intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

66
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I BỘ MÔN TOÁN MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2019-2020 A-LÝ THUYẾT 1-Đại số: -Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác -Quy tắc đếm cơ bản 2.Hình học: -Các phép biến hình cơ bản : Tịnh tiến,vị tự... -Đại cương hình không gian: Giao điểm đường thẳng và mặt phẳng,giao tuyến hai mặt phẳng, thiết diện B. BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 1. 1.Tìm tập xác định hàm số sau : 1  cos 2 x c , y  cot  x  300  d , y  tan x 1 a, y  b, y  2sin x  1 3 sin x  cos x tan x  1 2.Tìm tập giá trị tham số m sao cho 1 a. Hàm số y  xác định trên  ;     m  cos  x    6    b. Hàm số y  cos 2 x  3sin x  m xác định trên   ;0   2  3. Tìm GTLN,GTNN hàm số 1 a. y  2  3 sin x b. y  3sin 4 x  2cos4 x c. y  2  cos 2 x 1  cos x d. y  3 sin 2 x  cos 2 x  2 e. y  f. y  sin x  cos x 2  sin x Bài 2. Giải các phương trình   1. 2cos3x  1  0 2. 4sin 2  x    3  0 3. sin x  cos x  1  6  4. tan  x  750   3 5. 2 cos 2 x  sin 4 x 6. cos 2 x  3sin x  1   sin  x    1  3   8.  0 9. tan x  3  2sin  x   2cos x  3  3   10. sin 4 x  2 3 sin x cos x  2  4sin 2  x    cos 4 x  6  x x Bài 3. Cho phương trình : 4  sin 4  cos 4   3 cos x  m  0  2 2 Xác định tham số m sao cho phương trình    1. Có nghiệm 2. Có nghiệm trên   ;   3 2
  2. Bài 4. Cho tập S  0;1;2;3;4;5;6 . Từ các số của tập S,có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau từng đôi một và thỏa mãn một trong các trường hợp sau: 1. Số chẵn 2. Số chia hết cho 5 3. Số chia hết 15 4. Có ít nhất 2 số chẵn trong 4 chữ số 5.Luôn có số 1,3 không đứng cạnh nhau 6. Số đứng trước lớn hơn số đứng sau Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  3  0, đường tròn C  : x2  y 2  2 x  4 y  3  0 , v  3i  4 j . 1.Xác định d1  Tv  d  2. Xác định  C1   Tv C  3.Gọi M  d , N   C  ,xác định tọa độ M biết N  Tv  M  4. Cho đường thẳng d2 : x  2 y  1  0 , A 1; 1 ,tìm B biết rằng d2  TAB  d  và AB nhỏ nhất Bài 6. Cho tứ giác ABCD không có cặp cạnh nào song song với nhau và nằm trong mặt phẳng   . Trên đường thẳng d qua điểm A và d không nằm trong mặt phẳng   lấy điểm S . Gọi M , N lần lượt các điểm thuộc cạnh SD, BC . 1.Tìm giao tuyến giữa các cặp mặt phẳng sau : a.  SAB  và  SDC  b.  SAC  và  SDB  c.  SAB  và  SDN  c.  SMN  và  SAC  2. Tìm giao điểm I của BM và mặt phẳng  SAC  3. Tìm giao điểm P của MN và  SAB  4. Tìm giao điểm K của MN và  SAC  5. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tìm giao điểm H của SC và  MNG  6. Dựng thiết diện cắt bởi mặt phẳng  MNG  và S. ABCD 7. Gọi J là điểm đối xứng với S qua A. Tìm giao điểm MN và  SJG  ....................................Hết .................................... Chúc các em ôn tập tốt!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2