HUNH BÁ HC
1/11
GII I TP MÔN NGUYÊN LÝ K TOÁN
GII BÀI TP MÔN NGUYÊN LÝ K TOÁN
BÀI TẬP CHƯƠNG II
THUYT
Ghi chú
1. Phương pháp định khon: gồm 4 bước
c 1: c định chi tiết đối tượng kế toán.
c 2: Xemt đối tưng kế toán thuc loi tài khon nào.
c 3: c định tăng hay giảm ca đối tượng kế toán.
c 4: Tra cu s hiu ti khon da vào nguyên tc quy
ước ghi kép vào tào khon đ định kho kế toán.
H THNG TÀI KHON THNG NHT
TK Loi 1: Tài sn ngn hn;
TK Loi 2: Tài sn dài hn;
TK Loi 3: N phi tr;
TK Loi 4: Vn ch s hu;
TK Loi 5: Doanh thu ca hoạt động kinh doanh chính;
TK Loi 6: Chi phí sn xut kinh doanh chính;
TK Loi 7: Thu nhp hoạt động khác;
TK Loi 8: Chi phí hot động khác;
TK Loi 9: Xác định kết qu kinh doanh;
TK Loi 0: TK ngoài bng.
2. Nguyên tc ghi chép vào tài khon
a. Đối vi tài khon tài sn (loi 1, 2)
Bên N:
- S d đu k
- S phát sinh tăng trong kỳ
- S dư cuối k
Bên Có:
- S phát sinh gim trong k
SDCK = SDĐK + Số PS tăng trong k - S PS gim trong
k
b. Đối vi tài khon ngun vn (loi 3, 4)
Bên N:
S phát sinh gim trong k
Bên Có:
S d đu k
S phát sinh tăng trong kỳ
S dư cuối k
SDCK = SDĐK + Số PS tăng trong k - S PS gim trong
k
c. Đi vi tài khon trung gian
- Tài khon doanh thu (loi 5, 7)
Bên N:
S phát sinh gim trong k
Bên Có:
S phát sinh tăng trong kỳ
- Tài khon chi phí ( loi 6, 8)
Bên N:
S phát sinh tăng trong kỳ
Bên Có:
S phát sinh gim trong k
- Tài khon kết qu kinh doanh (loi 9)
Bên N:
Tp hp các chi phí phát sinh
Bên Có:
Tp hp doanh thu hay thu nhp thun
d. Tài khon ngoài bng cân đối kế toán
Tài khoản này chi ghi đơn (chi ghi bên Nợ hoc bên Có)
e, Tài khon lưỡng tính tài khon va có s bên
N va có s dư và bên Có (TK phải thu - Loi 1, Nhóm
13; TK phi tr - loi 3)
Kết cu ca tài khon kế toán dạng như sau:
Các sơ đồ ch T các nm loại TK như sau:
HUNH BÁ HC
2/11
GII I TP MÔN NGUYÊN LÝ K TOÁN
BÀI TP
i 01. Ti doanh nghip A phát sinh nghip v sau:
1. Khách hàng tr n bng Tin gi ngân hàng 10.000.000
2. Nhp kho vt liu 8.000.000 được tr bng tin mt.
3. Được cấp 1 TSCĐHH nguyên giá 12.000.000
4. Chi tin mt tm ng cho nhân viên mua hàng 5.000.000
5. Mua hàng a nhp kho tr g20.000.000 chưa trả tin
cho người bán.
6. Vay ngn hạn 20.000.000 để tr n ngưi bán.
7. Khách hàng tr n tin mt 5.000.000
8. Chi tin mt 1.000.000 để tr khon phi tr khác.
9. Đem tiền mt gi vào ngân hàng 10.000.000
10. Chi tin mt tr lương công nhân viên 18.000.000
11. Mua ng c, dng c nhp kho tr g 2.000.000 tr
bng tin mt.
12. Rút tin gi ngân hàng nhp qu tin mt 5.000.000
Yêu cu:
Hãy đnh khon nghip v kinh tế phát sinh và phn ánh vào tài khon ch T.
