intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Bảo Lâm

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

166
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảoĐề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Bảo Lâm để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Bảo Lâm

Chủ đề<br /> Nhận biết<br /> Hàm số lũy thừa 4<br /> Hàm logarit<br /> 5<br /> Pt mũ, bpt mũ<br /> 2<br /> Pt bpt logarit<br /> 3<br /> Tổng<br /> I. PHẦN TỰ LUẬN<br /> 1. Giải phương trình : a) a f ( x )  a g  x <br /> <br /> Thông hiểu<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Vận dụng cao<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tổng số câu<br /> 5<br /> <br /> hoặc log a f  x   b<br /> <br /> 2. Giải phương trình đặt ẩn phụ : ma 2 f  x   na f  x   p  0 hoặc m.log 2a  f  x    n log a f  x   p  0<br /> 2<br /> <br /> 3. Giải bất phương trình : at  bt  c  0 (t là hàm mũ hoặc logarit)<br /> <br /> M1<br /> M2<br /> M2<br /> <br /> II. PHẦN TRẮC NGHIỆM.<br /> Chủ đề 1. HÀM SỐ LŨY THỪA.<br /> Câu 1. Chọn mệnh đề sai.<br /> A. a m n  a m .a n<br /> Câu 2. Tập xác định của hàm số y = lũy thừa<br /> Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = a x<br /> Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = u<br /> Chủ đề 2. HÀM SỐ LOGARIT<br /> Câu 5. Chọn mệnh đề sai.<br /> A. công thức logarit<br /> Câu 6. Tập xác định của hàm số y = logarit<br /> Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = log a x<br /> Câu 8. Cho a = . Tính log m n<br /> Câu 9. Cho a =, b = . Tính log m n<br /> Chủ đề 3. PHƯƠNG TRÌNH MŨ, BPT MŨ<br /> x<br /> Câu 10. Giải phương trình a  b<br /> Câu 11. Giải bất phương trình a x  ()b<br /> Câu 12. Giải phương trình : at 2  bt  c  0 Ví dụ : 9x  3.3x  4  0<br /> Câu 13. Giải phương trình đưa về bậc hai (hàm số mũ, hoặc logarit) :<br /> Câu 14. Giải bất phương trình : a f ( x )  a g ( x )<br /> Câu 15. Giải bất phương trình : at 2  bt  c  0 (t là mũ hoặc logarit)<br /> Chủ đề 4. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT, BPT LOGARIT<br /> Câu 16. Giải phương trình log a x  b<br /> <br /> M1<br /> <br /> Câu 17. Giải bất phương trình log a x  ()b<br /> <br /> M2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> M2<br /> M1<br /> M2<br /> M1<br /> M2<br /> M2<br /> M2<br /> M2<br /> M1<br /> M2<br /> M2<br /> M3<br /> M2<br /> M2<br /> M1<br /> <br /> Câu 18. Giải phương trình : at  bt  c  0 Ví dụ : log  3.log 4 x  5  0<br /> <br /> M2<br /> <br /> Câu 19. Giải bất phương trình : log a f ( x )  log a g ( x)<br /> Câu 20. Giải bất phương trình dùng công thức.<br /> <br /> M2<br /> M4<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II.<br /> MÔN:TOÁN KHỐI 12 CB.<br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> <br /> Mã đề: 126<br /> <br /> TRƯỜNG THPT BẢO LÂM<br /> TỔ: Toán.<br /> (Đề thi có 02 trang)<br /> <br /> Họ và tên học sinh: …………………………………………………………………………………….Lớp 12A<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8.0 điểm)<br /> Câu 1: Chọn mệnh đề sai.<br /> b m  b n<br />  m  n . C.<br /> A. a m  n  a m .a  n .<br /> B. <br /> b  1<br /> Câu 2:<br /> <br /> Câu 3:<br /> <br /> <br /> <br /> Tập xác định của hàm số y  ( x 2  1)(1  x)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> n<br /> <br /> m<br /> <br /> an  a .<br /> <br /> D. a m b m   ab  .<br /> <br /> là<br /> <br /> A. D   1;   \ {1} . B. D  (1;1) .<br /> <br /> C. D  (; 1)  (1;  ) .<br /> <br /> Đạo hàm của hàm số y = 10 x là<br /> A. y '  10 x ln x .<br /> B. y '  10 x log10 .<br /> <br /> C. y '  x.10 x 1 .<br /> <br /> D. D  ( ; 1) .<br /> <br /> D. y '  10 x ln10 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 4:<br /> <br /> Đạo hàm của hàm số y = ( x3  2) 3 là<br /> <br /> x2  2<br /> <br /> A. y ' <br /> <br /> .<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> B. y ' <br /> <br /> .<br /> <br /> C. y ' <br /> <br />  x2<br /> <br /> .<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> ( x3  2) 2<br /> ( x3  2) 2<br /> (2  x3 ) 2<br /> Cho a, b, c dương và a  (0;1) . Chọn mệnh đề đúng<br /> 1<br /> A. log a b  log a b . B. log a b  c  b  a c .