ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
Môn: Tin học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. (12A-B-CC9) Phương án nào sau đây là đáp án ĐÚNG của câu hỏi:
Trí tuệ nhân tạo (AI) do con người lập trình tạo nên với mục tiêu giúp máy tính thực
hiện hành vi như thế nào?”
A. hoàn toàn như con người.
B. giống như con người một cách hoàn hảo nhất.
C. tương tự như con người.
D. khác hẳn với con người.
(C)
Câu 2. (12A-H-CC9) Phương án nào sau đây tả sự khác biệt chính giữa trí tuệ nhân tạo
tổng quát (AGI) và trí tuệ nhân tạo hẹp (AI hẹp)?
A. Khả năng tự học và tự chuyển đổi giữa các nhiệm vụ khác nhau.
B. Khả năng thực hiện các hành vi thông minh như con người.
C. Khả năng thực hiện nhiệm vụ một cách tự động không cần sự can thiệp của con người.
D. Khả năng nhận thức và suy luận như con người trong mọi tình huống.
(A)
Câu 3. (12A-B-CC9) Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải một đặc trưng bản của
Trí tuệ nhân tạo (AI)?
A. Khả năng học.
B. Khả năng suy luận.
C. Khả năng giải quyết vấn đề.
D. Khả năng thay thế con người hoàn toàn.
(D)
Câu 4. (12B-B-AC7) Phát biểu nào sau đây là tên thường gọi của mạng Wi-Fi?
A. Mạng WLAN.
B. Mạng Internet.
C. Mạng không dây.
D. Mạng cục bộ.
(A)
Câu 5. (12B-H-AC7) Phương án nào sau đây chế làm giảm nguy quá tải mạng
trong giao thức TCP/IP?
A. Cơ chế kiểm soát lỗi và tái tạo dữ liệu.
B. Cơ chế điều chỉnh tốc độ truyền dữ liệu giữa nguồn và đích.
C. Cơ chế duy trì trật tự các gói tin.
D. Cơ chế định vị các thiết bị trên mạng.
(B)
Câu 6. (12B-V-AC7) Để kết nối 32 máy tính trong phòng thực hành Tin học thành một
mạng LAN, ta nên dùng:
A. 1 switch 24 cổng.
B. 2 switch 16 cổng.
C. 2 switch 24 cổng.
D. 4 switch 8 cổng.
(C)
Câu 7. (12D-B-BC5) Phương án nào sau đây KHÔNG thuộc về quyền của người dùng
trong môi trường số?
A. Quyền truy cập thông tin công khai.
B. Quyền tự do đăng tải bất kỳ nội dung nào mà không cần kiểm duyệt.
C. Quyền bảo mật thông tin cá nhân.
D. Quyền xóa bỏ dữ liệu cá nhân khi cần thiết.
(B)
Câu 8. (12D-H-BC3) Phát biểu nào sau đây nguyên nhân người dùng cần phải kiểm
tra nguồn gốc và tính chính xác của thông tin trước khi chia sẻ trên mạng xã hội?
A. Để làm cho nội dung chia sẻ hấp dẫn hơn.
B. Để đảm bảo thông tin lan truyền đúng và không gây hoang mang cho người khác.
C. Để tăng lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
D. Để mọi người đều có thể đọc và hiểu được.
(B)
Câu 9. (12D-V-BC4) Chọn phương án đúng khi nói về hậu quả của hành vi sao chép nội
dung từ một trang web khác đăng tải lại trên trang của mình không ghi nguồn
gốc?
A. Giúp trang của mình thu hút được nhiều người xem hơn.
B. Không có hậu quả gì vì đây là thông tin công khai.
C. Có thể bị khiếu nại và xử lý về vấn đề vi phạm bản quyền.
D. Làm nội dung của mình phong phú hơn mà không phải tốn công sức.
(C)
Câu 10. (12F-B-CC3) Trong các thẻ sau, thẻ nào được sử dụng để tạo một bảng trong
ngôn ngữ HTML?
A. <list>. B. <table>. C. <grid>. D. <block>.
(B)
Câu 11. (12F-B-CC3) Trong một văn bản HTML bản, thẻ nào trong phần t<head>
được dùng để đặt tiêu đề cho trang web?
A. <header>. B.<body>. C.<head>. D.<title>.
(D)
Câu 12. (12F-B-CC3) Chọn phương án đúng khi nói về thuộc tính được dùng để xác định
kích thước của font chữ trong CSS của ngôn ngữ HTML?
A. font-size. B. text-size. C. size. D. font-style.
(A)
Câu 13. (12F-B-CC3) Trong các thẻ sau, thẻ nào được dùng để liên kết một tập tin CSS
ngoài vào một trang web trong ngôn ngữ HTML?
A. <style>. B. <css>. C. <link>. D. <script>.
(C)
Câu 14. (12F-H-CC3) Phát biểu nào ĐÚNG về tác dụng của đoạn mã sau trong HTML?
<table border="1" width="100%" bgcolor="gray"></table>
A. Tạo bảng có đường viền xung quanh có độ dày 100%, nền màu xám.
B. Tạo bảng đường viền xung quanh độ dày 1px, chiều rộng bảng bằng 100px, nền màu
xám.