BÀI GII
Định khon:
1. Khách hàng tr n bng Tin gi ngân hàng 10.000.000
MO LÀM BÀI TP
ch đnh khon trong nguyên kế
toán:
+ c đnh nghip v: Muốn định
khon, ta phải c định đưc nghip
v phát sinh, đ c định nghip v,
ta đt 2 câu hi:
- Nghip v phát sinh liên h đến
my Tài khon và là nhng Tài khon
nào ? 2,3 hay 4 tài khoản c định
tên nhng Tài khoản đó.
- i khon nào ghi n, i khon
nào ghi có ?
+ Nguyên tc: Đ xem 1 Tài khon
đưc ghi n hay ghi ta phi nh
các Tài khon liên h đến nghip v,
trong đó Tài khon nào thuc i
sn, Tài khon nào thuc Ngun vn.
Sau đó áp dng nguyên tc:
- Tài khon Tài sn: tăng ghi n,
gim ghi
- Tài khon Ngun vn: tăng ghi ,
gim ghi n
VD: Vay ngn hn 10 triu nhp tin
mt
+ Nghip v này liên h đến 2 i
khon: Vay ngn hn & Tin mt
+ i khon nào ghi n, tài khon
nào ghi có ?
- Phân tích: tài sản gia tăng, ngun
vốn gia tăng
- Nguyên tc: tài khon tài sản tăng
ghi n, tài khon ngun vốn ng ghi
- Hch toán: i sản tăng ghi n tài
khon tin mt, ngun vốn tăng ghi
có tài khon vay ngn hn
- N: tin mt 10 triu
- : vay ngn hn 10 triu
N:
TK 112 “tiền gi ngân hàng”
10.000.000
TK 131 phải thu khách hàng”
10.000.000
2. Nhp kho vt liệu 8.000.000 đưc tr bng tin mt.
N
TK 152 nguyên liệu, vt liệu
8.000.000
TK 111 “tiền mặt”
8.000.000
3. Được cấp 1 TSCĐHH nguyên giá 12.000.000
N
TK 211 “TSCĐHH
12.000.000
TK 411 ngun vốn KD
12.000.000
4. Chi tin mt tm ng cho nhân viên mua hàng 5.000.000
N
TK 141 tm ng”
5.000.000
TK 111 “tiền mt”
5.000.000
5. Mua hàng hóa nhp kho tr g20.000.000 chưa trả tiền cho người bán.
N
TK 156 “hàng hóa
20.000.000
TK 331 phi tr người bán”
20.000.000
6. Vay ngn hạn 20.000.000 để tr n ngưi bán.
N
TK 331 phi tr người bán”
20.000.000
TK 311 vay ngắn hn”
20.000.000
7. Khách hàng tr n tin mt 5.000.000
N
TK 111 “tiền mt”
5.000.000
TK 131 phi thu của KH
5.000.000
8. Chi tin mt 1.000.000 để tr khon phi tr khác.
N
TK 338 phi tr khác”
1.000.000
TK 111 “tiền mt”
1.000.000
9. Đem tiền mt gi vào ngân hàng 10.000.000
N
TK 112 “ tiền gửi ngân hàng
10.000.000
TK 111 “tiền mặt”
10.000.000
10. Chi tin mt tr lương công nhân viên 18.000.000
N
TK 3341 “phi tr lương CNV
18.000.000
TK 111 “tiền mặt”
