Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội
- TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA KÌ 2 – HÓA HỌC 10 PHẦN 1: NĂNG LƯỢNG Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là gì A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt; B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt; C. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt; D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 2. Phản ứng thu nhiệt là gì? A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt; B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt; C. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt; D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Phản ứng tôi vôi B. Phản ứng đốt than và củi. C. Phản ứng phân hủy đá vôi. D. Phản ứng đốt nhiên liệu. Câu 4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu. B. Phản ứng tạo gỉ sắt. C. Phản ứng trong lò nung vôi. D. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể. Câu 5. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là gì? A. Nhiệt lượng tỏa ra; B. Nhiệt lượng thu vào; C. Biến thiên enthalpy; D. Biến thiên năng lượng. Câu 6. Phản ứng xảy ra khi pin được sử dụng trong điện thoại, máy tính, … giải phóng năng lượng dưới dạng A. nhiệt năng. B. điện năng. C. cơ năng. D. hóa năng. Câu 7. Điều kiện chuẩn của biến thiên enthalpy là? A. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 25oC (298K); B. Áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 25oC (298K); C. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 0oC (273K); D. Áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 0oC (273K). Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai? A. rH > 0 thì phản ứng thu nhiệt; B. rH < 0 thì phản ứng tỏa nhiệt; C. Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít; D. Các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng thường là phản ứng tỏa nhiệt, các phản ứng thu nhiệt thường xảy ra khi đun nóng. Câu 9. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là? A. kJ; B. kJ/mol; C. mol/kJ; D. J. Câu 10. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết khi các chất ở trạng thái nào? A. Chất lỏng; B. Chất rắn; C. Chất khí; D. Cả 3 trạng thái trên. Câu 11. Biến thiên enthalpy của các phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Điều kiện xảy ra phản ứng; B. Trạng thái vật lý của các chất; C. Số lượng chất tham gia; D. Cả A và B đều đúng. Câu 12. Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định ở nhiệt độ nào? A. 0oC; B. 25oC; C. 40oC; D. 100oC. Câu 13. Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền bằng A. +1 kJ/mol. B. -1 kJ/mol. C. +2 kJ/mol. D. 0 kJ/mol. Câu 14. Để xác định biến thiên enthalpy bằng thực nghiệm người ta có thể dùng dụng cụ nào? A. Nhiệt kế; B. Nhiệt lượng kế; C. Vôn kế; D. Ampe kế. Câu 15. Sự thay đổi năng lượng trong một quá trình hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Trạng thái của các chất ban đầu và sản phẩm; B. Cách phản ứng xảy ra; C. Các sản phẩm trung gian; D. Chất xúc tác. Câu 16. Biến thiên enthalpy của phản ứng nào sau đây có giá trị âm? A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt.
