intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 242

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

63
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 242 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 242

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: TOÁN 12<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề:242<br /> <br /> Đề gồm có 5 trang, 50 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> <br /> 1<br /> max y  ; min y  0<br /> e  1,1<br /> A. 1,1<br /> 1<br /> max y  e; min y <br /> <br /> 1,1<br />  <br /> e<br /> C.  1,1<br /> <br /> x2<br /> ex<br /> <br /> trên đoạn  1;1<br /> <br /> max y  e; min y  1<br />  1,1<br /> <br /> B.  1,1<br /> <br /> max y  e; min y  0<br />  1,1<br /> <br /> D. 1,1<br /> <br /> Câu 2: Cho log 2 3  a;log 5 4  b;log 3 7  c . Tính log 9 175 theo a,b,c?<br /> <br /> 2<br /> c<br /> 2 2 2<br /> 2 c<br /> a b  c<br /> B.  <br /> C.<br /> D.<br /> <br /> <br /> a b 2<br /> a b c<br /> ab 2<br /> 2<br /> Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S<br /> lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB  2 HA , SC tạo với mặt phẳng đáy<br /> (ABCD) một góc 600 . Tính khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD).<br /> A.<br /> <br /> A.<br /> <br /> a 13<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 13<br /> 4<br /> <br /> C. a 13<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 13<br /> 8<br /> <br /> Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, mặt cầu có tâm I  2;1; 1 và tiếp xúc với mặt<br /> <br /> phẳng   : 2 x  2 y  z  4  0 có phương trình<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  2    y  1   z  1  9<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.  x  2    y  1   z  1  3<br /> <br /> A.  x  2    y  1   z  1  9<br /> C.  x  2    y  1   z  1  3<br /> 5<br /> <br /> Câu 5: Cho f ( x ) liên tục trên  4;   và<br /> <br />  <br /> f<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> x  4 dx  8 . Tính<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br />  x. f ( x)dx<br /> 2<br /> <br /> A. 16<br /> B. 4<br /> C. 4<br /> D. 8<br /> Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  a . Tính diện tích toàn phần của hình nón<br /> <br /> sinh ra khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB<br /> A. 2 a 2<br /> B.  a 2 1  2<br /> C.  a 2 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. 2 a 2 2<br /> <br /> Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Tính diện tích toàn phần của hình<br /> <br /> chóp đó theo a .<br /> <br /> a2 3<br /> a2 3<br /> D.<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho hai mặt phẳng phân biệt   : 3x  2 y  2 z  5  0<br /> A. a 2 3<br /> <br /> B. a 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> và    : 4 x  5 y  z  10  0 , gọi đường thẳng  là giao tuyến của mặt phẳng   và    . Một véc<br />  là<br /> tơ chỉ phương của đường thẳng<br /> <br /> <br /> <br /> A. u   4;5; 1<br /> <br /> B. u   3; 2; 2<br /> <br /> C. u   8;11; 23<br /> <br /> D. u   8; 11; 23<br /> <br /> C.  0; <br /> <br /> D.  2; <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 9: Tập xác định của hàm số y   x  2  là<br /> A. R \ 2<br /> <br /> B.  2; <br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 242<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 10: Biết F ( x ) là nguyên hàm của f ( x)  1  x  và F (2)  10 . Tìm F ( 1)<br /> A. 1<br /> B. 1<br /> C. 0<br /> D. 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 11: . Cho I    x  2 .ln xdx  a ln 2  b, a  Z ; b  R . Tính a.b<br /> 1<br /> <br /> 5<br /> A.