S hiu: BM3/QT-BCL-RĐTV Trang 1/6
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
B MÔN TRÍ TU NHÂN TO
ĐỀ THI CUI K HC K I NĂM HỌC 22-23
Môn: TIN HỌC VĂN PHÒNG NÂNG CAO
Mã môn hc: ADMO138685
Ngày thi: 06/01/2023 Đề số: 01 Đề thi có 03 trang
Thi gian: 60 phút
SV s dng tài liu: 1 t A4 viết tay
Chú ý:
- TRƯỚC KHI LÀM BÀI:
Format dng ngày gi và du phân cách cho phù hp:
Control Panel/Region/Format English (United Kingdom)
Xóa trng folder D:\Luu Bai hay folder do GV coi thi ch định
Sinh viên to file Excel: STT_ MaSV_HoTen
STT là STT trong danh sách thi. (STT 1-9 thì ghi 01-09)
HoTen không du tiếng Vit khong trng, lưu vào folder D:\Luu Bai hay folder do
GV coi thi ch định.
d: Sinh viên Phm Tùng Dương có MaSV 18116154, STT trong danh sách thi 5 thì
tên file : 05_18116154_PhamTungDuong
- Sinh viên NP BÀI THEO PHÒNG THI TRÊN UTEX.
S hiu: BM3/QT-BCL-RĐTV Trang 2/6
Sinh viên thc hin:
1. (1.0đ) Nhp định dng bng tính trên (bắt đu t A1).
2. (0.5đ) Phân loi: là DT, GD tương ứng vi ký t cui ca Mã hàng là D, G.
3. (1.0đ) Tên sn phm: da vào t đầu ca hàng, Phân loi tra trong Bng 1,
Bng 2.
4. (1.0đ) S ng: là các ký t nm gia ng và chuyn thành s.
5. (1.0đ) Giá: da vào ký t đầu ca Mã hàng, Phân loi tra trong Bng 1, Bng 2. Tuy
nhiên nếu tên sn phm là Vivo thì gim 2% Giá.
6. (1.0đ) Ghi chú = GIÁ*95% nếu hàng phân loi GD s ợng hơn 50, ngược
lại để trng.
7. (1.0đ) S dng PivotTable lp bng thống kê như hình sau:
S hiu: BM3/QT-BCL-RĐTV Trang 3/6
8. (1.0đ) To bng tra cu d liệu động sau: chn HÀNG t danh sách, các thông tin
liên quan s t hiện ra như trong ảnh. GTRÊN 50 SP tương ng vi Ghi chú, nếu
phn Ghi chú trng s ghi vào dòng ch “Không giảm giá”.
9. (1.0đ) Rút trích danh sách nhng mt hàng ký t đầu ca hàng là V và S
ng hơn 50.
10. (1.0đ) Dùng Conditional Formatingmàu xanh các dòng có phân loi là GD và s
ợng hơn 50.
11. (0.5đ) To biểu đồ dng 3D-Pie vi d liu Tên sn phm và S ng ti câu 9.
---------HT---------
Ghi chú: Cán b coi thi không giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra ca hc phn (v kiến thc)
Ni dung kim tra
[CĐR 1.3]: S dng thành tho các công c Microsoft Office: Word,
Excel, PowerPoint để thiết kế các tài liu phc v cho công vic ca
mình.
Câu 1
[CĐR 2.1]: Sử dng các công c Word, Excel để thu thập và lưu trữ d
liu.
Câu 1
[CĐR 2.2]: S dng các công thức các hàm trong Excel để phân tích
s liu, tính toán và thng kê.
Câu 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11
Ngày 20 tháng 12 năm 2022
Thông qua trưng b môn
S hiu: BM3/QT-BCL-RĐTV Trang 4/6
ĐÁP ÁN GI Ý
1. (1.0đ) Nhp định dng bng tính trên (bắt đu t A1).
(Chú ý: trong các công thc s dụng địa ch theo v trí thiết lp các bảng như trên)
2. (0.5đ) Phân loi: là DT, GD tương ứng vi ký t cui ca Mã hàng là D, G.
=IF(RIGHT(B3,1)="D","DT","GD")
3. (1.0đ) Tên sn phm: da vào t đầu ca hàng, Phân loi tra trong Bng 1,
Bng 2.
=IF(C3="DT",VLOOKUP(LEFT(B3),$A$18:$B$20,2,0),HLOOKUP(LEFT(B3),$F$17:
$H$18,2,0))
4. (1.0đ) S ng: là các ký t nm gia ng và chuyn thành s.
=VALUE(MID(B3,2,LEN(B3)-2))
5. (1.0đ) Giá: da vào ký t đầu ca Mã hàng, Phân loi tra trong Bng 1, Bng 2. Tuy
nhiên nếu tên sn phm là Vivo thì gim 2% Giá.
=IF(C3="DT",VLOOKUP(LEFT(B3),$A$18:$C$20,3,0),HLOOKUP(LEFT(B3),$F$17:
$H$19,3,0))*IF(D3="Vivo",98%,1)
6. (1.0đ) Ghi chú = GIÁ*95% nếu hàng phân loi GD s ợng hơn 50, ngược
lại để trng.
=IF(AND(C3="GD",E3>50),F3*95%,"")
7. (1.0đ) S dng PivotTable lp bng thống kê như hình sau:
S hiu: BM3/QT-BCL-RĐTV Trang 5/6
8. (1.0đ) To bng tra cu d liệu động sau: chn HÀNG t danh sách, các thông tin
liên quan s t hiện ra như trong ảnh. GTRÊN 50 SP tương ng vi Ghi chú, nếu
phn Ghi chú trng s ghi vào dòng ch “Không giảm giá”.
=VLOOKUP($C$34,$B$3:$G$14,2,0)
=VLOOKUP($C$34,$B$3:$G$14,3,0)
=VLOOKUP($C$34,$B$3:$G$14,4,0)
=VLOOKUP($C$34,$B$3:$G$14,5,0)
=IF(VLOOKUP($C$34,$B$3:$G$14,6,0)="","Không gim giá",
VLOOKUP($C$34,$B$3:$G$14,6,0))
9. (1.0đ) Rút trích danh sách nhng mt hàng ký t đầu ca hàng là V và S
ng hơn 50.