- C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng phân hủy. Câu 17. Các phản ứng tỏa nhiệt thường diễn ra A. thuận lợi hơn các phản ứng thu nhiệt. B. khó khăn hơn các phản ứng thu nhiệt. C. thuận lợi hơn khi càng tỏa nhiều nhiệt. D. thuận lợi hơn khi càng tỏa ít nhiệt. Câu 18. Enthalpy tạo thành là: A. Nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất ở kém bền nhất ở một điều kiện. B. Nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất ở bền nhất ở một điều kiện. C. Nhiệt tỏa ra theo phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất ở kém bền nhất ở một điều kiện. D. Nhiệt thu vào theo phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất ở bền nhất ở một điều kiện. Câu 19. Phát biểu đúng là: A. Khi r H < 0 thì phản ứng tỏa nhiệt. B. Khi r H = 0 thì phản ứng tỏa nhiệt. C. Khi r H > 0 thì phản ứng tỏa nhiệt. D. r H < 0 thì phản ứng thu nhiệt. Câu 20. Phương trình nhiệt hóa học là: A. Phương trình hóa học kèm theo giá trị r H . B. Phương trình hóa học kèm theo trạng thái các chất và giá trị r H C. Phương trình hóa học kèm theo trạng thái các chất D. Phương trình hóa học kèm theo giá trị r H Câu 21. Phát biểu đúng khi nói về biến thiên enthalpy: A. biến thiên Enthalpy càng lớn thì lượng nhiệt thu hoặc tỏa càng nhỏ B. biến thiên Enthalpy càng nhỏ thì lượng nhiệt thu hoặc tỏa càng lớn C. biến thiên Enthalpy càng lớn thì lượng nhiệt thu hoặc tỏa càng lớn D. biến thiên Enthalpy càng lớn thì lượng nhiệt tỏa hoặc tỏa càng lớn Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhiệt tạo thành của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất ở một điều kiện xác định; B. Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn; C. Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng một; D. Biến thiên enthapy của phản ứng được xác định bằng hiệu số giữa tổng nhiệt tạo thành các sản phẩm và tổng nhiệt tạo thành các chất đầu. Câu 23. Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào: A. Phản ứng tỏa nhiệt; B. Phản ứng thu nhiệt; C. Vừa thu nhiệt, vừa tỏa nhiệt; D. Không thuộc loại nào. Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ chất phản ứng ra môi trường; B. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ môi trường vào chất phản ứng; C. Phản ứng phân hủy là phản ứng thu nhiệt; D. Phản ứng phân hủy là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 25. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí oxygen trong phản ứng hóa học là? A. 0 kJ/mol; B. 1 kJ/mol; C. 273 kJ/mol; D. 298 kJ/mol. Câu 26. Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào? A. Phản ứng tỏa nhiệt; B. Phản ứng thu nhiệt; C. Vừa thu nhiệt, vừa tỏa nhiệt; D. Không thuộc loại nào. Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phản ứng hấp thu năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là phản ứng thu nhiệt. B. Các phản ứng hóa học khi xảy ra luôn kèm theo sự giải phóng hoặc hấp thu năng lượng. C. Với cùng một phản ứng, ở điều kiện khác nhau về nhiệt độ, áp suất thì lượng nhiệt kèm theo như nhau. D. Phản ứng trong lò nung clinker xi măng là phản ứng thu nhiệt. Câu 28. Vì sao khi nung vôi, người ta phải xếp đá vôi lẫn với than trong lò? A. Vì phản ứng nung vôi là phản ứng tỏa nhiệt. B. Vì phản ứng nung vôi là phản ứng thu nhiệt, cần nhiệt từ quá trình đốt cháy than. C. Để rút ngắn thời gian nung vôi. D. Vì than hấp thu bớt lượng nhiệt tỏa ra của phản ứng nung vôi. Câu 29. Cho các phát biểu sau: 1. Hầu hết các phản ứng thu nhiệt và tỏa nhiệt đều cần thiết khơi mào (đun hoặc đốt nóng …).
- 2. Khi đốt cháy tờ giấy hay đốt lò than, ta cần thực hiện giai đoạn khơi mào như đun hoặc đốt nóng. 3. Một số phản ứng thu nhiệt diễn ra bằng cách lấy nhiệt từ môi trường bên ngoài, nên làm cho nhiệt độ của môi trường xung quanh giảm đi. 4. Sau giai đoạn khơi mào, phản ứng tỏa nhiệt cần phải tiếp tục đun hoặc đốt nóng. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30. Cho các quá trình sau: 1. Đốt một ngọn nến. 2. Nước đóng băng. 3. Hòa tan muối ăn vào nước thấy nước mát lên. 4. Luộc chín quả trứng. 5. Hòa tan một ít bột giặt vào tay thấy tay ấm. Quá trình tỏa nhiệt là: A. 1,2,5 B. 1,3,4 C. 1,3,4,5 D. 3,4,5 Câu 31. Sự khác biệt giữa enthalpy tạo thành của một chất và biến thiên enthalpy của phản ứng là: A. Chất tham gia của enthalpy tạo thành phải là đơn chất bền, biến thiên enthalpy có thể là đơn chất hay hợp chất. B. Enthalpy tạo thành chỉ xem xét sản phẩm là một chất duy nhất, biến thiên enthalpy có thể sản phẩm nhiều chất. C. Nhiệt lượng tạo ra từ enthalpy tạo thành lớn hơn nhiệt lượng tạo ra từ biến thiên enthalpy. D. A và B đều đúng. Câu 32. Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: Biết nhiệt tạo thành f H của CH4 (g) là -74,9 kJ/mol, của CO2 (g) là - 393,5 kJ/mol, của H2O(l) là -285,8 kJ/mol A. - 74,9 kJ; B. - 965,1 kJ; C. - 890,2 kJ; D. 1040 kJ. Câu 33. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol. A. - 126 kJ; B. - 134 kJ; C. - 215 kJ; D. - 206 kJ. Câu 34. Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: CaCO3 (s) CaO (s) + CO2 (g) 2 Biết nhiệt tạo thành của CaCO3(s) là -1206,9 kJ/mol, của CaO(s) là -635,1 kJ/mol của CO2(g) là - 393,5 kJ/mol. A. - 178,9 kJ; B. - 1028,6 kJ; C. 178,3 kJ; D. - 1206 kJ. Câu 35. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol. A. - 80 kJ; B. - 734 kJ; C. - 915 kJ; D. 80 kJ. Câu 36. Ở điều kiện chuẩn, cần phải cung cấp 26,48 kJ nhiệt lượng cho quá trình 0,5 mol H2(g) phản ứng với 0,5 mol I2(s) để thu được 1 mol HI(g). Như vậy, enthalpy tạo thành của hydrogen iodide (HI) là A. 26,48 kJ/mol. B. –26,48 kJ/mol. C. 13,24 kJ/mol. D. –13,24 kJ/mol. Câu 37. Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol H2 phản ứng hết sẽ tỏa ra -184,6 kJ. Tính enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g). A. 92,3 kJ/mol. B. –92,3 kJ/mol. C. 184,6 kJ/mol. D. –184,6 kJ/mol. Câu 38. Cho phản ứng hydro hóa ethylene: C2H4 (g) + H2 (g) C2H6 H = -137,0 kJ Ở điều kiện chuẩn nếu hydro hóa hoàn toàn 4,958 lít ethylene thì lượng nhiệt tỏa ra là: A. 13,7 kJ B. 137 kJ C. 274 kJ D. 27,4 kJ Câu 39. Cho phản ứng nhiệt nhôm dùng trong hàn đường ray: Fe2O3 (s) + 2Al (s) Al2O3 (s) + 2Fe (s) H =-851,5 kJ Ở điều kiện chuẩn nếu nung 16g Iron (III) oxide với lượng Aluminium vừa đủ thì lượng nhiệt tỏa ra là: A. 851,5 kJ B. 85,15 kJ C. 425,75 kJ D. 43,575 kJ Câu 40. Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau: CO (g) + ½ O2 CO2 (g) H=-283,0 kJ
- Ở điều kiện chuẩn nếu hydro hóa hoàn toàn 9,916 lít CO thì lượng nhiệt tỏa ra là: A. 137 kJ B. 113,2 kJ C. 137,2 kJ D. 28,3 kJ Câu 41. Cho phản ứng nhiệt phân đá vôi để điều chế vôi sống trong công nghiệp: CaCO3 (s) CaO (s) + CO2 (g) H =179,2 kJ Ở điều kiện chuẩn cần cung cấp bao nhiêu nhiệt lượng để điều chế được 280 Kg vôi sống? A. 179200 kJ B. 896000 kJ C. 716800 kJ D. 501760 kJ Câu 42. Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy cồn methanol: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu đốt cháy 2 mol methanol cần nhiệt lượng là 1450 kJ B. Nếu đốt cháy 1 mol methanol nhiệt lượng tỏa ra là 1450 kJ C. Nếu đốt cháy 1 mol methanol cần nhiệt lượng là 1450 kJ D. Nếu đốt cháy 2 mol methanol nhiệt lượng tỏa ra là 1450 kJ. Câu 43. Phản ứng đốt cháy methane: CH4 (g) + 2 O2 (g) CO2 (g) + 2 H2O (l) H = -890,3 kJ/mol Nếu tăng gấp 2 lần lượng chất tham gia thì nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng là: A. 445,15 kJ B. 1780,6 kJ C. 890,3 kJ D. -890,3 kJ Câu 44. Cho phản ứng cracking sau: C4H10 (g) CH4 (g) + C3H6 (g) Biết năng lượng liên kết: Liên kết C-H C-C C=C Eb 418 346 612 Biến thiên enthalpy theo năng lượng liên kết của phản ứng là? A. -2428 kJ B. 80 kJ C. 346 kJ D. -526 kJ PHẦN 2: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG Câu 45. Tốc độ phản ứng đặc trưng cho A. sự nhanh chậm của một phản ứng hóa học. B. thời gian để phản ứng xảy ra hoàn toàn. C. mức độ phản ứng của các chất tham gia. D. sự thay đổi khối lượng của các chất tham gia. Câu 46. Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc thì A.tốc độ phản ứng tăng. B.tốc độ phản ứng giảm. C.tốc độ phản ứng không thay đổi. D.tốc độ phản ứng tăng lên gấp đôi. Câu 47. Khi tăng nhiệt độ thì A.tốc độ phản ứng tăng. B.tốc độ phản ứng giảm. C.tốc độ phản ứng tăng lên gấp đôi. D.tốc độ phản ứng giảm đi một nửa. Câu 48. Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng A.tỉ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng với số mũ thích hợp. B.tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng với số mũ thích hợp. C.tỉ lệ thuận với tổng nồng độ các chất phản ứng với số mũ thích hợp. D.tỉ lệ nghịch với tổng nồng độ các chất phản ứng với số mũ thích hợp. Câu 49. Cho các phản ứng sau: a.Than cháy. b.Sắt bị gỉ. c.Tinh bột lên men rượu. Trong các phản ứng trên, phản ứng nào xảy ra chậm? A.(a). B.(a) và (b). C.(a) và (c). D.(b) và (c). Câu 50. Khi nồng độ của tất cả các chất đầu đều bằng đơn vị thì A.hằng số tốc độ k lớn hơn tốc độ phản ứng. B.hằng số tốc độ k nhỏ hơn tốc độ phản ứng. C.hằng số tốc độ k bằng tốc độ phản ứng. D.hằng số tốc độ k gấp đôi tốc độ phản ứng. Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Đa số các phản ứng hóa học có tốc độ giảm dần theo thời gian. B.Khi nồng độ chất tan trong dung dịch tăng, tốc độ phản ứng tăng. C.Sau phản ứng, kích thước, hình dạng, độ xốp, … của chất xúc tác không đổi. D.Việc thay đổi áp suất không làm ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng không có chất khí tham gia. Câu 52. Thực hiện hai phản ứng phân hủy H2O2:
- Thí nghiệm 1: Có xúc tác MnO2. Thí nghiệm 2: Không dùng xúc tác. So sánh tốc độ thoát khí ở hai thí nghiệm. A.Thí nghiệm 1 có tốc độ thoát khí oxygen nhanh hơn. B.Thí nghiệm 2 có tốc độ thoát khí oxygen nhanh hơn. C.Cả 2 thí nghiệm có tốc độ thoát khí như nhau. D.Không so sánh được. Câu 53. Cho khoảng 2 gam zinc (kẽm) dạng hạt vào một cốc đựng dung dịch H 2SO4 2M (dư) ở nhiệt độ phòng. Nếu thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M có cùng thể tích (các điều kiện khác giữ nguyên) thì A.tốc độ phản ứng không đổi. B.tốc độ phản ứng tăng lên. C.tốc độ phản ứng giảm đi. D.tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Câu 54. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao hơn để sản xuất vôi sống. Người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trên? A.Nồng độ. B.Áp suất. C.Nhiệt độ. D.Chất xúc tác. Câu 55. Tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học là A.đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng trong một đơn vị thời gian B.đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của chất sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian C.đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi tốc độ chuyển động của chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian D.đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian Câu 56. Theo định luật tác dụng khối lượng: tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với A.tích khối lượng các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp B.tích thể tích các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp C.tích số mol các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp D.tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp Câu 57. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố A.nồng độ, áp suất B.nhiệt độ C.chất xúc tác, diện tích bề mặt D.Cả A, B và C Câu 58. Đơn vị tốc độ phản ứng v là A. mol L−1 s−1 B. m s C. M s−1 D. Cả A và C Câu 59. Cho phản ứng đơn giản: aA + bB cC + dD. Biểu thức tốc độ phản ứng theo hằng số tốc độ phản ứng là: A.V = K.CAa.CB B. V = K.CA.CB C. V = K.CAa.CBb D. V = a.b.K.CA.CB Câu 60. Cho phản ứng: 2CO (g) + O2 (g) 2CO2 (g ) Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ CO gấp 3 lần A.tăng gấp 3 lần B.tăng gấp 6 lần C.tăng gấp 9 lần D.giảm 3 lần Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai A.Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn B.Áp suất của các chất ở thể khí càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn C.Diện tích bề mặt càng nhỏ, tốc độ phản ứng càng lớn D.Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn Câu 62. Cho hiện tượng sau: Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất. Hiện tượng trên thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng? A.Nồng độ B.Nhiệt độ C.Diện tích bề mặt D.Chất xúc tác Câu 63. Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng? A.Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn B.Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn C.Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh D.Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể Câu 64. Với phản ứng có 2 . Nếu nhiệt độ tăng từ 30°C lên 70°C thì tốc độ phản ứng A. tăng gấp 4 lần B. tăng gấp 8 lần C. giảm 4 lần D.tăng gấp 16 lần Câu 65. Nồi áp suất dùng để ninh, hầm thức ăn có thể làm nóng nước tới nhiệt độ 120°C so với 100°C khi dùng nồi thường. Trong quá trình hầm xương thường diễn ra nhiều phản ứng hóa học, ví dụ quá trình thủy phân collagen thành gelatin. Hãy cho biết tốc độ của phản ứng thủy phân collagen thành gelatin thay đổi như thế nào khi sử dụng nồi áp suất thay cho nồi thường. A.Không thay đổi B.Giảm 4 lần C.Ít nhất tăng 4 lần D.Ít nhất giảm 16 lần
- Câu 66. Cho phản ứng phản ứng: 2N2O5(g) 4NO2(g) + O2(g) Chất N2O5 NO2 O2 t1 = 0 s 0,03 0 0 (M) t2 = 100s 0,02535 0,0093 0,002325 (M) Tốc độ trung bình của phản ứng trong 100 s đầu tiên tính theo N2O5 (g) là A.2,325.10−5 M s−1 B.4,65.10−5 M s−1 C.9,3.10−5 M s−1 D.1,55.10−5 M s−1 Câu 67. Xét phản ứng: 2NO + O2 2NO2 . Khi nồng độ NO tăng lên 2 lần thì tốc độ phản ứng A.tăng lên 2 lần. B.tăng lên 4 lần. C.giảm đi 2 lần. D.giảm đi 4 lần. Câu 68. Hydrogen peroxide phân hủy theo phản ứng: 2H2O2 2H2O + O2. Sau 15 phút phản ứng, thể tích oxygen thu được là 16 cm3. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên. A.2,108 cm3/phút. B.1,067 cm3/phút. C.1,368 cm3/phút. D.1,896 cm3/phút. Câu 69. Ở 20oC, tốc độ một phản ứng là 0,05 mol/(L.min). Ở 30oC, tốc độ phản ứng này là 0,15 mol/(L.min). Dự đoán tốc độ phản ứng trên ở 40oC (giả thiết hệ số nhiệt trong khoảng này không thay đổi). A.0,45 mol/(L.min). B.0,35 mol/(L.min). C.0,25 mol/(L.min). D.0,15 mol/(L.min). Câu 70. NOCl là chất khí độc, sinh ra do sự phân hủy nước cường toan (hỗn hợp HNO3 và HCl có tỉ lệ mol 1 : 3). NOCl có tính oxi hóa mạnh, ở nhiệt độ cao bị phân hủy theo phản ứng hóa học sau: 2NOCl → 2NO + Cl2 Tốc độ phản ứng ở 70oC là 2.10-7 mol/(L.s) và ở 80oC là 4,5.10-7 mol/(L.s). Tốc độ phản ứng ở 60oC là? A. 8,89.10-8 mol/(L.s) B. 1.10-7 mol/(L.s) C. 1,2.10-8 mol/(L.s) D. 7,8.10-8 mol/(L.s) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 258 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn