Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2016-2017 – Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Bình Thạnh
lượt xem 1
download
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2016-2017 – Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Bình Thạnh giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi giữa kì, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán học lớp 6. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2016-2017 – Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Bình Thạnh
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 (3 điểm). Tính (tính nhanh nếu có thể): a) 73 + 362 + 163 + 138 + 27 + 237 b) 54. 56 : 58 + 3 . 22 – 100 c) 36 . 43 – 62 . 22 + 3 . 12 . 79 d) 165 – {3 . [416 – (25 . 3 – 71)2] + 102} : 20 Bài 2 (3.5 điểm). Tìm x biết: a) 93 – 5x = 23 b) (7x + 1) : 5 – 9 = 1 c) 2x3 – 2 = 52 d) 48 M x; 80 M x; 176 M x và 5 < x < 12 (x N) Bài 3 (1.5 điểm). Một trường tổ chức cho học sinh tham quan dã ngoại. Khi xếp học sinh vào các xe 30 chỗ, 45 chỗ hoặc 50 chỗ thì đều vừa đủ. Tính số học sinh, biết số học sinh trong khoảng từ 1300 đến 1400 em? Bài 4 (2 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 7cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CA. Tính độ dài đoạn thẳng CI. c) Gọi J là trung điểm của đoạn thẳng OA. Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng IJ không? Vì sao?
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 6 Bài 1 (3 điểm). Tính (tính nhanh nếu có thể): a) 73 + 362 + 163 + 138 + 27 + 237 0.75 = (73 + 27) + (163 + 237) + (362 + 138) 0.25 = 100 + 400 + 500 0.25 = 500 + 500 = 1000 0.25 b) 54. 56 : 58 + 3 . 22 – 100 0.75 = 510 : 58 + 3 . 4 – 1 0.25 = 52 + 12 – 1 0.25 = 25 + 12 – 1 = 36 0.25 c) 36 . 43 – 62 . 22 + 3 . 12 . 79 0.75 = 36 . 43 – 36 . 22 + 36 . 79 0.25 = 36 . (43 – 22 + 79) 0.25 = 36 . 100 = 3600 0.25 d) 165 – {3 . [416 – (25 . 3 – 71)2] + 102} : 20 0.75 = 165 – {3 . [416 – (75 – 71)2] + 100} : 20 0.25 = 165 – {3 . [416 – 42] + 100} : 20 = 165 – {3 . [416 – 16] + 100} : 20 = 165 – {3 . 400 + 100} : 20 0.25 = 165 – {1200 + 100} : 20 = 165 – 1300 : 20 = 165 – 65 = 100 0.25 Bài 2 (3.5 điểm). Tìm x biết: a) 93 – 5x = 23 0.5 5x = 93 – 23 0.25
- 5x = 70 x = 70 : 5 x = 14 0.25 b) (7x + 1) : 5 – 9 = 1 0.75 (7x + 1) : 5 = 1 + 9 0.25 (7x + 1) : 5 = 10 7x + 1 = 10 . 5 7x + 1 = 50 7x = 50 – 1 0.25 7x = 49 x = 49 : 7 x=7 0.25 c) 2x3 – 2 = 52 0.75 2x3 = 52 + 2 0.25 2x3 = 54 x3 = 54 : 2 x3 = 27 0.25 x3 = 33 x=3 0.25 d) 48 M x; 80 M x; 176 M x và 5 < x < 12 (x N) 1.5 Ta có 48 M x; 80 M x; 176 M x Nên x UC (48; 80; 176) 0.25 UCLN(48; 80; 176) = 16 0.5 UC(48; 80; 176) = U(16) = {1; 2; 4; 8; 16} 0.5 Vì 5 < x < 12 x=8 0.25 Bài 3 (1.5 điểm). Một trường tổ chức cho học sinh tham quan dã ngoại. Khi xếp học sinh vào các xe 30 chỗ, 45 chỗ hoặc 50 chỗ thì đều vừa đủ. Tính số học sinh, biết số học sinh trong khoảng từ 1300 đến 1400 em? Gọi x là số học sinh của trường đó 0.25 x M 30
- x M 45 x M 50 Nên x BC (30; 45; 50) 0.25 Phân tích 30; 45; 50 ra thừa số nguyên tố 0.25 BCNN (30; 45; 50) = 450 0.25 BC (30; 45; 50) = B(450) = {0; 450; 900; 1350; 1800…} 0.25 Do số học sinh có khoảng từ 1300 đến 1400 nên x = 1350 Vậy trường có 1350 học sinh 0.25 Bài 4: (2 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 7cm. y C I O J A B x a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng AB. 1 Trên tia Ox, OA < OB (2cm < 7cm) nên A nằm giữa O và B 0.5 OA + AB = OB 0.25 2 + AB = 7 AB = 7 – 2 AB = 5cm 0.25 b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CA. Tính độ dài đoạn thẳng CI. 0.5 O nằm giữa A; C CO + OA = CA 2 + 4 = CA AC = 6cm 0.25 AC 6 Vì I là trung điểm của đoạn thẳng CA nên AI IC 3cm 0.25 2 2 c) Gọi J là trung điểm của đoạn thẳng OA. Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng IJ không? Vì sao? 0.5 CM: OI = OJ 0.25 CM: O nằm giữa I; J 0.25 (Nếu học sinh giải cách khác, Giám khảo vận dụng thang điểm trên, thống nhất trong tổ để chấm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn