Hi u tr ng t ch c ng d ng công ngh thông tin trong d y h c tr ng THCS NQN ưở ườ
M C L C
PH N M Đ U
I. LÝ DO CH N Đ TÀI:
S phát tri n nhanh chóng v t b c c a khoa h c công ngh , đ c ượ
bi t Công ngh truy n thông thông tin (CNTT), đã đ t ra cho giáo d c
nhi u yêu c u c p bách. Đó là, giáo d c ph i trang b cho ng i h c kh năng ườ
h c t p su t đ i mà k năng tìm ki m thông tin, t duy sáng t o và gi i quy t ế ư ế
v n đ là c n thi t nh t trong m t k nguyên thay đ i nhanh chóng. ế
ng d ng CNTT trong giáo d c nh m đáp ng nh ng yêu c u c p bách
nêu trên m t trong s các l a ch n u tiên c a h u h t h th ng giáo d c ư ế
trên th gi i. Nhi u qu c gia trên th gi i xem ki n th c k năng vế ế ế
CNTT (cùng v i kh năng bi t đ c, bi t vi t và tính toán) nh là nh ng thành ế ế ế ư
1
Hi u tr ng t ch c ng d ng công ngh thông tin trong d y h c tr ng THCS NQN ưở ườ
t c b n c a giáo d c. Vì v y, vi c ng d ng CNTT trong giáo d c không ơ
ch d ng l i m c đ xem CNTT nh là m t công c h tr m t quá trình c ư
th (d y h c hay qu n lý) CNTT ph i đ c tích h p xuyên su t m i ượ
thành t c a h th ng giáo d c: t chi n l c, chính sách, k ho ch cho đ n ế ượ ế ế
vi c tri n khai trong t ng ho t đ ng c th trên l p; đ n vi c đào t o, b i ế
d ng và tuy n d ng giáo viên, cán b qu n lý các c p...ưỡ
Hi n nay vi c ng d ng CNTT đã tr thành khá ph bi n trong Qu n ế
gi ng d y các nhà tr ng ph thông, b c đ u đã đem l i hi u qu ườ ướ
r t. CNTT v i u th đ c bi t làm khâu đ t phá đ đ i m i PPGD theo ư ế
h ng tích c c ch đ ng sáng t o c a h c sinh. ng d ng CNTT làm choướ
công tác qu n nh nhàng đ ng b , t o ra tính th ng nh t chuyên nghi p
hi u qu . Vi c ng d ng CNTT đã đang làm thay đ i ph ng pháp ươ
h c, cách ki m tra đánh giá h c sinh theo h ng thi t th c phù h p, chính ư ế
xác, t o ra m t th h h c sinh có năng l c nhanh nh y h n. ế ơ
V i s ra đ i c a Internet các k t n i băng thông r ng t i t t c các ế
tr ng h c, vi c áp d ng CNTT trong công tác qu n d y h c đã trườ
thành hi n th c. Th t khó th hình dung đ c th gi i c a chúng ta s ượ ế
nh th nào n u nh không các ng d ng c a CNTT b i CNTT đã thâmư ế ế ư
nh p vào t t c các lĩnh v c, t t c các đ i t ng v i nh ng hi u qu ượ
CNTT đã mang l i, đ c bi t trong giáo d c. C th t t c các đ i t ng ượ
có th giao ti p trao đ i v i nhau b t c lúc nào, b t c đâu. Vi c th ng ế ườ
xuyên s d ng Công ngh thông tin s trang b cho ng i s d ng ườ k năng
ti p c n, x thông tin, gi i quy t v n đ m t cách sáng t o. Vi c truy c pế ế
Internet cũng t o cho CBQL, GV ni m say mê, h ng thú trong công vi c, h c
t p gi ng d y, th c hành kh năng làm vi c nghiên c u đ c l p. Giáo
viên th ch đ ng, liên k t nhi u ngu n ki n th c, k năng trong vi c ế ế
gi ng d y và giáo d c h c sinh.
Nhi u chính sách chi n l c giáo d c đã đ c đ i m i nh m giúp ế ượ ượ
cho ng i h c thích nghi v i s thay đ i, tăng c ng t duy sáng t o khườ ườ ư
năng ng d ng tri th c tiên ti n đ gi i quy t các v n đ th i đ i. Đ c bi t, ế ế
2
Hi u tr ng t ch c ng d ng công ngh thông tin trong d y h c tr ng THCS NQN ưở ườ
ph i k đ n ch th s ế 47/2008/CT-BGDĐT ngày 13/8/2008 c a B GD&ĐT
v nhi m v tr ng tâm c a giáo d c m m non, giáo d c ph thông, giáo d c
th ng xuyên, giáo d c chuyên nghi p năm h c 2008-2009 ườ đã xác đ nh ch
đ c a năm h c là: “Năm h c đ y m nh ng d ng công ngh thông tin, đ i
m i qu n lý tài chính và tri n khai phong trào xây d ng tr ng h c thân thi n, ườ
h c sinh tích c c”.
H ng d n s 4937/BGDĐT-CNTT ngày 18/8/2010 ướ B GDĐT h ng ướ
d n vi c tri n khai nhi m v công ngh thông tin (CNTT) cho n ăm h c 2010
2011; H ng d n ch c n ti p t c quán tri t các văn b n ướ ế quy ph m pháp
lu t v CNTT, Xây d ng k ho ch d y, h c ng d ng CNTT, giai đo n ế
2011-2015, Hoàn thành k t n i m ng giáo d c, Thi t l p s ế ế d ng h
th ng e-mail, Đ y m nh m t cách h p vi c ng d ng công ngh thông tin
trong đ i m i ph ng pháp d y và h c t ng c p h c, Đ y m nh ng ươ d ng
CNTT trong đi u hành qu n giáo d c, Ti p t c tri n ế khai d y tin h c
trong nhà tr ng,…ườ
Th c hi n s ch đ o c a B GD&ĐT, S GD&ĐT BL, Phòng GD&ĐT
VL, Hi u tr ng tr ng THCS NQN ngay t đ u năm h c 2010-2011 cũng đã ưở ườ
ti n hành l p K ho ch t ch c ng d ng CNTT trong d y h c v i nh ngế ế
m c tiêu khá c th nh : m i tháng ph i có t 20-25 bài gi ng đi n t , 100% ư
GV ph i bi t và s d ng đ c máy vi tính đ so n th o văn b n báo cáo, … ế ượ
Tuy nhiên, tr ng THCS NQN c s v t ch t còn nhi u thi u th n, kườ ơ ế
năng và kh năng làm vi c trên máy vi tính c a đa s giáo viên còn nhi u h n
ch nên mu n đ t đ c m c tiêu trên không ph i d dàng. M t khác, h cế ượ
sinh c a tr ng đa s con nông dân, ít ti p xúc v i máy tính nên vi c ti p ườ ế ế
c n v i công ngh thông tin qu th t không đ n gi n. ơ
Đi u c n ph i làm ngay trong giai đo n hi n nay làm th nào đ ế
tri n khai ng d ng CNTT vào quá trình d y h c tr ng THCS NQN, ườ
huy n VL, BL m t cách h p nh t tr thành m i quan tâm hàng đ u đ i v i
tôi. V i nh ng trăn tr trên qua nghiên c u chuyên đ ng d ng công
ngh thông tin trong qu n nhà tr ng_Do Th.S Phan T n Chí tri n khai” ườ
3
Hi u tr ng t ch c ng d ng công ngh thông tin trong d y h c tr ng THCS NQN ưở ườ
nên tôi quy t đ nh ch n đ tài “Hi u tr ng t ch c ng d ng công nghế ưở
thông tin trong d y h c tr ng THCS NQN huy n VL t nh BL năm h c ườ
2010-2011” đ nghiên c u.
II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U:
Trên c s nghiên c u th c tr ng ng d ng CNTT trong d y h c ơ
tr ng THCS NQN huy n VL, t nh BL – năm h c 2010-2011, đ i chi u v i lýườ ế
thuy t đã h c v ng d ng công ngh thông tin trong giáo d c, ho t đ ngế
khoa h c lao đ ng c a ng i Hi u tr ng, các ch c năng qu n đ nhìn ườ ưở
nh n nh ng vi c Hi u tr ng đã làm đ c, nh ng vi c ch a làm đ c. ưở ượ ư ượ
T đó, đ xu t m t s bi n pháp c th , kh thi nh m t ch c ng d ng
CNTT vào quá trình d y h c m t cách hi u qu h n trong th i gian t i ơ
t ng b c nâng cao ch t l ng giáo d c và đào t o trong nhà tr ng. ướ ượ ườ
III. NHI M V NGHIÊN C U:
Nghiên c u c s pháp c s lu n c a v n đ ng d ng công ơ ơ
ngh thông tin trong d y h c, trong giáo d c.
Kh o sát, phân tích th c tr ng t ch c ng d ng công ngh thông tin
trong d y h c tr ng THCS NQN huy n VL, t nh BL năm h c 2010-2011. ườ
Đ xu t m t s bi n pháp nh m t ch c ng d ng công ngh thông tin
hi u qu vào d y h c tr ng THCS NQN huy n VL, t nh BL trong ườ
nh ng năm ti p theo. ế
IV. PH M VI NGHIÊN C U:
Đ tài này ch nghiên c u vi c t ch c ng d ng CNTT trong ho t đ ng
d y h c tr ng THCS NQN huy n VL, t nh BL trong năm h c 2010- ườ
2011.
V. PH NG PHÁP NGHIÊN C U:ƯƠ
Đ tài s d ng các ph ng pháp nghiên c u c th sau: ươ
- Ph ng pháp nghiên c u lý thuy t;ươ ế
- Ph ng pháp quan sát;ươ
- Ph ng pháp đi u tra;ươ
- Ph ng pháp nghiên c u s n ph m;ươ
4
Hi u tr ng t ch c ng d ng công ngh thông tin trong d y h c tr ng THCS NQN ưở ườ
- Ph ng pháp t ng k t kinh nghi m.ươ ế
5