intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD – ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: TOÁN – LỚP:10 Thời gian làm bài: 60 Phút; ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 3 trang ) Họ tên : ..................................................................... Lớp : ............................ Mã đề 103 I. Trắc nghiệm ( 7 điểm) Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ℝ? 1 A. 𝑦 = 2𝑥. B. 𝑦 = −2𝑥. C. 𝑦 = 𝑥. D. 𝑦 = 𝑥. 2 𝑥 Câu 2. Tập xác định của hàm số 𝑦 = là 𝑥−1 A. ℝ\{𝟏}. B. ℝ\{−𝟏}. C. (−∞; 𝟏). D. (𝟏; +∞). Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, mỗi đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 4 Trục đối xứng của hàm số 𝑦 = 𝑥 2 − 4𝑥 + 3 là A. 𝑥 = 1. B. 𝑥 = −1. C. 𝑥 = 2. D. 𝑥 = −2. Câu 5. Tọa độ đỉnh của hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥 2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 là −𝑏 ∆ −𝑏 −∆ 𝑏 −∆ 𝑏 ∆ A. 𝐼 ( ; ). B. 𝐼 ( ; ). C. 𝐼 ( ; ). D. 𝐼 ( ; ). 2𝑎 4𝑎 2𝑎 4𝑎 2𝑎 4𝑎 2𝑎 4𝑎 𝑥 = 1 + 2𝑡 Câu 6. Cho đường thẳng d có phương trình tham số { . Điểm nào sau đây 𝑦 =3−𝑡 thuộc vào đường thẳng d? A. 𝐴(1; −1). B. 𝐵(1; 3). C. 𝐶 (2; −1). D. 𝐷 (2; 3). Câu 7. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai? 1 A. 𝑓(𝑥) = 𝑥 2 + 2. B. 𝑓(𝑥) = −𝑥 + 2. C. 𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥 2 − 1. D. 𝑓(𝑥) = . 𝑋2 Câu 8. Phương trình √𝑥 2 − 3𝑥 + 2 = √𝑥 + 2 có tập nghiệm là A. 𝑆 = {2}. B. 𝑆 = {0; 4}. C. 𝑆 = {0}. D. Vô nghiệm. Câu 9. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng 𝑑: 𝑥 − 𝑦 + 1 = 0 và ∆: 2𝑥 − 2𝑦 − 1 = 0 là A. Cắt nhau tại(1; −1). B. Cắt nhau tại (1; 1). C. Song song. D. Trùng nhau. 1
  2. Câu 10. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓 (𝑥) có bảng xét dấu như hình vẻ: x -∞ -1 3 +∞ f(x) _ 0 _ 0 + Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 𝑓(𝑥) > 0 trên khoảng (1; 3). B. 𝑓(𝑥) < 0 trên khoảng (1; 3). C. 𝑓(𝑥) > 0 trên khoảng (−∞; 3). D. 𝑓(𝑥) > 0 trên khoảng (1; +∞). Câu 11. Khoảng cách từ điểm 𝑀(1; 2) đến đường thẳng 𝑑: 3𝑥 − 4𝑦 + 1 = 0 bằng 4 4 4 2 A. . B. . C. . D. . 5 √5 25 5 1 Câu 12 Điểm nào sau đây không thuộc vào hàm số 𝑦 = 𝑥 2 ? 2 A. 𝐴(0; 0). B. 𝐵(2; 2). C. 𝐶 (−2; 2). D. 𝐷 (1; 2).  x  2  t Câu 13. Cho đường thẳng d :  Một vectơ pháp tuyến của d là  y  1 t A. n  (1;1). B. n  (2;1). C. n  (2; 1). D. n  (1; 1). Câu 14. Công thức tính góc giữa 2 đường thẳng 1 : a1x  b1 y  c1  0 và 2 : a2 x  b2 y  c2  0 (gọi  là góc giữa 2 đường thẳng) là a1a2  b1b2 a1a2  b1b2 A. cos   . B. cos   . a1  b1 . a2  b2 2 2 2 2 a1  a2 . b1  b2 2 2 2 2 a1a2  b1b2 a1a2  b1b2 C. cos   . D. cos   . (a  b12 ).(a2 2  b2 2 ) 1 2 a12  b12 . a2 2  b2 2 Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 2 x  7  x  4 là A. S  1;9 . B. S  1 . C. S  9 . D. Vô nghiệm. Câu 16. Đường thẳng đi qua A  3; 2  và nhận n  1;5 làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là A. x  5 y  7  0 . B. x  5 y 13  0 . C. 5x  y 17  0 . D. x  5 y  7  0. Câu 17. Đường thẳng d đi qua 2 điểm 𝐴(1; 2) 𝑣à 𝐵(3,1) vectơ chỉ phương là ⃗ (2; −1). A. 𝑢 ⃗ (2; 1). B. 𝑢 ⃗ (4; 3). C. 𝑢 ⃗ (1; 2). D. 𝑢 Câu 18. Cho f  x   ax 2  bx  c  a  0  . Điều kiện để f  x   0, x  là 2
  3. a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  . Δ  0 Δ  0 Δ  0 Δ  0 Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 𝑥 2 − 𝑥 − 6 ≤ 0 là A. 𝑆 = (−2; 3). B. 𝑆 = (−2; 3]. C. 𝑆 = [−2; 3). D. 𝑺 = [−2; 3]. Câu 20. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 4x  3 y  11  0 và 5x  2 y  8  0 là A.  2;1 . B.  2; 1 . C. 1; 2  . D.  1; 2  . Câu 21. Giá trị của tham số m để phương trình x 2   m  1 x  4  0 có nghiệm là A.  5;3 . B.   ; 5  3;   . C.   ; 5   3;   . D.  5;3 . I. Tự luận ( 3 điểm) Câu 1. ( 1 điểm ) Giải bất phương trình sau: 2x2  7 x  9  0. Câu 2. ( 1 điểm ) Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : 2 x  y  1  0 và d 2 : 3x  y  5  0. Câu 3. ( 1 điểm ) Một người muốn uốn tấm tôn phẳng hình chữ nhật có bề ngang 32 cm , thành một rãnh dẫn nước bằng cách chia tấm tôn đố thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông như hình vẽ. Tìm giá trị của x đề diện tích mặt cắt là lớn nhất. ----- Hết ----- 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0