ĐỀ MINH HỌA TN THPT NĂM 2025 MÔN TIN HỌC
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hệ thống nào dưới đây không được coi là hệ thống có ứng dụng AI?
A. Google Translate. B. ChatGPT.
C. Dây chuyền lắp ráp tự động. D. Dự báo thời tiết.
Câu 2: Trợ lí ảo có chức năng nào sau đây?
A. Tìm kiếm thông tin bằng tiếng nói của người dùng. B. Nhận dạng khuôn mặt.
C. Nhận dạng chữ viết tay. D. Kiểm tra lỗi chính tả.
Câu 3: Hệ thống nào sau đây là ví dụ về khả năng suy luận của AI?
A. Hệ thống khuyến nghị YouTube B. Hệ thống chẩn đoán y tế
C. Máy tính điều khiển xe tự lái D. Công cụ tìm kiếm Google
Câu 4: Trí tuệ nhân tạo được thiết kế để thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Tự học và thực hiện nhiều công việc giống con người. B. Chơi cờ nhận dạng khuôn
mặt
C. Chăm sóc sức khỏe D. Dự báo thời tiết
Câu 5.
Thiết bị nào sau đây chức năng cung cấp kết nối không y cho các thành phần trong một
mạng?
A. Switch. B. Hub. c. Access Point. D. Router.
Câu 6.
Chức năng chính của Access Point là gì?
A. Chia sẻ file và thư mục giữa các máy tính trong mạng.
B. Kết nối các thiết bị mạng với nhau.
C. Cung cấp dịch vụ DHCP để cấp địa chỉ IP cho các thiết bị.
D. Mở rộng vùng phủ sóng Wi-fi cho mạng LAN.
Câu 7.
Trong phòng thực hành Tin học 30 y tính, muốn kết nối các máy tính đó thành mạng LAN,
ta nên dùng thiết bị nào sau đây?
A. Modem. B. Access point. C. Switch. D. Router.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mạng viễn thông sử dụng các modem để chuyển tiếp dữ liệu.
B. Thông thường LAN kết nối y các máy tính qua các thiết bị như switch hay hub trong một
phạm vi địa lí nhất định.
C. Khi dùng hub thì tín hiệu đi từ y gửi đến máy nhận sẽ không gây xung đột với tín hiệu của
các cuộc truyền ở cổng khác.
D. Switch có chi phí rẻ hơn rất nhiều so với một hub có cùng số cổng.
Câu 9. Phương án nào dưới đây KHÔNG phải nhược điểm của giao tiếp trong không gian
mạng?
A. Giới hạn về thời gian và địa điểm.
B. Có khả năng bị xâm phạm quyền riêng tư.
C. Tạo cơ hội kết nối nhiều người có chung sở thích.
D. Khó xác định chính xác danh tính đối tác trên mạng.
Câu 10. Khi ứng xử trong không gian mạng, nguyên tắc nào sau đây mà người tham gia cần thực
hiện?
A. Lịch sự, tôn trọng, luôn làm theo yêu cầu của người khác.
B. Lịch sự, tôn trọng người khác và tuân thủ pháp luật.
C. Lịch sự, tôn trọng người khác, tích cực chia sẻ mọi thông tin.
D. Lịch sự, chia sẻ rộng rãi mọi thông tin cá nhân của mình một cách chính xác, trung thực.
Câu 11: Bộ chọn phần tử được khai báo như sau:
A. Tên_bộ_chọn_phần_tử ( thuộc tính 1: giá trị;… ;thuộc tính n: giá trị;)
B. Tên_bộ_chọn_phần_tử ( thuộc tính 1: giá trị,… ,thuộc tính n: giá trị;)
C. Tên_bộ_chọn_phần_tử { thuộc tính 1: giá trị;… ;thuộc tính n: giá trị;}
D. Tên_bộ_chọn_phần_tử { thuộc tính 1: giá trị,… ,thuộc tính n: giá trị;}
Câu 12: Thuộc tính CSS được dùng để thiết lập màu nền:
A. color
B. background-color
C. font-family
D. font-size
Câu 13. Khai báo định dạng nào sau đây đúng cú pháp:
A. p {color: blue; fontweight: bold;}
B. p {color: blue; font-weight: bold;}
C. p {color: blue,fontweight: bold;}
D. p {color: blue, font-weight: bold;}
Câu 14: Định dạng css nào sau đây được sử dụng để đặt màu chữ của phần tử <p> thành màu
xanh?
A. p {text-color: blue; } B. p { font-color: blue;}
C. p { color: blue;} D. p {text-style: blue;}
Câu 15: Phát biểu nào sau đây nêu đúng lợi ích chính của việc sử dụng css ngoài (ngoại tuyến)?
A. Giảm kích thước của trang web.
B. Tăng tính bảo mật của trang web.
C.Tái sử dụng các định dạng css trên nhiều trang.
D. Tạo ra các hiệu ứng động và tương tác.
Câu 16. Khái niệm Biểu mẫu trên trang web là đáp án nào sau đây?
A. Một loại hình ảnh động
B. Một phần tử HTML để thu thập dữ liệu từ người dùng
C. Một đoạn mã JavaScript
D. Một loại tệp tin hình ảnh
Vận dụng: 4 (Phần I)
Câu 17. Cho khai báo CSS sau:
h1 {
font-family:”Arial”;
font-size: 20px;
border-color:brown;
background-color:yellow;
}
Định dạng phần tử h1 như thế nào khi hiển thị trên màn hình duyệt web?
A. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 pixel, có đường viền màu nâu, nền tô màu vàng.
B. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 pixel, không có đường viền, nền tô màu vàng.
C. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 point, không có đường viền, nền tô màu vàng.
D. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 point, có đường viền màu nâu, nền tô màu vàng.
Câu 18. Soạn khai báo định dạng sau:
Tiêu đề mục h1 chữ màu xanh, cỡ chữ 20 pixel, nền màu vàng. Đoạn văn nền
lightgrey, cỡ chữ 20 pixel, đường viền màu đỏ kiểu dashed.
A. h1 {color:blue;font- size:20 px; background-color:yellow; }
p {background-color:lightgrey; border-style:dased; border-color:red; font-size:20 px; }
B. p {color:blue;font- size:20 px; background-color:yellow; }
h1 {background-color:lightgrey; border-style:dased; border-color:red; font-size:20 px; }
C. h1 {color:blue;font- size:20 px; background:yellow; }
p {background:lightgrey; border-style:dased; border-color:red; font-size:20 px; }
D. h1 {color:blue;font- size:20 px; background-color:yellow; }
p {background-color:lightgrey; borderstyle:dased; border-color:red; font-size:20 px; }
Câu 19: Để hiển thị các lựa chọn ta chọn mã HTML nào sau đây?
A.
<input type= "checkbox" name="bongban"> Bóng bàn
<input type= "checkbox" name="caulong"> Cầu lông
<input type= "checkbox" name="covua"> Cờ vua
B.
<p> <input type= "checkbox" name="bongban"> Bóng bàn </p>
<p> <input type= "checkbox" name="caulong"> Cầu lông </p>
<p> <input type= "checkbox" name="covua"> Cờ vua <p>
C.
<p> <input type= "checkbox" name="bongban"> Bóng bàn
<input type= "checkbox" name="caulong"> Cầu lông
<input type= "checkbox" name="covua"> Cờ vua <p>
D.
<p> <input type= "radio" name="bongban"> Bóng bàn </p>
<p> <input type= " radio " name="caulong"> Cầu lông </p>
<p> <input type= " radio" name="covua"> Cờ vua <p>
Câu 20. Để hiển thị nút lệnh , em chọn lệnh HTML nào sau đây?
A. <input type="submit" name="subdangki" > Đăng kí
B. <input type="radio" name="subdangki" value="Đăng kí">
C. <input type="checkbox" name="subdangki" value="Đăng kí">
D. <input type="submit" name="subdangki" value="Đăng kí">
Câu 21. Một trong những knăng mềm cần thiết cho người làm nghề sửa chữa bảo trì máy
tính là gì??
A. Kỹ năng thiết kế đồ họa
B. Kỹ năng giao tiếp
C. Kỹ năng lập trình web
D. Kỹ năng kế toán
Câu 22. Một trong những nhiệm vụ chính của người làm nghề sửa chữa bảo trì máy tính liên
quan đến phần mềm là gì?
A. Thay ổ cứng
B. Cài đặt hoặc cập nhật driver
C. Lắp ráp linh kiện máy tính
D. Bảo trì mạng cục bộ
Câu 23. Dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy tính có nhiệm vụ gì?
A. Chỉ bảo trì phần cứng
B. Hỗ trợ kỹ thuật cho người dùng
C. Chỉ sửa chữa phần mềm
D. Chỉ cung cấp phần mềm mới
Câu 24. Mức độ tăng trưởng nhân lực trong ngành quản trị hệ thống thông tin là do yếu tố nào?
A. Sự phát triển của ngành nông nghiệp
B. Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
C. Sự giảm sút trong ngành công nghiệp
D. Tăng trưởng trong ngành thời trang
PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1.
Minh và một số bạn đang sử dụng một hệ thống AI để nhận diện giọng nói và điều khiển
các thiết bị thông minh trong nhà. Hệ thống này có thể học cách nhận diện giọng nói của Minh,
ghi nhớ và thực hiện các yêu cầu. Sau khi thực hiện một số bạn đã đưa ra một số nhận xét sau:
a) Hệ thống AI có khả năng cải thiện độ chính xác khi nhận diện giọng nói của Minh qua
thời gian.
b) Hệ thống AI chỉ nhận diện giọng nói mà không thể ghi nhớ bất kỳ lệnh nào của Minh.
c) Nếu Minh yêu cầu hệ thống AI thực hiện một lệnh mới mà trước đó chưa từng thử, hệ
thống sẽ từ chối thực hiện lệnh này vì chưa được lập trình sẵn.
d) Hệ thống AI sẽ ưu tiên xử lý lệnh từ giọng nói của Minh so với giọng nói của bạn khác
trong nhà nếu cả hai cùng ra lệnh cùng lúc.
Câu 2.
Hình bên đồ mạng y tính của Trường THPT XYZ. Nhận định về hệ thống mạng của
trường, một học sinh đã có những phát biểu sau đây:
a) Phải thay Switch bằng một Modem khác, giúp vừa kết nối tất cả các máy tính trong phòng thực
hành bằng cáp nối, vừa kết nối các thiết bị di động.
b) Các máy tính để bàn không thể kết nối o Modem Access point các thiết bị y không
có cổng để cắm cáp mạng.
c) Có thể bổ sung thêm máy tính vào phòng thực hành do vẫn còn cổng trên Switch chưa sử dụng.
d) sử dụng thêm thiết bị Access point để mở rộng mạng không y, cho phép các thiết bị không
dây truy cập vào tài nguyên mang.