Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn năm 2013: Đề C02 - ĐH Kinh tế
lượt xem 35
download
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn năm 2013: Đề C02 - ĐH Kinh tế với thời gian làm bài 75 phút có kết cấu đề thi gồm 2 phần: Phần 1 trắc nghiệm khách quan với 30 câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm, phần 2 tự luận gồm câu hỏi bài tập tính toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn năm 2013: Đề C02 - ĐH Kinh tế
- ĐOÀN TN – LCHSV KHOA KTKT Họ và tên:……………………………… Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm Câu 11: Trị giá vật liệu xuất sử dụng ngày 04 của tháng theo phương pháp LIFO là: CUỘC THI “NLKT – ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN” Lớp-Khóa:………… SBD:…………… A.29.600 B.30.600 C.33.600 D.31.400 Lần III năm 2013 MSSV………………………………….. Câu 12: Đơn giá tính theo phương pháp bình quân gia quyền là A.19 B.19,25 C.19,667 D.19,5 SĐT:………………………………….. Câu 13: Điều nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản của kế toán? ĐỀ C02 A.Kịp thời B.Hoạt động liên tục C.Trung thực D.Khách quan Câu 14: Tại 1 doanh nghiệp có tình hình tài sản và nguồn vốn ngày 1/1/2011 như sau: Tiền mặt : 2000, tiền gửi ngân hàng : 1500, phải trả cho người bán : Thời gian làm bài: 75 phút X, phải thu khách hàng : 1500, công cụ dụng cụ : 500, vay ngắn hạn : 2000, nguồn vốn kinh doanh : 10000, TSCĐ hữu hình : 9000, sản phẩm dở dang : Y, Hướng dẫn: lợi nhuận chưa phân phối : 1900, với giá thuyết X = 2Y. Vậy Y và X lần lượt là A.300, 600 B.400, 800 C.500, 1000 D.600, 1200 Chọn: Đánh chéo X Bỏ chọn: Khoanh tròn Chọn lại: Tô đen Câu 15: Ghi sổ kép là 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A.Một phương pháp của kế toán dùng để ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất 2 tài khoản theo đúng nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan A x X x x x x x x x x của các đối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế B.Một phương pháp của kế toán dùng để phản ánh và kiểm soát một cách thường xuyên, liên tục và có hệ thống từng đối tượng kế toán riêng biệt trong quá B x x x x X trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp C x x C.Là phương pháp kế toán được thực hiện thông qua việc lập các báo cáo kế toán D.Tất cả đều đúng D x x x Câu 16: Doanh nghiệp nộp thuế VAT theo phương pháp trực tiếp mua một tài sản cố định giá mua 10.000.000đ, thuế VAT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1.000.000đ, thuế VAT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản cố định là A.12.050.000đ B.11.000.000đ C.12.500.000đ D.12.550.000đ A x X x x Câu 17: Sổ kế toán tổng hợp của hình thức kế toán Nhật ký chung gồm B A.Nhật ký chung, nhật ký chuyên dùng, sổ cái B.Nhật ký chung, sổ cái, bảng cân đối tài khoản C.Nhật ký chung, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết D.Nhật ký chung, nhật ký-sổ cái, sổ chuyên dùng C x x x Câu 18: Vietnam Airline ghi nhận doanh thu khi nào: D x X x A.Khi chuyến bay đã hoàn thành. B.Khi khách hàng hoàn tất việc đặt vé C.Khi hành khách lên máy bay D.Khi thu tiền bán vé của khách hàng hoàn tất Câu 19: Đối tượng nào sau đây được ghi nhận là tài sản của đơn vị: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN A.Tài sản cố định cho thuê hoạt động B.Tài sản cố định thuê hoạt động C.Tài sản là đường quốc lộ D.Tài sản nhận giữ hộ Câu 1: Tài sản thừa chờ giải quyết thuộc loại tài khoản : Câu 20: Dư đầu kỳ: 15kg, đơn giá 90.000 đồng A.Nguồn vốn B.Nợ phải trả C.TS ngắn hạn D.TS dài hạn Ngày 01: Nhập kho 35kg, đơn giá nhập 105.000 đồng Câu 2: Người sử dụng bên ngoài nào sau đây không có lợi ích gián tiếp về mặt tài chính đối với doanh nghiệp: Ngày 05: Xuất kho 25kg A.Các chủ nợ B.Khách hàng C.Cơ quan thuế D.Nhà cung cấp Ngày 07: Nhập kho 35kg, đơn giá nhập 120.000 đồng Câu 3: Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thanh toán là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ. Ngày 10: Xuất kho 40kg Ngày 12: Nhập kho 20kg, đơn giá nhập 135.000 đồng Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là: DN kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá hàng tồn kho theo phương pháp LIFO. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là: A.468.800.000đ B. 468.000.000đ C. 148.000.000đ D. 568.000.000đ A. 4. 575.000 đồng B. 4.500.000 đồng C. 4.275.000 đồng D. Đáp án khác Câu 4: Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa thuế 19 đồng/sp. Thuế VAT 10%. Chi phí bán hàng 0,5 Câu 21: Tài khoản phản ánh chi phí trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất thuộc nhóm tài khoản: đồng/sp. Chi phí quản lí doanh nghiệp bằng ½ chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là A.