
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT MÁY KÉO
NGUYỄN ANH THẾ-HTĐ1_K47 BÀI TẬP LỚN CUNG CẤP ĐIỆN 1
Chương I: giới thiệu chung về nhà máy
Nhà máy có nhiệm vụ chế tạo ra các loại máy kéo để cung cấp cho các ngành
kinh tế trong nước và xuất khẩu.Đứng về mặt tiêu thụ điện năng thì nhà máy là một
trong những hộ tiêu thụ lớn. Do tầm quan trọng của nhà máy nên ta có thể xếp nhà
máy vào hộ tiêu thụ loại I, cần được đảm bảo cung cấp điện liên tục và an toàn.
Nhà máy được làm việc theo chế độ 3 ca, thời gian sử dụng công suất cực đại
Tmax =4500h. Trong nhà máy có ban quản lý, phân xưởng sữa chữa cơ khí và kho vật
liệu là hộ loại II, các phân xưởng còn lại đều thuộc hộ loại I.
Bảng 1.1:Danh sách các phân xưởng và nhà làm việc trong nhà máy
Số trên
mặt bằng
Tên phân xưởng Công suất đặt(kVA) Diện tích
1 Ban quản lý và phòng thiết kế 80(chưa kể chiếu
sáng)
1925
2 Phân xưởng cơ khí số1 1500 1875
3 Phân xưởng cơ khí số 2 2500 2000
4 Phân xưởng luyện kim màu 2100 2400
5 Phân xưởng luyện kim đen 2300 4000
6 Phân xưởng sữa chữa cơ khí 760 1500
7 Phân xưởng rèn 1350 2100
8 Phân xưởng nhiệt luyện 1500 3150
9 Bộ phận nén khí 1200 1350
10 Kho vật liệu 60 2750
11 Chiếu sáng các phân xưởng Xác định theo diện
t
í
ch
Chương II: Xác định phụ tải tính toán của toàn nhà máy và của từng phân xưởng
I) Xác định phụ tải của từng phân xưởng
Trong đầu bài đã cho Pđ và diện tích nên ta sử dụng phương pháp xác định công suất
phụ tải tính toán theo công suất đặt và hệ số nhu cầu
Lúc đó phụ tải của mỗi phân xưởng được xác định theo công thức
Pđl=Knc.Pđ
Qđl=Ptt.tg
ϕ
Trong công thức trên
Knc : Hệ số nhu cầu được tra trong sổ tay kỹ thuật
Cos
ϕ
: Hệ số công suất tính toán tra từ sổ tay kỹ thuật sau đó ta có tg
Pđl và Qđl chỉ là phụ tải động lực. Còn phụ tải chiếu sáng của các phân xưởng được
xác định theo công suất chiếu sáng trên một đơn vị diện tích theo công thức
Pcs=po.S
po : Suất chiếu sáng trên một đơn vị diện tích
S : Diện tích cần được chiếu sáng (Chú ý ở đây diện tích phân xưởng được tính bằng
m2)

THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT MÁY KÉO
NGUYỄN ANH THẾ-HTĐ1_K47 BÀI TẬP LỚN CUNG CẤP ĐIỆN 2
Qcs=Pcs.tg
ϕ
Cos
ϕ
= 1 nếu sử dụng đèn sợi đốt
Cos
ϕ
= 0,6 -> 0,8 nếu là đèn huỳnh quang
Công suât tính toán của phân xưởng là
Ptt=Pđl+Pcs
Qtt=Qđl+Qcs
Từ đó ta có
22 QttPttStt +=
Khi đã biết được phụ tải tính toán của từng phân xưởng ta có thể có phụ tải của toàn
xí nghiệp bằng cách lấy tổng phụ tải của từng phân xưởng có kể đến hệ số đồng thời
Qttxn
Pttxn
QttxnKdtQttxn
PttxnKdtPttxn
n
i
i
n
i
i
=
=
=
∑
∑
=
=
ϕ
cos
.
1
1
Kđt : Hệ số đồng thời (xét khả năng phụ tải không đồng thời cực đại)
Kđt=0,9->0,95 khi số phân xưởng n=2->4
Kđt=0,8->0,85 khi số phân xưởng n=5->10
1) Ban quản lý và phòng thiết kế
Công suất đặt: 80 kw
Diện tích: 1925 m2
Tra bảng ta được knc=0,8; cos 8,0
=
ϕ
Tra bảng PL1.7(TL1), ta được suất chiếu sáng p0=15( 2
m
W), ở đây ta sử dụng đèn
huỳnh quang nên ta có cos 85,0=
cs
ϕ
;
*công suất tính toán động lực:
Pdl=kncPd=0,8.80=64(kW)
Qdl=Pdl.tg 4875,0.64 ==
ϕ
(kVAr)
*Công suất tính toán chiếu sáng
Pcs=p0.S=15.1925=28,9 kW
Qcs=Pcs.tg
ϕ
cs=28,9.0,62=17,9 kVAr
*Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng:
Ptt=Pdl+Pcs=64+28,9=92,9 kW
*Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng:
Qtt=Qdl+Qcs=48+17,9=65,9 kVAr
*Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng:
Stt=22
tttt QP +==+ 22 9,659,92 113,9 kVA
Itt=A
U
Stt 1,173
3.38,0
9,113
3==
2)Phân xưởng cơ khí số 1:

THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT MÁY KÉO
NGUYỄN ANH THẾ-HTĐ1_K47 BÀI TẬP LỚN CUNG CẤP ĐIỆN 3
Công suất đặt:1500 kw
Diện tích:1875 m2
Tra bảng PL1.3(TL1) với phân xưởng cơ khí ta tìm được knc=0,3;cos
ϕ
=0,6
Tra bảng PL1.7(TL1)ta được suất chiếu sángp0=14W/m2, ở đây ta sử dụng đèn sợi
đốt nên có 1cos =
ϕ
*Công suất tính toán động lực:
Pdl=knc.Pd=0,3.1500=450 kW
Qdl=Pdl.tg =
ϕ
450.1,33=598,5 kVAr
*Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs=p0.S=14.1875=26,2 kW
Qcs=Pcs.tg 0=
cs
ϕ
kVAR
*Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng:
Ptt=Pdl+Pcs=450+26,2=476,2 kW
*Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng:
Qtt=Qdl=598,5 kVAR
*Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng:
Stt=8,7645,5982,476 22
22 =+=+ tttt QP kVA
3)Phân xưởng cơ khí số 2:
Công suất đặt:2500 kW
Diện tích:2000 m2
Tra bảng PL1.3(TL1) với phân xưởng cơ khí ta tìm được knc=0,3;cos 6,0=
ϕ
Tra bảng PL1.7(TL1) ta được suất chiếu sáng p0=14W/m2 ở đây ta sử dụng đèn sợi
đốt nên có =
ϕ
cos 1
*Công suất tính toán động lực:
Pdl=knc.Pd=0,3.2500=750 kW
Qdl=Pdl.tg
ϕ
=750.1,33=997,5 kVAR
*Công suất tính toán chiếu sáng:
Pcs=p0.S=14.2000=28 kW
Qcs=0 kVAR
*Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng:
Ptt=Pdl+Pcs=750+28=778 kW
*Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng:
Qtt=Qdl=997,5 kVAR
*Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng:
Stt=12655,997778 22
22 =+=+ tttt QP kVA
4)Phân xưởng luyện kim mầu:
Công suất đặt: 2100 kW
Diện tích: 2400 m2
Tra bảng PL1.3(TL1) với phân xưởng luyện kim màu ta tìm được knc=0,6; cos 8,0
=
ϕ
Tra bảng PL1.7(TL1)ta được suất chiếu sáng p0=15W/m2, ở đây ta sử dụng đèn sợi
đốt nên ta có cos 1=
ϕ

THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT MÁY KÉO
NGUYỄN ANH THẾ-HTĐ1_K47 BÀI TẬP LỚN CUNG CẤP ĐIỆN 4
*Công suất tính toán động lực:
Pdl=knc.Pd=0,6.2100=1260 kW
Qdl=Pdl.tg =
ϕ
1260.0,75=945 kVAR
*Công suất tính toán chiếu sáng:
Pcs=p0.S=15.2400=36 kW
Qcs=Pcs.tg
ϕ
=0 kVAR
*Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng:
Ptt=Pdl+Pcs=1260+36=1296 kW
*Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng:
Qtt=Qdl=945 kVAR
*Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng:
Stt=16049451296 22
22 =+=+ tttt QP kVA
5)Phân xưởng luyện kim đen:
Công suất đặt:2300 kW
Diện tích :4000 m2
Tra bảng PL1.3(TL1)với phân xưởng luyện kim đen ta tìm đượcknc=0,6;cos 8,0=
ϕ
Tra bảng PL1.7(TL1)ta được suất chiếu sáng p0=15 W/m2 ở đây ta sử dụng đèn sợi
đốt nên có cos
ϕ
cs=1
*Công suất tính toán động lực:
Pdl=knc.Pd=0,6.2300=1380 kW
Qdl=Pdl.tg
ϕ
=1380.0,75=1035 kVAR
*Công suất tính toán chiếu sáng:
Pcs=p0.S=15.4000=60 kW
Qcs=0 kVAR
*Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng:
Ptt=Pdl+Pcs=1380+60=1440 kW
*Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng:
Qtt=Qdl=1035 kVA
*Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng:
Stt=4,177310351440 22
22 =+=+ tttt QP kVA
6)Phân xưởng sữa chữa cơ khí:
Công suất đặt: 760 kW
Diện tích: 1500 m2
Tra sổ tay kỹ thuật ta có
knc = 0,3 ;cos
ϕ
= 0,6 ;po=16 (kW/m2
* Công suất tính toán động lực:
Pdl = knc . Pd = 0,3.760 =228 kW
Qdl = Pdl . tg
ϕ
= 228 . 1,3 = 296,4 kVAR
* Công suất tính toán chiếu sáng
Pcs = po . S = 16. 1500 = 24 kW
Qcs = 0
* Công suất tác dụng tính toán cuả toàn phân xưởng

THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT MÁY KÉO
NGUYỄN ANH THẾ-HTĐ1_K47 BÀI TẬP LỚN CUNG CẤP ĐIỆN 5
Ptt = Pdl + Pcs =228+ 24 =252 kW
* Công suất phản kháng tính toán của toàn phân xưởng
Qtt = Qdl + Qcs = Qdl = 296,4 kVAR
*) Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng
)(3894,296252 22
22 kVAQPS tttttt =+=+=
7)Phân xưởng rèn:
Công suất đặt:1350 kW
Diện tích:2100 m2
Tra bảng PL1.3(TL1) với phân xưởng rèn ta tìm được knc=0,5;cos 6,0=
ϕ
Tra bảng PL1.7(TL1) ta được suất chiếu sáng p0=15 W/m2 ở đây ta sử dụng đèn sợi
đốt nên có 1cos =
cs
ϕ
*Công suất tính toán động lực:
Pdl=knc.Pd=0,5.1350=675 kW
Qdl=Pdl.tg
ϕ
=675.1,33=897,75 kVAR
*Công suất tính toán chiếu sáng:
Pcs=p0.S=15.2100=31,5 kW
Q
cs=0 kVAR
*Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng:
Ptt=Pdl+Pcs=675+31,5=706,5 kW
*Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng:
Qtt=Qdl=897,75 kVAR
*Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng:
Stt=4,114275,8975,706 22
22 =+=+ tttt QP kVA
8)Phân xưởng nhiệt luyện:
Công suất đặt:1500
Diện tích: 3150m2
Tra bảngPL1.3(TL1) với phân xưởng nhiệt luyện được knc=0,6; 8,0cos =
ϕ
Tra bảng PL1.7(Tl1)ta được suất chiếu sáng p0=15W/m2 ở đây ta sử dụng đèn sợi đốt
nên 1cos =
ϕ
*Công suất tính toán động lực:
Pdl=knc.Pd=0,6.1500=900 kW
Q
dl=Pdl.tg =
ϕ
900.0,75=675 kVAR
*Công suất tính toán chiếu sáng:
Pcs=p0.S=15.3150=47,25 kW
Qcs=0
*Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng:
Ptt=Pdl+Pcs=900+47,25=947,25 kW
*Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng:
Qtt=Qdl=675 kVAR
*Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng:
Stt=1,116367525,947 22
22 =+=+ tttt QP kVA