intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

56
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 tư liệu này sẽ giúp cho bạn học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11

BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– Khối 11 Chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Tính trọng số, phân bổ điểm số cho các chủ đề, cấp độ trong đề kiểm tra học kì II.<br /> Chủ đề<br /> <br /> Tổng<br /> số tiết<br /> <br /> Lí<br /> thuyết<br /> <br /> Chương IV:<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> LT<br /> <br /> (Chương )<br /> <br /> Số tiết thực<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> Điểm số<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> 2,8<br /> <br /> 3,2<br /> <br /> 12,2<br /> <br /> 13,9<br /> <br /> 3,1≈3<br /> <br /> 3,5≈4<br /> <br /> 1,2<br /> <br /> 1,6<br /> <br /> Từ trường.<br /> Tổng: 2,8<br /> ( 6 tiết: 26,1%)<br /> Chương V:<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2,8<br /> <br /> 3,2<br /> <br /> 12,2<br /> <br /> 13,9<br /> <br /> 3,1≈3<br /> <br /> 3,5≈4<br /> <br /> 1,2<br /> <br /> 1,6<br /> <br /> Cảm ứng điện từ.<br /> Tổng: 2,8<br /> ( 6 tiết: 26,1 %)<br /> Chương VI:<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1,4<br /> <br /> 2,6<br /> <br /> 6,1<br /> <br /> 11,3<br /> <br /> 1,5≈2<br /> <br /> 2,8≈3<br /> <br /> 0,8<br /> <br /> 1,2<br /> <br /> Khúc xạ ánh sáng.<br /> Tổng: 2,0<br /> ( 4 tiết: 17,4 %)<br /> Chương VII:<br /> <br /> 7<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 15,2<br /> <br /> 15,2<br /> <br /> 3,8≈3<br /> <br /> 3,8≈3<br /> <br /> Mắt. Các dụng cụ quang.<br /> <br /> 1,2<br /> <br /> 1,2<br /> <br /> Tổng: 2,4<br /> <br /> ( 7 tiết: 30,4%)<br /> Tổng.<br /> <br /> 23<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10,5<br /> <br /> 12,5<br /> <br /> 45,7<br /> <br /> 54,3<br /> <br /> 11<br /> <br /> 14<br /> <br /> 10 điểm<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II; LỚP 11<br /> <br /> Tên Chủ đề<br /> <br /> Chủ đề 1.<br /> <br /> Nhận biết<br /> (Cấp độ 1)<br /> <br /> Từ trường.<br /> <br /> 1. Từ trường.<br /> <br /> Thông hiểu<br /> (Cấp độ 2)<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> (Cấp độ 3)<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> (Cấp độ 4)<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> ( 6 tiết: 26,1%)<br /> <br /> -Nhận biết được<br /> các đặc điểm của<br /> đường sức từ.<br /> [1 câu]<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2. Lực từ. Cảm<br /> ứng từ.<br /> câu]<br /> <br /> 3. Từ trường của<br /> dòng điện chạy<br /> trong các dây<br /> dẫn có hình<br /> dạng đặc biệt.<br /> <br /> [1<br /> <br /> -Xác định được<br /> chiều lực từ tác<br /> dụng lên một đoạn<br /> dây dẫn thẳng.<br /> [1 câu]<br /> <br /> - Nhận biết được<br /> công thức cảm ứng<br /> từ bên trong ống<br /> dây dẫn hình trụ<br /> có chiều dài l, có<br /> tổng số vòng dây<br /> N. [1 câu]<br /> <br /> 4. Lực Lo-ren-xơ<br /> <br /> Số câu( số điểm)<br /> Tỉ lệ (%)<br /> <br /> Chủ đề 2:<br /> <br /> 3 ( 1,2 đ )<br /> 12 %<br /> <br /> Cảm ứng điện từ.<br /> <br /> -Vận<br /> dụng<br /> được công thức<br /> lực từ để tìm<br /> các đại lượng<br /> liên quan.<br /> [1 câu]<br /> -Vận<br /> dụng<br /> được công thức<br /> cảm ứng từ của<br /> dòng<br /> điện<br /> thẳng dài và<br /> của dòng điện<br /> tròn để tìm các<br /> đại lượng liên<br /> quan.<br /> [2 câu]<br /> [1<br /> câu]<br /> -Vận<br /> dụng<br /> được công thức<br /> lực Lo-ren-xơ<br /> để tìm các đại<br /> lượng<br /> liên<br /> quan.