intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 357

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 357 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 357

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG KỲ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2014 ­ 2015 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN THI: TIN HỌC 10. ____________________ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề). Mã đề 357 Họ, tên thí sinh: ................................................................................. Số báo danh: ..................... Câu 1: Trong soạn thảo Microsoft Word, muốn quay lại thao tác vừa thực hiện, ta bấm tổ hợp   phím nào? A. Ctrl+X. B. Ctrl+Y. C. Ctrl+Z. D. Ctrl+V. Câu 2: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng về giao thức TCP/IP? A. Quy định về địa chỉ. B. Quy định về việc chia gói và hợp nhất các gói dữ liệu. C. Quy định về cách thức và phương thức gửi/nhận dữ liệu. D. Quy định về kết quả truyền tin giữa máy gửi và máy nhận. Câu 3: Để  thay đổi cỡ  chữ  của một nhóm kí tự  đã chọn, ta thực hiện lệnh  Format rồi chọn  Font… và chọn cỡ chữ trong ô nào? A. Font. B. Font style. C. Small caps. D. Size. Câu 4: Phần mềm Mozilla Firefox là? A. Trình duyệt web. B. Phần mềm hệ thống. C. Phần mềm chống virus. D. Phần mềm tường lửa. Câu 5: Trong soạn thảo Microsoft Word, muốn trình bày văn bản trong khổ  giấy theo hướng   nằm ngang, ta chọn mục nào? A. Left. B. Right. C. Landscape. D. Portrait. Câu 6: Trang web tĩnh là trang web như thế nào? A. Trang web chỉ có văn bản và hình ảnh, không có đoạn phim hoặc âm thanh. B. Trang web chỉ có văn bản và các hình ảnh tĩnh. C.  Trang web có nội dung cố định, không thể tuỳ biến theo yêu cầu từ phía máy khách. D. Trang web nội dung không có sẵn trên máy dịch vụ. Câu 7:  Nêu đặc điểm của hình thức kết nối internet bằng cách sử  dụng môđem qua đường   điện thoại? A. Tốn nhiều kinh phí lắp đặt nhưng tốc độ đường truyền cao. B. Thuận tiện cho người dùng nhưng tốc độ đường truyền không cao. C. Thuận tiện cho người dùng và tốc độ đường truyền cao. D. Không thuận tiện cho người dùng nhưng tốc độ đường truyền cao. Câu 8: Để thay thế cụm từ "Toán học" bằng cụm từ "Tin học", ta nhấn Ctrl+H, rồi nhập: A.  "Toán học" vào ô Find What, "Tin học" vào ô Replace With… B.  Không thay thế được. C. "Toán học" vào ô Find With, "Tin học" vào ô Replace What… D. "Tin học" vào ô Find What, "Toán học" vào ô Replace With… Câu 9: Để tạo bảng, ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh dưới đây?                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 357
  2. A. Table   Insert   Table… B. Table   Insert… C. Table   Insert Table… D. Insert   Table… Câu 10: Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, ta thực hiện lệnh nào? A. Table   Merge Cell. B. Merge Cell. C.  Table   Insert   Cell. D.  Table   Delete   Cell. Câu 11: Khi soạn thảo văn bản trong Microsoft Word, để  xem văn bản trước khi in, ta chọn   lệnh nào sau đây? A.  Edit   Print Preview… B.  Format   Print Preview… C. File   Page Setup… D.  File   Print Preview… Câu 12: HTML là gì? A. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng trong soạn thảo siêu văn bản. B.  Giao thức truyền tin siêu văn bản. C. Chương trình thiết kế website. D.  Ngôn ngữ lập trình dùng để tạo web. Câu 13: Trong soạn thảo Microsoft Word, để  định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện thao tác  nào? A. Format   Font. B. Format   Tab. C.  Format   Paragraph. D.  Format   Bullets and Numbering. Câu 14: Trong Microsoft Word, để mở một tệp có sẵn, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Tools   Open… B. View   Open… C. File   New… D. File   Open… Câu 15: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ văn bản ta nhấn tổ hợp phím nào? A. Shift+A. B. Ctrl+A. C. Ctrl+Q. D. Shift +Q. Câu 16: Trong soạn thảo Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là gì? A. Tạo tệp văn bản mới. B. Chèn kí hiệu đặc biệt. C. Lưu tệp văn bản vào đĩa. D. Xóa tệp văn bản. Câu 17: Siêu văn bản là gì? A. Chỉ toàn là văn bản và không có liên kết đến các siêu văn bản khác. B. Tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,… các liên kết đến các siêu văn bản khác. C. Tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,… không có liên kết đến các siêu văn bản  khác. D. Tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video. Câu 18: Chọn phát biểu đúng nhất về bản chất của internet? A. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức TCP/IP. B. Là mạng lớn nhất trên thế giới. C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất. D. Là mạng có hàng triệu máy tính. Câu 19: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, Hub/Switch,… C. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng. D. Mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần  mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy. Câu 20: Thao tác nào sau đây không thực hiện được với trang web? A.  Sao chép một hình ảnh trên trang web về máy cá nhân.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 357