<br /> <br /> C. log a b  log a c  b  c .<br /> D. log a b   log a b .<br /> <br /> D. y ' <br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 5:<br /> <br /> Câu 6:<br /> <br /> Câu 7:<br /> <br /> Câu 8:<br /> <br /> x 1<br /> là:<br /> x2  4<br /> A. ( 2; 1)  (2;  ) . B. (2;  ) .<br /> C. R \ 2 .<br /> Đạo hàm cấp hai của hàm số y  lg x tại x  2 là:<br /> ln10<br /> 1<br /> 1<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 2<br /> 4ln10<br /> 4<br /> Cho a = log 3 15 . Tính log 25 15<br /> <br /> 3 3 ( x3  2) 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Tập xác định của hàm số y  ln<br /> <br /> A. 3  5a .<br /> Câu 9:<br /> <br />  x2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2a<br /> .<br /> 1 a<br /> <br /> A. 1 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2ln10<br /> <br /> 2a<br /> .<br /> a 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> .<br /> 2( a  1)<br /> <br /> a 2m  b<br /> <br />  . Tính giá trị m<br /> <br /> C.<br /> <br /> Biết a  log2 3; b  log 3 7 . Biểu diễn log 6 63 <br /> B. 2017  2018 .<br /> <br /> D. ( ; 1) .<br /> <br /> <br /> <br /> 2018<br /> <br />  n 2017 là:<br /> <br /> a n<br /> C. 2017.2018 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> C. x  1/ 3 .<br /> <br /> D. x  log 4 4 / 3 .<br /> <br /> C. x  log 2 .<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> D. x  log 2 .<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 10: Phương trình  4 / 3   4 có nghiệm là:<br /> A. x  log 4/3 4 .<br /> <br /> B. x  3 .<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> Câu 11: Nghiệm của bất phương trình    2<br />  3<br /> A. 0  x  log 2 .<br /> B. x  2 .<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 12: Phương trình 25x  4.5 x  3  0 có nghiệm là:<br /> A. x  0, x  log 3 5 .<br /> B. x  1, x  3 .<br /> C. x  0, x  log 5 3 .<br /> <br /> D. x  0, x   log 5 3 .<br /> x<br /> Câu 13: Phương trình: ln 2 (ex)  8ln x  136  0 có 2 nghiệm x1  x 2 . Giá trị của 2 bằng<br /> x1<br /> 24<br /> 24<br /> 15<br /> A. e .<br /> B. e .<br /> C. e .<br /> D. e6 .<br /> <br /> 1<br /> 1<br />  2 x 2<br /> 2x  x  2 2<br /> A. x  3  x  0 .<br /> B. x  0 .<br /> C. 0  x  3 .<br /> 4x<br /> 2 x1<br /> Câu 15: Bất phương trình: 15.5  2.5  5  0 có tập nghiệm là<br /> 8<br /> 1<br /> 1<br /> 8<br /> A. ( log 5 ;  ) .<br /> B. (l og5 ;10) .<br /> C. ( ; log 5 ) .<br /> 7<br /> 2<br /> 3<br /> 7<br /> Câu 16: phương trình log 3 5 x  3 có nghiệm là<br /> Câu 14: Nghiệm của bất phương trình<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. x  3 .<br /> 1<br /> 1<br /> D. ( ; log 5 ) .<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. x  5 .<br /> <br /> A. x  5 3 .<br /> <br /> C. x  log 3 5 3 .<br /> <br /> D. x  53 .<br /> <br /> Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log 0.3  5  2 x   log 3 9 là:<br /> 10<br /> <br /> A.<br /> <br /> 5<br /> <br />  2;  .<br /> 2<br /> <br /> <br /> B.  ; 2  .<br /> <br /> C.  2;   .<br /> <br /> 5<br /> D.  0;  .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 18: Giải phương trình log x  6log 1 x  2  0 . Ta có tổng các nghiệm là:<br /> 4<br /> <br /> 9<br /> 5<br /> .<br /> B. 3.<br /> C. .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 19: Bất phương trình: log 2  3x  2   log 2  6  5x  có tập nghiệm là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> D. 6.<br /> <br />  6<br /> 1 <br /> B. 1;  .<br /> C.  ;3  .<br /> D.  3;1 .<br />  5<br /> 2 <br /> Câu 20: Cho phương trình log 3 x  2 log 2 x  log x  2 . Gọi x1 , x 2 , x 3  x1  x 2  x 3  là ba nghiệm của phương<br /> A. (0; +).<br /> <br /> trình đã cho. Tính giá trị của M  1000x1  10x 2  x 3 :<br /> A. 100 .<br /> B. 300 .<br /> C. 1000 .<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN(2.0 điểm).<br /> x 1<br /> <br /> 1<br /> Bài 1 (0.75 điểm). Giải phương trình :    125x<br /> 25<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Bài 2 (0.75 điểm). Giải bất phương trình : 6. 2,5  x  2  0,4  x  1,6  0<br /> 2<br /> Bài 3 (0.5 điểm). Giải phương trình : 2  log9 x   log 3 x.log 3  2 x  1  1<br /> <br /> ---------- HẾT ----------<br /> <br /> D. 3000<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> II. PHẦN TRẮC NGHIỆM(8.0 điểm).<br /> 1.C<br /> 2.A<br /> 3.D<br /> 4.C<br /> 5.B<br /> 6.A<br /> 11.C<br /> 12.C<br /> 13.B<br /> 14.C<br /> 15.A<br /> 16.B<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN(2.0 điểm).<br /> Bài<br /> Đáp án<br /> 2 x  2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 6x<br /> <br /> 7.B<br /> 17.A<br /> <br /> 8.C<br /> 18.D<br /> <br /> 9.D<br /> 19.B<br /> Điểm<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 5<br /> 5<br /> 2 x  2  6 x<br /> <br /> KL: PT  x   1<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 4<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 5<br /> 2 8<br /> bpt  6.    2     0<br /> 2<br /> 5 5<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 79  2<br /> 5<br />   <br /> 2<br /> 15<br />  <br /> <br /> 0.25<br /> <br /> KL: bpt  x  log 5<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  log 3 x log 3 x  log 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> x 1<br /> x  4<br /> <br /> <br /> 79  2<br /> 15<br /> <br /> <br /> <br /> 0.25<br /> <br />  0<br /> 2<br /> <br /> 2x 1 1<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 10.A<br /> 20.B<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II.<br /> MÔN:TOÁN KHỐI 12 CB.<br /> TỔ: Toán.<br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> (Đề thi có 02 trang)<br /> <br /> Mã đề: 715<br /> Họ và tên học sinh: …………………………………………………………………………………….Lớp 12A<br /> <br /> TRƯỜNG THPT BẢO LÂM<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8.0 điểm)<br /> Câu 1:<br /> <br /> Cho điều kiện xác định.Chọn mệnh đề đúng.<br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> A.  a m  m  a n .<br /> <br /> B. a m n  a m  a n .<br /> <br /> n<br /> <br /> am  a m .<br /> <br /> C. a m  n  a m  a n .<br /> <br /> D.<br /> <br /> C.  1; 0 .<br /> <br /> D. R \ 1 .<br /> <br /> C. y '  22 x 1.ln 2 .<br /> <br /> 1<br /> D. y '    .<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 2:<br /> <br /> Tập xác định của hàm số y = ( x 2  2 x  1) 4 là<br /> B. R \ 1 .<br /> <br /> A. R.<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 3:<br /> <br /> 1<br /> Đạo hàm của hàm số y =   là<br /> 4<br /> x<br /> <br /> 1<br /> B. y '     .ln 4 .<br /> 4<br /> <br /> A. y '  4 x.ln 4 .<br /> <br /> Câu 4:<br /> <br /> Đạo hàm của hàm số y =  ax  e<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 3 2<br /> <br /> <br /> <br /> là<br /> <br /> A. y '  3(2ax  3e 2 ) ax 2  e3 .<br /> 3ax<br /> <br /> y' <br /> <br /> Câu 5:<br /> <br /> Câu 6:<br /> <br /> ax 2  e3<br /> <br /> B. y '  3ax ax 2  e3 . C. y '  3x ax 2  e3 . D.<br /> <br /> .<br /> <br /> Cho điều kiện xác định.Chọn mệnh đề sai.<br /> 1<br /> A. log a b  log a b . B. log a b.log b  a 2   2 . C. a log a b  b .<br /> <br />  x2 1<br /> là<br /> x2<br /> B. ( 2;  ) .<br /> <br /> D. log a b  <br /> <br /> C. R \ 2 .<br /> <br /> D.  ; 2    2;1 .<br /> <br /> Đạo hàm cấp hai của hàm số y = log 1 ( x  1) tại x=3 bằng<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> Câu 8:<br /> <br /> Câu 9:<br /> <br /> 1<br /> .<br /> log b a<br /> <br /> Tập xác định của hàm số y  lg<br /> A. ( ; 2) .<br /> <br /> Câu 7:<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> .<br /> ln 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4 ln 3<br /> <br /> Cho a  log3 m . Tính log m 9 theo a là:<br /> 2<br /> A. .<br /> B. 2a .<br /> a<br /> <br /> Cho<br /> <br /> log 3 a  2<br /> <br /> và<br /> <br /> log 2 b <br /> <br /> C. 0.228.<br /> <br /> D. 0.23.<br /> <br /> C. a.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> 1<br /> 2 . Tính I  2 log 3 log 3  3a    log 1 b 2 .<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> A. I <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 10: phương trình<br /> <br /> B. I  4 .<br /> x<br /> <br /> 5  2 có nghiệm là<br /> <br /> C. I  0 .<br /> <br /> D. I <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2