intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý khoa Công nghệ thông tin trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ

Chia sẻ: Truong Cong Tra | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:67

232
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý khoa Công nghệ thông tin trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ nhằm xây dựng một phần mềm quản lý thông tin sinh viên, quản lý thông tin nhân viên, quản lý môn học, quản lý khen thưởng kỷ luật sinh viên, khen thưởng kỷ luật nhân viên, cho phép sinh viên đăng ký môn học theo quy chế tín chỉ, quản lý điểm,...cho khoa Công nghệ thông tin trường Kỹ thuật Công nghệ hoạt động một cách hiệu quả và ổn định.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý khoa Công nghệ thông tin trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ

  1. 1 MỤC LỤC CHƯƠNG I: TỔNG QUAN............................................................................................................ 2 I.1. Đặt vấn đề: ............................................................................................................................ 2 I.2. Nhiệm vụ của đề tài: ............................................................................................................. 2 CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT............................................................................................................ 3 CHƯƠNG III: PHÁT TRIỂN HỆ THÔNG QUẢN LÝ HỌC VỤ ................................................. 6 III.1. Phân tích và thiết kế: .......................................................................................................... 6 1.1. Yêu cầu chức năng: .......................................................................................................... 6 1.2. Mô hình chức năng: (usecase diagram) ............................................................................ 8 1.3. Class diagram: .................................................................................................................. 9 1.4. Sơ đồ tuần tự(Sequence Diagram):................................................................................. 10 1.5. Sơ đồ cơ sở dữ liệu: ........................................................................................................ 12 CHƯƠNG IV: KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM ................................................................................ 25 IV.1. Xây dựng ứng dụng minh họa quản lý khoa công nghệ thông tin. .................................. 25 IV.2. Báo Cáo Thống Kê:.......................................................................................................... 40 CHƯƠNG V: KẾT LUẬN ............................................................................................................ 45 VI.1 Tóm tắt: ............................................................................................................................. 45 VI.2. Những thuận lợi và khó khăn: .......................................................................................... 45 CH ƯƠNG VI: PHỤ LỤC ............................................................................................................ 47 I. Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thông tín chỉ: ............................ 47 CHƯƠNG VII:TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 67
  2. 2 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN I.1. Đặt vấn đề: Xây dựng phần mềm quản lý khoa công nghệ thông tin trường đại học kỹ thuật công nghệ định hướng theo quy chế tín chỉ, hệ thống cần đảm bảo khả năng hoạt động ổn định. I.2. Nhiệm vụ của đề tài: • Quản lý sinh viên: quản lý danh sách sinh viên( thêm, xóa, cập nhật), các thông tin về khen thưởng kỷ luật sinh viên, hệ thống có thể cho phép sinh viên đăng ký môn học theo tín chỉ. Tìm kiếm thông tin sinh viên theo nhiều điều kiện khác nhau. • Đối với nhân viên: phải quản lý được thông tin lý lịch của nhân viên, giáo viên, vai trò, chức vụ, loại nhân viên, các thông tinh về lớp học mà giáo viên đang giảng dạy, đồng thời quản lý khen thưởng kỷ luật nhân viên. Tìm kiếm thông tin nhân viên. • Quản lý môn học: quản lý danh sách môn học, các môn đăng ký, có thể thêm, xóa, cập nhật thông tin môn học. Tìm kiếm thông tin môn học. • Quản lý điểm của sinh viên(thêm, xóa, cập nhật), cho phép sinh viên tra cứu điểm của mình.
  3. 3 CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT II.1 Mô hình quản lý: 1. Phân hệ: Quản lý sinh viên. a. Mục đích: i. Quản lý (nhập, cập nhật) danh sách sinh viên. ii. Quản lý thông tin trích ngang của sinh viên. iii. Tìm kiếm sinh viên theo các điều kiện khác nhau. iv. Thống kê số lượng sinh viên, tình trạng biến động sinh viên. v. In ấn các biểu mẫu quản lý sinh viên. b. Nghiệp vụ đề xuất: i. Quản lý hồ sơ học vụ của sinh viên: Hồ sơ học vụ của sinh viên bao gồm các thông tin: − Thông tin cá nhân sinh viên gồm: + Mã sinh viên. + Họ tên. + Phái. + Ngày sinh. + Nơi sinh. + Quê quán +… − Thông tin về tuyển sinh: + Đối tượng. + Trình độ. + Điểm thi. − Các thông tin khác. ii. Hiệu chỉnh thông tin hồ sơ học vụ của sinh viên.
