1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Đức Thuận<br />
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Minh Tân<br />
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Thủy An<br />
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 8 năm 2018-2019 có đáp án Trường THCS Chu Văn An<br />
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Hải Sơn<br />
6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Minh Tân<br />
7. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Ngô Văn Nhạc<br />
8. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án<br />
<br />
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
Môn: Công nghệ 8<br />
Tiết:16<br />
Nội dung<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
1/Vai trò của bản vẽ kĩ<br />
thuật trong sản xuất và<br />
đời sống.<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
2/Hình chiếu<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
3/Bản vẽ các khối đa<br />
diện<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
4/Bản vẽ các khối tròn<br />
xoay<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
5/Khái niệm về bản vẽ kĩ<br />
thuật, hình cắt.<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Biết được các hình chiếu của vật<br />
thể trên BVKT<br />
2(câu:1.1; câu:2c)<br />
1<br />
10%<br />
Biết được hình chiếu của các khối<br />
đa diện đơn giản<br />
1(câu:1.2)<br />
0.5<br />
5%<br />
Biết được cách tạo thành các khối<br />
tròn xoay<br />
1(câu:2d)<br />
0.25<br />
2.5%<br />
Biết được khái niệm và công dụng<br />
của hình cắt<br />
1(câu:2e)<br />
0.25<br />
2.5%<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TN<br />
TL<br />
Hiểu được vai trò của bản vẽ<br />
kĩ thuật (BVKT) trong các<br />
lĩnh vực đời sống<br />
1(câu:2b)<br />
0.5<br />
5%<br />
<br />
Vận dụng<br />
TN<br />
<br />
Tổng<br />
TL<br />
<br />
1<br />
0.5<br />
5%<br />
<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
Vẽ được hình chiếu các khối đa<br />
diện<br />
1(câu:5)<br />
3<br />
30%<br />
<br />
2<br />
3.5<br />
35%<br />
<br />
1<br />
0.25<br />
2.5%<br />
<br />
1<br />
0.25<br />
2.5%<br />
<br />
6/Biểu diễn ren<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
7/Bản vẽ chi tiết, bản vẽ<br />
lắp<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
8/Bản vẽ nhà<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Biết được quy ước vẽ ren<br />
1(câu1.4)<br />
0.5<br />
5%<br />
Biết được công dụng của bản vẽ<br />
chi tiết và bản vẽ lắp<br />
1(câu 2a)<br />
0.5<br />
5%<br />
Biết được trình tự đọc bản vẽ nhà<br />
1(câu:1.3)<br />
0.5<br />
5%<br />
<br />
Hiểu được quy ước vẽ ren<br />
trên BVKT<br />
1(câu4)<br />
2<br />
20%<br />
<br />
Vận dụng kiến thức biểu diễn ren<br />
vào thưc tế<br />
1(câu3)<br />
1<br />
10%<br />
<br />
3<br />
3.5<br />
35%<br />
<br />
1<br />
0.5<br />
5%<br />
1<br />
0.5<br />
5%<br />
<br />
Trường THCS Đức Thuận<br />
Lớp:..............<br />
Họ và tên:..................................<br />
Điểm<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
Môn: Công Nghệ 8<br />
Tuần 9 Tiết 16<br />
<br />
Năm học 2017-2018<br />
Nhận xét của giáo viên<br />
<br />
Chữ kí của phụ<br />
huynh<br />
<br />
ĐỀ 1<br />
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)<br />
Câu 1(2đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:<br />
1. Hình chiếu đứng của một vật thể có hướng chiếu:<br />
A. Từ trước tới<br />
B. Từ trên xuống<br />
C. Từ dưới lên<br />
D. Từ trái sang<br />
2. Hình chiếu đứng của hình chóp đều là:<br />
A. Hình chữ nhật<br />
B. Hình vuông<br />
C. Hình tam giác cân<br />
D. Hình tròn<br />
3. Bản vẽ nhà được đọc theo trình tự là:<br />
A. Khung tên-Hình biểu diễn-Kích thước-Các bộ phận<br />
B. Khung tên-Hình biểu diễn-Kích thước-Yêu cầu kĩ thuật-Tổng hợp<br />
C. Khung tên-Bảng kê-Hình biểu diễn-Kích thước-Phân tích chi tiết-Tổng hợp<br />
D. Khung tên-Kích thước-Hình biểu diễn-Yêu cầu kĩ thuật-Tổng hợp<br />
4. Đường đỉnh ren của ren ngoài được:<br />
A. Vẽ bằng nét liền nhạt<br />
B. Vẽ hở bằng nét liền nhạt<br />
C. Vẽ bằng nét liền đậm<br />
D. Vẽ hở bằng nét liền đậm<br />
Câu 2: (2đ) Điền cụm từ ở trong khung vào các chỗ trống trong các câu sau đây cho đúng<br />
với nội dung.<br />
Bản vẽ lắp, bản vẽ cơ khí, bản vẽ chi tiết, bản vẽ xây dựng, bản vẽ kĩ thuật, bên trên, bên<br />
dưới, bên phải , bờn trỏi, bờn trong, bờn ngoài, đa giác đều, chữ nhật, hình vuông, tam<br />
giỏc cõn, tam giác đều,<br />
a, Muốn làm ra một chiếc máy, trươớc hết phải chế tạo ra các chi tiết máy<br />
theo(1)...................................., sau đó mới tiến hành lắp ráp các chi tiết máy đó lại<br />
theo(2).....................................<br />
b, Các bản vẽ liên quan đến thiết kế và chế tạo các máy và thiết bị gọi<br />
là(3)..................................... , các bản vẽ liên quan đến thiết kế và thi công các công trình<br />
kiến trúc, xây dựng gọi là(4)...............................................<br />
c, Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu đứng được đặt ở (5)…......……...…………hình chiếu<br />
cạnh và ở(6) ……………………….hình chiếu bằng.<br />
d, Khi quay hình(7)........................... một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.<br />
e, Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng (8).........................................của vật thể.<br />
<br />