C. Tạo bảng có đường viền xung quanh độ dày 1px, kiểu đường viền đứt nét, chiều rộng bảng
bằng chiều rộng của trình duyệt, nền màu xám.
D. Tạo bảng đường viền xung quanh độ dày 1px, chiều rộng bảng bằng chiều rộng của
trình duyệt, nền màu xám.
(D)
Câu 15. (12F-H-CC3) Trong ngôn ngữ HTML, cú pháp nào là ĐÚNG khi khai báo đ tạo
hiệu ứng đổi màu nền của ô thành màu xanh (#ceeaff) khi người dùng di chuyển chuột
trên bảng dữ liệu thuộc lớp my-table?
A. .my-table td:hover {background-color: #ceeaff; }
B. .my-table td:active {background-color: #ceeaff; }
C. .my-table td:focus{background-color: #ceeaff; }
D. .my-table td:visited {background-color: #ceeaff; }
(A)
Câu 16. (12F-H-CC3) Chọn phương án mô tả đúng quy trình của việc hoàn thiện và xuất
trang Web?
A. Kiểm tra các thiết lập→Xuất trang Web→Chia sẻ liên kết→Hiệu chỉnh
B. Kiểm tra các thiết lập→Chia sẻ liên kết→Xuất bản trang Web→Hiệu chỉnh
C. Kiểm tra các thiết lập →Hiệu chỉnh → Xuất bn trang Web→Chia sẻ liên kết
D. Chia sẻ liên kết→Kiểm tra các thiết lập→Xuất bản trang Web→Hiệu chỉnh
(A)
Câu 17. (12F-V-CC3) Trong ngôn ngữ HTML, để nhúng trang web
https://sachcanhdieu.vn vào trang web hiện tại với kích thước chiều cao khung bằng
chiều rộng khung bằng 50% kích thước cửa sổ trình duyệt, cần sử dụng lệnh nào sau
đây?
A. <iframe scr= "https://sachcanhdieu.vn" width="50" height="50" > </iframe>
B. <iframe src= "https://sachcanhdieu.vn" width="50%" height="50%"></iframe>
C. <iframe src= https://sachcanhdieu.vn" width=height="50" ></iframe>
D. <iframe scr= "https://sachcanhdieu.vn" width=height="50%" > </iframe>
(B)
Câu 18. (12F-V-CC3) Trong ngôn ngữ HTML đ tạo một biểu mẫu đơn giản với một
trường nhập liệu tên và một nút gửi, đoạn mã nào sau đây được sử dụng?
A.<form><input type="text" name="ten"><button
type="submit">Gửi</button></form>
B. <form><input type="text"
value="ten"><button>Gửi</button></form>
C. <form><input name="ten"><button>Gửi</button></form>
D. <form><input type="text"
id="ten"><button>Gửi</button></form>
(A)
Câu 19. (12F-V-CC3) Để tạo một danh sách không đánh số (unordered list) với 3 mục
"Trái cây", "Rau củ", "Thịt", trong ngôn ngữ HTML đoạn nào sau đây được sử
dụng?
A. <ul><li>Trái cây</li><li>Rau củ</li><li>Thịt</li></ul>
B. <ol><li>Trái cây</li><li>Rau củ</li><li>Thịt</li></ol>
C. <list><li>Trái cây</li><li>Rau củ</li><li>Thịt</li></list>
D. <menu><li>Trái cây</li><li>Rau củ</li><li>Thịt</li></menu>
(A)
Câu 20. (12F-V-CC3) Để tạo một bảng gồm 2 hàng 2 cột, trong đó ô góc trên bên
trái có nội dung tiêu đề "Họ và tên" in đậm, đoạn mã HTML nào sau đây là đúng?
A. <table><tr><td>Họ và tên</td></tr><tr><td></td></tr></table>
B. <table><tr><td>Họ và tên</td><td></td></tr><tr><td></td><td></td></tr></table>
C. <table><tr><th>Họ và tên</th><th></th></tr><tr><td></td><td></td></tr></table>
D. <table><tr><td>Họ và tên</td></tr></table>
(C)
Câu 21. (12F-V-CC3) Trong ngôn ngữ HTML, để tạo một hình ảnhđộ rộng 200px, độ
cao 150px và tên tệp ảnh là "anh_dai_dien.jpg", đoạn mã nào sau đây là ĐÚNG?
A. <img src="anh_dai_dien.jpg" width="200" height="150">
B. <image src="anh_dai_dien.jpg" width="150" height="200">
C. <img href="anh_dai_dien.jpg" width="200" height="150">
D. <picture src="anh_dai_dien.jpg" width="200" height="150">
(A)
Câu 22. (12G-B-BC6) Nghề nghiệp nào sau đây yêu cầu kiến thức về lập trình phát
triển phần mềm?
A. Chuyên viên phân tích tài chính.
B. Kỹ thuật viên sửa chữa máy tính.
C. Nhà phát triển ứng dụng di động.
D. Nhân viên bán hàng.
(C)
Câu 23. (12G-H-BC6) Chọn phương án ĐÚNG để tả về công việc cho người làm
trong ngành trí tuệ nhân tạo và học máy?
A. Nhân viên kinh doanh.
B. Nhà nghiên cứu AI/ML (Machine Learning).
C. Kỹ sư phần cứng.
D. Chuyên viên kiểm thử phần mềm.
(B)