intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTNT TỈNH Độc Lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – LỚP 10 MÔN: TIN HỌC– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 1) Ma trận Mức độ nhận thức Tổng % Thời tổng Nội dung Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH gian điểm kiến thức Đơn vị kiến cao TT (phút) thức/kĩ năng (chủ đề F) Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) Môi trường 1.1. Kiểu dữ và các yếu liệu xâu kí tự- 6 5 1 5 11 1 37,5 tố cơ bản Xử lý xâu kí tự 1 của một 1.2. Kiểu dữ ngôn ngữ kiệu danh sách lập trình bậc – Xử lý danh 6 4 1 5 10 1 35 cao sách Chương trình con và thư viện Chương 2 các chương 4 3 1 3 7 1 27,5 trình con trình con có sẵn Tổng 16 12 2 1 28 3 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 100
  2. Tỉ lệ chung 70 30 100 100 2) Đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung thức Đơn vị kiến TT kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận thức/kĩ năng Nhận Thông Vận (Chủ đề F) dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:  Biết dữ liệu kiểu xâu  Biết cách tham chiếu đến phần tử trong xâu  Biết cách trích xâu con từ xâu cho trước  Biết các phép xử lí xâu thường dùng Thông hiểu: Kiểu dữ liệu  Hiểu được câu lệnh Python trích xuất xâu con từ xâu cho xâu kí tự- Xử trước, các phép xử lí xâu. 6 5 1 Môi trường lý xâu kí tự  Hiểu được cách duyệt xâu kí tự và các yếu  Tìm và xóa được kí tự trong xâu tố cơ bản  Tách được xâu con, thay thế được xâu con. của một  Đếm được số lần xuất hiện kí tự cho trước trong xâu ngôn ngữ Vận dụng: lập trình bậc Sử dụng các phép xử lí xâu, trích xuất xâu con từ xâu cho trước cao để viết chương trình giải bài toán. Nhận biết:  Biết được sơ lược cấu trúc của kiểu dữ liệu mảng trong các Kiểu dữ kiệu ngôn ngữ lập trình bậc cao. danh sách –  Biết được kiểu danh sách (list) trong Python là kiểu dữ liệu có 6 4 Xử lý danh cấu trúc như kiểu mảng sách  Biết các cách khởi tạo kiểu danh sách  Biết cách truy cập đến phần tử trong danh sách  Biết một số hàm chuẩn và thao tác xử lí danh sách
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung thức Đơn vị kiến TT kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận thức/kĩ năng Nhận Thông Vận (Chủ đề F) dụng biết hiểu dụng cao Thông hiểu:  Mô tả được kiểu danh sách trong Python có cấu trúc giống như kiểu mảng.  Khởi tạo và truy cập được tới các phần tử của danh sách  Hiểu được một số hàm xử lí danh sách thường dùng.  Hiểu được cách làm việc với danh sách.  Khai thác được một số hàm xử lí danh sách Nhận biết: – Biết được chương trình con là hàm. - Biết một số hàm có sẵn thường dùng – Biết cách khai báo hàm. – Biết cách thiết lập các tham số của hàm. Chương trình - Biết cách gọi hàm con và thư Thông hiểu: Chương viện các - Hiểu được cách viết chương trình có khai báo và gọi hàm 4 3 1 1** trình con chương trình - Hiểu được khi nào thì khai báo hàm có tham số con có sẵn - Phân biệt được phạm vi hoạt động của biến trong chương trình và biến trong hàm. Vận dụng:  Sử dụng được chương trình con xây dựng sẵn của hệ thống Vận dụng cao: Xây dựng và sử dụng được chương trình con Tổng 16 12 2 1
  4. 3) Đề thi SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ MÔN TIN HỌC 10 CT 2018 - LỚP 10 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 TN, 3 TL) (Đề có 3 trang) Họ tên : ........................................................ Số báo danh : ................... I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Ý nào sau đây không phải là cách viết một hàm trong Python? A. Cuối hàm phải kết thúc bằng lệnh End; B. Phần thân hàm phải viết lùi vào. C. Tham số có thể có hoặc không D. Tên hàm phải đặt theo quy tắc đặt tên trong Python Câu 2: Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên: A. pop() B. append() C. remove() D. clear() Câu 3: Hàm nào sau đây là hàm tích hợp sẵn trong Python? A. ptb1() B. print C. sqrt() D. hoanvi() Câu 4: Cho đoạn chương trình: Hãy cho biết kết quả khi thực hiện đoạn chương trình trên? A. 24 B. 23 C. 25 D. 22 Câu 5: Cho đoạn chương tr nh sau: s1=’a’ s2=’b’ print(s1+s2) ết quả tr n m n h nh l : A. ‘a’ B. ‘b’ C. ‘ab’ D. ‘ba’
  5. Câu 6: Cho âu st=’abc’. H m len(st) c giá trị l : A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 7: Vị trí của các phần tử trong list được xác định thông qua chỉ số. Phát biểu nào sau đây về chỉ số của các phần tử trong list là đúng? A. Chỉ số bắt đầu từ một giá trị nguyên do người lập trình quy định, theo chiều từ trái sang phải. B. Chỉ số bắt đầu từ 0 theo chiều từ trái sang phải. C. Chỉ số bắt đầu từ -1 theo chiều từ trái sang phải D. Chỉ số bắt đầu từ 0 theo chiều từ phải sang trái. Câu 8: Xâu kí tự trong Python là: A. Một dãy các kí tự B. Một kí tự C. Một giá trị bất kì D. Một dãy các số Câu 9: Các lệnh mô tả hàm phải viết: A. Viết thành khối và không được lùi vào. B. Th ng hàng với lệnh def. C. gay sau dấu hai chấm (:) và không xuống d ng. D. ùi vào theo quy định của Python. Câu 10: Câu lệnh sau sẽ in ra màn hình kết quả là gì? A. 16 B. 14 C. 15 D. 17 Câu 11: Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm: A. append() B. clear() C. pop() D. remove() Câu 12: Cho chương tr nh sau: y = “Trúc inh trúc mọc sân đ nh” 1 = “sân đ nh” 2 = “bờ ao” print(y.replace(x1,x2)) Kết quả của chương tr nh tr n l :
  6. A. Trúc xinh trúc mọc bờ ao sân đình B. Trúc xinh trúc mọc sân đình bờ ao C. Trúc xinh trúc mọc sân đình D. Trúc xinh trúc mọc bờ ao Câu 13: Câu lệnh sau sẽ in ra màn hình kết quả là gì? A. ‘Học Sinh’ B. ‘H ọ c s i n h’ C. ‘H Ọ C S I H’ D. ‘Học sinh’ Câu 14: Hàm trong Python được khai báo theo m u: A. def tên hàm() B. def tên hàm(tham số) C. def tên hàm(tham số): D. def (tham số): Câu 15: Lệnh sau trả về giá trị g ? “Trường Sơn”.find(“Sơn”,8) A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 16: âu k tự đư c đặt trong cặp d u: A. Ngoặc vuông [] B. Ngoặc đơn () C. háy đơn (‘’) hoặc nháy kép ( ) D. Ngoặc nhọn {} Câu 17: Để biết kích thước của danh sách ta dùng hàm: A. type() B. pop() C. len() D. sort() Câu 18: H m len() cho biết: A. Độ dài (hay số kí tự) của xâu. B. Vị trí của kí tự đầu tiên trong xâu. C. Chuyển xâu ban đầu thành kí tự in hoa. D. Vị trí của kí tự bất kì trong xâu. Câu 19: Xâu rỗng là xâu: A. có duy nhất một phần tử. B. không có phần tử nào. C. có độ dài vô hạn. D. viết theo chiều thuận và chiều ngược giống nhau. Câu 20: Câu lệnh sau sẽ in ra màn hình kết quả là gì?
  7. A. [1, -5, 10, 6] B. [10, 1, -5, 6] C. [1, 10, -5, 6] D. [1, -5, 6, 10] Câu 21: Cho đoạn chương trình sau: Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình trên? A. 10, 10, 7, 4, 4,8 B. 10, 10, 7, 8, 4,6 C. 4, 10, 7, 8, 4, 6 D. 10, 10, 7, 4, 8, 6 Câu 22: Hàm tự định nghĩa trong python c thể có bao nhiêu tham số? A. 0 B. 1 C. không hạn chế D. 2 Câu 23: Khi gọi hàm, dữ liệu đư c truyền v o h m đư c gọi là: A. Hàm số B. Đối số C. Hiệu số D. Tham số Câu 24: Các câu lệnh sau sẽ in ra màn hình kết quả là gì? def f(x,y): return x*y print(f(2,5)) A. 7 B. 2.5 C. 2 D. 10 Câu 25: Quan sát các lệnh sau, lệnh nào đúng khi khởi tạo dữ liệu danh sách Ds? A. Ds==[] B. Ds=[1.5, 2, 3, 9 , 10 ] C. Ds=={3, 4, 5, 6, 7} D. [1, 2, 3, 4, 5]=Ds Câu 26: Câu lệnh sau sẽ in ra màn hình kết quả là gì? A. [1, 2, 3, 10, 4, 5] B. [1, 10, 2, 3, 4, 5] C. [1, 2, 3, 4, 5, 10] D. [1, 2, 10, 3, 4, 5]
  8. Câu 27: Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng viết: A. b = (1, 2, 3, 4, 5) B. b = [1..5] C. b = 1, 2, 3, 4, 5 D. b = [1, 2, 3, 4, 5] Câu 28: Để xóa phần tử th 2 trong danh sách a ta dùng lệnh: A. del(2) B. remove(2) C. del a[2] D. del a II. Tự luận (3 điểm) Câu 1: Viết chương trình con tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cho trước? Câu 2: Giả sử cho trước xâu s = 'ngôn-ngữ-lập-trình'. Em hãy trình bày cách làm để xóa các dấu '-' và thay bằng dấu khoảng cách ' ' trong xâu s sao cho tạo thành xâu mới là ‘ngôn ngữ lập trình’ Câu 3: Cho kiểu dữ liệu danh sách NHIETDO gồm 7 phần tử là nhiệt độ các ngày trong tuần. Hãy tính nhiệt độ trung bình trong tuần? ------ HẾT ------ 4) Hướng dẫn ch m - Trắc nghiệm: 0.25 điểm/câu đúng Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A D C B C A B A D D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A D B C A C C A B D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 B C B D B D D C - Tự luận: Mỗi câu viết đúng 1 điểm. Học sinh có thể sử dụng thuật toán, câu lệnh khác nhưng đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa 1 điểm. Câu 1 Viết chương trình con tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cho trước? Gợi ý làm bài: def tinhdientich(a,b): return a*b a=int(input('Nhap chieu dai')) b=int(input('Nhap chieu rong')) print('Dien tich hinh chu nhat la',tinhdientich(a,b)) Câu 2 Giả sử cho trước xâu s = 'ngôn-ngữ-lập-trình'. Em hãy trình bày cách làm để xóa các dấu '-' và thay bằng dấu khoảng cách ' ' trong xâu s sao cho tạo thành xâu mới là ‘ngôn ngữ lập trình’
  9. Gợi ý làm bài: s='Ngôn-ngữ-lập-trình' xaumoi=s.replace('-',' ') print(xaumoi) Câu 3 Cho kiểu dữ liệu danh sách NHIETDO gồm 7 phần tử là nhiệt độ các ngày trong tuần. Hãy tính nhiệt độ trung bình trong tuần? Gợi ý làm bài: NHIETDO=[24,25,23,25,23,24,24] s=0 for i in NHIETDO: s=s+i TB=s/7 print('Nhiet do trung binh trong tuan la',TB)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2