BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2<br />
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6<br />
NĂM 2017-2018 (KÈM ĐÁP ÁN)<br />
<br />
1. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Tam Hợp (Bài kiểm tra số 3)<br />
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Hiệp Phước (Bài kiểm tra số 3)<br />
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Phương Trung (Bài kiểm tra số 3)<br />
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Phương Trung (Bài kiểm tra số 4)<br />
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 Trường THCS Dân Hòa (Bài kiểm tra số 4)<br />
6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 Trường THCS Phú Hòa (Bài kiểm tra số 4)<br />
<br />
Trường THCS Hiệp Phước<br />
Tuần: 25<br />
Tiết: 75<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC: 2017 – 2018<br />
Môn: Tiếng Anh 6<br />
<br />
A. Objectives:<br />
By the end of the lesson, teacher will be able to<br />
- Check ss’ pronunciation, vocabulary, grammar and knowledge from unit 9 to unit 11<br />
- Develop 4 skills: listening, speaking, reading and writing<br />
- Develop strong students<br />
B. Matrix:<br />
<br />
Topic<br />
<br />
Display<br />
<br />
Inference<br />
<br />
Production<br />
Low<br />
<br />
I.Listening<br />
Sentence: 8<br />
Mark: 2<br />
Percentage 20 %<br />
<br />
II.Language<br />
focus<br />
<br />
Sentence: 8<br />
Mark: 2<br />
Percentage 20%<br />
III.Speaking<br />
<br />
Sentence: 8<br />
Mark: 2<br />
Percentage 20%<br />
IV. Writing<br />
<br />
Talk about<br />
wants and<br />
needs<br />
Sentence: 4<br />
Mark: 1<br />
<br />
High<br />
<br />
Talk about<br />
quantities and<br />
prices<br />
Sentence: 4<br />
Mark: 1<br />
<br />
Sentence: 8<br />
Mark: 2<br />
(20%)<br />
<br />
-carrot<br />
-canteen<br />
-Quantities<br />
-Yes/No<br />
question<br />
-There are +<br />
Ns<br />
-Quantifies:<br />
some<br />
-How much..?<br />
Sentence: 8<br />
Mark: 2<br />
Answer the<br />
question:<br />
How, What?<br />
-Yes/No<br />
questions<br />
Sentence: 4<br />
Mark: 1<br />
<br />
Total<br />
<br />
Sentence: 8<br />
Mark: 2<br />
(20%)<br />
Complete the<br />
dialogue<br />
<br />
Sentence: 4<br />
Mark: 1<br />
<br />
Sentence: 8<br />
Mark: 2<br />
20%)<br />
Make a<br />
meaningful<br />
sentences<br />
<br />
Rewrite the<br />
following<br />
sentences<br />
<br />
Sentence: 8<br />
Mark: 2<br />
Percentage 20%<br />
<br />
Sentence:4<br />
Mark: 1<br />
Describe the<br />
people<br />
<br />
V.Reading<br />
Sentence: 8<br />
Mark: 2<br />
Percentage 20%<br />
Total<br />
Sentence: 40<br />
Mark: 10<br />
Percentage:100%<br />
<br />
Sentence: 16<br />
Mark: 4<br />
<br />
Sentence: 4<br />
Mark: 1<br />
<br />
Talk about<br />
habitual<br />
actions<br />
Sentence: 4<br />
Mark: 1<br />
<br />
Sentence: 12<br />
Mark: 3<br />
<br />
Sentence: 8<br />
Mark: 2<br />
<br />
Sentence: 4 Sentence: 8<br />
Mark: 1<br />
Mark: 2<br />
(20%)<br />
<br />
Sentence: 4 Sentence: 40<br />
Mark: 1<br />
Mark: 10<br />
Percentage:100%<br />
<br />
Trường THCS Hiệp Phước<br />
Tuần: 25<br />
Tiết: 75<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC: 2017 – 2018<br />
Môn: Tiếng Anh 6<br />
<br />
I. LISTENING (2MS)<br />
A. Listen twice and number the sentences (1m).<br />
a. I want a hot drink.<br />
________<br />
b. what do you want? ________<br />
c. I’m cold.<br />
________<br />
d. what’s the matter?<br />
________<br />
B. Listen twice and complete the dialogue (1m).<br />
Salesgirl: Can I (1)…… you?<br />
Lan: Yes. I’d like a sandwich and a (2)…….of lemon juice, please<br />
Salesgirl: Here you are.<br />
Lan: Thanks. How (3)…..are they?<br />
Salesgirl: (4)…… thousand five hundred dong. Thank you.<br />
II. LANGUAGE KNOWLEDGE (2MS)<br />
A. Which word has a different stress? (0.5 m)<br />
1. A. potato<br />
B. tomato<br />
C. banana<br />
D. carrot<br />
2. A. water<br />
B. canteen<br />
C. apple<br />
D. favorite<br />
B. Choose the correct answers (1.5ms)<br />
1. 5. “Would you like an orange?” – “No,…………”<br />
A. I would<br />
B. She would<br />
C. I wouldn’t<br />
D. I’d like<br />
2. I feel............. I’d like some noodles.<br />
A. thirsty<br />
B. full<br />
C. tired<br />
D. hungry<br />
3. There is........... water in the bottle .<br />
A. any<br />
B. some<br />
C. many<br />
D. a<br />
4. She wants ............ cooking oil.<br />
A. a box of<br />
B. a dozen<br />
C. a bottle of<br />
D. a bottle<br />
5………. there any apples?<br />
A. Is<br />
B. Are<br />
C. Do<br />
D. Does<br />
6. How much …….does he want? - Two hundred grams<br />
A. the beef<br />
B. beefs<br />
C. beef<br />
D. some<br />
III. SPEAKING (2MS)<br />
A. Match the questions in column A with the answers in column B (1m).<br />
A<br />
B<br />
1. What color is his hair?<br />
a. I am thirsty.<br />
2. Are there any fruit?<br />
b. Two kilos.<br />
3. How do you feel?<br />
c. It is gray.<br />
4. How much rice do you want?<br />
d. Yes, there are some fruit.<br />
B. Complete the dialogue (1m).<br />
Huong: How do you (1)……………………………., Phong?<br />
Phong:<br />
I’m thirsty.<br />
Huong: What would you (2)……………………..?<br />
Phong:<br />
I’d like a cold drink.<br />
Huong: (3)………………………………you like some noodles?<br />
Phong:<br />
No, thanks. I’m (4)…………………………….<br />
<br />