ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN HÓA HỌC
Câu 1. Cho phảnng: K2S + bKMnO4 + cH2SO4 dS + eMnSO4 + gK2SO4 + hH2O Các hệ số tỉ l b, c, g, h là:
A. 2, 4, 4, 8 B. 4, 8, 4, 8 C. 2, 4, 8, 4 D. 2, 8, 6, 8 E. Tất cả đều sai
Câu 2. Loại phản ứng nào sau đây luôn ln là phản ứng oxi hóa khử:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng trung hòa
Câu 3. Dãy nào có các chất chỉ tính oxi hóa:
A. O3, FeCl3, H2SO4 B. Cl2, KMnO4, SO3 C. O2, Cl2, S D. H2O2, K2Cr2O7, FeSO4
Câu 4 Có các chất: H2SO4 đặc, P2O5, CaO, NaOH rắn. Chất nào được dùng để làm khô khí H2S có lẫn hơi H2O là:
A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CaO và NaOH D. H2SO4 đặc và P2O5
Câu 5. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có t lệ thể tích 22 :HN VV = 1 : 4. Nung X một thời gian (có xúc tác) trong bình kín
t thu được hỗn hợp Y trong đó NH3 chiếm 25% theo thể tích. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là (%):
A. 43,76 B. 20,83 C. 10,41 D. 41,67 E. Kết quả khác
Câu 6. Hòa tan 9,875g một muối hiđro cacbonat (muối X) vào nước rồi cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4
lng sau đó cô cạn thì thu được 8,25g muối sunphat trung hòa khan. Công thức của muối X là:
A. NaHCO3 B. Fe(HCO3)2 C. NH4HCO3)2
D. Ba(HCO3)2 E. Không xác định được
Câu 7. Có các cặp chất: Cu (dư) + FeCl3; Zn + FeCl2; Mg (dư) + Fe2(SO4)3; Ag + FeCl2 (dư); CO (dư) + Fe3O4;
dung dịch NH3 (dư) + FeO. Số những cặp trong điều kiện tch hợp xảy ra phản ứng tạo Fe kim loại là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 1
Câu 8. Cho dd mui FeCl3 lần lượt tác dụng với: Cu kim loại, dd KI, dd Na2CO3, dd H2S, dd AgNO3. Số các phản
ứng xảy ra hiện tượng Fe3+ b khử là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
Câu 9. Dãy nào sau đây chỉ chứa các chất chỉ tính khử:
A. Fe, Cl-, S, Ag B. Na, I-, S2-, Cl2 C. Mg, Cu+, Fe3+ D. K, Ba, Br- E. Tt cả đều sai
Câu 10.Cho sơ đồ phản ứng: X (hợp chất của sắt) + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất X là:
A. FeCO3 B. Fe(OH)2 C. Fe3O4 D. Chỉ có B, C đúng E. Tt cả đều đúng
Câu 11. Có các chất và ion sau: S, Cl2, SO2, Fe2(SO4)3, O2, Fe(OH)2, FeO. Chất và ion vừa có tính khử vừa có tính
oxi hóa là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 6
Câu 12. Cho mg bột Fe vào 100ml dung dch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu đưc dung
dch 3 muối (trong đó có một muối của Fe) và 32,4g cht rn. Khối lượng mg bột Fe là:
A. 11,2 B. 16,8 C. 22,4 D. 5,6 E. KQ khác
Câu 13. Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2g kim loại M và 3,48g oxit của kim loại đó MxOy bằng dung dịch HCl
thoát ra 4,48(l) khí H2 (đktc). Cũng lấy một lượng hỗn hợp X như trên cho vào dung dch HNO3 dư thì thu được
4,816(l) khí NO (đktc). Công thức oxit MxOy là: A. FeO B. Fe2O3 C. Al2O3 D. Fe3O4 E. Cr2O3
Câu 14. Điện phân nóng chảy Al2O3 với điện cực anot bằng than chì thấy thoát ra 6,72(l) hỗn hợp khí CO và CO2
