Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7đ) Câu 1: Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong, chọn công suất động cơ thoả mãn hệ thức: A. NTT = (NCT + NĐC).K B. NĐC = (NCT + NTT).K C. NCT = (NTT + NĐC).K D. NĐC = (NCT - NTT).K Câu 2: Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa là tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy: A. nhiên liệu trong xi lanh động cơ Điêzen đúng thời điểm. B. xăng trong xi lanh động cơ xăng đúng thời điểm. C. hòa khí trong xi lanh động cơ xăng đúng thời điểm. D. hòa khí trong xi lanh động cơ Điêzen đúng thời điểm. Câu 3: Sơ đồ hệ thống truyền lực từ động cơ đốt trong tới các bánh xe chủ động đối với ôtô có động cơ đặt ở đầu xe, cầu sau chủ động theo thứ tự nào sau đây? A. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động. B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động. C. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động. D. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động. Câu 4: Bộ phận nào không phải của hệ thống làm mát? A. Van hằng nhiệt. B. Két nước. C. Bơm nước. D. Van an toàn. Câu 5: Khi điôt điều khiển mở cho phép tụ CT phóng điện qua nó, dòng điện phóng đi theo mạch: A. Cực (+)CT → ĐĐK → W1 → Cực (-) CT. B. Cực (+)CT → ĐĐK → “ Mát”→ W1 → Cực (-) CT. C. Cực (-)CT → “ Mát”→ W1 → Cực (+) CT. D. Cực (-)CT → ĐĐK → “ Mát”→ W1 → Cực (+) CT. Câu 6: Trong nguyên lí làm việc của hệ thống đánh lửa không tiếp điểm, điôt điều khiển ĐĐK mở khi: A. Tụ CT tích đầy điện B. Điôt Đ1 dẫn điện C. Cuộn WN có điện D. Cuộn W1 có điện Câu 7: Hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen, bầu lọc tinh có nhiệm vụ: A. Lọc sạch cặn bẩn có kích thước rất nhỏ lẫn trong nhiên liệu. B. Cung cấp nhiên liệu áp suất cao tới vòi phun. C. Đưa nhiên liệu bị rò qua khe hở của vòi phun và bơm cao áp về thùng chứa. D. Phun tơi nhiên liệu vào xilanh. Câu 8: Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy thì: A. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ B. Khối lượng xe phân bố đều C. Hệ thống truyền lực phức tạp D. Làm mát động cơ không tốt Câu 9: Đâu không phải là đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy? A. Công suất nhỏ B. Số lượng xilanh ít C. Thường làm mát bằng không khí D. Là động cơ Điêzen có tốc độ quay trung bình Trang 1/4 - Mã đề 004
- Câu 10: Đối với hệ thống nhiên liệu dùng vòi phun, ưu điểm của hệ thống là: A. Dễ chỉnh sửa. B. Giá thành rẽ. C. Động cơ vẫn hoạt động bình thường khi xe bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược. D. Cấu tạo đơn giản. Câu 11: Lượng nhiên liệu Điêzen phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào bộ phận nào? A. Bơm chuyển nhiên liệu. B. Vòi phun. C. Bộ điều khiển phun. D. Bơm cao áp. Câu 12: Nếu tốc độ quay của động cơ đốt trong bằng tốc độ quay của máy công tác thì nối chúng thông qua: A. Xích B. Khớp nối C. Trục các đăng D. Hộp số Câu 13: Chọn đáp án đúng về nhiệm vụ của hệ thống khởi động. A. Làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay để động cơ tự nổ máy được. B. Làm cho trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được. C. Làm quay trục khuỷu động cơ đến vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được. D. Làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được. Câu 14: Trong hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, Bugi được nối với bộ phận nào? A. Cuộn thứ cấp W2 B. Cuộn điều khiển WĐK C. Cuộn nguồn WN D. Cuộn sơ cấp W1 Câu 15: Đối với động cơ xăng dùng hệ thống phun xăng thì hòa khí được hình thành ở: A. Bộ chế hòa khí. B. Vòi phun. C. Đường ống nạp. D. Bơm xăng. Câu 16: Khi động cơ xăng làm việc, đường đi của xăng ở hệ thống phun xăng: A. Thùng xăng→bầu lọc xăng→bộ điều chỉnh áp suất→bơm xăng→vòi phun→đường ống nạp. B. Thùng xăng→bầu lọc xăng→bơm xăng→bộ điều chỉnh áp suất→vòi phun→đường ống nạp. C. Thùng xăng→bầu lọc xăng→vòi phun →bơm xăng→bộ điều chỉnh áp suất→đường ống nạp. D. Thùng xăng→bầu lọc xăng→bộ điều chỉnh áp suất→bơm xăng→vòi phun→xilanh. Câu 17: Để tăng tốc độ làm mát nước qua két trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng bộ phận nào? A. Bơm nước. B. Quạt gió. C. Van hằng nhiệt. D. Két nước. Câu 18: Khi động cơ xăng làm việc, đường đi của xăng ở hệ thống dùng bộ chế hoà khí: A. Thùng xăng→bơm xăng→bộ chế hoà khí→xilanh B. Thùng xăng→bầu lọc xăng→bơm xăng→bộ chế hoà khí. C. Thùng xăng→bầu lọc xăng→bơm xăng→đường ống nạp. D. Thùng xăng→bầu lọc xăng→bơm xăng→xilanh Câu 19: Hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen, bơm cao áp có nhiệm vụ: A. Phun tơi nhiên liệu vào xilanh để quá trình hình thành hòa khí diễn ra hoàn hảo B. Cung cấp nhiên liệu áp suất cao, đúng thời điểm, lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ. C. Đưa nhiên liệu bị rò qua khe hở của vòi phun và bơm cao áp về thùng chứa. D. Lọc sạch cặn bẩn có kích thước rất nhỏ lẫn trong nhiên liệu để đảm bảo chất lượng làm việc. Câu 20: Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là: A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh. B. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh. C. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh. D. Cung cấp không khí vào xilanh. Câu 21: Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều nhằm: A. Bảo vệ cho động cơ điện B. Giúp cho động cơ đốt trong dễ hoạt động Trang 2/4 - Mã đề 004
- C. Bảo vệ cho động cơ đốt trong D. Bảo vệ cho bánh đà Câu 22: Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy? A. Động cơ → li hợp →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe B. Li hợp → động cơ →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe C. Động cơ → hộp số → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe D. Động cơ → li hợp →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe Câu 23: Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái của ôtô thì: A. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế B. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ D. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ Câu 24: Khi động cơ làm việc: Nếu nhiệt độ của nước trong áo nước còn thấp hơn giới hạn định trước thì đường đi của nước trong hệ thống làm mát là từ: A. Áo nước→két làm mát→đường nước nối tắt về bơm→bơm nước→áo nước. B. Áo nước→van hằng nhiệt→két làm mát→bơm nước→áo nước. C. Áo nước→van hằng nhiệt→đường nước nối tắt về bơm→bơm nước→áo nước. D. Áo nước→van hằng nhiệt→đường nước nối tắt về bơm→két làm mát→bơm nước→áo nước. Câu 25: Khi động cơ làm việc, van hằng nhiệt hoạt động như thế nào khi nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn định trước? A. Đóng cửa thông với đường nước nối tắt về bơm và mở cửa thông với đường nước về két nước. B. Đóng cửa thông với đường nước về két nước và đường nước về bơm. C. Mở cửa thông với đường nước về bơm và đóng cửa thông với đường nước về két nước. D. Mở cả hai đường nước về két nước và đường nước về bơm. Câu 26: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào? A. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình B. Động cơ điện một chiều, công suất lớn C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn D. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ Câu 27: Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng động cơ điện gồm: A. Cần gạt, thanh kéo và khớp truyền động B. Lõi thép, cần gạt và khớp truyền động C. Lõi thép, thanh kéo và cần gạt D. Lõi thép, thanh kéo và khớp truyền động Câu 28: Phát biểu nào sau đây thiếu chính xác về đặc điểm của hệ thống truyền lực trên xe máy? A. Ly hợp loại ly hợp ma sát điều khiển bằng tay hoặc tự động. B. Động cơ, ly hợp, hộp số bố trí trong 1 vỏ chung. C. Nếu động cơ đặt lệch về đuôi xe thì momen quay từ hộp số được truyền cho bánh xe bằng xích hoặc dây đai. D. Hộp số thường có 3 hoặc 4 cấp tốc độ và không có số lùi. II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: Cho biết sơ đồ khối và nêu nguyên lý làm việc của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen?(2đ) Câu 2: Nêu vai trò của động cơ đốt trong? Lấy ví dụ về ứng dụng của động cơ đốt trong trong sản xuất và đời sống (lấy tối thiểu 10 ví dụ minh hoạ).(1đ) ……………………………………………………………………………………………………… Trang 3/4 - Mã đề 004
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trang 4/4 - Mã đề 004
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn