= 2. Lớp bò sát chung của lớp 30%= bò sát. 3 điểm - Đăc điểm hô 1 câu= 3. Lớp chim hấp của chim bồ 20%= câu thích nghi với đời sống bay 2 điểm - Nêu được sự tiến hóa giữa hiện tượng đẻ con có nhau thai so với 1 câu= 4. Lớp thú đẻ trứng 20%= - Tại sao thú mỏ 2 điểm vịt được xếp vào lớp thú Tổng 10 điểm ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của Ếch đồng thích nghi với đời sống vừa dưới nước, vừa trên cạn? (3 điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát. ( 3 điểm) Câu 3: Trình bày đặc điểm hô hấp ở chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay? (2. điểm) Câu 4: Hiện tượng đẻ con có nhau thai có gì tiến hóa hơn so với đẻ trứng? Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú ? (2 điểm) -----------------------------------------------------
  3. ĐÁP ÁN Câu 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của Ếch đồng thích nghi với đời sống vừa dưới nước, vừa trên cạn: * Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước: 2đ - Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước. - Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí. - Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón. - Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu. * Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn: 1đ - Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ. - Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt. Câu 2: Đặc điểm chung của lớp bò sát. (3đ) Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn: 0.25đ - Da khô, có vảy sừng khô, cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. 0.5đ - Chi yếu có vuốt sắc. 0.25đ - Phổi có nhiều vách ngăn. 0.25đ - Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể ( trừ cá sấu). 0.5đ - Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. 0.5đ - Trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng. 0.5đ - Là động vật biến nhiệt. 0.25đ Câu 3: Trình bày đặc điểm hô hấp ở chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay? (2 điểm) - Phổi gồm 1 mạng ống khí dày đặc tạo nên 1 bề mặt trao đổi khí rất rộng. 0.5 đ - Sự thông khí qua phổi là nhờ hệ thống túi khí phân nhánh len lỏi vào giữa các hệ cơ quan. 1 đ - Túi khí còn làm giảm khối lựơng riêng của chim và giảm ma sát nội quan khi bay. 0.5 đ Câu 4: Hiện tượng đẻ con có nhau thai có gì tiến hóa hơn so với đẻ trứng? Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú ?(2 điểm) - Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng 0,5đ - Phôi phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn. 0.5đ - Con được nuôi bằng sữa mẹ, không lệ thuộc vào con mồi trong tự nhiên. 0.5đ - Vì thú mỏ vịt nuôi con bằng sữa mẹ. 0.5đ
  4. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 - NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG TH&THCS THỦY TÂN Môn: Sinh học - Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC : Câu 1 (1.5 điểm): Trình bày vai trò của lưỡng cư. Câu 2 ( 1.5 điểm): Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của Thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn . Câu 3 ( 2 điểm): So sánh những điểm sai khác về cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu với thằn lằn bóng đuôi dài? Ý nghĩa của sự sai khác đó. Câu 4 ( 5 điểm): a) Trình bày đặc điểm chung của lớp thú. (3 điểm) b) Hiện nay số lượng thú trong tự nhiên như thế nào? Nguyên nhân? Nêu các biện pháp bảo vệ thú ( 2 điểm) ***
  5. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 - NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG TH&THCS THỦY TÂN Môn: Sinh học - Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC : ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án gồm có 01 trang) Câu Ý Nội dung Điểm 1 Trình bày vai - Làm thức ăn cho con người. 0.5 trò của lưỡng - 1 số lưỡng cư làm thuốc. 0.5 cư. - Diệt sâu bọ và động vật trung gian gây bệnh. 0.5 2 Nêu đặc điểm - Da khô có vảy sừng bao bọc 0.25 cấu tạo ngoài - Có cổ dài 0.25 của Thằn lằn - Mắt có mi cử động, có nước mắt 0.25 thích nghi với - Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu 0.25 đời sống hoàn - Thân dài, đuôi rất dài 0.25 toàn ở cạn - Bàn chân có 5 ngón có vuốt 0.25 3 So sánh những *Thằn lằn bóng đuôi dài: điểm sai khác về - Hệ tiêu hóa có đầy đủ các bộ phận nhưng tốc độ 0.5 cấu tạo hệ tiêu tiêu hóa thấp hóa của chim bồ * Chim bồ câu: câu với thằn lằn - Có sự biến đổi của ống tiêu hóa: mỏ sừng, không bóng đuôi dài? có răng, diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ ( mề). 0.5 Ý nghĩa của sự - ý nghĩa: Tốc độ tiêu hóa cao đáp ứng nhu cầu sai khác đó. năng lượng lớn => thích nghi với đời sống bay 1 4 4a.Trình bày a.Đặc điểm chung của lớp thú: đặc điểm chung - Là ĐV có xương sống có tổ chức cao nhất 0.5 của lớp thú. (3 - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ 0.5 điểm) - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể 0.5 - Bộ răng phân hoá thành 3 loại 0.5 - Tim 4 ngăn, bộ não phát triển 0.5 - Là ĐV hằng nhiệt 0.5 4b.Hiện nay số b.Hiện nay số lượng thú trong tự nhiên giảm sút lượng thú trong nghiêm trọng. tự nhiên như thế - Nguyên nhân: Vì những giá trị kinh tế nên thú 0.5 nào? Nguyên đã bị săn bắt, buôn bán. nhân? - Biện pháp: + Bảo vệ ĐV hoang dã, xây dựng 0.5 .Nêu các biện các khu bảo tồn ĐV. 0.5 pháp bảo vệ thú + Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế. 0.5
  6. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 - NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG TH&THCS THỦY TÂN Môn: Sinh học - Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC : MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Mức độ Tổng Chương Tên bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (TL) (TL) (TL) Đa dạng và đặc Câu 1 1.5 điểm điểm chung của 1.5 điểm Chương VI lớp lưỡng cư 15% Ngành động Thăn lằn bóng Câu 2 1.5 điểm vậtcó xương đuôi dài 1.5 điểm 15% sống Thực hành: Câu 3 2điểm Quan sát bộ 2 điểm 20% xương, mẫu mổ chim bồ câu Đa dạng của lớp Câu 4 a Câu 4 b. Hiện Câu 4 b. 5 điểm thú (tiếp theo) 3 điểm nay số lượng Nêu các thú trong tự biện pháp 50% nhiên như thế bảo vệ thú nào? Nguyên 1điểm nhân? 1điểm 4.5 điẻm 2.5 điểm 3 điểm 10 điểm Tổng 100%
  7. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT -NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS ĐIỀN HẢI Môn: sinh học- LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (2 điểm):Vì sao hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa ở thú lại tiến bộ hơn sự đẻ trứng ở chim và bò sát? Câu 2(3 điểm):Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim? Câu 3(3 điểm):Giải thích tại sao một số động vật có xương sống thuộc lớp bò sát, lớp chim và lớp thú là bạn của nhà nông? Câu 4(2 điểm):Vai trò của lớp thú? ----------------------------------------------
  8. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT -NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS ĐIỀN HẢI Môn: sinh học- LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang) Câu ý Nội dung Điểm 1 1 -Thai sinh lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai nên ổn định, 0.75 không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng. -Phôi phát triển trong bụng mẹ nên an toàn và có điều kiện phát triển hơn 0,75 -Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự 0.5 nhiên. 2 1 Thân: hình thoi, giảm sức cản không khí khi bay 0,5 Chi trước: Cánh, giúp chim bay và hạ cánh an toàn 0,5 Chi sau: Ba ngón trước, một ngón sau, giúp chim bám chặt trên cây 0,5 Mỏ: Chất sừng bao hàm không răng, làm cho đầu chim nhẹ 0,5 Cổ: dài, giúp các cơ quan trên đầu linh hoạt như bắt mồi, rỉa lông 0,5 Lông ống: tạo thành phiến mỏng, quạt gió khi bay và hạ cánh 0,25 Lông tơ: Xốp, nhẹ giúp giữ nhiệt cho cơ thể 0,25 3 1 * Nhiều loài động vật có xương sống bắt sâu bọ, côn trùng, gặm nhấm 1 phá hại cây trồng gây thất thu cho nhà nông vì vậy có thể nói chúng là bạn của nhà nông. * Ví dụ: - Lớp lưỡng cư: Ếch ăn sâu bọ - Lớp bò sát có thằn lằn bắt sâu bọ, rắn bắt chuột 0.5 - Lớp chim có chim sẻ, chim sâu bắt sâu bọ, châu chấu, chim cú bắt 0.5 chuột 0.5 - Lớp thú: Mèo bắt chuột 0.5 4 - Cung cấp thực phẩm, sức kéo: Lợn, bò, trâu, ... 1 0.5 - Cung cấp dược liệu: Mật gấu, xương hổ,... 0.25 - Làm đồ mĩ nghệ: Da, lông( hổ, báo...), ngà voi, sừng tê giác... 0.25 - Làm vật thí nghiệm: Chuột, khỉ... 0.5 - Tiêu diệt gặm nhấm gây hại: Mèo ăn chuột... 0.5 PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT -NĂM HỌC 2012-2013
  9. TRƯỜNG THCS ĐIỀN HẢI Môn: sinh học- LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) TL/TN TL/TN TL/TN 1. Lớp Cấu tạo cơ thể thích nghi Đặc điểm 1(30%) Chim đời sống bay bên ngoài của chim thích nghi với đời sống bay 3 2. Lớp thú Vai trò của thú Biết được 1(20%) lợi ích của lớp thú 2 3. Lớp Bò 1. Biệt được sự tiến hóa Giải thích Bảo vệ 2(50%) sát, lớp được tầm các loài trong tập tính sinh sản Chim, lớp quan trọng động vật Thú trong sự có ích 2. Vai trò của động vật có tiến hóa về xương sống đối với nông sinh sản ở 5 động vật nghiệp TỔNG SỐ 2 1 1 4(100%) 5 2 3 10
  10. PHÒNG GD-ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012- 2013 TRƯỜNG THCS HÀM NGHI Môn: Sinh học – LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC IV. Đề kiểm tra: ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm? (1điểm) Câu 2: Trình bày rõ những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn? (2điểm) Câu 3: Nêu những đặc điểm chung của lớp chim? (2,5điểm) Câu 4: Cho những ví dụ về các mặt lợi ích của chim trong tự nhiên và đời sống con người ? (1điểm) Câu 5: Nêu những đặc điểm tiến hóa và thích nghi của những động vật để vào lớp thú và vai trò của lớp thú? (3,5điểm) ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở cạn và ở nước. (2đ) Câu 2: Đặc điểm tiến hóa hơn của thằn lằn so với ếch đồng? (1đ) Câu 3: Nêu đặc điểm chung của lớp chim? Ví dụ được về các mặt lợi ích của chim trong tự nhiên và đời sống? (3,5đ) Câu 4: Những đặc điểm tiến hóa và thích nghi của những động vật để vào lớp thú? (2,5đ) Câu 5: Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh? (1đ)
  11. V. Đáp án và thang điểm: ĐỀ SỐ 1 Câu Đáp án Điểm Ếch hô hấp bằng da là chủ yếu, nếu sống xa nơi ẩm ướt và nguồn nước 1 thì da ếch sẽ khô, cơ thể mất nước ếch sẽ có nguy cơ bị chết. 1đ Ban đêm ếch dễ bắt được mồi - Da khô, có vảy sừng bao bọc. 0,5 đ - Cổ dài, thân dài, đuôi rất dài. 0,5 đ 2 - Mắt có mi cử động, màng nhỉ nằm trong hốc nhỏ bên đầu. 0,5 đ - Bàn chân có 5 ngón có vuốt. 0,5 đ - Là động vật có xương sống, mình có lông vũ bao phủ. 0,5 đ - Chi trước biến đổi thành cánh, mỏ có sừng. 0,5 đ - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp. 0,5 đ 3 - Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt. 0,5 đ - Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố 0,5 đ mẹ Chim ăn các loài sâu bọ, chim được chăn nuôi (gia cầm) cung cấp thực 4 phẩm và làm cảnh, lông chim làm chăn đêm hay đồ trang trí, chim huấn 1đ luyên săn mồi, làm du lịch, giúp phát tán hạt hay thụ phấn cho cây. * Đặc điểm chung lớp thú: - Thú là lớp ĐVCXS có tổ chức cao nhất. 0,5đ - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. 0,5đ - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể, là động vật hằng nhiệt. 0,5đ - Bộ răng phân hóa thành: răng cửa, răng nanh, răng hàm. 0,5đ 5 - Tim 4 ngăn, bộ não phát triển. 0,5đ * Vai trò lớp thú: Cung cấp nguồn được liệu quý, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ có giá trị, là 1đ nguồn thực phẩm quan trọng, làm sức kéo, tiêu diệt gặm nhấm có hại cho nông nghiệp.
  12. ĐỀ SỐ 2 Câu Đáp án Điểm - Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước. 0,5 đ - Mắt và lỗ mũi nằm vị trí cao trên đầu. Da trần phủ chất nhày và ẩm, dễ 0,5 đ 1 thấm khí. - Mắt có mi, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng. 0,5 đ - Chi có 5 ngón chia đốt, linh hoạt, chi sau có màng bơi. 0,5 đ - Thụ tinh trong, trứng có vỏ dai nhiều noãn hoàn, trứng nở thành con 0,5 đ phát triển trực tiếp. 2 - Phổi có nhiều ngăn ( có cơ liên sườn tham gia vào hô hấp), tim 3 ngăn, 0,5 đ tâm thất có vách ngăn hụt (máu ít pha), thận sau ( xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước). * Đặc điểm chung lớp chim: 0,5 đ - Là động vật có xương sống, mình có lông vũ bao phủ. 0,5 đ - Chi trước biến đổi thành cánh, mỏ có sừng. 0,5 đ - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp. 0,5 đ - Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt. 0,5 đ 3 - Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. * Vai trò của lớp chim: Chim ăn các loài sâu bọ, chim được chăn nuôi (gia cầm) cung cấp thực 1đ phẩm và làm cảnh, lông chim làm chăn đêm hay đồ trang trí, chim huấn luyên săn mồi, làm du lịch, giúp phát tán hạt hay thụ phấn cho cây. - Là ĐVCXS có tổ chức cao nhất. 0,5đ - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. 0,5đ 4 - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể, là động vật hằng nhiệt. 0,5đ - Bộ răng phân hóa thành: răng cửa, răng nanh, răng hàm. 0,5đ - Tim 4 ngăn, bộ não phát triển. 0,5đ Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàn có trong trứng như các động vật có xương sống đẻ trứng. Phôi được phát triển trọng bụng mẹ an 1đ 5 toàn và điều kiện sống thích hợp cho sự phát triển. Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài thiên nhiên.