18.000.000
11. Mua công c, dng c nhp kho tr giá 2.000.000 tr bng tin mt.
N
TK 153 “ công cụ, dng cụ”
2.000.000
TK 111 “ tiền mt”
2.000.000
HUNH BÁ HC
3/11
GII I TP MÔN NGUYÊN LÝ K TOÁN
12. Rút tin gi ngân hàng nhp qu tin mt 5.000.000
N
TK 111 “tiền mt”
5.000.000
TK 112 “Tin gi Ngân hàng
5.000.000
Phn ánh vào tài khon ch T
N
TK 111
SDĐK:
0
(7)
(12)
5.000.000
5.000.000
8.000.000
5.000.000
1.000.000
10.000.000
18.000.000
2.000.000
(2)
(4)
(8)
(9)
(10)
(11)
PS:
10.000.000
44.000.000
SDCK:
-34.000.000
N
TK 112
SDĐK:
0
(1)
(9)
10.000.000
10.000.000
5.000.000
(12)
PS:
20.000.000
5.000.000
SDCK:
15.000.000
N
TK 131
SK:
0
10.000.000
5.000.000
(1)
(7)
PS:
0
15.000.000
SDCK:
-15.000.000
N
TK 141
SDĐK:
0
(4)
5.000.000
PS:
5.000.000
0
SDCK:
5.000.000
N
TK 152
SDĐK:
0
(2)
8.000.000
PS:
8.000.000
0
SDCK:
8.000.000
N
TK 153
SDĐK:
0
(11)
2.000.000
PS:
2.000.000
0
SDCK:
2.000.000
N
TK 156
SDĐK:
0
(5)
20.000.000
PS:
20.000.000
0
SDCK:
20.000.000
N
TK 211
SDĐK:
0
(3)
12.000.000
PS:
12.000.000
0
SDCK:
12.000.000
N
TK 311
SDĐK:
0
20.000.000
(6)
PS:
20.000.000
SDCK:
20.000.000
N
TK 331
SDĐK:
0
(6)
20.000.000
20.000.000
(5)
PS:
20.000.000
20.000.000
SDCK:
0
N
TK 3341
SDĐK:
0
(10)
18.000.000
PS:
18.000.000
0
SDCK:
-18.000.000
N
TK 338
SDĐK:
0
(8)
1.000.000
PS:
1.000.000
0
SDCK:
-1.000.000
N
TK 411
SDĐK:
0
12.000.000
(3)
PS:
0
12.000.000
SDCK:
12.000.000
HUNH BÁ HC
4/11
GII I TP MÔN NGUYÊN LÝ K TOÁN
i 02. Hãy định khon và phn ánh vào tài khon ch T các nghip v kinh tế phát sinh sau:
1. Rút tin gi ngân hàng nhp qu tin mt 1.000.000
2. Vay ngn hn ngân hàng tr n ngưi bán 2.000.000
3. Mua giấy in sách chưa trả tiền cho người bán 5.000.000
4. Dùng tin mt mua mc in 500.000
5. Được cấp 1 TSCĐHH trị giá 10.000.000
6. Được người mua tr n bng tin mt 1.000.000
7. Dùng lãi thu được t bán hàng b sung vào ngun vn kinh doanh 5.000.000
8. Dùng tin gi ngân hàng tr n cho người bán 4.000.000
9. Dùng tin mt tr n vay ngn hn ngân hàng 5.000.000
10. Xut nguyên vt liệu để sn xut sn phm 10.000.000
BÀI GII
Định khon
1. Rút tin gi ngân hàng nhp qu tin mt 1.000.000
N
TK 111 “tiền mt”
1.000.000
TK 112 “Tin gi Ngân hàng
1.000.000
2. Vay ngn hn ngân hàng tr n ngưi bán 2.000.000
N
TK 331 phi tr người bán
2.000.000
TK 311 vay ngắn hn”
2.000.000
3. Mua giấy in sách chưa trả tiền cho người bán 5.000.000
N
TK 152 nguyên liệu, vt liu”
5.000.000
TK 331 phi tr cho người bán
5.000.000
4. Dùng tin mt mua mc in 500.000
N
TK 152 nguyên liệu, vt liệu
500.000
TK 111 “tiền mặt”
500.000
5. Được cấp 1 TSCĐHH trị giá 10.000.000
N
TK 211 “ TSCĐHH”
10.000.000
TK 411 “ ngun vn KD”
10.000.000
6. Được người mua tr n bng tin mt 1.000.000
