Đáp án câu hi thường gp – Cơ bn v mng máy tính
IT102_Đáp án_v1.0013103214 221
ĐÁP ÁN CÂU HI THƯỜNG GP
BÀI 1: GII THIU CÁC KIN THC CƠ BN V MNG MÁY TÍNH
Câu 1.
Mng máy tính là mt tp hp các máy tính được ni kết vi nhau bi các đường truyn vt lý
theo mt kiến trúc nào đó.
Câu 2.
Là mng được cài đặt trong mt phm vi tương đối nh (trong mt phòng, mt toà nhà, hoc
phm vi ca mt trường hc v.v…) vi khong cách ln nht gia hai máy tính nút mng ch
trong khong vài chc km tr li.
Câu 3.
Mng to kh năng dùng chung tài nguyên cho các người dùng: Vn đề là làm cho các tài
nguyên trên mng như chương trình, d liu và thiết b, đặc bit là các thiết b đắt tin, có th
sn dùng cho mi người trên mng mà không cn quan tâm đến v trí thc ca tài nguyên và
người dùng.
o V mt thiết b, các thiết b cht lượng cao thường đắt tin, chúng thường được dùng chung
cho nhiu người nhm gim chi phí và d bo qun.
o V mt chương trình và d liu, khi được dùng chung, mi thay đổi s sn dùng cho mi
thành viên trên mng ngay lp tc. Điu này th hin rt rõ ti các nơi như ngân hàng, các
đại lý bán vé máy bay...
Mng cho phép nâng cao độ tin cy: Khi s dng mng, có th thc hin mt chương trình
ti nhiu máy tính khác nhau, nhiu thiết b có th dùng chung. Điu này tăng độ tin cy
trong công vic vì khi có máy tính hoc thiết b b hng, công vic vn có th tiếp tc vi các
máy tính hoc thiết b khác trên mng trong khi ch sa cha.
Mng giúp cho công vic đạt hiu sut cao hơn: Khi chương trình và d liu được dùng
chung trên mng, có th b qua mt s khâu đối chiếu không cn thiết. Vic điu chnh
chương trình (nếu có) cũng tiết kim thi gian hơn do ch cn cài đặt li trên mt máy. V
mt t chc, vic sao chép d liu d phòng (back up) tin li hơn do có th giao cho ch mt
người thay vì mi người phi t sao chép phn ca mình.
Tiết kim chi phí: Vic dùng chung các thiết b ngoi vi cho phép gim chi phí trang b tính
trên s người dùng. V phn mm, nhiu nhà sn xut phn mm cung cp c nhng n bn
cho nhiu người dùng, vi chi phí thp hơn tính trên mi người dùng.
Tăng cường tính bo mt thông tin: D liu được lưu trên các máy phc v tp tin (file
server) s được bo v tt hơn so vi đặt ti các máy cá nhân nh cơ chế bo mt ca các h
điu hành mng.
Vic phát trin mng máy tính đã to ra nhiu ng dng mi: Mt s ng dng có nh hưởng
quan trng đến toàn xã hi như kh năng truy xut các chương trình và d liu t xa, kh năng
thông tin liên lc d dàng và hiu qu, to môi trường giao tiếp thun li gia nhng người
dùng khác nhau, kh năng tìm kiếm thông tin nhanh chóng trên phm vi toàn thế gii,...
Đáp án câu hi thường gp – Cơ bn v mng máy tính
222 IT102_Đáp án_v1.0013103214
Câu 4.
Mô hình OSI là mt tp các mô t chun cho phép các máy tính khác nhau giao tiếp vi nhau
theo cách m. T “m đây nói lên kh năng 2 h thng khác nhau có th kết ni để trao đổi
thông tin vi nhau nếu chúng tuân th mô hình tham chiếu và các chun liên quan
Câu 5.
Physical;
Data Link;
Network;
Transport;
Session;
Presentation;
Application.
Câu 6.
Là t chc tư vn quc tế v đin tín và đin thoi làm vic dưới s bo tr ca Liên Hip Quc có
tr s chính ti Geneva - Thy s. Các thành viên ch yếu là các cơ quan bưu chính vin thông các
quc gia. T chc này có vai trò phát trin các khuyến ngh trong các lãnh vc vin thông.