<br /> 2<br /> <br /> B. <br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 19<br /> 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> 19<br /> 2<br /> <br /> 2 t 34<br />  <br /> Câu 12: Tìm nghiệm x   0;  của phương trình sin x  lim<br /> t<br /> <br /> 1<br /> t 1<br />  2<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. vô nghiệm<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 6<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 13: Tìm m để đồ thị hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> có đúng một đường tiệm cận đứng<br /> x  2  m  1 x  m  3<br /> 2<br /> <br /> A. m   ; 1   2;  <br /> <br /> B. m  1;2<br /> <br /> C. m   1;2 <br /> <br /> D. m  2; 1;2<br /> 2<br /> <br /> Câu 14: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R , biết<br /> <br /> 2<br /> <br />   x  2 . f '( x )dx  5; f (0)  1 . Tính<br /> 0<br /> <br /> A. 3<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 7<br /> <br /> I   f ( x) dx<br /> 0<br /> <br /> D. 7<br /> <br /> Câu 15: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N).<br /> <br /> Tìm khẳng định đúng<br /> A. S xq  2 Rl<br /> <br /> B. V   R 2 h<br /> <br /> C. Stp   R  R  h <br /> <br /> D. S xq   Rl<br /> <br /> Câu 16: Một hình trụ T  có bán kính đáy 2 cm và có thiết diện qua trục là hình vuông . Tính<br /> <br /> diện tích xung quanh của khối trụ T  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 16 cm 2 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 16<br />  cm2 <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> C. 4 cm 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. 8 cm 2 .<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 17: Đạo hàm của hàm số y    là<br /> x 1<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> B. x<br /> C.    ln 2<br /> D.   ln 2<br /> 2 ln 2<br /> 2<br />  2<br /> 2<br /> Câu 18: Cho một khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là SAI ?<br /> A. Số cạnh của khối tứ diện đều bằng 6<br /> B. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8<br /> C. Khối bát diện diện là loại 4;3<br /> D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12<br /> A. x  <br /> <br /> Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2; 4 và có một<br /> <br /> véc tơ chỉ phương u   3; 1; 2  có phương trình là<br />  x  1  3t<br /> <br /> A.  y  2  t<br />  z  4  2t<br /> <br /> <br />  x  1  3t<br /> <br /> B.  y  2  t<br />  z  4  2t<br /> <br /> <br /> x  3  t<br /> <br /> C.  y  1  2t<br />  z  2  4t<br /> <br /> <br />  x  1  3t<br /> <br /> D.  y  2  t<br />  z  4  2t<br /> <br /> <br /> Câu 20: Gọi x1 ; x2 là nghiệm của phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 . Tính x12  x22<br /> 97<br /> 13<br /> A. 2<br /> B.<br /> C.<br /> D. 0<br /> 36<br /> 6<br /> <br /> x2  1<br /> Câu 21: Tính xlim<br /> 1 x 2  x<br /> <br />  x3  1<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 242<br /> <br /> A. <br /> <br /> C. <br /> <br /> B. 2<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> 3<br /> Câu 22: Tính tổng các nghiệm của phương trình: (log 2 2 x  2).log 2 2 x  (log 2 2 x  1) .<br /> 2<br /> 8 2<br /> 8 2<br /> 2<br /> A.<br /> B. 4 .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số<br /> <br /> m  2 x3<br /> <br /> y<br /> <br /> <br />  m  2  x2  8x  m3 nghịch<br /> <br /> 3<br /> biến trên R<br /> A. 9<br /> B. 8<br /> C. vô số<br /> D. 6<br /> Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho điểm M 1; 4; 2  và mặt phẳng<br /> <br />   : x  2 y  2 z  5  0 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng   là<br /> A. H 1; 2; 5<br /> B. H  1; 2; 0<br /> C. H  1; 0; 2 <br /> D. H 1; 0; 3<br /> Câu 25: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. x  2; x  2<br /> <br /> B. y  2<br /> <br /> C. y  2<br /> <br /> 2x  1<br /> x2  2<br /> D. y  2; y  2<br /> <br /> Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , đáy ABCD là hình<br /> <br /> chữ nhật, AB  2a; AD  a , SC tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích của khối chóp S.ABD theo<br /> a.<br /> a3 15<br /> 2a3 15<br /> A.<br /> B. a 3 15<br /> C. 2a 3 15<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 27: Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề nào đúng?<br /> ( I) Hàm số y  x có tập xác định là  0; <br /> (II) Hàm số y  a x ( với 0  a  1 ) đồng biến trên  ;  <br /> (III) Đồ thị hàm số y  log a x ( với 0  a  1 ) nhận trục tung làm tiệm cận đứng.<br /> (IV) log ab  log a  log b; ab  0<br /> (V) 21000 có 301 chữ số trong hệ thập phân<br /> (VI) log 2  x 2  1  1  log 2 x ; x  R \ 0<br /> A. 3<br /> B. 5<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 28: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành<br /> A. y   x 4  3 x 2  1<br /> B. y   x 4  2 x 2  3 C. y   x3  2 x 2  x  1 D. y   x 4  4 x 2  1<br /> <br /> x3<br /> 2<br />  3x2 <br /> Câu 29: Cho hàm số y  <br /> (C ). Tiếp tuyến của ( C) tại điểm M  1; m  tạo với<br /> 3<br /> 3<br /> hai trục tọa độ một tam giác . Tính diện tích tam giác đó.<br /> 9<br /> 25<br /> 9<br /> A.<br /> B.<br /> C. (đvdt)<br /> (đvdt)<br /> (đvdt)<br /> 10<br /> 14<br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> D. 5 (đvdt)<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 30: Giải bất phương trình log 2 2 x 2  1  log 2  3 x <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> 0 x<br /> x<br /> <br /> <br /> A. x  1<br /> B.<br /> C.<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> x  1<br /> x  1<br /> Câu 31: Tìm nguyên hàm của hàm số y  cos 2 x<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> sin 2 x  C<br /> 2<br /> <br /> B. 2sin 2x  C<br /> <br /> 1<br /> C.  sin 2 x  C<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br />  x 1<br /> 2<br /> <br /> D. 2sin 2x  C<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 242<br /> <br /> Câu 32: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.<br /> b<br /> <br /> A.<br /> <br /> b<br /> <br />  f ( x)dx   f (u)du<br /> a<br /> b<br /> <br /> C.<br /> <br /> b<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br />  f ( x)dx   f ( x)dx<br /> a<br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> D.<br /> <br /> f ( x).g ( x) dx   f ( x) dx. g ( x) dx<br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br />   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx<br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 33: Gọi z1 ; z 2 là nghiệm của phương trình z  2 z  10  0 . Gọi A; B lần lượt là điểm biểu diễn<br /> số phức z1; z2 trên mặt phẳng phức. Tính độ dài đoạn thẳng AB<br /> A. 2 10<br /> <br /> B. 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> 10<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> 1<br /> z<br /> 1<br /> 1<br /> B. Phần thực bằng , phần ảo bằng <br /> 4<br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> D. . Phần thực bằng<br /> , phần ảo bằng<br /> 25<br /> 25<br /> <br /> Câu 34: Cho số phức z  4  3i . Tìm phần thực, phần ảo của số phức<br /> 4<br /> 3<br /> , phần ảo bằng<br /> 5<br /> 5<br /> 4<br /> 3<br /> C. . Phần thực bằng<br /> , phần ảo bằng <br /> 25<br /> 25<br /> <br /> A. . Phần thực bằng<br /> <br /> Câu 35: Cho số phức z  a  bi  a; b  R  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. Mô đun của số phức z là một số thực dương<br /> 2<br /> B. z 2  z<br /> C. z  iz<br /> D. Điểm M  a; b  là điểm biểu diễn số phức z<br />  x 1  2<br /> <br /> khi x  3<br /> Câu 36: Tìm m để hàm số f ( x)   3  x<br /> liên tục tại x  3 .