SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VẢ THPT QUÀI TỞ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 101
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN TÔ TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
ⒶⒶ ⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶ
ⒷⒷ ⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷ
ⒸⒸ ⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸ
ⒹⒹ ⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹ
25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
ⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶ
ⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷ
ⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸ
ⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹ
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Cho hình vẽ vào: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm ca các cạnh
AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào sau đây cùng hướng?
A. B. C. D.
Câu 2: A: Cho . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. cùng hướng.
C. ngược hướng. D. cùng phương.
Câu 3: : Cho tam giác . Tìm công thức sai:
A. B. C. D.
Câu 4: . Với hai điểm phân biệt A, B ta được bao nhiêu vectơ điểm đầu điểm cuối
là A hoặc B?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 5: : Trong các cặp số sau, cặp nào không nghiệm của hệ bất phương trình:
Trang 1/6 (mã đề 101)
?
A. .B. .C. .D. .
Câu 6: . Cho hai điểm A(3;-4), B(7;6). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là cặp số nào
dưới đây?
A. (5;1) B. (2; –5). C. (–2; –5). D. (–5; –1).
Câu 7: : Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình
bậc nhất hai ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: : Giá trị của bằng bao nhiêu?
A. .B. .C. .D. .
Câu 9: . Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. B. C. D.
Câu 10: Cho là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng
thức nào sai?
A. .B. . C. D. .
Câu 11: Số điểm mà 5 vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu:
9 8 15 8 20
Hỏi số điểm trung bình mỗi vậ động viên ghi được là
A. 10 B. 11 C. 9 D. 12
Câu 12: Cho là hai vectơ khác vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .B. .C. . D.
Câu 13: độ lệch chuẩn là gì?
A. Độ lệch chuẩn là căn bậc ba của phương sai.
B. Độ lệch chuẩn là một nửa của phương sai.
C. Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai.
D. Độ lệch chuẩn là bình phương của phương sai.
Câu 14: : Xét tam giác tùy ý có . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 15: : Cho tập hợp . Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của tập ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: . Cho tập hợp . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. .D. .
Câu 17: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Việt Nam thuộc Đông Nam Á
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C.
D. Bạn học giỏi quá!
Câu 18: .Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(xA;yA) B(xB;yB). Khi đó tọa độ
của vec tơ
Trang 2/6 (mã đề 101)
A. .B. .
C. . D. .
Câu 19: Chỉ ra Mốt trong bảng số liệu sau
.
A. 650. B. 450 C. 250 D. 300.
Câu 20: : Điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. .D. .
Câu 21: : Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ?
A. .B. .C. .D. .
Câu 22: : Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức ?
A. B.
C. D.
Câu 23: :Tam giác . Độ dài cạnh
A. .B. C. .D. 2.
Câu 24: : Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết quy tròn số .
A. . B. . C. D. .
Câu 25: :Phủ định của mệnh đê
A. B. C. D.
Câu 26: Cho tam giác . Gọi lần lượt trung điểm của . Trong
các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. B. C. D.
Câu 27: Cho bốn điểm phân biệt . Vectơ tổng bằng
A. .B. .C. .D. .
Câu 28: Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường THPT là:
43 45 46 41 40
Phương sai cho mẫu số liệu này bằng.
A. B. C. D.
Câu 29: : Cho mẫu số liệu 1 2 4 5 9 10 11 tứ phân vị của mẫu số liệu trên là :
A. B.
Trang 3/6 (mã đề 101)
O
2
3
y
x
C. D.
Câu 30: :Cho 4 điểm bất kì . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 31: . Cho mẫu số liệu có bảng tần số sau
Giá trị –2 –1 0 1 2
Tần số 10 20 30 20 10
Phương sai của mẫu số liệu trên là
A. 5/3 B. 2/3 C. 4/9 D. 4/3
Câu 32: Trong hệ tọa độ cho tam giác , , . Tìm tọa độ
trọng tâm của tam giác
?ABC
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: . Cho tập hợp
; 1A
và tập
2;B
. Khi đó
A B
là:
A.
2; 1
B.
C.
2;
D.
Câu 34: :Bất phương trình nào nhận là một nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 35: Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường THPT là:
43 45 46 41 40
Phương sai cho mẫu số liệu này bằng.
A. B. C. D.
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1(1,0 điểm) Cho hai tập
, Xác định tập
A B
Câu 2 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(1;3), B(2;4), C(-3;2). Tìm
toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
Câu 3: (0,5 điểm) Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích m2. Họ ước tính rằng nếu
trồng đậu thì cần công thu đồng trên m2 nếu trồng thì cần công thu
đồng trên m2. Họ tính trước rằng tổng số công không quá . Gọi x,y lần lượt
diện tích trồng cây đậu và trồng cà. ( , đơn vị trăm m2).. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện
tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất?
Câu 4 (0,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (Hình), phần
còn lại có dạng hình
tứ giác với độ dài các cạnh , . Diện
tích mảnh
đất bằng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
------ HẾT ------
Trang 4/6 (mã đề 101)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trang 5/6 (mã đề 101)