<br /> [1 câu]<br /> [1<br /> câu]<br /> 4 ( 1,6 đ )<br /> 16%<br /> <br /> 7 ( 2,8 đ )<br /> 28 %<br /> <br /> ( 6 tiết: 26,1 %)<br /> <br /> 5. Từ thông. - Nhận biết được<br /> Cảm ứng điện đơn vị của từ<br /> từ.<br /> thông.<br /> [1 câu]<br /> 6. Suất điện - Nhận biết được<br /> động cảm ứng.<br /> biểu thức độ lớn<br /> của suất điện động<br /> cảm ứng trong một<br /> mạch điện kín.<br /> [1 câu]<br /> 7. Tự cảm.<br /> - Nhận biết được<br /> đơn vị của hệ số tự<br /> cảm.<br /> [1 câu]<br /> <br /> -Vận dụng được<br /> công thức từ<br /> thông để tìm các<br /> đại lượng liên<br /> quan.<br /> [2 câu]<br /> -Vận dụng được<br /> công thức suất<br /> điện động cảm<br /> ứng để tìm các<br /> đại lượng liên<br /> quan. [1 câu]<br /> -Vận dụng được<br /> công thức suất<br /> điện động tự cảm<br /> <br /> 2<br /> <br /> để tìm các đại<br /> lượng liên quan.<br /> [1 câu]<br /> Số câu( số điểm)<br /> Tỉ lệ (%)<br /> <br /> Chủ đề 3:<br /> <br /> 3(1,2 đ )<br /> 12%<br /> <br /> -Hiểu được mối liên<br /> hệ giữa chiết suất<br /> của một môi trường<br /> và góc chiếu sáng.<br /> [1 câu]<br /> <br /> 8. Khúc xạ ánh<br /> sáng.<br /> <br /> Số câu( số điểm)<br /> Tỉ lệ (%)<br /> <br /> Chủ đề 4:<br /> <br /> 10. Lăng kính.<br /> <br /> - Biết được khi<br /> nào xảy ra hiện<br /> tượng phản xạ<br /> toàn phần.<br /> [1 câu]<br /> <br /> -Vận dụng được<br /> công thức định<br /> luật khúc xạ ánh<br /> sáng để tìm góc<br /> tới hay góc khúc<br /> xạ.<br /> [1 câu]<br /> -Vận dụng được<br /> công thức giới<br /> hạn phản xạ toàn<br /> phần để biết<br /> được có xảy ra<br /> hiện tượng phản<br /> xạ toàn phần hay<br /> không.<br /> [2 câu]<br /> <br /> 2( 0,8đ )<br /> 8%<br /> <br /> Mắt. Các dụng cụ quang.<br /> <br /> 3 ( 1,2đ )<br /> 12%<br /> <br /> 5(đ )<br /> 20%<br /> <br /> ( 7 tiết: 30,4%)<br /> <br /> -Biết được đặc<br /> điểm tiết diễn của<br /> lăng kính phản xạ<br /> toàn phần. [1 câu]<br /> -Vận dụng được<br /> công thức độ tụ<br /> và công thức vị<br /> trí ảnh để tìm đại<br /> lượng liên quan<br /> của thấu kính.<br /> [2 câu]<br /> <br /> 11. Thấu kính<br /> mỏng.<br /> <br /> 12. Mắt.<br /> <br /> 7( 2,8 đ )<br /> 28%<br /> <br /> ( 4 tiết: 17,4 %)<br /> <br /> Khúc xạ ánh sáng.<br /> <br /> 9. Phản xạ toàn<br /> phần.<br /> <br /> 4 (1,6đ )<br /> 16 %<br /> <br /> - Biết được đặc<br /> điểm quan sát của<br /> <br /> 3<br /> <br /> các mắt bị tật và<br /> cách khắc phục.<br /> [3 câu]<br /> Số câu( số điểm)<br /> <br /> 3( 1,2đ )<br /> <br /> 3 ( 1,2đ )<br /> <br /> 12%<br /> <br /> %<br /> <br /> 6(2,4 đ )<br /> 24%<br /> <br /> 11(4,4 đ )<br /> 44%<br /> <br /> 14( 5,6 đ )<br /> 56%<br /> <br /> 25 ( 10 đ )<br /> ( 100% )<br /> <br /> Tỉ lệ (%)<br /> Tổng sốcâu(điểm)<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> ĐỀ:<br /> Câu 1: Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính thiên văn là đúng?<br /> A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.<br /> B. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa kính với vật sao cho ảnh của vật qua kính<br /> nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.<br /> C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.<br /> D. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua<br /> kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.<br /> Câu 2: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với<br /> A. nam châm đứng yên. B. các điện tích đứng yên. C. các điện tích chuyển động. D. nam châm chuyển động.