Đề ôn tp K thut nhit Nhit đng hc
Đề 2
Câu 1: Để đốt nóng 2 kg CH4 điều kiện đẳng áp t nhiệt độ 37ºC, người ra mt mt
nhit lưng 117 kJ/kg. Công giãn n bng?
A. 21,38 kJ
B. 27 kJ
C. 54 kJ
Câu 2: Một bơm nhiệt ly 16 kJ nhit t ngun lnh có nhit đ 8 ºC và cp nhit cho
vt cn làm nóng nhit đ 28 ºC. Công tiêu hao của bơm nhiệt này là 7 kJ. Xác định
h s bơm nhiệt
A. 3,286
B. 0,438
C. 2,438
Câu 3: Máy nén thc hiện nén đoạn nhit không khí có nhit đ 22 ºC, áp sut 100
kPa ti áp suất 0,9 Mpa. Năng suất ca máy nén tính tại đầu h là 26 𝑚3/phút. Tính
công sut ca máy nén.
A. -112,036 kW
B. -144,101 kW
C. -132,472 kW
Câu 4: Mt tm thép có din tích b mt F= 3,5 𝑚2, độ đen bằng 0,9, nhit đ tm
thép là 302 K. Sau mt thời gian năng sut bc x riêng ca tm gim đi 3,7 ln thì
nhit đ ca tm thép là bao nhiêu:
A. 418,85 K
B. 249,46 K
C. 217,75 K
Câu 5: Vách phng gm 2 lp có chiu dày các lp δ1= 200mm, δ2= 240mm. Hệ s
dn nhiệt tương ứng là 0,68 W/mK và 0,86 W/mK. Khí nóng có nhiệt đ tf1=221 ºC
tiếp xúc vi lp 1, không khí có nhit đ tf2 tiếp xúc vi lp 2. Biết h s ta nhit đi
lưu từ khí nóng ti b mt là 20 W/𝑚2𝐾, h s ta nhit đối lưu từ b mt lp 2 ti
không khí là 13 W/𝑚2K. Nhit đ b mt tiếp xúc gia lp 1 và 2 là 135ºC. Xác định
nhit đ không khí:
A. 46,03 oC
B. 104,59 oC
C. 49,71 oC
Câu 6: Vách phẳng có cánh, dày δ= 3 mm, h s dn nhit là 41 W/mK, một phía hơi
nước ngưng tụ (b qua nhit tr ta nhiệt phía hơi nước), phía kia đưc làm cánh nên
din tích truyn nhiệt tăng lên 6 lần và h s ta nhit t b mt cánh ti không khí
bng 18 W/𝑚2K. H s truyn nhiệt tính đối vi b mt phía không làm cánh bng:
A, 17,86 W/𝒎𝟐K
B. 107,15 W/𝒎𝟐K
C. 65,67 W/𝒎𝟐K
Câu 7: Không khí chuyển động ngang (vuông góc) qua mt ng có tr s Reynolds
bng 920 và h s ta nhit đối lưu bằng 35 W/𝑚2K. Nếu đường kính ống tăng lên 5
ln thì h s ta nhit đối lưu bằng bao nhiêu khi các điều kiện khác không đổi?
A. 18,27 W/𝒎𝟐K
B. 26,02 W/𝒎𝟐K
C. 15,65 W/𝒎𝟐K
Câu 8: Hơi nước bão hòa ẩm có lưu lượng 27 kg/s áp suất 8 bar, độ m bng 0,2
được đốt nóng đẳng áp đến 200 ºC. Nhit lưng cn cp bng:
A. 18591,65 kW
B. 479,62 kW
C. 12949,74 kW
Câu 9: Đt nóng không khí với điều kin áp sut không đi, đ chứa hơi không đổi d
= 0,05 kg/kg t trạng thái 1 có đ ẩm tương đi bng 87%, nhit độ t1 đến trng thái 2
độ m tương đối 32%, nhit đ t2. Tính t s phân áp sut bão hòa cc đại của hơi
nước ng vi trng thái 1 và trng thái 2.
A. 2,71
B. 0,37
C. 0,54
Câu 10: Mt khi lp phương có cạnh b = 191 mm và độ đen của vách bằng 0,65 đưc
bc không tiếp xúc bi mt khi lập phương có cạnh gp 4,9 lần, độ đen bằng 0,8. Độ
đen quy dẫn là?
A. 0.559
B. 0.646
C. 0.441
Câu 11: Máy lnh dùng môi cht lnh R12, áp sut sôi 2 bar, áp suất ngưng tụ 30 bar.
Dung dch mui đưc làm lạnh trong bình bay hơi với lưu lượng 121.000 kg/h, nhit
độ gim t 10ºC đến -1ºC. Nhit dung riêng ca dung dch muối Cm= 3,8 kJ/kgK. Lưu
ng môi cht lnh là:
A. 30,54 kg/s
B. 109,95 kg/s
C. 109952,17 kg/s
Câu 12: Một bơm nhiệt ly 22 kJ nhit t ngun lnh có nhit đ 10 ºC và cp nhit
cho vt cn làm nóng nhit đ 29 ºC. Công tiêu hao của bơm nhiệt này là 13 kJ. Xác
định h s bơm nhiệt.
A. 1,692
B. 2,692
C. 2,591
Câu 13: Để đốt nóng 8 kg không khí điều kiện đẳng áp t nhit đ 43 ºC, người ta
mt mt nhit lưng 123 kJ/kg. Công giãn n bng?
A. 220,472 kJ
B. 281,143 kJ
C. 322,68 kJ
Câu 14: Trong mt chu trình Rankin của hơi nước, quá trình hóa hơi đưc thc hin
áp suất 140 bar, hơi nưc tuabin là hơi quá nhiệt có nhiệt độ lớn hơn nhiệt đ sôi bng
113,37 ºC, áp suất hơi sau tuabin bằng 0,5 bar. Tính hiu sut nhit ca chu trình:
A. 12,07%
B. 20,76%
C. 36,19%
Câu 15: Không khí chuyển động ngang qua (vuông góc) mt ng vi Re= 1042 và h
s ta nhiệt đối lưu bằng 23 W/𝑚2K. Hàm tiêu chun Nuf= 0,44.(Ref)^0,5. Nếu
đường kính ống tăng lên 3,3 lần còn các điều kiện khác không đổi thì h s ta nhit
lúc này bng bao nhiêu?
A. 41,78 W/𝒎𝟐K
B. 12,66 W/𝒎𝟐K
C. 74,97 W/𝒎𝟐K