SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề chính thức)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 005
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN TÔ TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶ
ⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷ
ⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸ
ⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹ
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
I. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1: Cho tam thức bậc hai biết phương trình vô nghiệm.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. D.
Câu 2: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng được tính bằng
công thức:
A. B.
C. D.
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai.
A. B. . C. . D. .
Câu 4: Cho tam thức có bảng xét dấu như hình dưới. Tìm tập nghiệm
của BPT
x 1 2
f(x) - 0 + 0 -
Trang 1/6 (mã đề 005)
x
y
3
4
8
7
x
y
3
4
8
7
x
y
3
4
8
7
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị . Tọa độ đỉnh của
A. B. C. D.
Câu 6: V iết phương trình đường tròn tâm I(1;2) bán kính R=3
A. B.
C. D.
Câu 7: . Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 8: Trong mp tọa độ Oxy, cho đường thẳng có phương trình : . Xác
định tọa độ 1 VTPT của đưởng thẳng.
A. . B. . C. D. .
Câu 9: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây về hệ
số a của hàm số bậc hai trên là đúng.
A. B. C. D.
Câu 10: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
.
A. Vuông góc với nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
C. Trùng nhau D. Song song.
Câu 11: Xác định tọa độ 1 VTCP của đường thẳng có phương trình .
A. B. C. D.
Câu 12: Xác định tọa độ tâm I của đường tròn có đường kính AB biết .
A. B. C. D.
Câu 13: Trong mp tọa độ Oxy, xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) có
phương trình
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 15: Trong mp tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình . Xác định tọa
độ một điểm thuộc
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trục đối xứng của parabol là:
Trang 2/6 (mã đề 005)
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. B. C. D. .
Câu 18: .Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ .
Câu 19: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất PT bậc hai một ẩn?
A. B. C. D.
Câu 20: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai.
A. Véc tơ thì là véctơ chỉ phương của đường thẳng .
B. Phương trình tham số của đường thẳng có dạng: .
C. Véc tơ thì là véctơ pháp tuyến của đường thẳng .
D. Phương trình tổng quát của đường thẳng có dạng: .
Câu 21: Góc giữa hai đường thẳng là:
A. .B. .C. .D. .
Câu 22: Cho hàm số Giá trị bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 23: Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 24: Phương trình đường tròn có tâm và đi qua điểm là:
A. .B. .
C. .D. .
Câu 25: Cho phương trình . Nếu đặt thì phương trình đã cho trở
thành phương trình nào sau đây?
A. .B. .
C. . D. .
Câu 26: Trong mặt phẳng toạ độ , cho điểm đường thẳng .
Khoảng cách từ đến đường thẳng là:
A. 2. B. 5. C. .D. 8.
Câu 27: Cho đường thẳng phương trình tổng quát . Phương trình nào
sau đây là phương trình tham số của ?
A. .B. .C. .D. .
Trang 3/6 (mã đề 005)
Câu 28: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 29: Cho đường tròn . Đường tròn có:
A. Tâm và bán kính . B. Tâm và bán kính .
C. Tâm và bán kính . D. Tâm và bán kính .
Câu 30: : Giải bất phương trình
A. B. .
C. . D. .
Câu 31: Số thực dương lớn nhất thỏa mãn làq?
A. B. 5 C. D.
Câu 32: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. .B. .C. .D. .
Câu 33: Điểm thấp nhất của đồ thị hàm số là:
A. .B. .C. .D. .
Câu 34: Phương trình của đường thẳng đi qua điểm vectơ pháp tuyến
là:
A. .B. . C. . D. .
Câu 35: Gọi hai nghiệm của PT . Tính giá trị của BT
A. 16 B. 17 C. 5 D. 18
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm) Giải phương trình sau:
Câu 2 (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng song song với cách
điểm một khoảng bằng 3.
Câu 3: (0,5 điểm) Một quả bóng được đá lên từ mặt đất, biết rằng chiều cao (mét) của quả
bóng so với mặt đất được biểu diễn bởi một hàm số bậc hai theo thời gian (giây). Sau 3
giây kể từ lúc được đá lên, quả bóng đạt chiều cao tối đa bắt đầu rơi xuống. Hỏi
thời điểm lớn nhất là bao nhiêu ( nguyên) để quả bóng vẫn đang ở độ cao trên so với
mặt đất?
Câu 4: (0,5 điểm) Một miếng nhôm có bề ngang 32 cm được uốn cong tạo thành máng dẫn
nước bằng chia tấm nhôm thành 3 phần rồi gấp 2 bên lại theo một góc vuông như hình vẽ
dưới. Hỏi bằng bao nhiêu để tạo ra máng có có diện tích mặt ngang lớn nhất để có thể
cho nước đi qua nhiều nhất ?
Trang 4/6 (mã đề 005)
------ HẾT ------
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trang 5/6 (mã đề 005)