SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS-THPT QUÀI TỞ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN GD KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 101
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm):Tô kín vào đáp án đúng dưới đây:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Câu 1: Theo quy định của Hiến pháp 2013, mọi công dân đều
A. miễn trừ trách nhiệm pháp lý. B. bình đẳng trước pháp luật.
C. được cấp vốn kinh doanh. D. được nhận vào làm việc.
Câu 2: Văn bGn pháp luật phGi chHnh xác, dễ hiJu đJ ngưKi dân bình thưKng cLng cM thJ hiJu được
là đặc điJm nào sau đây của pháp luật?
A. THnh xác định chặt chQ về hình thRc.
B. THnh cưỡng chế.
C. THnh quy phạm phU biến.
D. THnh quyền lVc bắt buộc chung.
Câu 3: Văn bGn nào dưới đây thuộc văn bGn Luật?
A. Công hàm. B. Hiến chương. C. Luật. D. Điều lệ.
Câu 4: Trên lĩnh vVc giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định phát triJn giáo dục là
A. chHnh sách ưu tiên. B. quốc sách hàng đầu.
C. nhiệm vụ thR yếu D. nhiệm vụ quan trọng.
Câu 5: Nội dung nào sau đây^không phGi đưKng lối đối ngoại của nước ta theo quy định của
Hiến pháp?
A. Can thiệp vào công việc nội bộ.
B. Đa dạng hoá, đa phương hoá các quan hệ.
Trang 1/5 - Mã đề 101
C. Chủ động và tHch cVc hội nhập.
D. Hữu nghị, hợp tác và phát triJn.
Câu 6: Hệ thống các quy phạm pháp luật cM hiệu lVc pháp lH cao nhất quy định những vấn đề
bGn nhất về chủ quyền quốc gia, chế độ chHnh trị, chHnh sách kinh tế, văn hoá, xã hội, tồ chRc quyền
lVc nhà nước, địa vị pháp lH của con ngưKi và công dân là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Luật hành chHnh. B. Hiến pháp.
C. Luật lao động. D. Luật hình sV.
Câu 7: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống
pháp luật Việt Nam?
A. Pháp lệnh. B. Nghị định. C. Ngành luật. D. Quyết định.
Câu 8: Khi đề cập đến lãnh thU của nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiến pháp 2013
không quy định nội dung nào dưới đây?
A. Đất liền. B. Vùng biJn. C. Khu tV trị. D. HGi đGo.
Câu 9: Hiến pháp 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước
A. cM quyền xâm lược B. cM chủ quyền.
C. cM phụ thuộc. D. cM quyền áp đặt.
Câu 10: Một trong những nghĩa vụbGn của công dân theo Hiến pháp nước cộng hòahội chủ
nghĩa Việt Nam là mọi công dân theo quy định của pháp luật đều phGi tham gia
A. trưng cầu ý dân. B. tìm kiếm việc làm.
C. bGo vệ an ninh quốc gia D. lập hội, lập nhMm.
Câu 11: Theo nội dung của Hiến pháp 2013, một trong những nguyên tắc cơ bGn của đưKng lối đối
ngoại của nhà nước ta là
A. hoàn toàn tách biệt về văn hMa với các nước.
B. đa phương hMa, đa dạng hMa quan hệ.
C. độc lập và lệ thuộc vào các nước về kinh tế.
D. đơn phương với chỉ các nước trong khu vVc.
Câu 12: ủy ban nhân dân X cấp giấy chRng nhận đăng kH kết hôn cho anh A chị B thVc
hiện pháp luật theo hình thRc nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.
C. PhU biến pháp luật. D. Giáo dục pháp luật
Câu 13: Trên lĩnh vVc văn hMa, Hiến pháp 2013 khẳng định cùng với việc xây dVng nền văn hMa
tiên tiến đậm đà bGn sắc dân tộc, chúng ta luôn chú trọng việc
A. nhập khẩu các nền văn hMa thế giới.
B. tiếp thu tinh hoa văn hMa nhân loại.
C. du nhập và tôn thK văn hMa bGn địa
D. duy trì văn hMa của các nước phát triJn.
Câu 14: Mọi ngưKi đều bình đẳng trước pháp luật, không ai bị phân biệt đối xử trong đKi sống
chHnh trị, dân sV, kinh tế, văn hMa xã hội là nội dung cơ bGn của Hiến pháp 2013 về
A. quyền con ngưKi. B. nghĩa vụ công dân.
C. trách nhiệm pháp lý. D. chế độ chHnh trị.
Câu 15: Hiến pháp 2013 khẳng định chHnh thJ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Cộng hòa và phong kiến. B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa.
C. Dân chủ cộng hòa. D. Dân chủ và tập trung.
Câu 16: quy trình làm và sửa đUi Hiến pháp gồm mấy bước?
A. Bước 6 B. Bước 7 C. Bước 5. D. Bước 8
Câu 17: Công dân được pháp luật bGo hộ về tHnh mạng, sRc khỏe của mình một trong những nội
dung cơ bGn của pháp luật về quyền con ngưKi trên lĩnh vVc
A. dân sV. B. văn hMa C. chHnh trị. D. kinh tế.
Trang 2/5 - Mã đề 101
Câu 18: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định, Nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam
xây dVng nền kinh tế
A. phụ thuộc vào thế giới. B. cM tHnh lệ thuộc cao.
C. độc lập, tV chủ. D. tách biệt với thế giới.
Câu 19: Theo quy định của Hiến pháp pháp luật, nội dung nào dưới đây không thJ hiện quyền
bình đẳng của công dân trên lĩnh vVc chHnh trị?
A. Ứng cử vào Quốc hội.
B. Khiếu nại với cơ quan nhà nước.
C. Tham gia quGn lý nhà nước ở cơ sở.
D. TV do cư trú và đi lại trong nước.
Câu 20: Việc làm nào dưới đây thVc hiện đúng mục tiêu của chHnh sách tài nguyên bGo vệ môi
trưKng ?
A. Dùng điện đJ đánh bắt thủy sGn
B. Xây dVng khu bGo tồn thiên nhiên
C. Sử dụng thuốc trừ sâu trong trồng trọt
D. Kinh doanh động vật hoang dã quý hiếm
Câu 21: TUng thJ các quy phạm pháp luật cM mối liên hệ mật thiết và thống nhất với nhau được sắp
xếp thành các ngành luật, chế định pháp luật được gọi là
A. hệ thống tư pháp. B. hệ thống pháp luật.
C. văn bGn dưới luật. D. quy phạm pháp luật.
Câu 22: Hình thRc thVc hiện pháp luật nào dưới đây cM sV tham gia của quan, công chRc nhà
nước cM thẩm quyền?
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 23: Văn bGn nào dưới đây thuộc văn bGn Luật?
A. Quyết định xử phạt của UBND tỉnh.
B. Nghị quyết của thưKng vụ Quốc hội.
C. Nghị quyết của ủy ban nhân dân xã.
D. Nghị định thư gia nhập tU chRc Quốc tế.
Câu 24: Hình thRc thVc hiện nào của pháp luật quy địnhnhân, tU chRc sử dụng đúng các quyền
của mình, làm những gì pháp luật cho phép?
A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 25: Theo quy định của Hiến pháp 2013, một trong những quyền cơ bGn của công dân trên lĩnh
vVc chHnh trị là quyền
A. cư trú hợp pháp. B. bH mật thư tHn.
C. lVa chọn nghề nghiệp. D. tV do báo chH.
Câu 26: Những quy tắc xử sV chung được áp dụng nhiều lần, nhiều nơi đối với tất cG mọi ngưKi
là thJ hiện đặc điJm nào dưới đây của pháp luật?
A. THnh kỉ luật nghiêm minh. B. THnh quyền lVc, bắt buộc chung.
C. THnh quy phạm phU biến. D. THnh chặt chQ về hình thRc.
Câu 27: Văn bGn pháp luật nào được coi là Luật cơ bGn của nhà nước
A. Hiến pháp. B. Luật tU chRc Hội đồng nhân dân.
C. Luật nhà nước. D. Luật tU chRc Quốc hội.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây thJ hiện vai trò quGn lH hội bxng
pháp luật của nhà nước?
A. Đăng nhập cUng thông tin quốc gia.
B. TV do đăng ký kết hôn theo quy định.
Trang 3/5 - Mã đề 101
C. Chấn chỉnh việc kinh doanh trái phép.
D. Ca ngợi phong trào phòng chống dịch.
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 29 (2 điểm): muốn tiết kiệm chi phH sGn xuất, Công ty S chế biến thRc ăn gia súc đã
xG nước thGi chưa qua xử lH vào dòng sông bên cạnh làm ô nhiễm dòng sông. Công ty S bị cGnh sát
môi trưKng lập biên bGn xử lH vi phạm hành chHnh bxng hình thRc phạt tiền đình chỉ hoạt động
đến khi khắc phục xong hậu quG.
Em hãy phân tích để làm các hình thức thực hiện pháp luật được đề cập trong tình huống
trên?
Câu 30 (1 điểm): Điều 26 Hiến pháp năm 2013 khẳng định: Công dân nam, nữ bình đẳng về
mọi mặt. Nhà nước cM chHnh sách bGo đGm quyền và cơ hội bình đẳng giới.^ Nhà nước, xã hội và gia
đình tạo điều kiện đJ phụ nữ phát triJn toàn diện, phát huy vai trò của mình trong hội. Nghiêm
cấm phân biệt đối xử về giới.
Nội dung trên đề cập tới quyền bản nào của con người công dân được quy định trong
Hiến pháp. Việc quy định như vậy có ý nghĩa như thế nào ?
------ HẾT ------
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
Trang 4/5 - Mã đề 101
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………….
Trang 5/5 - Mã đề 101