Điều chỉnh B.Nghiệp vụ C.Phân phối dự toán D.Tập hợp phân phối A.Lãi 5000 B.Lãi 5600 C.Lãi 6520 D.Tất cả đều sai Dùng dữ liệu sau đây trả lời các câu 22 và câu 23 Áp dụng giả thuyết sau cho 3 câu 5, 6,7 Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thương mại là 800.000đ, giảm giá hàng bán là 8.000.000,chiết khấu Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế VAT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí thanh toán 2.000.000, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Câu 22: Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là: Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định. A.460.000.000đ B.458.000.000đ C.466.000.000đ D.466.800.000đ Câu 5: Định khoản nhập kho vật liệu căn cứ theo hóa đơn : Câu 23: Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là: A.Nợ 152 112.500 B.Nợ 152 112.500 A.146.000.000đ Có 112 112.500 Nợ 133 11.250 B.148.000.000đ Có 112 123.750 C.Nợ 152 112.500 D.Tất cả đều sai C.140.000.000đ Nợ 333 11.250 D.138.000.000đ Có 112 123.750 Câu 24: Đối tượng nào sau đây được ghi nhận là tài sản của đơn vị: Câu 6: Đơn giá nhập: A.Tài sản cố định cho thuê hoạt động B.Tài sản cố định thuê hoạt động A.45đ B.44,8đ C.49,5đ D.45,32đ C.Tài sản là đường quốc lộ D.Tài sản nhận giữ hộ Câu 7: Xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình quân Câu 25: Trong thời kì giảm phát, tính giá hàng tồn kho bằng phương pháp nào sau đây thì cho giá trị hàng tồn kho lớn nhất (kế toán bằng phương pháp kê A.43,67đ B.45,17đ C.43,55đ D.Đáp án khác khai thường xuyên) Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế VAT 10% trả bằng tiền gởi NH. A. LIFO B. FIFO C. cả a và b đều đúng D. cả a và b đều sai Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu Câu 26: DN nhận góp vốn bằng TSCĐ. Tài sản này được hội đồng liên doanh đánh giá 300 triệu, chi phí vận chuyển chưa thuế 1 triệu, thuế nhập khẩu 10%, 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định. thuế GTGT 5% (theo phương pháp khấu trừ), TSCĐ đã được khấu hao 60 triệu. Nguyên giá của tài sản này : Câu 8: Có các số liệu doanh thu thuần 10.000, giá vốn hàng bán 6.000, chi phí sản xuất chung 1.000, giá thành sản phẩm trong kỳ 2.000, chi phí bán hàng A. 336 triệu B. 316 triệu C. 300 triệu D. 301 triệu 400, chi phí quản lý doanh nghiệp 600, chỉ tiêu lợi nhuận là: Câu 27: Phương pháp sửa sổ kế toán ghi bổ sung trong trường hợp: A.4.000 B.2.000 C.3.000 D.1.000 A.Số ghi sai > số ghi đúng B.Phát hiện sớm số ghi sai > số ghi đúng Câu 9: Hai tài sản giống nhau được DN mua ở 2 thời điểm (hoặc 2 nơi khác nhau) nên có giá khác nhau. Như vậy khi ghi nhận giá trị của 2 tài sản này, kế C.Số ghi sai < số ghi đúng D.Ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản toán phải tuân thủ: Câu 28 : Nhập kho CCDC 30.000đ trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi sai: A. Hai tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có được tài sản C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá trị trường D. a, b, b đều sai Nợ TK 152: 30.000 Có TK 111: 30.000 Câu 10: Có các số liệu: doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, Vậy để sửa chữa, kế toán phải thực hiện như sau: chỉ tiêu doanh thu thuần là: A. Nợ TK 111: 30.000 Có TK 152: 30.000 và Nợ TK 153: 30.000 Có TK 111: 30.000 A.35.500.000 B.34.000.000 C.32.000.000 D.30.500.000 B. Nợ TK 153: 30.000 Có TK 152: 30.000 Dùng dữ liệu sau cho câu 11, 12 Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg. C. Nợ TK 152: (30.000) Nợ TK 153: 30.000 Tình hình nhập xuất trong tháng. D. Nợ TK 152: (30.000) Có TK 111: (30.000) và Nợ TK 153: 30.000 Có TK 111: 30.000 Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá nhập 18 đồng/kg. Câu 29: Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 5.000, nguyên vật liệu 7.000, hao mòn tài sản cố định 6.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm. trước cho người bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 20.000 và nguồn vốn kinh doanh x. Vậy x là: Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đồng/kg. A.34.000 B.35.000 C.22.000 D.23.000 Câu 30: Những người sử dụng thông tin kế toán có lợi ích liên quan trực tiếp là
- A.Cơ quan thuế B.Chủ doanh nghiệp C.Tổng giám đốc D.Nhà đầu tư .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... PHẦN II: TỰ LUẬN .......................................................................................................................................................................................................... Doanh nghiệp sản xuất X hoạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.Trong .......................................................................................................................................................................................................... tháng 7/20x1, doanh nghiệp X có tình hình sau: .......................................................................................................................................................................................................... -Số dư đầu tháng 7/20x1 của các tài khoản liên quan: .......................................................................................................................................................................................................... +Tk 152 (Vật liệu chính): 10.000.000đ , chi tiết : 5.000 kg. + Tk 152 ( vật liệu phụ) : 500.000 đ, chi tiết: 1000 kg. .......................................................................................................................................................................................................... +Tk 153 : 1.500.000 đ, chi tiết : 300 đơn vị. .......................................................................................................................................................................................................... +Tk 154: 1.500.000đ .......................................................................................................................................................................................................... -Trong