  13. PHÒNG GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HKII- Năm học 2012-2013 Trường THCS Lê Hồng Phong Môn SINH 7 I. Trắc nghiệm Câu 1. Sự phát triển có qua giai đoạn biến thái là ở: A. Chim B. Thú C. Ếch D. Thằn lằn Câu 2. Tim có vách hụt là của: A. Chim B. Thú C. Ếch D. Thằn lằn Câu 3. Hiện tượng thai sinh chỉ có ở lớp : A. Chim B. Thú C. Lưỡng cư D. Bò sát Câu 4. Nhóm thú gồm tồn thú guốc chẵn: A. Lợn, ngựa B. Voi, hươu C. Lợn, bò D. Bò, ngựa Câu 5. Dơi ăn quả thuộc lớp: A. Lưỡng cư B. Bò sát C. Chim D. Thú Câu 6. Bộ thú thông minh nhất trong các lồi thú là: A. Bộ dơi B. Bộ cá voi C. Bộ ăn thịt D. Bộ linh trưởng Câu 7. Lồi nào hô hấp qua da là chủ yếu: A. Ếch đồng B. Chim bồ câu C. Thú mỏ vịt D. Thỏ Câu 8. Chim cánh cụt thuộc nhóm nào của lớp chim A. Nhóm chim bay B. Nhóm chim bơi C. Nhóm chim chạy D. Không nhóm nào trong ba nhóm trên Câu 9. Lồi động vật nào sau đây sinh sản bằng cách đẻ trứng A. Kanguru B. Dơi ăn quả C. Thú mỏ vịt D. Chuột chù Câu 10. Thích phơi nắng là tập tính của: A. Ếch đồng B. Chim bồ câu C. Thằn lằn bóng D. Thỏ Câu 11. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là: A. Đà điểu, gà, vịt B. Chim cánh cụt, gà, cú C. Đà điểu, chim cánh cụt, công D. Công, gà, vịt, cú Câu 12. Tập tính bố, mẹ thay nhau ấp trứng thấy ở: A. Chim bồ câu B. Gà C. Thỏ D. Thằn lằn II. Tự luận 1. Lớp chim có những đặc điểm chung nào? Kể tên 4 đại diện của lớp chim?(2.5đ) 2. Hãy nêu 3 ví dụ cụ thể chứng minh 3 lợi ích của lưỡng cư?(1.5đ) 3.Vì sao cá voi được xếp vào lớp thú mà cá sấu lại xếp vào lớp bò sát?(3đ) --------------------------------
  14. Đáp án I. Trắc nghiệm 1.C 2.D 3.B 4.C 5.D 6.D 7.A 8.B 9.C 10.C 11.D 12.A II. Tự luận Câu1. Lớp chim có những đặc điểm chung Mỗi đặc điểm đúng 0.25 điểm - Mình có lông vũ bao phủ - Chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng -Phổi có mang ống khí, có túi khí tham gia hô hấp - Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể -Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ -Là động vật hằng nhiệt Kể tên đúng mỗi đại diện 0.25 điểm Câu 2 . Mỗi ví dụ đúng 0.5 điểm Câu 3. Mỗi ý đúng 0.5 điểm Cá voi xếp vào lớp thú vì cá voi có những đặc điểm của lớp thú(1.5đ) - Cá voi đẻ con và nuôi con bằng sữa - Là động vật hằng nhiệt - Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não Cá sấu xếp vào lớp bò sát vì cá sấu có những đặc điểm của lớp bò sát:(1.5đ) - Da có vảy sừng bao bọc - Là động vật biến nhiệt - Đẻ trứng, trứng có vỏ đá vôi bao bọc Ma trận MỨC ĐỘ KIẾN THỨC – KĨ NĂNG NỘI Biết Hiểu Vận dụng DUNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Lớp Biết ếch hô hấp Hiêu sự phát Nêu 3 ví dụ cụ lưỡng qua da là chủ yếu triển có qua thể chứng minh cư 1câu (0.25) giai đoạn 3 lợi ích của C7 biến thái là ở lưỡng cư ếch 1 câu (1.5) 1câu (0.25) C2 C1 2. Lớp Biết tập tính của Hiêu hệ tuần Hiểu đặc điểm bò sát thằn lằn bóng hồn tim có cấu tạo của bộ 1câu(0.25) vách hụt là cá sấu thuộc C10 của thằn lằn lớp bò sát 1câu(0.25) 1 câu (1.5) C2 C3b 3. Lớp Biết được tập Biết đặc Hiểu chim Xác định những Kể tên 4 đại diện chim tính bố, mẹ thay điểm cánh cụt đại diện thuộc của lớp chim nhau ấp trứng chung của thuộc nhóm nhóm chim bay 1 câu (1) của chim bồ câu lớp chim nào của lớp 1câu(0.25) C1b 1câu(0.25) 1 câu (1.5) chim C11 C12 C1a 1câu(0.25)
  15. C8 4. Lớp Biết hiện tượng Hiểu đặc điểm Xác đinh nhóm thú thai sinh chỉ có ở cấu tạo của bộ thú gồm tồn thú lớp thú, Dơi ăn cá voi thuộc guốc chẵn là quả thuộc lớp, lồi lớp thú lợn bò, Bộ thú động vật nào 1 câu (1.5) nào thông minh sinh sản bằng C3a nhất trong các cách đẻ trứng lồi thú 3câu(0.75) 2câu(0.5) C3,5,9 C4,6 T Tổng 6(1,5) 1(1.5) 3(0.75) 1(3) 3(0.75) 2 (2.5) cộng Đề
  16. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 7 Thời gian 45 phút Ngày tháng năm 2013 Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài: ĐỀ A Câu 1: (2 đ) Hãy nêu vai trò của lớp lưỡng cư đối với đời sống con người Câu 2: (2.5đ) Giải thích các đặc điểm cấu tạo của hệ hô hấp và hệ tuần hoàn của thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn? Câu 3: (2.5đ) Hãy chứng minh rằng cấu tạo ngoài của chim phù hợp với chức năng bay? Câu 4: (1.5 đ) Trình bày đặc điểm bộ răng của thú gặm nhấm và thú ăn thịt Câu 5: (1.5 đ) Chúng ta phải làm gì để bảo vệ thú?
  17. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 7 Tiết 56 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A Câu Nội dung Điểm 1 Vai trò của lớp lưỡng cư: 0.5đ - Cung cấp thực phẩm cho con người ( 2.0đ) 0.5đ - Diệt sâu bọ phá hại mùa màng - Diệt động vật trung gian gây bệnh 0.5đ - Một số dùng làm thuốc chữa bệnh, làm vật thí nghiệm 0.5đ 2 Những đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống ở ( 2.5đ) cạn : * Hệ hô hấp: - Hô hấp bằng phổi 0.5đ - Phổi có nhiều vách ngăn 0.5đ - Sự thông khí ở phổi nhờ sự xuất huện của cơ liên sườn 0.5đ * Hệ tuần hoàn: - Tim có 3 ngăn, có vách ngăn hụt ở tâm thất 0.5đ - Có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể ít bị pha hơn 0.5đ 3 Cấu tạo ngoài của chim phù hợp với chức năng bay: ( 2.5đ) - Thân hình thoi được phủ bằng lông vũ nhẹ, xốp 1đ -Chi trước biến đổi thành cánh chim 0.5đ - Chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, 3 ngón trước, 1 0.5đ ngón sau - Hàm không có răng, có mỏ sừng 0.5đ 4 * Bộ gặm nhấm:
  18. ( 1.5 đ) - Có bộ răng thích nghi với chế độ gặm nhấm: Răng cửa lớn, sắc nhọn, mọc dài liên tục, thiếu răng nanh 0.5đ * Bộ ăn thịt: - Bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt: Răng cửa sắc để róc xương, răng nanh dài, nhọn để xé mồi, răng hàm có nhiều mấu 1đ dẹp. 5 Các biện pháp bảo vệ thú: (1.5 đ) - Bảo vệ các ĐV hoang dã 0.5đ - Xây dựng các khu bảo tồn ĐV 0.5đ - Tổ chức chăn nuôi các loài có giá trị kinh tế 0.5đ
  19. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 7 Thời gian 45 phút Ngày tháng năm 2013 Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài: ĐỀ B Câu 1: (2 đ) Hãy nêu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư. Câu 2: (2.5đ) Giải thích các đặc điểm cấu tạo ngoài nào giúp thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn? Câu 3: (2.5đ) Hãy chứng minh rằng hệ hô hấp của chim có những đặc điiểm giúp chim thích nghi với sụ bay Câu 4: (1.5đ) Hãy phân biệt bộ răng của thú ăn sâu bọ với thú ăn thịt Câu 5: (1.5 đ) Chúng ta phải làm gì để bảo vệ thú?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1