1
BÀI TP TNG HP
HC PHN: NGUYÊN LÝ K TOÁN (2+0)
CHƯƠNG 1
GII THIU CHUNG V K TOÁN
Câu hi trc nghim: Hãy chn câu tr lời đúng nht
1. Phát biểu nào sau đây không đúng v các loi hch toán?
a. Đối ng nghiên cu ca hch toán nghip v c nghip v kinh tế, k thut c
th.
b. Hch toán thng kê là hch toán không có h thống phương pháp riêng.
c. Hch toán kế toán nhm cung cp thông tin kinh tế, tài chính ca các t chc.
d. Hch toán kế toán còn được gi tt là kế toán
2. Các bước tun t cn thc hiện để có đưc thông tin cung cấp cho các đối tượng s dng
thông tin thưng bao gm:
a. Quan sát Đo lưng Tính toán Ghi chép
b. Đo lưng Quan sát Tính toán Ghi chép
c. Ghi chép Tính toán Đo lưng Quan sát
d. Tt c các câu đu sai
3. Ba loại thước đo ch yếu được s dụng để đo lường mức độ hao phí của các đối tượng khi
tham gia vào các quá trình kinh tế bao gm:
a. Hin vt, Giá tr, Thời gian lao động
b. Trọng lượng, Th tích, Din tích
c. Gi, Ngày, Tun
d. Tt c các câu đu sai
4. Phát biểu nào dưới đây không đúng v kế toán:
a. Kế toán tng hp cung cp thông tin tng quát v các đi tưng kế toán
b. Kế toán chi tiết ch s dng c 3 loi thước đo
c. Kế toán chi tiết cung cp thông tin chi tiết v các đi tưng kế toán
d. Kế toán tng hp ch s dng c 3 loi thước đo
5. Các đặc đim nào sau đây không được dùng để mô t tài sn
a. Có th thu được li ích kinh tế trong tương lai
2
b. Là ngun lc do doanh nghip kim soát
c. Là ngun lc do doanh nghip s hu
d. Đưc hình thành t các giao dch và các s kiện đã qua.
6. Hai chc năng ch yếu ca kế toán là:
a. đánh giá và thanh tra
b. thông tin và giám đc.
c. kim soát và thanh tra.
d. phân tích và đánh giá.
7. Các đặc đim nào dưới đây không được dùng đ mô t n phi tr
a. Là nghĩa v hin ti ca doanh nghip
b. Phát sinh t các giao dch và s kiện đã qua
c. Phi thanh toán t các ngun lc ca mình
d. Vic thanh toán phải được thc hin bng cách cung cp dch v
8. Phát biểu nào dưới đây không đúng v vn ch s hu
a. Là s vn ca ch s hu mà doanh nghip không phi cam kết thanh toán
b. Là s chênh lch gia giá tr tài sn ca doanh nghip tr đi nợ phi tr
c. Là yếu t để đánh giá tình hình tài chính ca doanh nghip
d. Là yếu t để đánh giá tình hình kinh doanh ca doanh nghip
9. Phát biểu nào dưới đây không đúng v doanh thu
a. Là tng giá tr các li ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong tương lai
b. Phát sinh t các hot đng sn xuất, kinh doanh thông thường ca doanh nghip
c. Góp phần làm tăng vn ch s hu.
d. Là yếu t để đánh giá tình hình kinh doanh ca doanh nghip
10. Phát biểu nào dưới đây không đúng v chi phí
a. Là tng giá tr các khon làm gim li ích kinh tế trong k kế toán
b. Làm gim vn ch s hu
c. Không bao gm khon phân phi cho c đông hoặc ch s hu.
d. Là yếu t để đánh giá tình hình tài chính ca doanh nghip
3
11. Nếu công ty Hi My có tng tài sn 500 triệu đồng, tng vn ch s hu 300 triệu đồng
thì tng n phi tr ca công ty Hi My s là:
a. 200 triệu đồng
b. 800 triệu đồng
c. 500 triệu đồng
d. Tt c các câu đều sai
12. Trong năm N, tại công ty Hng Hà, nếu tng tài sản tăng lên 500 triệu đồng tng n
phi tr tăng lên 300 triệu đồng thì tng vn ch s hu:
a. Tăng lên 200 triu
b. Giảm đi 200 triệu
c. Tăng lên 800 triu
d. Giảm đi 800 triệu
13. Phát biểu nào dưới đây mô tả không đúng v Lut kế toán?
a. Lut kế toán là văn bản pháp lý cao nht v kế toán hin nay.
b. Lut kế toán quy định nhng vấn đề mang tính nguyên tắc làm cơ s nn tảng đ
thc hin công tác kế toán tài chính tại các đơn vị
c. Lut Kế toán quy định nhng vấn đề mang tính nguyên tắc làm s nn tảng để
xây dng Chun mc kế toán và Chế độ hướng dn kế toán.
d. Lut kế toán do Quc hi thông qua
14. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng v Chun mc kế toán?
a. Chun mc kế toán gồm các quy định c th v chng t kế toán, tài khon kế toán
s kế toán
b. Chun mc kế toán gm nhng nguyên tắc và phương pháp kế toán bản để ghi s
kế toán và lp báo cáo tài chính.
c. Chun mc kế toán Vit Nam do B Tài chính ban hành
d. Chun mc kế toán Việt Nam được xây dựng trên cơ sở chun mc quc tế v kế toán
và theo quy định ca Lut kế toán.
15. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng v chế độ kế toán?
a. Chế độ kế toán quy định và hướng dn các vấn đề c th v nghip v kế toán, phương
pháp kế toán, chng t kế toán, tài khon kế toán, s kế toán, báo cáo kế toán.
b. Tt c các doanh nghip, hoạt động trong các ngành ngh khác nhau đu phi áp dng
cùng mt chế độ kế toán là chế độ kế toán doanh nghip.
4
c. Thông thưng, Chế độ kế toán do B Tài chính ban hành.
d. Chế độ kế toán được xây dựng trên cơ s chun mc kế toán Vit Nam.
16. Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhn s tin chi dùng cá nhân ca ch doanh nghip
vào chi phí ca doanh nghiệp” thì khái niệm kế toán b vi phm là:
a. Khái nim k kế toán
b. Khái niệm thước đo tin t
c. Khái nim t chc kinh doanh.
d. Tt c các câu đu sai
17. Mc tiêu ch yếu ca nguyên tc phù hp là:
a. Cung cp thông tin kp thời đến các đối tượng s dng thông tin bên ngoài doanh
nghip.
b. Ghi nhn chi phí cùng k vi doanh thu do nó to ra.
c. Không đánh giá cao hơn giá tr ca các tài sn
d. Tt c các câu đều đúng.
18. Nếu “Công ty Tuấn Minh phn ánh máy móc thiết b theo giá th trường trên báo cáo tài
chính” thì nguyên tc kế toán b vi phm là:
a. Nguyên tc giá gc.
b. Nguyên tắc cơ sở dn tích
c. Nguyên tc phù hp
d. Nguyên tc thn trng.
19. Nếu “Tháng 1, Công ty Thnh Khang chuyn khon 60 triệu đồng tr tiền thuê văn phòng
6 tháng đầu m ghi nhn toàn b s tiền này vào chi phí tháng 1” thì nguyên tc kế
toán b vi phm là:
a. Nguyên tc giá gc
b. Nguyên tc phù hp
c. Nguyên tc hot đng liên tc
d. Nguyên tc nht quán
20. Nếu “Công ty Thùy ơng bị kiện đòi bồi thường 5 t đồng, do tòa chưa ra công b chính
thc, không th xác định chc chn s tin phi bồi thường nên kế toán không khai báo
thông tin này trên báo cáo tài chính” thì nguyên tc kế toán b vi phm là:
a. Nguyên tc trng yếu
5
b. Nguyên tc giá gc
c. Nguyên tc hot đng liên tc
d. Nguyên tc nht quán
Bài tp t lun
Bài 1.1. Hãy ch ra các ni dung có mi liên h 2 ct dưi đây:
TT
Khái nim/Nguyên tắc
bn
STT
Ni dung
1
Nguyên tc giá gc
A
Các chính sách phương pháp kế toán doanh nghip
đã chọn phải được áp dng thng nht ít nht trong mt
k kế toán năm
2
Nguyên tc phù hp
B
Tài sn, n phi tr, vn ch s hu, doanh thu, chi phí
được ghi nhn ti thời điểm phát sinh.
3
Khái nim t chc kinh doanh
C
Doanh thu thu nhp ch được ghi nhn khi bng
chng chc chn v kh năng thu được li ích kinh tế,
còn chi phí phải được ghi nhn khi bng chng v kh
năng phát sinh chi phí
4
Nguyên tc hot đng liên tc
D
Khi ghi nhn mt khon doanh thu thì phi ghi nhn mt
khoản chi phí tương ng liên quan đến vic to ra doanh
thu đó
5
Nguyên tắc cơ sở dn tích
E
Mi doanh nghiệp được xem đc lp vi ch s hu
và vi các doanh nghip khác
6
Nguyên tc nht quán
F
Tài sn được phn ánh theo giá tr doanh nghiệp đã trả
hoc phi tr tính đến thời điểm tài sản được ghi nhn
ban đầu
7
Nguyên tc thn trng
G
Báo cáo tài chính được lập trên sở gi định doanh
nghiệp đang hoạt động liên tc s tiếp tc hoạt động
kinh doanh bình thường trong tương lai gn.
Bài 1.2: S dụng phương trình kế toán cơ bản tr li các câu hi dưi đây
1. Ngày 31/12/201x, công ty Minh Tâm có tng tài sn là 1.230 triệu đồng, tng n phi tr
là 530 triệu đồng. Hi tng vn ch s hu ca công ty Minh Tâm ti ngày 31/12/201x là
bao nhiêu?
2. Vào ngày 1/1/201x, tng tài sn ca công ty Kim Ngân 2.000 triệu đồng tng vn
ch s hu 1.500 triệu đồng. Trong năm 201x, tng tài sn tăng lên 700 triệu đồng
tng n phi tr tăng lên 300 triệu đồng. Hi tng vn ch s hu ca công ty Kim Ngân
ti ngày 31/12/201x là bao nhiêu?