intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

1.844
lượt xem
80
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án được chọn lọc và tổng hợp những mẫu đề thi theo chương trình chuẩn của bộ GD&ĐT trong các năm gần đây, tài liệu đi kèm có đáp án giúp bạn so sánh kết quả bài làm và tự đánh giá được năng lực bản thân từ đó lập ra kế hoạch học tập tốt hơn cho bộ môn này. Tham khảo đề thi giúp các bạn hệ thống lại các kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng giải bài tập nhanh và chính xác. Bên cạnh đó, quý thầy cô có thể sử dụng bộ đề này làm tài liệu tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy và ra đề thi đánh giá năng lực học sinh. Mời thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án

BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> MÔN SINH HỌC LỚP 10<br /> NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br /> <br /> 1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Bến Tre<br /> 2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Lý Thái Tổ<br /> 3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển<br /> 4. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp<br /> 5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Đa Phúc<br /> 6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển<br /> <br /> TRƯỜNG THPT BẾN TRE<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> MÔN: SINH HỌC 10<br /> <br /> Họ và tên:……………………………………………….Lớp…………<br /> Phần 1: Trắc nghiệm <br /> Câu 1: Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ là :<br /> A. O.<br /> <br /> B. Fe.<br /> <br /> C. K<br /> <br /> D. C.<br /> <br /> Câu 2 . Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân là (MĐ1)<br /> A. glucozơ.<br /> <br /> B. fructozơ.<br /> <br /> C. glucozơ và tructozơ.<br /> <br /> D. Saccarozơ<br /> <br /> Câu 3: Prôtêin bị mất chức năng sinh học khi (MĐ2)<br /> A. prôtêin bị mất một axitamin.<br /> <br /> B. prôtêin được thêm vào một axitamin.<br /> <br /> C. cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ.<br /> <br /> D . protein bị thay thế 1 axitamin.<br /> <br /> Câu 4. Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng<br /> A. Liên kết giữa đường với axit trên mỗi mạch<br /> B. Nối giữa đường và ba zơ trên 2 mạch lại với nhau<br /> C. Tạo tính đặc thù cho phân tử ADN<br /> D. Liên kết 2 mạch Polinuclêotit lại với nhau<br /> Câu 5: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ 2 lớp:<br /> A. Phôtpholipit và ribôxôm.<br /> B. Peptiđôglican và prôtein.<br /> <br /> C. Ribôxôm và peptiđôglican.<br /> D. Phôtpholipit và prôtein.<br /> <br /> Câu 6: Sinh vật nào sau đây có tế bào nhân thực ?<br /> A. Thực vật, động vật, nấm.<br /> C. Động vật, nấm, vi khuẩn.<br /> <br /> B. Thực vật, vi khuẩn.<br /> D. Nấm, vi khuẩn.<br /> <br /> Phần 2: Tự luận <br /> Câu 1. Cấu trúc của nhân tế bào? Tại sao nói nhân là một trong những thành phần quan trọng<br /> của tế bào?<br /> Câu 2. Nêu các điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và nhân thực.<br /> Câu 3. Một gen có 120 chu kì xoắn, có số liên kết H2 = 3500, hãy tính số nuclêotit từng loại của<br /> gen<br /> <br /> ĐÁP ÁN:<br /> Phần trắc nghiệm<br /> Câu 1<br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> Câu 3<br /> <br /> Câu 4<br /> <br /> Câu 5<br /> <br /> Câu 6<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> Phần tự luận:<br /> Câu 1. Cấu trúc của nhân tế bào? Tại sao nói nhân là một trong những thành phần quan<br /> trọng của tế bào?<br /> - Hình cầu.<br /> - Đường kính 5um.<br /> - Cấu tạo:<br /> + Ngoài: Có 2 lớp màng bao bọc, trên màng có nhiều lổ nhỏ (lổ nhân).<br /> + Bên trong là dịch nhân chữa chất nhiễm sắc (ADN + prôtêin) và nhân con.<br /> - Vì: mang thông tin di truyền, là trung tâm điều khiển hoạt động sống của tế bào, nhân con là<br /> nơi tổng hợp protein)<br /> Câu 2. Nêu các điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và nhân thực.<br /> Tế bào nhân sơ<br /> <br /> Tế bào nhân thực<br /> <br /> - Chưa có nhân hoàn chỉnh.<br /> <br /> - Có nhân hoàn chỉnh.<br /> <br /> - Chưa có hệ thống nội màng và bào quan<br /> không có màng bao bọc.<br /> <br /> - Có hệ thống nội màng và các bào quan có<br /> màng bao bọc.<br /> <br /> - Kích thước nhỏ, khoảng từ 1- 5µm.<br /> <br /> - Kích thước lớn, khoảng từ 10- 50µm.<br /> <br /> - ADN dạng vòng và chỉ có 1 phân tử ADN<br /> <br /> - ADN dạng thẳng và có nhiều phân tử ADN.<br /> <br /> - Không có bào quan có màng bao.<br /> <br /> - Có nhiều bào quan có màng bao bọc: lục lạp,<br /> ti thể, lizoxôm,...<br /> <br /> Câu 3. Một gen có 120 chu kì xoắn, có số liên kết H2 = 3500, số nuclêotit từng loại của gen<br /> đó là :<br /> A = T = 100 ; G = X = 1100<br /> <br /> SỞ GD & ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: sinh, Khối 10<br /> Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Ngày thi:26 /10/2017<br /> ( Đề thi gồm 1 trang)<br /> <br /> Câu 1(3điểm). Cơ sở nào để chia cacbonhidrat thành các loại đường đơn,<br /> đường đôi và đường đa? Cho ví dụ.<br /> Câu 2(3điểm). Trình bày cấu trúc không gian của protein. Vì sao thịt lợn, thịt<br /> gà, tóc, sừng trâu, tơ nhện đều được cấu tạo từ protein nhưng chúng rất khác<br /> nhau về nhiều đặc tính?<br /> Câu 3( 2điểm). Vì sao khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ,<br /> các nhà khoa học trước hết lại tìm xem ở đó có nước hay không?<br /> Câu 4(2điểm). Bài tập<br /> 1 gen dài 4080Ao trong đó số Nucleotit loại A chiếm 30% số Nucleotit<br /> của gen<br /> a. Tìm tổng số nucleotit của gen và số nucleotit mỗi loại của gen<br /> b. Tính số liên kết hidro của gen<br /> (Biết gen là 1 đoạn của phân tử ADN và có cấu trúc giống ADN)<br /> <br /> ----------------------Hết--------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh:.......................................<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0