  4. 4 iii. Quản lý các danh mục liên quan đến hồ sơ học vụ iv. Ngoài các danh mục dùng chung với các phân hệ Quản lý nhân sự và phân hệ Chương trình đào tào, phân hệ này quản lý các danh mục có liên quan đến hồ sơ học vụ của sinh viên, bao gồm: − Danh mục Kỷ luật. − Danh mục Dân tộc. − Danh mục Tôn giáo. − … v.Tìm kiếm và hiển thị thông tin sinh viên: Tìm kiếm thông tin sinh viên theo: mã sinh viên, họ tên, lớp, ngày sinh, hệ, ngành học, năm vào học, năm ra trường,… Hiển thị thông tin sinh viên theo: mã sinh viên, họ và tên, ngành, lớp, năm vào học, năm ra trường,… 2. Phân hệ: Quản lý nhân sự. a. Mục đích: i. Quản lý thông tin về nhân viên. ii. Quản lý các danh mục Bộ môn, Học hàm, Học vị, Diện nhân viên, Loại nhân viên. iii. In danh sách nhân viên. b. Nghiệp vụ đề xuất: i. Cho phép thêm, xóa, sửa các thông tin chung về nhân viên: họ tên, giới tính, ngày sinh, nơi sinh, quê quán, dân tộc, địa chỉ, điện thoại, Email. ii. Ràng buộc giữa nhân viên và chức vụ: một nhân viên có thể có thể có nhiều chức vụ. iii. Ràng buộc giữa nhân viên và loại nhân viên(nhân viên giảng dạy, nhân viên mời giảng, nhân viên quản lý hành chính). iv. Cho phép tìm kiếm các thông tin về nhân viên.
  5. 5 3. Phân hệ: Chương trình đào tạo. a. Mục đích: Phân hệ Chương trình đào tạo được xây dựng nhằm các chức năng sau: • Quản lý danh mục Môn học. • Quản lý chương trình đào tạo theo khóa-ngành bao gồm các môn học của mỗi học kỳ. • Quản lý tiêu chuẩn xét hoàn thành giai đoạn. • In cấn các biểu mẫu có liên quan đến chương trình đào tạo. Thông tin trong phân hệ này được sử dụng cho các phân hệ khác như: đăng ký môn học, chương trình giảng dạy, quản lý điểm. b. Nghiệp vụ đề xuất: i. Quan hệ giữa Khoa-bộ môn-môn học: Khoa có nhiều bộ môn. Một bộ môn phụ trách nhiều môn học, một môn học chỉ thuộc một bộ môn. Hồ sơ môn học dùng chung và có khóa là mã môn (duy nhất). ii. Liên kết giữa các môn học: môn học trước và môn tiên quyết, môn song hành. II.2. Những ưu khuyết của việc quản lý theo quy chế tín chỉ: 2.1. Ưu điểm: Quy chế quản lý theo hệ thống tín chỉ giúp cho sinh viên có thể chủ động đăng ký môn học sao cho phù hợp với năng lực và khả năng của mình, sinh viên có thể học vượt và có thể tốt nghiệp sớm hơn. 2.2. Nhược điểm: Việc quản lý theo quy chế tín chỉ sẽ gây ít nhiều khó khăn trong việc quản lý và tổ chức.
  6. 6 CHƯƠNG III: PHÁT TRIỂN HỆ THÔNG QUẢN LÝ HỌC VỤ III.1. Phân tích và thiết kế: 1.1. Yêu cầu chức năng: a. Chức năng của người sử dụng: * Người dùng chung:(Không cần đăng nhập hệ thống) Sinh viên, giáo viên, nhân viên đều có thể sử dụng các chức năng sau: Tìm kiếm, xem điểm của sinh viên. Xem danh sách khen thưởng, kỷ luật của sinh viên. * Sinh viên: (Đăng nhập quyền sinh viên) Chỉ có sinh viên mới có thể sử dụng chức năng này: Xem danh sách môn học và lập phiếu đăng ký môn học. * Giáo viên: Xem danh sách khen thưởng kỷ luật nhân viên. * Người quản lý: Có thể sử dụng chức năng của giáo viên ngoài ra có thêm các chức năng sau: Quản lý sinh viên: Thêm sinh viên. Cập nhật sinh viên. Xóa sinh viên. Tìm kiếm sinh viên theo mã, tên, lớp…. Quản lý nhân viên: Thêm nhân viên, giáo viên. Cập nhật thông tin giáo viên, nhân viên.
