intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế biến gỗ (Mã đề 02) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Chia sẻ: Đinh Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế biến gỗ sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn sinh viên có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế biến gỗ (Mã đề 02) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

  1. TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐÈ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC2017-2018 TPHCM KHOA C ơ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Môn: Công nghệ chế biến gỗ B ộ MÔN KỸ NGHỆ GỎ Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị z Mã môn học: TEWO330128 Đề Số/Mã đề: 02 Đề thi có 5 trang. Thời gian: 60 phút. CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Không được sử dụng tai liệu. Sinh viên nộp lại đề. So cau đung: So câu đúng: Điểm và chữ ký Đỉểm và chữ ký Họ và tên :........................................................................... Mã số : s v .............................................................. số TT :.......................... Phòng th i:................................... PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỔI NHIỀU LựA CHỌN Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: X Bỏ chọn : ⑭ Chọn lại: 鲁 Câu a b c d Câu a b c d Câu a b c d 1 11 21 2 12 22 3 13 23 4 14 24 5 15 25 6 16 26 7 17 27 8 18 28 9 19 29 10 20 30 B M 1 / Q T - P Đ T - R Đ T - ĐS:02
  2. CÂU HOI PHẢN I. CÂU HỎI NHIỀU CHỌN LựA ( 30 câu X 0.15 điểm = 4.5 điểm) 1. Công dụng của cỡ g§ là: a. Dùng để gạch mực c. Để đo góc b. Tạo lằn mực song song với mặt có sẵn d. Sang mực 2. Khỉ sử dụng cưa tay đe cảt ngang gỗ ta để cạnh răng cưa họp với mặt gỗ một góc a. 30% c. 45% b. 60% d. 90% 3. Răng rọc lưỡi cưa tay có góc mài p : a. 307 c. 45° b. 60° d. 90° 4. Khì sử dụng đục tay cạnh cắt được màì nghỉêng một góc: a . 15°-25° C. 20° - 25°. b. 25° - 30° d. 20°- 30° 5. Chụp bào có công dụng: a. Uốn dăm để dăm thoát dễ dàng b. Giới hạn lóc xước c. Uốn dăm để thoát cho dễ, giới hạn lóc xước khi bào ngược sớ d. Cho lưỡi bào cứng chắc hơn 6. Sử dụng bào tay để bào lau thì điều chỉnh khoảng cách giữa chụp bào và cạnh bén: a. 0.25-0.5 mm c. 0.5-1.0 mm b . 1.0-1.5 m d . 1.5-2 mm 7. Gia công lẫ tròn vói : a. Đục nạy c. Đục bạt b. Đục Vũm d. Đục chạm 8. Góc liếc của lưỡỉ bào tay: a. 5° đến 10° c. 30° đến 35° b. 25° đến 30° d. 10° đến 15° 9. Công dụng chủ yếu của cưa lọng gẫ a. Chiết mộng c. Cắt ngang b. Cắt gỗ theo biên dạng cong d. Khoét lỗ giữa gỗ 10. Khi sửa vai mộng còn dư, gỉa công bằng cách: a. Dùng giũa để giũa c. Dùng đục bạt để dẫy b. Dùng đục nạy để đục d. Dùng đục bạt để chấn 1 1 . Lỗ mộng dấu đầu có kích thước: dài 50 X rộng 12 X sâu 45, kích thước phần mộng sẽ là: a. 50+X 124-X45+ c. 50+X 12+X 45- b. 50+ X 12- X 45- d. 50- X 12- X 45- 12. Máy bào thẳm được sử dụng để: a. Bào hai mặt chuẩn c. Bào bốn mặt chuẩn b. Bào ba mặt chuẩn d. Bào đúng kích thước 13. Cho các vị trí mũỉ khoan như hình vẽ khi khoan lỗ mộng sẽ khoan theo thứ tự là: a. e ^ d -> c ->b a b. a - > e - > c - > d - » b c. a - > b - ^ c - > d - > e d. c - > b ^ d - > e ^ a BM1/ QT —P Đ T - RĐT —ĐS:02
  3. 14. Máy cưa dẫy có các thông số: D = l 92m; khoảng cách tâm nhỏ nhất của 2 bánh đà l,6m; khoảng chỉnh bánh đà tốì đa 0,06m. Chỉều dài ban đầu cùa lưỡi cưa là: a. 7,050 m c. 7,088 m b. 7,035 m d. 7,068m 15. Cưa đĩa xẻ phá thường được bố trí ở vị trí nào: a. ờ đầu dây chuyền sản xuất c. Ở giữa dây chuyền sản xuất b. Ở cuối dây chuyền sản xuất d. Ờ đầu và cuối dây chuyền sản xuất 16. Khỉ xẻ gỗ lưỡỉ cưa được đỉều chỉnh như thế nào so vớỉ chiều dày phôi: a. Thấp hơn lưỡi cưa từ 1-2cm c. Bằng với chiều dày phôi b. Cao hơn chiều dày phoi từ1 —2cm d. Cao hơn chiều dày phôi từ 3 - 4cm 17. Khỉ ráp lưỡi bào lên trục bào; Iưỡỉ bào thường được ráp: a. Bằng với trục bao c. Cao hơn trục bào từ 1 —2mm b. Tnap hom trục bào d. Cao hơn trục bào từ 3 - 4mm 18. Đọc bản vẽ đồ g§ nhằm mục đích: a. Xác định hình dáng sản phẩm, kết cấu sản phẩm, kích thước sản phẩm, số lượng chi tiết, kích thước chi tiết. D. Xác định kết cấu sản phẩm, kích thước sản phâm, số lượng chi tiết, kích thước chi tiết, phương pnap gia công. c. Xác định hình dáng sản phẩm, kết cấu sản phẩm, kích thước sản phẩm, số lượng chi tiết, kích thướcchitiếtvàphươngphápgiacông. d. Xác định hình dáng sản phẩm, kích thước sản phẩm, số lượng chi tiết, kích thước chi tiết và phươngphápgiacông. 19. Thiềt kế lien quan đến vùng vói tới thường lấy theo ngưỡng: a. Người cao 95% c. Người cao 50% b. Người thấp 50% d. Người thấp 5% 20 . Trong thiết kế sản phẩm gỗ chiều cao đến khủy tay để xác định a. Chieu cao ghế ngồi c. Cnieu cao mặt bàn b. Chieu rộng mặt ghế d. Chiều rộng mặt bàn 21 . Khắc phục tính dị hướng của gồ băng bỉện pháp: a. Ngâm gỗ c. Ngam tẩm chất bảo quản gô b. Sản xuất ván nhân tạo d. Ván xẻ dày 22 . Các mỉxen ở lớp sơ sinh sắp xếp so với trục dọc tế bào: a. Vuông góc c. Song song b. Không có trật tự d. Nghiêng góc 70 - 90° 23. Gỗ thoát và thoát nước theo chỉều ngang thân cây chủ yếu là nhờ: a. Mạch gỗ c. Quản bào D.1 e bào mô mềm xếp dọc thân cây d. Lô thông ngang 24. Ở gô lá rộng thành phần làm tăng độ xốp rỗng của gỗ là do: a. Tia gỗ c. Mạch gỗ b. Tế bào sợi gô d. Quản bào 25. Tỉa gỗ ở gỗ lá rộng chiếm: a. 5-6% c. 2-15% b. 20 - 30% d . 10-30% 26. Ván ghép thanh được sản xuất bằng cách: a. Ép các lớp ván mỏng c. c. Ép Ép các các sợi sợi gỗ go b. Ép dăm gỗ d. d. Ép Ép các các thanh thanh gỗ gô 2 BM1/ Q T - P Đ T - RĐT —ĐS:02
  4. 27. Độ ẩm bão hòa của gỗ thường lấy: a. 8% c . 15% b . 18% d 30% 28. Gỗ co rút khì độ ằm của gỗ gỉảm từ a. Gỗ tươi về 0% c. Độ ẩm bão hoà ( W b h ) về 0% b. Độ ẩm thăng bằng (Wtb) về 0% d. Gỗ tươi vê độ ẩm bão hoà ( W b h ) 29. Gỗ co, dãn lớn nhất theo chiều: a. Tiếp tuyến c. Chiều dọc thớ b. Xuyên tâm d. Các chieu là như nhau. 30. Tính chất cơ học nào của gô là lớn nhất: a. Sức chịu kéo ngang thớ c. Sức chịu kéo dọc thớ b. Sức chịu uốn tĩnh d. Sức chịu nén dọc thớ. II. PHÀN ĐIÈN KHUYẾT (5 câu X 0.2 điểm =1.0 điểm) Sinh viên làm trực tiếp vào đề thỉ dưới đây 1. Yêu cầu đối với sản phẩm mộc là: 2. Mục đích của việc trang sức bề mặt gỗ nhằm làm tăng thêm vẻ đẹp và hạn chế. 3. Số lượng tia gỗ ở gỗ lá rộng......................................so với gỗ lá kim. 4. Khi gia công trên máy bào bề mặt gỗ bị xước là do:............................ 31. Căn cứ để tính lượng dư gia công dựa vào: Phần III. T ự LUẬN. Đọc bản vẽ trên và lập bảng tính nguyên liệu gỗ cho sản phẩm theo bảng dưới: (15 câu X 0.3 điểm = 4.5 điểm) Kích thước (mm) STT Tên chi tiết Số lượng Dày Rộng Dài 36 Ván mặt bàn 37 Khung dai mặt bàn 38 Khung ngan mặt bàn 39 Ke góc 40 Đố bắt ray trượt 41 Kiềng hông 42 Kiềng sau 43 Kiềng trước 3 BM1/ QT —PĐT —RĐT —ĐS:02
  5. 44 Ván chân 1 45 Ván chân 2 46 Ghép chân 47 Khung trước ngăn kéo 48 Khung hông ngăn kéo 49 Khung sau ngăn kéo 50 Mặt ngăn kéo Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nộỉ dung kỉểm tra [G 1.2]: Trình bày được thành phần cấu tạo, đặc điểm tính chất cơ lý liên quan Câu 22, 23, đến quá trình gia công và sử dụng gỗ 24,25, 33 [G 1.3]: Trình bày được công dụng, cấu tạo, công nghệ gia công, an toàn lao động Câu 1 - 8 , khi sử dụng một số loại dụng cụ tay và máy để gia công chế tạo sản phẩm gỗ. 35 [G 1.3]: Nêu được yêu cầu thiết kế đối với sản phẩm gỗ nguyên lý thiết kế sản Câu 18-20 phẩm gỗ và quy trình thiết kế sản phẩm gỗ [G 2 .1 ]:Giải thích được một số hiện tượng sản sinh trong quá trình gia công Câu 21,26, chế biến và sử dụng gỗ 27- 30,34 [G 2.2]: Lựa chọn quá trình công nghệ để gia công sản phẩm gỗ . Câu 9 - 1 7 , 31,32 [G 4.3]: Đọc được bản vẽ, lập được bản chiết tính nguyên vật liệu, xây dựng Câu 36-50 được quy trình gia cồng. Ngày 25 tháng 05 năm 2018 Thông qua Bộ môn 4 BM1/ Q T - P Đ T - R Đ T - ĐS:02
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2