intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Tên chủ đề (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I: Nội dung và ý Lai hai cặp tính Quy luật phân Các thí nghĩa của di trạng. li độc lập, ý nghiệm của truyền học, lai nghĩa và ứng MenDen một cặp tính dụng của quy trạng. luật phân li. Số câu 1 câu 1 câu 2 câu 4 câu Số 0,25đ 2,0đ 0,5đ 2,75 đ điểm 2,5% 20% 5% 27,5% Tỉ lệ Chương II: Nhiễm sắc thể, Ý nghĩa của sự Nhiễm sắc sự biến đổi của thay đổi trạng thể nhiễm sắc thể thái và số trong chu kì tế lượng nhiễm bào. Chức năng sắc thể trong của nhiễm sắc nguyên phân thể. và giảm phân. Số câu 4 câu 2 câu 6 câu Số 1,0 đ 0,5đ 1,5 đ điểm 10% 5% 15% Tỉ lệ
  2. Chương Tính đặc trưng Cấu trúc và III: và đa dạng của nguyên tắc bổ ADN và ADN. Các loại sung của các gen ARN, các bậc cặp nucleotic. của protein. Cơ chế tự sao của ADN, chức năng của gen., mối quan hệ của gen và tính trạng. Số câu 3 câu 1 câu 4 câu Số 0,75 đ 1,0 đ 1,75 đ điểm 7,5% 10% 17,5% Tỉ lệ Chương Khái niệm đột Các dạng đột biến IV: Biến dị biến gen và các cấu trúc và số dạng đột biến lượng NST. gen. Nguyên nhân phát sinh đột biến. Thường biến và mức phản ứng, mối quan hệ giữa kiểu gen và môi trường. Số câu 4 câu 1 câu 5 câu Số 1,0 đ 1,0 đ 2,0 đ điểm 10% 10% 20% Tỉ lệ
  3. Chương V: Các bệnh và tật Các phương Di truyền di truyền ở pháp nghiên cứu học người người, nguyên di truyền học nhân phát sinh. người và mục đích. Số câu 4 câu 1 câu 5 câu Số 1,0 đ 1,0 đ 2,0 đ điểm 10% 10% 20% Tỉ lệ TS câu 16 câu 2câu 5 câu 1 câu 24 câu TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Người ra đề. Hiệu trưởng Người duyệt đề Huỳnh Văn Đức
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên: ……………………….. MÔN: SINH HỌC 9 Lớp: 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm Nhận xét I. Phần trắc nghiệm: (5.0 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với phép lai phân tích? A. Nếu kết quả có tỉ lệ 1:1 thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp. B. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn. C. Nếu kết quả lai có 100% cá thể mang tính trạng trội thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp. D. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định với cá thể khác. Câu 2. Ở chó lông ngắn (gen S) trội hoàn toàn so với lông dài (gen s). Phép lai nào sau đây cho kết quả ở đời con với tỉ lệ 1 chó lông ngắn : 1 chó lông dài? A. SS x SS. B. Ss x Ss. C. ss x ss. D. Ss x ss. Câu 3. Phép lai nào sau đây cho kết quả ở đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1? A. Aa x Aa. B. Aa x AA. C. aa x aa. D. Aa x aa. Câu 4. NST bắt đầu co xoắn ở kì nào của nguyên phân? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 5. Các NST nằm ở mặt phẳng xích đạo trong kì nào của nguyên phân? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 6. Protein có mấy bậc cấu trúc? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Trong quá trình phát sinh giao tử cái, từ 1 tinh nguyên bào cho ra mấy trứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Nhân đôi NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu. B. Kì sau. C. Kì cuối. D. Kì trung gian. Câu 9. Trật tự đúng của các giai đoạn trong nguyên phân là A. kì giữa, kì cuối, kì sau, kì đầu. B. kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối. C. kì đầu, kì sau, kì giữa, kì cuối. D. kì sau, kì giữa, kì đầu, kì cuối. Câu 10. Trong chu kì nguyên phân trạng thái đơn của NST tồn tại ở A. kì đầu và kì cuối. B. kì sau và kì cuối. C. kì sau và kì giữa. D. kì cuối và kì giữa. Câu 11. Có mấy loại ARN? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Có mấy dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Protein thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào? A. Cấu trúc bậc 1 và 2. B. Cấu trúc bậc 2 và 3. C. Cấu trúc bậc 3 và 4. D. Cấu trúc bậc 4 và 1.
  5. Câu 14. Có mấy dạng đột biến gen? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Đột biến không xảy ra dưới ảnh hưởng trực tiếp của A. môi trường. B. tác nhân vật lí. C. tác nhân hóa học. D. rối loạn sinh lí. Câu 16. Thường biến xảy ra dưới ảnh hưởng của A. môi trường. B. tác nhân vật lí. C. tác nhân hóa học. D. rối loạn sinh lí. Câu 17. Bộ NST của bệnh nhân bị bệnh Đao có A. 3 NST 21. B. 1 NST 21. C. 3 NST 23. D. 1 NST 23. Câu 18. Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là gì? A. Biến đổi hình dạng. B. Tự nhân đôi. C. Trao đổi chất. D. Co, duỗi trong phân bào. Câu 19. Có mấy phương pháp nghiên cứu di truyền người? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20. Bộ NST của bệnh nhân bị bệnh Tocnơ có A. 3 NST 21. B. 1 NST 21. C. 3 NST 23. D. 1 NST 23. II. Phần tự luận: (5.0đ) Câu 21. (2,0 đ) Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục. Cho lai hai giống cà chua thuần chủng quả đỏ, dạng tròn và quả vàng, dạng bầu dục. Viết sơ đồ lai cho phép lai trên và tìm tỉ lệ kiểu hình ở F2? Câu 22. (1,0 đ) Cho đoạn mạch đơn ADN sau: -A-T-T-G-X-G-A-T-X-G-A-T-A-T-G-. a. Viết đoạn mạch ADN con được tổng hợp từ đoạn mạch trên? b. Viết đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch ADN trên? c. Tính số Axit amin được tổng hợp từ đoạn ARN trên? Câu 23. (1,0 đ) Nêu khái niệm đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? Đột biến cấu trúc NST có những dạng nào? Cho ví dụ. Câu 24. (1,0 đ) So sánh phương pháp nghiên cứu phả hệ và nghiên cứu trẻ đồng sinh? Hết Người duyệt đề Hiệu trưởng Người ra đề
  6. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN: Sinh học 9 Phần I. Trắc nghiệm: * Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 1 1 1 20 6 7 8 9 Đáp D D A A B D A D B B C C C C A A A B B D án Phần II. Tự luận. Câu Đáp án Điểm 21 Sơ đồ lai: P: AABB x aabb 0,25đ 0,25đ Gp: AB ab 0,25đ F1 : AaBb (: 100% Đỏ Tròn) 0,25đ Cho F1 lai với nhau. AaBb x AaBb F2 ♂ 0,5đ AB Ab aB ab ♀ AB AABB AABb AaBB AaBb Ab AABb Aabb AaBb Aabb 0,5đ aB AaBB AaBb aaBB aaBb ab AaBb Aabb aaBb aabb
  7. - Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 9:3:3:1 a. Đoạn mạch ADN: -T-A-A-X-G-X-T-A-G-X-T-A-T-A-X-. 0,25 đ 22 b. Đoạn mạch ARN: -U-A-A-X-G-X-U-A-G-X-U-A-U-A-X-. 0,5 đ c. Số axit amin: 5 0,25 đ - Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc NST. 0,25 đ - Đột biến cấu trúc NST gồm 3 dạng: 23 + Mất đoạn: ví dụ. ABCDEF  ACDEF. 0,25 đ + Đảo đoạn: ví dụ. ABCDEF  ABECDF. 0,25 đ + Lặp đoạn: ví dụ. ABCDEF  ABCDCDEF. 0,25 đ - Nghiên cứu phả hệ: + Theo dõi một tính trạng trên những người thuộc cùng một dòng 0,25 đ họ qua nhiều thế hệ. + Xác định đặc điểm di truyền trội, lặn, do 1 gen hay nhiều gen quy 0,25 đ 24 định. - Nghiên cứu trẻ đồng sinh: + Nghiên cứu trên trẻ đồng sinh cùng trứng. 0,25 đ + Xác định tính trạng nào do gen quy định, tính trạng nào chịu ảnh 0,25 đ hưởng của môi trường tự nhiên và xã hội. Người duyệt đề Người ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0