  7. 7 Xóa nhân viên, giáo viên. Quản lý môn học: Thêm môn học mới. Cập nhật môn học mới. Xóa môn học mới. Tìm kiếm môn học theo mã môn, tên môn học. Quản lý điểm: Thêm sinh viên, môn học vào bảng điểm. Cập nhật điểm cho sinh viên Xóa. Quản lý khen thưởng kỷ luât: Thêm sinh viên, nhân viên, giáo viên vào danh sách khen thưởng kỷ luật. Cập nhật khen thưởng kỷ luật.
  8. 8 1.2. Mô hình chức năng: (usecase diagram)
  9. 9 1.3. Sơ đồ lớp(Class diagram): 
  10. 10 1.4. Sơ đồ tuần tự(Sequence Diagram): 1. Trình tự đăng ký môn học: Sinh viên đăng nhập hê thống, chọn form đăng ký môn học, form đăng ký sẽ lấy danh sách các môn học hiển thị lên form, sinh viên sau đó sẽ chọn môn học mình muốn đăng ký sau đó chọn đăng ký môn học đã chọn, môn đăng ký sẽ được lưu vào bảng chi tiết đăng ký môn học của sinh viên.
  11. 11 2.Trình tự mở lớp đăng ký:
  12. 12 1.5. Sơ đồ cơ sở dữ liệu: 1.5.1.Sơ đồ tổng thể cơ sở dữ liệu của khoa công nghệ thông tin
  13. 13 1.5.2. Sơ đồ nhân viên:
  14. 14 1.5.3. Sơ đồ sinh viên môn học:
  15. 15 1.5.4. Chi tiết các bảng dữ liệu: Bảng sinh viên Chi tiết: CMND: chứng minh nhân dân. MaSinhVien: Mã sinh viên HoTen: Họ và tên GioiTinh: giới tính NgaySinh: Ngày Sinh
  16. 16 QueQuan: Quên quán DanToc: Dân tộc TonGiao: Tôn giáo MaLopQL: Mã lớp quản lý KhoaHoc: Khóa học HeUuTien: Hệ ưu tiên MaChuyenNganh: Mã chuyên ngành CapBac: Cấp Bậc Doan: Đoàn Dang: Đảng Bảng Phòng học: MaPhong: Mã Phòng TenPhong: Tên Phòng SoNguoi: Số Người
  17. 17 Bảng Phiếu Đăng Ký SoPhieuDK: Số phiếu đăng ký MaSinhVien: Mã sinh viên NgayDangKy: Ngày Đăng ký Bảng Nhân Viên
  18. 18 CMND: chứng minh nhân dân. MaNhanVien: Mã nhân viên HoTen: Họ và tên GioiTinh: Giới tính NgaySinh: Ngày Sinh QueQuan: Quên quán DanToc: Dân tộc DiaChi: Địa chỉ liên lạc Email: Địa chỉ mail DienThoai: Điện thoại LoaiNhanVien: Loại nhân viên MaChucVu: Mã chức vụ VaiTro: Vai Trò Doan: Đoàn Dang: Đảng
  19. 19 Bảng môn học: STT: Số thứ tự MaMonHoc: Mã môn học TenMonHoc: Tên môn học SoChi: Số tín chỉ LoaiMonHoc: Loại môn học Bảng lớp quản lý: MaLopQL: Mã lớp quản lý TenLopQL: Tên lớp quản lý MaGiangVien: Mã giảng viên
  20. 20 NamHoc: Năm Học Bảng lớp đăng ký MaLopDK: Mã lớp đăng ký MaMonHoc: Mã môn học MaGiangVien: Mã giảng viên NgayMoLop: Ngày mở lớp đăng ký Thu: Thứ Ca: Ca học Phong: Phòng học
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2