tháng 7/20x1 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1. Nhập kho 2.000 kg vật liệu chính và 500 kg vật liệu phụ,giá mua chưa có thuế lần lượt là 2.500đ/kg(VLC) và 600 đ/kg (VLP) ,thuế GTGT là 10%,doanh .......................................................................................................................................................................................................... nghiệp chưa trả tiền người bán.Cước phí vận chuyển trả bằng tiền mặt là 1.100.000đ, trong đó thuế GTGT là 10%.Doanh nghiệp đã phân bổ chi phí vận .......................................................................................................................................................................................................... chuyển cho vật liệu chính là 800.000 đ và vật liệu phụ là 200.000đ. 2. Nhập kho công cụ, dụng cụ : 100 đơn vị, giá chưa có thuế là 4.500đ/đơn vị, thuế GTGT là 10% và doanh nghiệp đã trả bằng tiền mặt. .......................................................................................................................................................................................................... 3.Doanh nghiệp xuất kho vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm (sản phẩm A): .......................................................................................................................................................................................................... +Vật liệu chính : 6.500 kg .......................................................................................................................................................................................................... + Vật liệu phụ : 1.400 kg 4. Xuất công cụ, dụng cụ phục vụ sản xuất : 350 đơn vị .......................................................................................................................................................................................................... 5. Tính tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất và nhân viên quản lý phân xưởng lần lượt là : 10.000.000đ và 3.000.000đ. .......................................................................................................................................................................................................... 6. Trích khấu hao máy móc thiết bị thuộc phân xưởng sản xuất là : 3.500.000đ .......................................................................................................................................................................................................... 7.Hóa đơn tiền điện, nước, điện thoại phải trả tại phân xưởng sản xuất là 1.100.000 đ ,trong đó thuế GTGT là 10%. 8. Cuối tháng doanh nghiệp sản xuất hoàn thành 1000 sản phẩm A và nhập kho.Sản phẩm dở dang cuối kì được đánh giá là 1.200.000đ. .......................................................................................................................................................................................................... Biết doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính giá xuất kho là phương pháp nhập trước xuất trước. .......................................................................................................................................................................................................... Yêu cầu: 1.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .......................................................................................................................................................................................................... 2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm (z) và phản ánh vào các Tk chữ T có liên quan. .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... CHÚC BẠN LÀM BÀI THI THẬT TỐT !!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Phần 2 - Ths. Nguyễn Thị Trung
44 p | 1208 | 67
-
Đề 05 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 457 | 59
-
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn năm 2013: Đề S03 - ĐH Kinh tế
3 p | 281 | 58
-
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn: Đề C01 - ĐH Kinh tế
4 p | 293 | 51
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Phần 1 - Ths. Nguyễn Thị Trung
51 p | 230 | 36
-
Đề 01 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 303 | 35
-
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn năm 2013: Đề S01 - ĐH Kinh tế
3 p | 175 | 28
-
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn: Đề S01 - ĐH Kinh tế
4 p | 314 | 27
-
Đề 07 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 234 | 24
-
Đề 06 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 183 | 19
-
Đề 09 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 146 | 18
-
Đề 04 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 171 | 15
-
Đề 02 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 173 | 15
-
Đề 03 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 207 | 14
-
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kế toán - Ths. Nguyễn Thị Xuân
16 p | 3 | 1
-
Giảng dạy môn Nguyên lý kế toán theo hướng tiếp cận người sử dụng thông tin
10 p | 4 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kế toán (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
17 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn