Mã đề 161 Trang 1/4
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Không kể thời gian giao đề)
Đ
Ề CHÍNH THỨC
ề có
04
trang
)
H
ọ t
ên :
............................................................... L
ớp : .............
......
Mã đề thi: 161
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tính
2
0
2 d
x
x
.
A.
3
ln2
. B.
2
ln 2
. C.
4
ln 2
. D.
1
ln 2
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
F x
là một nguyên hàm của hàm s
( )
f x
trên
K
. Các mệnh đề sau, mệnh đề o
sai.
A. ( ) ( )
f x dx F x C
. B.
( ) ( )
f x dx F x
.
C.
( ) ( )
f x dx f x
. D.
( ) ( )
f x dx F x C
.
Câu 3. Cho hàm s
, ,
y f x y g x
liên tục trên khoảng
K
, , ; ;
a b c K b a c
. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
. d d
b b
a a
k f x x k f x x
. B.
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
.
C.
d d d
b b c
a c a
f x x f x x f x x
. D.
d d d
b b a
a a b
f x g x x f x x g x x
.
Câu 4. Cho hai hàm số
( )
f x
và
( )
g x
liên tục trên
;
a b
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các
hàm số
( )
y f x
,
( )
y g x
và các đường thẳng
x a
,
x b
bằng
A.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. B.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
.
C.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. D.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
.
Câu 5. Cho hàm s
f x
thỏa mãn
4 3cos
f x x
2
2
f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4 3sin 3
f x x x
. B.
4 3sin 3
f x x
.
C.
4 3sin 3
f x x x
. D.
4 3sin 3
f x x x
.
Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol 2
2
y x x
,
2
4
y x
hai đường thẳng
3
,
2
x
2
x
(hình vẽ).
Mã đề 161 Trang 2/4
A.
431
24
. B.
143
24
. C.
341
24
. D.
343
24
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
Oyz
có phương trình là:
A.
0
x
B.
0
x y z
C.
0
y
D.
0
z
Câu 8. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số
cos
f x x
A. sin
x C
. B. sin
x C
. C. cos
x C
. D. cos
x C
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua
5;1;3
A và có vecpháp
tuyến
1; 2;2
n
A.
2 2 1 0
x y z
. B.
2 2 1 0
x y z
.
C.
2 2 1 0
x y z
. D.
2 2 3 0
x y z
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 4 0
x y z
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến của
?
A.
4
2; 3;4
n
. B.
2
1; 3;4
n
. C.
3
2;1; 3
n
. D.
1
2;1;4
n
.
Câu 11. Cho
2
0
3 2 10 d 50
a
x x x
. Giá trị của tham số
a
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
4;6
. B.
1;3
. C.
3;5
. D.
2;4
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 5 0
x y z
. Điểm nào dưới đây
không thuộc
?
A.
2;1; 3
M
B.
1;2;1
P C.
1;0;3
N D.
1;3;0
Q
Câu 13. Cho hàm số
y f x
xác định liên tục và không âm trên đoạn
;
a b
. Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục hoành và hai đường thẳng ,
x a x b
được tính theo công thức
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d
a
b
S f x x
. C.
d
b
a
S f x x
. D.
d
a
b
S f x x
.
Câu 14. Tính
4
1
1
d
x
x
.
A.
e
. B.
ln3
. C.
2ln 2
. D.
1
.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
liên tục trên khoảng
K
, ,
a b c K
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. d d . d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
. B.
d 0
a
a
f x x
.
C.
d dt
b b
a a
f x x f t
. D.
d d
b a
a b
f x x f x x
.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
có phương trình
2 2 3 0
x y z
điểm
3; 2;5
A. Tính khoảng cách
d
từ
A
đến
P
A.
5
d
B.
8
d
C.
7
d
D.
6
d
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
( ) cos 4
x
F x e x
là một nguyên hàm của hàm số
f x
trên
.
a)
( ) ( ), .
f x dx F x x
b)
'( ) ( ), .
F x f x x
c)
sin
x
f x e x
.
Mã đề 161 Trang 3/4
d) Nếu
( )
H x
cũng một nguyên hàm của hàm số
f x
trên
(0) 7
H
thì
( ) ( ) 3, .
H x F x x
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
có phương trình
2 2 5 0
x y z
điểm
2;1;4
A
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
là:
2;2;1
n
b) Điểm A thuộc mặt phẳng
P
.
c) Phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
1;2;5
M song song với mặt phẳng
P
là:
2 2 9 0
x y z
.
d) Mặt phẳng
Q
:
2 4 3 0
x y z
vuông góc với mặt phẳng
P
.
Câu 3. Cho hàm s
cos
f x x
.
a)
2
0
1.
f x dx
b)
2
0
3 3
2
f x dx
.
c) Nếu
( )
F x
là một nguyên hàm của hàm số
f x
trên
(0) 5
F
thì
( ) sin 2
F x x
.
d)
1
2 sin(2 ) .
2
f x dx x C
Câu 4. Cho hai hàm s
2
, sin ,
f x x g x x
a)
2
1
2.
f x dx
b)
2
0
1.
g x dx
c)
3
1
( ) ( ) cos .
3
f x g x dx x x C
d)
3
3 ( ) 4 ( ) 4cos .
f x g x dx x x C
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một phần thiết kế của một công trình đang xây dựng có dạng như hình bên, trong đó
ABCD
hình
vuông cạnh
4
m
. Các đường thẳng
,
AM
,
BN
DP
cùng vuông góc với
( )
mp ABCD
,
4 ,
AM m
3 ,
BN m
2 .
DP m
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABCD
( )
MNP
là
o
n
. Giá trị của
n
bao nhiêu ? (Làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị độ).
Câu 2. Biết
3
1
4
ln ,
x
dx a b c
x
với
, , , 8.
a b c c
Tính tổng
5 4 3 .
S a b c
Mã đề 161 Trang 4/4
Câu 3. Một ô đang chạy với vận tốc
16
/
m s
thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô chuyển
động chậm dần với vận tốc
( ) 2 16
v t t
(
/
m s
) trong đó
t
khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc
người lái xe bắt đầu đạp phanh. Hỏi t lúc người lái xe đạp phanh đến khi xe dừng hẳn, ô tô còn di chuyển
được bao nhiêu mét ?
Câu 4. Ta biết rằng hàm cầu liên quan đến giá
p
của một sản phẩm với nhu cầu của người tiêu dùng, hàm
cung liên quan đến giá
p
của sản phẩm với mức độ sẵn sàng cung cấp sản phẩm của nhà sản xuất. Điểm
cắt nhau
0 0
( ; )
x p
của đồ thị hàm cầu
( )
p D x
và hàm cung
( )
p S x
được gọi là điểm cân bằng. Các nhà
kinh tế gọi diện tích của hình giới hạn bởi đồ thị hàm cầu, đường ngang
0
p p
đường thẳng đứng
0
x
là thặng dư tiêu dùng (như hình vẽ). Tương tự, diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm cung,
đường ngang
0
p p
đường thẳng đứng
0
x
thặng sản xuất (như hình vẽ). Giả shàm cung và
hàm cầu của một loại sản phẩm được hình hoá bởi: Hàm cung
0,12 3
p x
; Hàm cầu
0,38 11,
p x
trong đó
x
là số đơn vị sản phẩm. Tìm thặng dư tiêu dùng cho sản phẩm này. (Làm tròn kết quả đến hàng
phần chục).
---------------------------HẾT------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
Mã đề 172 Trang 1/4
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
ĐỀ CHÍNH THỨC ề có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Không kể thời gian giao đề)
H
và tên:
..............................................................
S
báo danh: ........
Mã đề 172
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
f x
thỏa mãn
3 2cos
f x x
3
2 2
f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 2sin 5
f x x x
. B.
3 2sin 5
f x x x
.
C.
3 2sin 2
f x x x
. D.
3 2sin 2
f x x x
.
Câu 2. Tính
1
0
3 d
x
x
.
A.
3
ln3
. B.
1
ln3
. C.
2
ln3
. D.
4
ln3
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:3 5 2 1 0
xyz
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của
?
A.
1
3; 2;1
n
. B.
4
3;5;2
n
. C.
3
3; 2 ;5
n
. D.
2
3;5; 2
n
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua
1;2;3
A và có vectơ pháp
tuyến
2; 1;3
n
A.
2 3 5 0
x y z
. B.
2 3 5 0
x y z
. C.
3 5 0
xyz
. D.
2 3 5 0
x y z
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
Oxy
có phương trình là:
A.
0
z
B.
0
y
C.
0
x
D.
0
x y z
Câu 6. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số
sin
f x x
A. sin
x C
. B. sin
x C
. C. cos
x C
. D. cos
x C
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
f x
( )
g x
liên tục trên
;
a b
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các
hàm số
( )
y f x
,
( )
y g x
và các đường thẳng
x a
,
x b
bằng
A.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. B.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
.
C.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. D.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
F x
là một nguyên hàm của hàm số
( )
f x
trên
K
. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai.
A.
( ) '( )
f x dx F x
. B.
( ) ( )
f x dx f x
.
C. ( ) ( )
f x dx F x C
. D.
( ) ( )
f x dx F x
.
Câu 9. Tính
3
1
1
d
x
x
.
A.
ln 2
. B.
e
. C.
1
. D.
ln3
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
liên tục trên khoảng
K
, ,
a b c K
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. d . d
b b b
a a a
k f x x kdx f x x
. B.
d 0
a
a
f x x
.