Phương thc làm vic ca CCITT cũng ging như ISO nhưng sn phm ca nó không được gi
là chun mà gi là khuyến ngh
Câu 7. Có hai yếu t căn bn ca mng máy tính:
Đường truyn vt lý.
Kiến trúc mng.
Câu 8.
Là cách ni các máy tính vi nhau.
Câu 9.
Là tp hp các quy tc,quy ước truyn thông
Câu 10.
Thông thường mt mng máy tính có th không đồng nht (Inhomogeneous), tc có s khác
nhau v phn cng và phn mm gia các máy tính. Trong thc tế ta ch có th xây dng được
các mng ln bng cách liên ni kết (Interconnecting) nhiu loi mng li vi nhau. Công vic
này được gi là liên mng (Internetworking).
Câu 11.
Mng lưới Advanced Research Projects Agency Network do ARPA M xây dng. B Quc
Phòng M là cơ quan có mng lưới dùng công ngh chuyn mch gói đầu tiên hot động, và là
cha đẻ ca mng lưới Internet toàn cu hin nay
Câu 12.
Mi h thng trong mt mng đều có cùng cu trúc tng (s lượng tng, chc năng ca mi
tng là như nhau).
Đáp án câu hi thường gp – Cơ bn v mng máy tính
IT102_Đáp án_v1.0013103214 223
Sau khi xác định cu trúc tng, công vic kế tiếp là định nghĩa mi quan h (giao din) gia hai
tng k nhau và mi quan h gia hai tng đồng mc hai h thng ni kết vi nhau. Nếu mt
h thng mng có N tng thì tng s các quan h (giao din) cn phi xây dng là 2 x N-1.
Trong thc tế, d liu không được truyn trc tiếp t tng th i ca h thng này sang tng th
i ca h thng khác (tr trường hp tng thp nht trc tiếp s dng đường truyn vt lý để
truyn các chui bít (0,1) t h thng này sang h thng khác). Qui ước d liu bên h thng
gi (Sender) được truyn t tng trên xung tng dưới và truyn sang h thng nhn (Receiver)
bng đường truyn vt lý và c thế đi ngược lên các tng trên.
BÀI 2: ĐƯỜNG TRUYN VT LÝ VÀ TRUYN D LIU
Câu 1.
Hin nay có 3 loi cáp được s dng ph biến là:
Cáp xon đôi (Twisted Pair).
Cáp đồng trc (Coax).
Cáp quang (Fiber Optic).
Vic chn la loi cáp s dng cho mng tùy thuc vào nhiu yếu t như: giá thành, khong cách, s
lượng máy tính, tc độ yêu cu, băng thông .
Câu 2.
Có hai loi:
Cáp xon đôi có v bc (Shielded Twisted Pair).
Cáp xon đôi không có v bc (Unshielded Twisted Pair).
Cáp xon đôi tr thành loi cáp mng được s dng nhiu nht hin nay. Nó h tr hu hết các
khong tc độ và các cu hình mng khác nhau và được h tr bi hu hết các nhà sn xut thiết
b mng.
Câu 3.
Được s dng trong mng token ring (cáp loi 4 tc độ 16MBps), chun mng Ethernet
10BaseT (Tc độ 10MBps), hay chun mng 100BaseT (tc độ 100Mbps)
Giá c chp nhn được.
UTP thường được s dng bên trong các tòa nhà vì nó ít có kh năng chng nhiu hơn so vi STP.
Cáp loi 2 có tc độ đạt đến 1Mbps (cáp đin thoi) .
Cáp loi 3 có tc độ đạt đến 10Mbps (Dùng trong mng Ethernet 10BaseT) (Hình a)
Cáp loi 5 có tc độ đạt đến 100MBps (dùng trong mng 10BaseT và 100BaseT) (Hình b)
Cáp loi 5E và loi 6 có tc độ đạt đến 1000 MBps (dùng trong mng 1000 BaseT)
Câu 4.
Có 2 loi cáp đồng trc là:
Cáp đồng trc gy (Thin Coaxial Cable),
Cáp đồng trc béo (Thick Coaxial Cable).
Câu 5.
Được chn la cho các mng nh ít người dùng,
Giá thành thp.
Đáp án câu hi thường gp – Cơ bn v mng máy tính
224 IT102_Đáp án_v1.0013103214
Câu 6.
Cáp đồng trc gy, ký hiu RG-58AU, được dùng trong chun mng Ethernet 10Base2.