(đktc). Dẫn hỗn hợp khí sục vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10g kết tủa. Lượng điện cực anot bị tiêu hao là(g):
A. 1,2 B. 2,4 C. 3,6 D. 4,8 E. Kết quả khác
Câu 15. Cho 2,4g bột Mg vào dung dịch chứa 0,15mol Cu2+ và 0,02mol Ag+ sau khi phản ứng kết thúc chất rắn thu
được có khối lượng là (g):
A. 7,92 B. 8,56 C. 6,4 D. 7,28 E. Kết quả khác
Câu 16. Dung dch thu được sau phảnng ở câu 15 gồm các ion và số mol theo thứ tự sau:
A. Ag+ (0,01mol), Mg2+(0,01mol), Cu2+ (0,06mol) B. Mg2+(0,1mol), Cu2+ (0,06mol)
C. Ag+ (0,02mol), Mg2+(0,09mol) D. Mg2+(0,01mol), Cu2+ (0,09mol) E. Tt cả đều sai
Câu 17. Hòa tan 2,7g Al và 5,6g Fe bằng 100ml dung dch HCl 6M, thì thu đưc dung dịch X. Thể tích dung dịch NaOH
1M cn cho vào dung dch X để thu đưc kết tủa lớn nht là: (lit)
A.0,6 B. 0,7 C. 0,8 D. 0,5 E. KQ khác
Câu 18. Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm 5,6g Fe và 6,4g Cu và dung dch có chứa 0,3mol Ag+. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được chất rắn và dung dch. Khối lượng chất rắn và các ion có trong dung dch là:
A. 32,4g và Fe2+, Ag+ B. 32,4g Fe2+, Cu2+
C. 35,6g Fe2+, Cu2+ D. 21,6g Fe2+, Cu2+ E. Tt cả đều sai
u 19: y nào sau đây đưc sắp xếp theo th tự giảm dần bánnh nguyên t và ion:
A. K+>Ca2+>Ar B. Ar>Ca2+>K+ C. Ar>K+>Ca2+ D. Ca2+>K+> Ar E. K+ >Ar>Ca2+
u 20: Cu hình electron phân lớp ngoài cùng của ion X3+ là 3d5. Cấu hình electron ca nguyên t X là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d8 B. 1s22s22p63s23p64s23d6
C. 1s22s22p63s23p33d5 D. A, B, C đu có thể đúng
u 21: Nguyên tố X thuộc chu k 2, X tạo oxit cao nht có công thức XO2 và to vi kim loại Y hợp chất có công thức là
Y4X3 ( trong đó X chiếm 25% về khối lượng). Kim loại Y là:
A.Ca B. Fe C. Mn D. Cr(52) E. KL khác
u 22: Trong phân t hp chất MX3 có tổng sht p,n,e là 196, trong đó số ht mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 60. Khi lượng nguyên tX lớn hơn khối lượng nguyên t M là 8 đvC. Tổng số 3 loại hạt của ion X- nhiu hơn ion
M3+ là 16 ht. Số hạt proton của M và X theo th tự là:
A. 13 và 17 B. 12 và 35 C. 13 và 35 D. 12 và 17 E. KQ khác
u 23: X, Y là hai nguyên txếp cùng nhóm A trong bảng hthống tuần hoàn. Tổng shạt proton trong hạt nhân của hai
nguyên t X và Y là 22. Vy X, Y là hai nguyên t lần lượt là:
A. Li và Na B. Li và K C. N và P D. O và S
u 24: Oxit cao nhất của nguyên tX là X2O5. Trong phân thợp chất khí ca X với hydro, khối lượng hydro chiếm
8,82% khối lượng phân tử. Công thức phân tử ca X với hydro là:
A. NH3 B. H2S C. PH3 D. CH4 E. HCl
u 25: Theo quan điểm Bronsted, phnng nào dưới đây:
1. NaHCO3 + NaOH
2. SO32- + H+ 3. H2S + CuSO4
4. Zn + NaHSO4 5. Al(H2O)3+ + H2O
6. C2H5ONa + H2O
Là phảnng axit bazơ: A. 1,2,3,4 B. 1,2,4,5 C. 1,2,3,6 D. 1,3,5,6 E. 1,2,5,6
u 27: Th ch dung dịch hỗn hp hai axit H2SO4 0,1M HCl 0,2M cn cho vào 100ml dung dch hỗn hp hai ba
NaOH 2M và KOH 0,3M đ thu đưc dung dch pH bằng 7.
A. 60ml B. 80ml C. 100ml D. 120ml E. KQ khác
u 28: Trộn 6,48g bt Al với 1,6g bt Fe2O3 rồi thực hiện phn ứng nhiệt nhôm (không có không khí) thu đưc cht rắn
X. Cho X vào dung dch NaOH dư thấy tht 2,016lit H2 kc). Hiệu suất ca phn ứng nhit nhôm là:
A. 75 B. 90 C. 83,33 D. 66,67
u 29: X là kim loại trong scác kim loại: Be, Mg, Ba. Dung dch muối clorua của X cho kết tủa vi dung dịch Na2CO3
nhưng không tạo đưc kết tủa vi dung dch NaOH dư. Kim loại X là: A. Be, Mg, Ba B. Ba C. Be, Mg D. Mg, Ba
E. Be, Ba
u 30: Có các sơ đồ phản ứng: Fe2+ + MnO4- + H+ Fe3+ + Mn2+ + H2O Fe3+ + I- Fe2+ + I2
T hai phn ứng trên, nh oxi hóa ca các cht đưc sắp xếp theo chiều tăng dần là:
A. I2<Fe3+<MnO4- B. I2<MnO4-<Fe3+ C. Fe3+<I2<MnO4- D. MnO4-<Fe3+<I2 E. tt c đều sai
u 31: Điện phân dung dch hỗn hp gồm CuSO4 và H2SO4, nhn xét nào sau đây đúng?
A. catot th tực sn phẩm là khí H2 và Cu B. Ở catot luôn luôn có khí H2
C. pH của dung dch giảm dần D. catot th tự sản phẩm là Cu, H2 E. C và D đu đúng
u 32: Điện phân dung dch hỗn hp gồm CuSO4 và KCl (với điện cực trơ, màn ngăn), nhận xét nào sau đây sai?
A. catot th tực sn phẩm là khí Cu và H2 B. anot th tực chất tạo thành là O2, Cl2
C. pH của dung dchng dn khi s mol KCl lớn hơn 2 lần s mol CuSO4
D. pH ca dung dch giảm dần khi số mol CuSO4 lớn hơn ½ số mol KCl
E. pH ca dung dịch bng 7 khi số mol KCl bằng 2 lần smol CuSO4 và điện phân dần khi nước b điện phân ở cả hai điện
cực
u 33: Hòa tan 5,4g Al và 100ml dung dch Ba(OH)2 2M thu đưc dung dch X. Thch dung dịch HCl 1M cần cho vào
dung dch X đ thu đưc 15,6g kết tủa là: (ml)
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400 E. có hai giá tr thch
u 34: Điện phân nóng chảy NaCl với cường độ dòng điện I = 1,93A, trong thời gian 5 phút 40 giây thì thu đưc 0,1472g
Na. Hiệu sut ca phn ứng điện phân là: (%) A. 60 B. 70 C. 80 D. 90 E. 85
u 35:Hòa tan hỗn hp X gồm MO và Al2O3 bằng lượng va đủ 200ml dung dch KOH 1M thu đưc chất rắn. Lấy toàn
bộ chất rắn cho tan vừa đủ bằng 100ml dung dịch H2SO4 2M. Sau đó cô cạn thì đưc 50g muối MSO4.5H2O. Kim loại M
và khối lượng hỗn hp X là (g)
A. Mg và 24,6 B. Cu và 20,2 C. Fe và 26,4 D. Zn và 18,2 E. tt c đều sai