  3. B.  Sao chép một đoạn văn bản trên trang web về máy cá nhân. C. Xem lại nội dung trang web đã xem mà không cần kết nối internet. D. Xoá nội dung bằng cách chọn nội dung và nhấn phím Delete. Câu 21: Để các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau, theo em cần có điều kiện gì? A. Các máy tính phải kết nối vật lí với nhau và tuân thủ các quy tắc truyền thông thống  nhất. B. Các máy tính phải kết nối vật lí với nhau và tuân thủ quy tắc truyền thông bất kì. C. Các máy tính chỉ cần kết nối vật lí với nhau. D. Các máy tính chỉ cần tuân thủ một quy tắc truyền thông nào đó. Câu 22: Để  định dạng kiểu danh sách, sau khi chọn phần văn bản ta thực hiện lệnh nào sau   đây? A. Format   Bullets and Numbering… B. File   Bullets and Numbering… C. Edit   Bullets and Numbering… D. Insert   Bullets and Numbering… Câu 23: Trong soạn thảo Microsoft Word, việc xác định lề  trái/phải của đoạn văn bản được  chọn thuộc loại định dạng nào? A. Định dạng trang màn hình. B. Định dạng đoạn văn bản. C. Định dạng trang văn bản. D. Định dạng ký tự. Câu 24: Để định dạng cụm từ “bài tập” thành “bài tập”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng  tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl+U. B. Ctrl+B. C. Ctrl+I. D. Ctrl+E. Câu 25: Trong soạn thảo Microsoft Word, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện lệnh   nào sau đây? A.  Tools   Page Numbers. B. Insert   Page Numbers. C. View   Page Numbers. D.  Format   Page Numbers. Câu 26: Trong hệ soạn thảo văn bản, khả  năng định dạng kí tự  cho phép ta thực hiện những  thao tác nào? A. Xác định vị trí thụt vào hay nhô ra của dòng văn bản. B. Căn lề trái, phải, giữa, đều hai bên. C. Định dạng khoảng cách giữa các dòng. D. Chọn phông chữ, cỡ chữ, màu sắc chữ. Câu 27: Trong mạng bố trí kiểu hình sao có đặc điểm nào sau đây? A. Thiết bị kết nối bị hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình thường. B. Một máy hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình thường. C. Một máy bị hỏng thì mạng ngừng hoạt động. D. Thiết bị kết nối bị hỏng và một máy bị hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình thường. Câu 28: Trong Microsoft Word, việc chuyển đổi các kí tự được chọn từ chữ thường thành chữ  hoa thuộc loại định dạng nào? A. Định dạng trang màn hình. B. Định dạng trang văn bản. C. Định dạng ký tự. D. Định dạng đoạn văn. Câu 29: Trong Microsoft Word, lệnh nào trong các lệnh sau dùng để thêm từ gõ tắt? A. Format   AutoCorrect Options… B. Tools   Options…   AutoCorrect… C. Tools   AutoCorrect…   Options… D. Tools   AutoCorrect Options… Câu 30: Trong soạn thảo Microsoft Word, muốn lưu văn bản với một tên khác, ta thực hiện  lệnh nào? A. File   Save. B. Format   Save As…                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 357
  4. C. File   Save As… D. Edit   Save. Câu 31: Thông tin trên internet được tô ch ̉ ưc d ́ ươi dang nào? ́ ̣ ̉ ̀ ̉ A. Văn ban, hinh anh, âm thanh. B. Liên kêt. ́ C. Video. ̉ D. Siêu văn ban. Câu 32: Gõ chữ Việt theo kiểu TELEX cụm từ “Học, học nữa, học mãi” như thế nào? A. Hocj, hocj n]ax, hocj maix. B. Hoc5, hoc5, nưa4, hoc5 maix. C. Hocj, hocj nuwax, hocj maix. D. Hocj, hocj n[ax, hocj maix. Câu 33: Các lệnh như: New, Open, Save, Print, Exit… thuộc nhóm bảng chọn nào sau đây? A. File. B. Window. C. Tools. D. Insert. Câu 34:  Để  gõ cụm từ  "Quê hương tôi" bạn An đã gõ trên bàn phím các kí tự  sau: "Quee   huwowng tooi". Bạn An đã sử dụng kiểu gõ nào? A. VNI. B. TELEX. C. TCVN3. D. VIQR. Câu 35: Trong soạn thảo văn bản Microsoft Word, muốn tạo một văn bản mới, ta thực hiện  lệnh nào sau đây? A. Insert   New. B. View   New. C. File   New. D. Edit   New. Câu 36: Chỉ ra đâu là trình duyệt web? A. Microsoft Office. B. Avast. C. Turbo Pascal. D. Internet Explorer. Câu 37: Trong Microsoft Word, để lưu tài liệu đang mở dưới một tên mới ta làm thế nào? A. Bấm nút Rename trên thanh công cụ. B. Chọn File   Save As. C. Chọn File  New Name Save từ menu. D. Word không thể lưu với một tên khác. Câu 38: Ba kiểu bố trí cơ bản của các máy tính trong mạng là gì? A. Kiểu đường thẳng, kiểu hình sao, LAN. B. Kiểu đường thẳng, kiểu hình sao, kiểu vòng. C. Kiểu hình sao, kiểu vòng, LAN. D. Kiểu đường thẳng, kiểu vòng, WAN. Câu 39: Để ngắt trang văn bản ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây? A. Lệnh Insert   Break…   Page break. B. Lệnh Tools   Break…   Page break. C. Lệnh File   Break…   Page break. D. Lệnh Format   Break…   Page break. Câu 40: Trong soạn thảo Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+O để làm gì? A. Lưu hồ sơ vào đĩa. B. Đóng hồ sơ đang mở. C. Mở một hồ sơ mới. D. Mở một hồ sơ đã có. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2