
Bài tập Tin học đại cương
Trang 1
BÀI TẬP CƠ BẢN
BÀI 1:
Lập bảng báo cáo; sử dụng các thao tác cơ bản trình bày bảng tính sau.
Định dạng kiểu số theo tiêu chuẩn Việt Nam (dấu thập phân là dấu phẩy, ngăn cách giữa
các nhóm là dấu chấm)
Tính tổng, căn chỉnh bảng tính trong khổ A4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------------------
BẢNG BÁO CÁO HÀNG HOÁ
Cửa hàng HACOM
Đơn vị tính: Đồng
STT
TÊN HÀNG
ĐƠN
VỊ
NHẬP
BÁN
LÃI
TỒN
GIÁ
SL
GIÁ
SL
ĐƠN
VỊ
TỔNG
TỶ Lệ
(%)
1
Gỗ
m3
60.000
98
90.000
30
2
Đồng hồ SENKO
Cái
400.000
60
600.000
20
3
Bàn ủi Thái Lan
Cái
350.000
50
500.000
20
4
Bia Tiger
Thùng
160.000
80
200.000
10
5
Thuốc lá
Cây
110.000
50
150.000
15
6
Băng đĩa
Cái
50.000
95
60.000
27
7
Casess SONY
Cái
500.000
50
700.000
22
8
TIVI mầu JVC
Cái
5.000.000
50
6.000.000
28
9
Máy sấy tóc TQ
Cái
150.000
80
200.000
30
10
Tủ lạnh LG
Cái
3.500.000
50
4.000.000
29
Tổng cộng:
...
Cửa hàng trưởng
Đào Anh Đức
Kế toán
Nguyễn Thu Thủy
Người lập bảng
Trần Quỳnh Anh
Yêu cầu: Thực hiện tính toán:
1) Lãi đơn vị = Giá bán – Giá nhập
2) Lãi tổng = Lãi đơn vị * Số lượng bán
3) Tỷ lệ lãi = Lãi đơn vị/ Giá nhập đơn vị
4) Tồn = Số lượng nhập – Số lượng bán
5) Tổng cộng = Tổng dọc của cột lãi tổng
6) Trình bày bảng tính theo đúng mẫu, lưu
vào thư mục riêng.
7) Sao chép bảng tính trên vào hai bảng tính
(sheet) khác trong cùng tệp đó.
8) Đổi tên 3 bảng tính (sheet) trên thành
BC1, BC2, BC3

Bài tập Tin học đại cương
Trang 2
BÀI 2:
Ôn tập các thao tác cơ bản trên bảng tính. Căn chỉnh bảng tính trong khổ A4
SỞ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI
Công ty HACOM
----***----
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------o0o--------
BẢNG KÊ PHÂN BỐ HÀNG HOÁ
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT
TÊN HÀNG
ĐƠN
GIÁ
QUỐC DOANH
TẬP THỂ
TƯ NHÂN
CỘNG
THÀNH
TIỀN
TỶ
LỆ
(%)
SL
THÀNH
TIỀN
SL
THÀNH
TIỀN
SL
THÀNH
TIỀN
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Xi măng
10
120
100
50
2
Sắt
50
140
100
60
3
Phân bón
60
600
500
30
4
Thuốc trừ sâu
120
700
400
40
5
Sơn
150
300
200
10
6
Dầu lửa
30
200
100
30
7
Xăng
14
100
500
50
8
Gạo
15
150
120
20
9
Đường
15
500
600
50
10
Sữa
35
300
400
30
11
Cà phê
40
100
200
10
12
Thuốc lá
10
50
100
50
TỔNG THÀNH TIỀN
(12)
TỶ LỆ (%)
(13)
Hà Nội, ngày….. tháng…. năm 20…
Cửa hàng trưởng
Đào Anh Đức
Yêu cầu:
1) Tính toán trên số liệu các cột (5), (7), (9),
(10), (11) như sau:
Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
Cột (10) = Cột (5) + Cột (7) + Cột (9)
Tỷ lệ = Cộng thành tiền (Từng mặt hàng)/
Tổng thành tiền (Tất cả các mặt hàng)
2) Tính toán trên số liệu các dòng (12), (13)
như sau:
Tổng thành tiền và Tỷ lệ của các loại: Quốc
Doanh, Tập Thể, Tư Nhân.
3) Lưu bảng tính vào thư mục.

