Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán - Trường THCS Trịnh Phong
lượt xem 13
download
Tham khảo 4 Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán - Trường THCS Trịnh Phong với nội dung xoay quanh: Toán độ, trung điểm đoạn thẳng, phân số,...giúp bạn tự ôn tập và nâng cao kỹ năng giải Toán 6, 7.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán - Trường THCS Trịnh Phong
- THCS TRỊNH PHONG Họ và tên : ………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2009-2010 Lớp : ……….. MÔN: TOÁN 6 - Thời gian 90 phút - ĐỀ A I. Trắc nghiệm : (3đ) Chọn câu trả lời đúngrồi khoanh tròn chữ cái đứng trước 1. Cho tập hợp A = { x / 15 ≤ x ≤ 18 }. Số phần tử của tập hợp A là : a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 2. Cho tập hợp B = { 3; 5; 7 }. Cách viết nào sau đây sai ? a. 3 ∈ B b. { 5} ∈ B c. {7} ⊂ B d. 15 ∉ B 2 3 3. Kết quả của phép tính : 2 . 2 bằng a. 46 b. 32 c. 45 d. 24 4. Cho các số : 195; 528; 1260; 2637; 9240 a. Các số chia hết cho 2 và 5 là : 1260; 195 b. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là : 195; 528; 9240 c. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là : 1260; 9420 d. Cả 3 câu trên đều đúng . 5. Số 84 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là : a. 4 . 21 b. 22.3. 7 c. 2 . 6. 7 d. 3. 4. 7 6. Số nguyên tố là a. Số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. b . Số chỉ có một ước là chính nó. c. Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó. d. Cả ba đều sai. 7. Kết quả sắp xếp các số : - 12; -24; 15 ; 0 theo thứ tự tăng dần là : a. -12 ; -24; 15; 0 b. - 24; -12; 0; 15 c. - 12; -24; 0; 15 d. -24; 15; 0; -12 8. Để n + 2 chia hết cho n -2 thì số tự nhiên n là : a. 3 b. 4 c. 6 d. cả a, b, c đều đúng. n 9. Số tự nhiên n thỏa mãn 3 = 27 là : a. 6 b. 4 c. 3 d. 9 10. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì : a. Hai tia AB và AC là hai tia đối nhau. c. Hai tia CA và CB là hai tia đối nhau. b. Hai tia BA và BC là hai tia đối nhau. d . Cả 3 câu trên đều sai. 11. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi : a. I nằm giữa M, N b. IM = IN MN c. MI = IN = d. MI + IN = MN và MN = IN. 2 12. Cho AM = 3 cm ; MB = 8 cm; AB = 6 cm trong 3 điểm A, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại : a. A b. B c. C d. Không có …………………………………………………………………………………………………
- II. Tự luận: (7đ ) Bài1.(1.5đ) Tính nhanh : a. 36 + 149 + 64 + 351 + 198 b. 42. 3 : 12 + 2.52 c. - 370 + / -170 / Bài2.(2 đ) Tìm số tự nhiên x , biết : a. 8x – 3. 5 = 37 : 35 b. / x – 7 / = 1 c. 70 M x ; 84 M x ; 126 M x và 1 < x < 15 Bài 3.(1.5đ) Hai bạn Lan và Vy cùng đến thư viện đọc sách. Lan cứ 10 ngày đến thư viện một lần, Vy cứ 15 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng đến thư viện? Khi đó mỗi bạn đã đến thư viện được mấy lần ? Bài 4. (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 12 cm, OB = 8 cm . a. Tính độ dài AB . b. Gọi I là trung điểm của OB . Tính IA c. Vẽ Ox/ là tia đối của tia Ox, trên Ox/ lấy điểm M sao cho O là trung điểm của IM. Tính AM
- . Họ và tên : …………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2009-2010 Lớp : ……….. MÔN: TOÁN 6 - Thời gian 90 phút - ĐỀ B I. Trắc nghiệm : (3đ) Chọn câu trả lời đúngrồi khoanh tròn chữ cái đứng trước 1. Cho tập hợp A = { x / 15 ≤ x ≤ 18 }. Số phần tử của tập hợp A là : a. 3 b. 2 c. 5 d. 4 2. Cho tập hợp B = { 3; 5; 7 }. Cách viết nào sau đây sai ? a. { 5} ∈ B b. 3 ∈ B c. {7} ⊂ B d. 15 ∉ B 3. Kết quả của phép tính : 22 . 23 bằng : a. 46 b. 24 c. 45 d. 32 4. Cho các số : 195; 528; 1260; 2637; 9240 a. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 195; 528; 9240 b. Các số chia hết cho 2 và 5 là: 1260; 195 c. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là: 1260; 9420 d. Cả 3 câu trên đều đúng . 5. Số 84 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là: a. 4 . 21 b. 2. 6. 7 c. 22. 3. 7 d. 3. 4. 7 6. Số nguyên tố là a. Số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. c . Số chỉ có một ước là chính nó. b. Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó. d. Cả ba đều sai. 7. Kết quả sắp xếp các số : - 12; -24; 15 ; 0 theo thứ tự tăng dần là: a. - 24; -12; 0; 15 b. -12 ; -24; 15; 0 c. - 12; -24; 0; 15 d. -24; 15; 0; -12 8. Để n + 2 chia hết cho n -2 thì số tự nhiên n là : a. 3 b. 4 c. 6 d. cả a, b, c đều đúng. n 9. Số tự nhiên n thỏa mãn 3 = 27 là : a. 6 b. 4 c. 9 d. 3 10. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì : a. Hai tia AB và AC là hai tia đối nhau. b. Hai tia CA và CB là hai tia đối nhau. c. Hai tia BA và BC là hai tia đối nhau. d . Cả 3 câu trên đều sai. 11. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi : a. I nằm giữa M, N b. IM = IN MN c. MI + IN = MN và MN = IN. d. MI = IN = 2 12. Cho AM = 3 cm ; MB = 8 cm; AB = 6 cm trong 3 điểm A, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại : a. Không có b. B c. C d. A
- ………………………………………………………………………………………………… II. Tự luận: (7đ) Bài1.(1.5đ) Tính nhanh : a. 36 + 149 + 64 + 351 + 198 b. 42. 3 : 12 + 2.52 c. - 370 + / -170 / Bài2.(2 đ) Tìm số tự nhiên x biết : a. 8x – 3. 5 = 37 : 35 b. / x – 7 / = 1 c. 70 M x ; 84 M x ; 126 M x và 1 < x < 15 Bài 3.(1.5đ) Hai bạn Lan và Vy cùng đến thư viện đọc sách. Lan cứ 10 ngày đến thư viện một lần, Vy cứ 15 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện một ngày . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng đến thư viện? Khi đó mỗi bạn đã đến thư viện được mấy lần ? Bài 4. (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 12 cm, OB = 8 cm . a. Tính độ dài AB . b. Gọi I là trung điểm của OB . Tính IA c. Vẽ Ox/ là tia đối của tia Ox, trên Ox/ lấy điểm M sao cho O là trung điểm của IM. Tính AM .
- THCS TRỊNH PHONG Họ và tên : ………………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2009-2010 Lớp : ………….. MÔN: TOÁN 7 - Thời gian : 90 phút – ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm : (3đ) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn chữ cái đứng trước. 1. Cách viết nào sau đây là đúng ? 3 3 3 3 A. ∈N B. ∉Q C. ∈Z D. ∈R 4 4 4 4 a c 2. Cho = (a,b,c,d ≠ 0), ta có thể suy ra: b d a d a d d c a b A. = B. = C. = D. = c b b c b a d c 3. Nếu x = 3 thì kết quả x bằng : A. x = 6 B. x = - 6 C. x=9 D. x = 27 4 2 0 4. Kết quả của phép tính 3 : 3 + 2009 là A. 9 B. 10 C. 2099 D. Một kết quả khác. 3 −9 5. Cho = thì giá trị của x là 5 x A. – 45 B. 45 C. 15 D. – 15 6. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch có các giá trị theo bảng . Điền giá trị thích hợp vào ô trống : x -8 -3 y 9 18 7. Cho a ⊥ b ; a // c thì A. b // c B. b ⊥ c C. a // b // c D. a ⊥ c 8. Cho Δ ABC = Δ DEF biết B = 70 ; C = 50 ; EF = 3cm.Số đo góc D và độ dài cạnh BC là : 0 0 A. D = 600 ; BC = 3cm B. D = 600 ; BC = 4cm C. D = 500 ; BC = 3cm D. D = 700 ; BC = 4cm 9. Khẳng định nào sau đây đúng: A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. C. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 10. Cho Δ ABC và Δ MNP, biết A = M ; B = N . Để Δ ABC = Δ MNP theo trường hợp góc – cạnh – góc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố : A. AB = MN B. AB = MP C. AC = MN D. BC = MP. 11. Cho Δ CDE có E = 65 ; C = 40 thì góc ngoài tại đỉnh D có số đo là: 0 0 A. 1400 B. 1150 C. 1050 D. 750 12. Khẳng định nào sau đây là sai: A. Một tam giác chỉ có thể có một góc vuông . B. Một tam giác có thể có ba góc nhọn. C. Trong một tam giác chỉ có thể có nhiều nhất 1 góc tù. D. Trong tam giác vuông hai góc nhọn bù nhau. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- II. Phần tự luận : (7đ) Bài 1. (1,5đ) Thực hiện phép tính: 2 3 1 ⎛ 2⎞ 3 ⎛ 3⎞ ⎛1⎞ a. :⎜− ⎟+ b. -16. ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ .33 − 25 + 9 4 ⎝ 3⎠ 4 ⎝ 2⎠ ⎝3⎠ Bài 2. (1,25 đ) Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3 a. Tính f( -1 ) b. Tìm x biết f(x) = 7 Bài 3. (1,25 đ) Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ . Hỏi với 10 người (với năng suất như nhau) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu ? Bài 4. (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ AH vuông góc với BC (H ∈ BC). Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. a. Chứng minh Δ AHD = Δ AHB. Suy ra AH là phân giác của góc BAD. b. Từ D vẽ DE // AB (E ∈ AC). Chứng minh DE ⊥ AC c. Trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HI = HA. Chứng minh ID // AB d. Chứng minh ba điểm I, D, E thẳng hàng.
- Họ và tên : ………………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2009-2010 Lớp : ………….. Môn : TOÁN 7 - Thời gian : 90 phút - ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm : (3đ) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn chữ cái đứng trước. 1. Cách viết nào sau đây là đúng ? 3 3 3 3 A. ∈R B. ∉Q C. ∈Z D. ∈N 4 4 4 4 a c 2. Cho = ( a,b,c,d ≠ 0 ), ta có thể suy ra : b d a d d c a d a b A. = B. = C. = D. = c b b a b c d c 3. Nếu x = 3 thì kết quả x bằng : A. x = 6 B. x = - 6 C. x = 27 D. x = 9 4 2 0 4. Kết quả của phép tính 3 : 3 + 2009 là A. 10 B. 9 C. 2009 D. Một kết quả khác. 3 −9 5. Cho = thì giá trị của x là 5 x A. – 45 B. 45 C. -15 D. 15 6. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch có các giá trị theo bảng. Điền giá trị thích hợp vào ô trống : x -8 -3 y 9 18 7. Cho a ⊥ b ; a // c thì A. b // c B. a ⊥ c C. a // b // c D. b ⊥ c 8. Cho Δ ABC = Δ DEF biết B = 70 ; C = 50 ; EF = 3cm. Số đo góc D và độ dài cạnh BC là : 0 0 A. D = 500 ; BC = 3cm B. D = 700 ; BC = 4cm C. D = 600 ; BC = 3cm D. D = 600 ; BC = 4cm 9. Khẳng định nào sau đây đúng : A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. 10. Cho Δ ABC và Δ MNP, biết A = M ; B = N . Để Δ ABC = Δ MNP theo trường hợp góc – cạnh – góc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố : A. AB = MP B. AB = MN C. AC = MN D. BC = MP. 11. Cho Δ CDE có E = 65 ; C = 40 thì góc ngoài tại đỉnh D có số đo là : 0 0 A. 1400 B. 1050 C. 1150 D. 750 12. Khẳng định nào sau đây là sai : A. Trong tam giác vuông hai góc nhọn bù nhau. B. Một tam giác chỉ có thể có một góc vuông . C. Một tam giác có thể có ba góc nhọn. D. Trong một tam giác chỉ có thể có nhiều nhất 1 góc tù. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- I. Phần tự luận : (7đ) Bài 1. (1,5đ) Thực hiện phép tính : 2 3 1 ⎛ 2⎞ 3 ⎛ 3⎞ ⎛1⎞ a. :⎜− ⎟+ b. -16. ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ .33 − 25 + 9 4 ⎝ 3⎠ 4 ⎝ 2⎠ ⎝3⎠ Bài 2. (1,25đ) Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3 a. Tính f( -1 ) b. Tìm x biết f(x) = 7 Bài 3. (1,25đ) Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi với 10 người ( với năng suất như nhau) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu ? Bài 4. (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ AH vuông góc với BC (H ∈ BC). Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. a. Chứng minh Δ AHD = Δ AHB. Suy ra AH là phân giác của góc BAD. b. Từ D vẽ DE // AB (E ∈ AC). Chứng minh DE ⊥ AC c. Trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HI = HA. Chứng minh ID // AB d. Chứng minh ba điểm I, D, E thẳng hàng.
- Họ và tên : ………………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2009-2010 Lớp : ………….. MÔN: TOÁN 8 - Thời gian : 90 phút – ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm : (3đ) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn chữ cái đứng trước 1. Kết quả của phép tính 15x2y2z : 3xy là A. 5xyz B. 5x2y2z C. 15 xy D 5 xy 2. Kết quả của (3x – 1)(3x +1) là A. 3x2 – 1 B. 3x2 + 1 C. 9 x2 – 1 D. 9 x2 + 1 3. Đẳng thức nào sau đây sai : A. (a – b)2 = (b – a)2 B. (a – b)3 = (b - a)3 C. a3 – b3 = (a – b) (a2 + ab + b2) D. a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2) 4. Kết quả của (27x3 + 27 x2 + 9 x +1) : (3x +1)2 bằng A. 3x +1 B 9x2 -3x +1 C. 3 x -1 D. Một kết quả khác. 4 − 2x 5. Kết quả rút gọn phân thức 2 là x − 2x 4 2 2 4 A. 2 B. C. − D. x x x x x −3 2 2x + 5 6. Mẫu thức chung của 2 phân thức và là: 4x + 4 2x − 2 A. (x + 1)(x - 1) B. 2(x +1)(x -1) C . 4(x +1)(x -1) D. 6 (x +1)(x -1) 3x − 1 7. Điều kiện xác định của phân thức là: 9x2 −1 A. x ≠ 1/3 B. x ≠ -1/3 C. x ≠ 1/3 và x ≠ -1/3 D. x ≠ 9 8. Khẳng định nào sau đây là sai : A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang . C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. 9. Hình vuông có cạnh bằng 4 cm, đường chéo hình vuông đó bằng : A. 6 cm B. 16 cm C. 32 cm D. 8 cm 10. Tổng các góc trong của hình lục giác bằng: A. 3600 B. 7200 C. 5400 D. 9000 11. Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần : A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. không đổi D. giảm 2 lần . 12. Tam giác vuông có cạnh huyền là 15cm, một cạnh góc vuông là 9cm thì diện tích là : A. 67,5 cm2 B. 108 cm2 C. 135 cm2 D. 54 cm2 …………………………………………………………………………………………………………
- II. Phần tự luận : (7đ) Bài 1. ( 1,5 đ) a. Làm tính nhân : 7x2 (3x2 – 6x +2) b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : y2 + 2y + 1 – x2 Bài 2. (1,5 đ) Tìm x, biết a. (x + 1)(x – 3) – 2 (x – 3) = 0 b. (2x - 1)2 – 9 = 0 Bài 3. (1 đ ) Thực hiện phép tính : x 5 − 2x + 2 5 x − 25 x − 5 x Bài 4. ( 3đ ) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, D đối xứng với H qua I . a. Chứng minh tứ giác AHCD là hình chữ nhật . b. Gọi K là trung điểm của AH. Chứng minh 3 điểm B, K, D thẳng hàng. c. Biết BC = 6cm, AC = 5cm. Tính diện tích tứ giác AHCD. d. Tìm điều kiện của tam giác ABC để AHCD là hình vuông .
- Họ và tên : ………………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2009-2010 Lớp : ………….. MÔN: TOÁN 8 - Thời gian : 90 phút – ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm : (3đ) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn chữ cái đứng trước 1. Kết quả của phép tính 15x2y2z : 3xy là : A. 5x2y2 B. 5xyz C. 5 xy D 15 xy 2. Kết quả của (3x – 1)(3x +1) là A. 3x2 – 1 B. 3x2 + 1 C. 9 x2 + 1 D. 9 x2 - 1 3. Đẳng thức nào sau đây sai : A. a3 – b3 = (a – b) (a2 + ab + b2) B. a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2) C. (a – b)2 = (b – a)2 D. (a – b)3 = (b - a)3 4. Kết quả của (27x3 + 27 x2 + 9 x +1) : (3x +1)2 bằng A. 3x -1 B. 3 x +1 C. 9x2 -3x +1 D. Một kết quả khác. 4 − 2x 5. Kết quả rút gọn phân thức 2 là : x − 2x 4 2 2 4 A. 2 B. − C. D. x x x x x2 − 3 2x + 5 6. Mẫu thức chung của 2 phân thức và là: 4x + 4 2x − 2 A. 4(x + 1)(x - 1) B. 2(x +1)(x -1 ) C .(x +1)(x -1) D. 6 (x +1)(x -1) 3x − 1 7. Điều kiện xác định của phân thức là : 9x2 −1 A. x ≠ 1/3 và x ≠ -1/3 B. x ≠ -1/3 C. x ≠ 1/3 D. x ≠ 9 8. Khẳng định nào sau đây là sai : A. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang . C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 9. Hình vuông có cạnh bằng 4 cm, đường chéo hình vuông đó bằng : A. 32 cm B. 16 cm C. 6 cm D. 8 cm 10. Tổng các góc trong của hình lục giác bằng : A. 3600 B. 5400 C. 9000 D. 7200 11. Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần : A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần . 12. Tam giác vuông có cạnh huyền là 15cm, một cạnh góc vuông là 9cm thì diện tích là : A. 108 cm2 B. 135 cm2 C. 67,5cm2 D. 54 cm2 ………………………………………………………………………………………………………….
- II. Phần tự luận : (7đ) Bài 1. ( 1,5 đ) a. Làm tính nhân : 7x2 (3x2 – 6x +2) b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : y2 + 2y + 1 – x2 Bài 2. (1,5 đ) Tìm x, biết a. (x+1)(x – 3) – 2 (x – 3) = 0 b. (2x – 1)2 – 9 = 0 Bài 3. (1 đ) Thực hiện phép tính : x 5 − 2x + 2 5 x − 25 x − 5 x Bài 4. (3đ) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, D đối xứng với H qua I . a. Chứng minh tứ giác AHCD là hình chữ nhật . b. Gọi K là trung điểm của AH. Chứng minh 3 điểm B, K, D thẳng hàng. c. Biết BC = 6cm, AC = 5cm. Tính diện tích tứ giác AHCD. d. Tìm điều kiện của tam giác ABC để AHCD là hình vuông .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
3 p | 464 | 113
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý 10 năm 2014-2015 - Sở GD & ĐT Tp.HCM
4 p | 479 | 93
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học lớp 9
4 p | 405 | 72
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 Công nghệ lớp 7 Trường THCS Lý Thường Kiệt 2012 - 2013
3 p | 316 | 52
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý 11 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Tp.HCM
3 p | 289 | 47
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 8 (Đề số 2)
4 p | 246 | 42
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Lịch sử 9 - Trường THCS Lê Khắc Cẩn
3 p | 479 | 33
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 201 | 25
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Mã đề thi 136)
4 p | 162 | 22
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 8 (Đề số 1)
4 p | 165 | 21
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Ngữ văn 9 - Trường TH và THCS Bãi Thơm
4 p | 184 | 18
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm 2009 - 2010 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Đề tham khảo 1
19 p | 130 | 12
-
Để kiểm tra học kỳ 1 vật lý 11 Trường THPT An Nhơn năm 2011-2012
3 p | 125 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2014-2015 môn Ngữ văn 9 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Tây Hồ
1 p | 120 | 9
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2014-2015 môn Vật lý 9 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Long Xuyên
3 p | 118 | 8
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2012-2013 môn Tiếng Anh 9 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Dầu Tiếng
3 p | 112 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm học 2008 – 2009
5 p | 341 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ 1, năm học 2015-2016 môn Địa lí 10 - Trường THPT Phan Văn Trị
3 p | 104 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn