Trang 1/1 - Mã đề thi 113
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN SINH HỌC - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:.......................................................SBD:......................... Mã đề thi 113
I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Câu 1: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có c thành phần theo trật tự:
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
B. vùng khởi động – vùng vn hành – nhóm gen cu trúc (Z,Y,A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 2: Cho biết mi gen quy định một tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn, quá trình gim phân
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vgen hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai P:
AB
ab
Dd
AB
ab
Dd
, trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu hình trội về một trong ba tính trạng
trên chiếm tỉ lệ 15,5625%. Theothuyết, số cá thể F1 có kiểu hình trội về ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ
A. 48,0468%. B. 49,5%. C. 46,6875%. D. 44,25%.
Câu 3: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làmng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. chuyển đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 4: Ở người, tính trạng túm lông trên tai di truyền
A. theo dòng mẹ. B. chéo giới. C. thẳng theo bố. D. độc lập với giới tính.
Câu 5: Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dch mã.
II. Đt biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.
IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 6: Một gen khi bị biến đi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó
A. gen trội. B. gen đa alen. C. gen lặn. D. gen đa hiệu.
Câu 7: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đu mút của cơ thể như tai,
bàn chân, đuôi và m có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng?
A. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp
được mêlanin làm lông đen.
B. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân.
C. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có
khả ng tổng hp mêlanin làm lông trắng.
D. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt đthấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
Câu 8: Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a . trên nhiễm sắc thể thường. Gọi p, q lần lượt là tần số
của alen A, a (p, q
0 ; p + q = 1). Theo Hacđi-Vanbec thành phần kiểu gen của quần thể đạt trạng thái cân
bằng có dạng:
A. p2Aa + 2pqAA + q2aa = 1 B. q2AA + 2pqAa + q2aa = 1
C. p2AA + 2pqAa + q2aa = 1 D. p2aa + 2pqAa + q2AA = 1
Câu 9: Trong một quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,49AA : 0,42Aa :
0,09aa. Tần số tương đối của các alen A và a là
A. A = 0,2, a = 0,8. B. A = 0,6, a = 0,4. C. A = 0,7, a = 0,3. D. = 0,4, a = 0,6.
Câu 10: Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên
A. kiểu hình của quần thể. B. vn gen của quần thể.
C. kiểu gen của quần thể. D. thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 11: Ưu thế lai thường giảm dần qua các thế hệ sau vì làm
A. Sức sống của sinh vật có giảm sút. B. Thể dị hợp không thay đổi.
Trang 2/2 - Mã đ thi 113
C. Xuất hin các thể đồng hợp. D. Xuất hiện các thể đồng hợp lặn hại.
Câu 12: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. B. Từ mạch có chiều 5’ → 3’
C. Từ cả 2 mạch đơn D. Từ mạch mã gc có chiều 3’ 5’ .
Câu 13: Quá trình nhân đôi ADN được thực hin theo nguyên tắc gì?
A. Một mạch đưc tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
D. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
Câu 14: Hiện tượng con lai năng suất, phẩm chất, sức chng chịu, khả năng sinh trưởng phát triển
vượt trội bố mẹ gọi là
A. ưu thế lai. B. bất thụ. C. siêu trội. D. thoái hóa ging.
Câu 15: Một gen 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.
Mạch 1 của gen 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch.
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 ca gen A/G = 15/26.
II. Mạch 1 ca gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 ca gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 16: Nhân tố không làm thay đổi tần số alen trong quần thể ngẫu phi là
A. Chọn lc tự nhiên. B. Giao phi ngẫu nhiên.
C. Di nhập gen. D. Đột biến.
Câu 17: Điều kin cơ bản đảm bảo cho sự di truyn độc lập các cặp tính trạng là
A. Mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau B. Gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
C. Số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn D. Các gen không có hoà lẫn vào nhau
Câu 18: Phát biểu nào không đúng khi nói về liên kết gen?
A. Liên kết gen là do các gen cùng nằm trên 1 NST nên không thể phân li độc lập với nhau được
B. Liên kết gen làm hn chế xuất hin các biến dị tổ hp
C. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
D. Số nhóm liên kết tương ứng với số NST lưỡng bội của loài
Câu 19: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lưng nhiễm sắc thể liên quan ti
A. một hoặc mt s cặp nhiễm sắc thể B. một số cặp nhiễm sắc thể.
C. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. D. mt, một số hoặc toàn bcác cặp NST.
Câu 20: Sau khi đưa ra giả thuyết vsphân li đồng đều,Men Đen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng
cách nào?
A. Lai phân tích B. Lai nghịch C. Lai thuận D. Cho tự thụ
Câu 21: ngô 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc lập, tác động qua lại vi nhau đhình thành
chiều cao y. cho rằng cứ mỗi gen trội làm y n đi 20 cm. người ta tiến hành lai cây thấp nhất với y
cao nhất chiều cao 210 cm. Tỉ lệ cây chiều cao 90 cm ở F2 là bao nhiêu?
A. 1/16 B. 1/4 C. 1/64 D. 1/32
II. Tự luận: (3,0 điểm)
Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen sau đây:
♀AaBbCcDdEe x ♂AaBbccDdee
c cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trênc cặp NST tương đồng khác nhau. Hãy cho biết:
a. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là bao nhiêu? (2 điểm)
b. Tỉ lệ đời con kiểu gen giống bố là bao nhiêu? (1 điểm)
----------- HẾT ----------