<br /> m<br /> khi x  3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> A. m  4<br /> B. m  <br /> C. m  4<br /> D. m <br /> 4<br /> 4<br /> Câu 37: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó?<br /> <br /> x3<br />  x2  x  2<br /> 3<br /> 3<br /> C. y  x  2 x  5<br /> A. y <br /> <br /> B. y <br /> <br /> x2<br /> 2x  1<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. y  x  3x  4<br /> <br /> Câu 38: Trong một nhóm có 9 học sinh trong đó có 4 bạn nữ, 5 bạn nam . Chon ngẫu nhiên 3<br /> <br /> bạn trong nhóm đó. Tính xác suất để trong 3 bạn được chọn có ít nhất hai bạn nam.<br /> 17<br /> 5<br /> 25<br /> 10<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 42<br /> 14<br /> 42<br /> 21<br /> Câu 39: Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' , cạnh đáy bằng a , AA '  a 2 . Tính thể tích của khối<br /> <br /> ABC.A'B'C' theo a .<br /> a3 6<br /> A.<br /> 2<br /> <br /> a3 6<br /> a3 6<br /> D.<br /> 24<br /> 4<br /> 2x  1<br /> trên  2;0<br /> Câu 40: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y <br /> x1<br /> A. min y  1;m ax y  5<br />  2;0<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 6<br /> 12<br /> <br /> C.<br /> <br />  2;0<br /> <br /> B. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất; m ax y  5<br />  2;0<br /> <br /> C. Không tồn tại giá trị lớn nhất ; min y  1<br />  2;0<br /> <br /> D. Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 242<br /> <br /> Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz cho A  2;3; 1 ; B  2;1;3 , gọi I là trung điểm của<br /> <br /> AB. Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br />    <br /> A. OI  i  j  k<br /> <br />    <br /> B. OI  2i  2 j  k<br /> <br />   <br /> C. OI  2i  4k<br /> <br /> <br />  <br /> D. OI  2 j  4k<br /> <br /> Câu 42: Cho hai số phức z1  1  2i; z2  x   y  4  i  x; y  R  . Tìm cặp  x; y  để z2  2 z1<br /> A.  x; y    0; 2 <br /> <br /> B.  x; y    2; 6 <br /> <br /> C.  x; y    2; 0 <br /> <br /> D.  x; y    2;8<br /> <br /> Câu 43: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' cạnh<br /> A.  6<br /> B.  3<br /> C. 12<br /> D. 6<br /> <br /> 2 bằng<br /> <br /> Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Tìm điểm M ' là ảnh của điểm M 6; 2 qua phép quay<br /> <br /> tâm I 2;1 góc   900<br /> A. M '  3;5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. M ' 1; 3<br /> <br />  <br /> <br /> C. M ' 5; 5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. M ' 2; 6<br /> <br /> Câu 45: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4  x 2 và trục hoành<br /> 32<br /> 25<br /> 23<br /> 512<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 15<br /> Câu 46: Tìm số phức z thỏa mãn  2  i 1  i   z  4  2i .<br /> A. z  1  3i<br /> B. z  1  3i<br /> C. z  1  3i<br /> Câu 47: Tìm cực đại của hàm số y <br /> A. 2<br /> <br /> D. z  1  3i<br /> <br /> x4<br />  2 x2  6<br /> 4<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> D.  0;6 <br /> <br /> C. 6<br /> <br /> Câu 48:<br /> <br /> Hàm số f  x  có đạo hàm f '  x  trên K , hàm số<br /> f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực<br /> trị của đồ thị hàm số f  x  .<br /> A. 2<br /> B. 0<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> <br /> Câu 49: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y <br /> <br /> x  3.<br /> A. m  5<br /> <br /> B. m  5; m  1<br /> <br /> 1 3<br /> x  mx2  (m2  4) x  3 đạt cực tiểu tại<br /> 3<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> Câu 50: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  a; AA '  a 2 . Tính góc giữa đường thẳng<br /> AC và mặt phẳng  AABB  .<br /> A. 450<br /> <br /> B. 600<br /> <br /> C. 90 0<br /> <br /> D. 30 0<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 242<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0