<br /> Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.<br /> Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.<br /> B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.<br /> C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.<br /> D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.<br /> Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là Đúng?<br /> A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau<br /> B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện<br /> C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông<br /> góc với dây dẫn<br /> D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn<br /> Câu 5: Hai ngọn đèn S1 và S2 đặt cách nhau 16cm trên trục chính của thấu kính có tiêu cự f = 6cm. Ảnh tạo bởi thấu kính<br /> của S1 và S2 trùng nhau tại S'. Khoảng cách từ S' đến thấu kính là:<br /> <br /> 4<br /> <br /> A. 12cm<br /> <br /> B. 10cm<br /> <br /> C. 8cm<br /> <br /> D. 24cm<br /> <br /> Câu 6: Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng?<br /> A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.<br /> B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.<br /> C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn.<br /> D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.<br /> Câu 7: Khi chiếu một tia sáng qua lăng kính, tia ló ra khỏi lăng kính sẽ:<br /> A. bị lệch về phía đáy so với tia tới.<br /> <br /> B. hợp với tia tới một góc 900<br /> <br /> C. hợp vói tia tới một góc đúng bằng góc chiết quang .<br /> <br /> D. song song với tia tới<br /> <br /> Câu 8: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới<br /> 0<br /> A. r  25<br /> <br /> B. r  22<br /> <br /> 0<br /> <br /> C. B  450<br /> <br /> D. r  60<br /> <br /> 30<br /> <br /> 0<br /> <br /> thì góc khúc xạ trong nước là:<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 9: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,2<br /> (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:<br /> A. 5 (V).<br /> <br /> B. 4 (V).<br /> <br /> C. 6 (V).<br /> <br /> D. 2 (V).<br /> <br /> Câu 10: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều<br /> <br /> I<br /> <br /> B<br /> <br /> như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có<br /> A. phương ngang hướng sang trái.<br /> <br /> B. phương thẳng đứng hướng xuống.<br /> <br /> C. phương thẳng đứng hướng lên.<br /> <br /> D. phương ngang hướng sang phải.<br /> <br /> Câu 11: Một thấu kính phân kỳ có độ dài tiêu cự 30cm. Đặt vật AB cách thấu kính 60cm thì số phóng đại của ảnh là:<br /> A. k = 0,5<br /> B. k = - 0,5<br /> C. k =1/3<br /> D. k = -1/3<br /> Câu 12: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:<br /> A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.<br /> <br /> B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.<br /> <br /> C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.<br /> <br /> D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.<br /> <br /> Câu 13: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α . Từ<br /> thông qua diện tích S được tính theo công thức:<br /> A. Ф = BS.tanα<br /> <br /> B. Ф = BS.sinα<br /> <br /> C. Ф = BS.cosα<br /> <br /> D. Ф = BS.cotα<br /> <br /> Câu 14: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống<br /> dây là:<br /> A. 2,51 (mH).<br /> <br /> B. 2,51.10-2 (mH).<br /> <br /> C. 6,28.10-2 (H).<br /> <br /> D. 0,251 (H).<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2