Cáp đồng trc béo, ký hiu RG-11, được dùng trong chun mng 10Base5. Các loi đầu ni
được s dng vi cáp đồng trc gy là đầu ni ch T (T Connector), đầu ni BNC và thiết b
đầu cui (Terminator).
Câu 7.
Trên thc tế tn ti 3 loi cáp quang:
Chế độ đơn.
Chế độ đa không thm thu.
Chế độ đa b thm thu.
Câu 8.
Đểđược mt tc độ truyn d liu cao nht, ta tìm cách ci thin tc độ bit. Bi vì D = n R, ta
có th tăng tc độ bit bng cách tăng mt trong các yếu t sau:
Tăng n (s bit truyn ti bi mt tín hiu), tuy nhiên nhiu là mt rào cn quan trng.
R (tn s biến điu), tuy nhiên chúng ta cũng không th vượt qua tn s biến điu cc đại
Rmax.
Câu 9.
Kết qu tính toán trên lý thuyết Rmax = 2.
Kết qu tính toán trên thc tế Rmax = 1,25.
Câu 10.
Chúng ta có th phân bit thành 3 loi nhiu:
Nhiu xác định: ph thuc vào đặc tính kênh truyn
Nhiu không xác định
Nhiu trng t s chuyn động ca các đin t
Câu 11.
T l gia công sut tín hiu và công sut nhiu tính theo đơn v décibels được biu din như sau:
S/N = 10log10(PS(Watt)/PN(Watt))
Trong đó PS và PN là công sut ca tín hiu và công sut ca nhiu.
Định lý Shannon (1948) gii thích tm quan trng ca t l S/N trong vic xác định s bit ti
đa có th chuyên ch bi mt tín hiu như sau:
S
max 2
N
P
nlog1
P

Câu 12. Tc độ bit ti đa ca mt kênh truyn đưc tính theo công thc sau:
SS
max max max 2 2
NN
PP
CD R n 2Wlog1 Wlog1
PP




C được gi là kh năng ca kênh truyn, xác định tc độ bit ti đa có th chp nhn
được bi kênh truyn đó.
Đáp án câu hi thường gp – Cơ bn v mng máy tính
IT102_Đáp án_v1.0013103214 225
Câu 13.
Mt độ giao thông E được tính theo biu thc sau: E = TNc / 3600.
Câu 14.
Vn thc hin vic truyn ti khung, tuy nhiên ta có phân bit thành các loi khung: d liu
(Data), báo nhn ACK (Acknowledgement) và báo không nhn NACK (Not Acknowledgement)
trong trường xác định loi (Type) ca khung.
Khi mt bên nào đó truyn tin, nó có th kết hp đưa thông tin báo cho bên kia biết tình trng
ca gói tin mà nó đã nhn trước đó.
Câu 15.
Để qun lý kết kết ni mng thành công, bn phi có:
Mt b điu hp mng (Network Adapter).
Giao thc mng (Network Protocol).
được cài đặt và cu hình đúng.
Câu 16.
“Tc độ truyn thông tin cc đại b gii hn bi băng thông ca kênh truyn” chính là công thc
Nyquist?
Câu 17.
Xon để gim nhiu. Hai dây ch truyn mt đường d liu, biu din bng hiu đin thế gia hai
dây này. Khi nhiu đánh vào, hai dây xon vào nhau nên s xem như b nhiu ging nhau, cùng
tăng hoc cùng gim mt đin áp nht định. Hiu đin thế gia hai dây vn gi nguyên nên d
liu truyn vn đúng.
Câu 18.
Thông tin là cái mà chúng ta mun truyn đạt; thông tin này được biu din thành d liu (có th
xem là các chui bit 0, 1 đối vi d liu s), sao đó d liu này mun truyn đi phi biến đổi
thành mt dng tín hiu đin nht định.
Câu 19.
Các tín hiu s hay tun t được lan truyn trên kênh truyn vi vn tc 108 m/s trong kênh
truyn cáp quang hay 2.106 m/s trong kênh kim loi.
Câu 20.
Thc tế, khi phân tích k hơn ta s thy rng trong mt phiên giao dch s cha nhiu khong im
lng (không dùng kênh truyn), ta có th phân bit thành 2 loi phiên giao dch là:
Các phiên giao dch mà đó thi gian s dng T được s dng hết.
Các phiên giao dch mà đó thi gian T có cha các khong im lng.