Bài tập Tin học đại cương
Trang 3
Xuất sắc nếu Bình quân 9
Giỏi nếu 9 > Bình quân 8
Khá nếu 8 > Bình quân 7
Trung bình nếu 7 > Bình quân 5
Yếu nếu Bình quân < 5
2000000 nếu Bình quân 9
1500000 nếu 9 > Bình quân 8
1000000 nếu 8 > Bình quân 7
0 nếu Bình quân < 7
BÀI 3:
Hàm Max, Min, Average, Rank, If
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH DL HÙNG VƯƠNG
--------------------------------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------------------
KẾT QUẢ THI HỌC KỲ I
NIÊN KHÓA 2012 - 2013
STT
HỌ VÀ TÊN
NGÀY
SINH
MÔN HỌC
BÌNH
QUÂN
XẾP
THỨ
XẾP
LOẠI
HỌC
BỔNG
MÔN 1
MÔN 2
MÔN 3
1
Trần Nam Anh
01/01/89
8
9
7
2
Nguyễn Thị Bình
04/11/88
9
7
8
3
Phạm Mai Chi
12/02/89
3
6
6
4
Nguyễn Chí Hùng
13/06/88
7
8
10
5
Cao Việt Thắng
08/01/87
5
4
3
6
Nguyễn Vân Anh
22/08/89
9
9
10
7
Đặng Thái Anh
23/01/89
6
7
10
8
Nguyễn Thi Lan
15/04/88
7
5
4
9
Bùi Minh Hà
02/02/89
8
6
5
10
Nguyễn Văn Vinh
04/11/89
3
5
6
Cao nhất
…
Thấp nhất
…
Trung bình
…
Yêu cầu:
1) Tính Điểm trung bình cộng (Bình quân) cho các sinh viên
2) Xếp thứ cho các sinh viên theo điểm Bình quân
3) Tìm điểm trung bình, cao nhất, thấp nhất
4) Xếp loại sinh viên theo điều kiện:
5) Tính Học bổng cho sinh viên theo điều kiện:
Xếp loại =
Học bổng =

Bài tập Tin học đại cương
Trang 4
Số ngày trong tháng: 31
Số ngày nghỉ: 05
Đơn vị tính: Nghìn đồng
BÀI 4:
Hàm If, And, Or.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------
BẢNG TÍNH LƯƠNG THÁNG 1/2012
TT
HỌ VÀ TÊN
GIỚI
GIA
CẢNH
LƯƠNG
CƠ BẢN
NGÀY
CÔNG
GIỜ
CÔNG
LOẠI
LƯƠNG
PHỤ CẤP
GIA CẢNH
THƯỞNG
TẠM
ỨNG
THỰC
LĨNH
1
Nguyễn Thu Hà
0
1
3.500
22
2
Trần Văn Thắng
1
5.400
209
500
3
Nguyễn Mai Trang
0
2
4.000
190
700
4
Nguyễn Thị Hồng
0
3.000
26
5
Mai Anh Thơ
0
1
3.200
230
6
Trần Trung Hiếu
1
3.500
28
800
7
Nguyễn Thu Thuỷ
0
5.000
18
8
Lê Xuân Thuỷ
1
3.000
200
9
Hoàng Thị Oanh
0
3
3.500
156
10
Hồ Thị Thuý Hà
0
4.500
24
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20…
Thủ quỹ
Nguyễn Ngọc Linh
Kế toán
Lê Thu Thủy
Giám đốc (Ký duyệt)
Nguyễn Chiến Thắng

Bài tập Tin học đại cương
Trang 5
Trong đó:
Giới: 0 - nữ, 1 – nam.
Gia cảnh:
1 – đang nuôi con nhỏ
dưới 12 tháng;
2 – đang nuôi con nhỏ
từ 12 tháng đến dưới
24 tháng;
3 - đang nuôi con nhỏ
từ 24 đến dưới 36
tháng.
Ngày công:
8 giờ/ngày
Yêu cầu:
1) Loại =
C
B
A
2) Lương =
3) Phụ cấp gia cảnh =
1.000
800
500
(Chú ý: Chỉ áp dụng cho nữ nhân viên)
4) Thưởng = Nếu là loại A thì được 500 nghìn đồng; loại B thì được 300 nghìn đồng; loại C trừ 100 nghìn
đồng
5) Thực lĩnh = Lương + Phụ cấp gia cảnh + Thưởng – Tạm ứng
6) Thực hiện các thao tác:
- Đặt mật khẩu cho bảng tính; đóng và mở lại kiểm tra mật khẩu
- Sao chép 5 lần phần dữ liệu để tạo 50 hàng dữ liệu. Nhập lại Số thứ tự (STT)
- Cố định hàng tiêu đề của bảng lương trong màn hình nhập dữ liệu
- Cố định tiêu đề bảng lương cho các trang trong màn hình Print Preview
Nếu Ngày công ≥ 26 hoặc Giờ công ≥ 208
Nếu 26 > Ngày công ≥ 20 hoặc 208 > Giờ công ≥ 160
Các trường hợp còn lại
Lương cơ bản/26 ngày * Ngày công nếu tính theo ngày công
Lương cơ bản/(26 ngày * 8 giờ) * Giờ công nếu tính theo giờ công
nghìn đồng, nếu đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng
nghìn đồng, nếu đang nuôi con nhỏ từ 12 tháng đến dưới 24 tháng
nghìn đồng, nếu đang nuôi con nhỏ từ 24 tháng đến dưới 36 tháng