N
TK 111 “tiền mt”
1.000.000
TK 131 phi thu của KH”
1.000.000
7. Dùng lãi thu được t bán hàng b sung vào ngun vn kinh doanh 5.000.000
N
TK 421 li nhuận chưa phân phối”
5.000.000
TK 411 ngun vốn KD
5.000.000
8. Dùng tin gi ngân hàng tr n cho người bán 4.000.000
N
TK 331 phi tr cho người bán”
4.000.000
TK 112 “Tin gi Ngân hàng
4.000.000
9. Dùng tin mt tr n vay ngn hn ngân hàng 5.000.000
N
TK 311 vay ngắn hn”
5.000.000
TK 111 “tiền mt”
5.000.000
10. Xut nguyên vt liệu để sn xut sn phm 10.000.000
N
TK 621 “chi phí NL, VL trc tiếp”
10.000.000
TK 152 “Nguyên liệu, vt liệu”
10.000.000
HUNH BÁ HC
5/11
GII I TP MÔN NGUYÊN LÝ K TOÁN
Phn ánh vào tài khon ch T
N
TK 111
SDĐK:
0
(1)
(6)
1.000.000
1.000.000
500.000
5.000.000
(4)
(9)
PS:
2.000.000
5.500.000
SDCK:
-3.500.000
N
TK 112
SDĐK:
0
1.000.000
4.000.000
(1)
(8)
PS:
0
5.000.000
SDCK:
-5.000.000
N
TK 131
SDĐK:
0
1.000.000
(6)
PS:
0
1.000.000
SDCK:
-1.000.000
N
TK 152
SDĐK:
0
(3)
(4)
5.000.000
500.000
10.000.000
(10)
PS:
5.500.000
10.000.000
SDCK:
-4.500.000
N
TK 211
SDĐK:
0
(5)
10.000.000
PS:
10.000.000
0
SDCK:
10.000.000
N
TK 311
SDĐK:
0
(9)
5.000.000
2.000.000
(2)
PS:
5.000.000
2.000.000
SDCK:
-3.000.000
N
TK 331
SDĐK:
0
(2)
(8)
2.000.000
8.000.000
5.000.000
(3)
PS:
10.000.000
5.000.000
SDCK:
-5.000.000
N
TK 411
SDĐK:
0
10.000.000
5.000.000
(5)
(7)
PS:
0
15.000.000
SDCK:
15.000.000
N
TK 421
SDĐK:
0
(7)
5.000.000
PS:
5.000.000
0
SDCK:
-5.000.000
N
TK 621
(10)
10.000.000
PS:
10.000.000
0
i 03. Tình hình tài sn ngun vn ca mt doanh nghiệp tính đến ngày 31/12/2011 được cho trong bng n
đối kế toán như sau:
TÀI SN
NGUN VN
Tin mt
100.000.000
Vay ngn hn
140.000.000
Tin gi ngân hàng
280.000.000
Phi tr cho người bán
20.000.000
Phi thu khách hàng
120.000.000
Phi tr người lao đng
20.000.000
Nguyên vt liu
300.000.000
Phi tr khác
20.000.000
TSCĐ hữu hình
1.800.000.000
Ngun vn kinh doanh
2.400.000.000
TNG TÀI SN
2.600.000.000
TNG NGUN VN
2.600.000.000
Trong tháng 01/2012, doanh nghip có các nghip v kinh tế phát sinh sau:
1. Khách hàng tr n cho doanh nghip bng tin mặt 20.000.000 đ
2. Doanh nghip nhn vn góp ca c đông bằng phn mm máy tính dùng cho qun lý tr giá 100.000.000 đ.
3. Xut kho nguyên vt liu chế biến thc ăn cho khách: 150.000.000 đ
4. Nhp kho công c dng c tr giá 10.000.000 đ trả 50% bng tin mt, sn lại chưa tr cho người bán.
5. Chuyn khoản 20.000.000 đ thanh toán khoản n ngưi bán và 10.000.000 đ thanh toán khoản n kc.
6. Chi 20.000.000 đ tin mt thanh toán khon vay ngn hn.
Yêu cu:
1. Đnh khon các nghip v kinh tế phát sinh và phn ánh vào các tài khoản tương ứng?
2. Mi khon dng ch T và ghi s dư đầu k vào các tài khon.